I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Bước đầu biết dùng thước có vạch chi thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị xăng ti mét.
2. Kỹ năng: Rèn cách đo độ dài cm, giải toán có lời văn.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
Thước có chia độ.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Bài cũ (5')
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 5 quyển vở
Có: 5 quyển sách
ảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết bảng con. Viết vở tập viết. G hướng dẫn viết từng dòng. G chỉnh sửa * Giải lao Cá nhân, nhóm, lớp H đọc thầm tìm tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích H luyện đọc tiếng, từ, câu theo hướng dẫn Cá nhân, đồng thanh Quan sát chữ mẫu Viết bảng Viết vở c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7') Chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Quan sát tranh vẽ gì ? - Nhà máy là nơi như thế nào ? - Hãy kể tên một số nhà máy mà em biết ? - ở địa phương em có nhà máy gì ? H nhắc lại Thảo luận câu hỏi 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Đọc lại bài. Xem trước bài 96. Thứ ba ngày 17 tháng 2 năm 2009 toán luyện tập chung (124) i - mục tiêu. Giúp H củng cố: Kỹ năng cộng trừ nhẩm so sánh các số trong phạm vi 20. Đọc viết đếm các số trong phạm vi 20. Giải toán có lời văn. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. 13 14 19 19 16 17 15 10 ở dưới làm bảng con 1 2. Bài mới. Bài 1: Nêu đề toán G hướng dẫn H điền số: G cho H chữa bài , nhận xét Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống 15 14 ơ 11 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Hướng dẫn H làm bài + 2 + 3 + 1 + 2 + 3 + 1 Bài 3: Yêu cầu đọc bài toán Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? 3 - 4 em đọc Viết tóm tắt - giải toán Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống Ta lấy 13 + 1 = 14 rồi viết 14 vào ô trống iv - Củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. H làm bài ____________________________________ tiếng việt bài 96: oat - oăt i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết đợc vần oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5') Đọc viết: doanh trại, kế hoạch, mới toanh, loạch xoạch. Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15') G viết vần oat Vần oat có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài vần oat G gài vần oat H quan sát nhận diện vần, đọc trơn H nêu Gài oat - đánh vần - đọc trơn - phân tích đọc cá nhân, nhóm, lớp Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta phải thêm âm, dấu gì ? G ghi tiếng: hoạt từ: hoạt hình Đọc lại bài. Vừa học xong vần gì ? Thay a bằng ă ta được vần gì ( vần oăt dạy tương tự) So sánh oat và oăt Đọc lại toàn bài * Giải lao Đọc từ ứng dụng: Gài hoạt - đánh vần - đọc trơn - phân tích đọc cá nhân, nhóm, lớp H đọc trơn Cá nhân, đồng thanh Gài lại oat H so sánh lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích G chỉ bất kỳ. c) Hoạt động 3: Luyện viết (7-8') G viết mẫu: oat - oăt Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết bảng. H đọc cá nhân, nhóm, lớp Quan sát chữ mẫu Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10') Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. G chỉ bất kỳ - đọc Đọc SGK b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15') G viết mẫu: hoạt hình loắt choắt Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết bảng viết vở tập viết Chấm bài - Nhận xét * Giải lao H đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Luyện đọc câu theo hướng dẫn Cá nhân, đồng thanh Quan sát chữ mẫu Viết bảng viết vở c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7') Chủ đề: Phim hoạt hình - Quan sát tranh. Tranh vẽ gì ? - Các em có thích xem phim hoạt hình không ? - Em đã xem những bộ phim hoạt hình nào ? H nhắc lại Quan sát tranh trả lời 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Đọc lại bài. Đọc trước bài 97 2 em ____________________________________ toán* Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - đồ dùng. Bảng phụ chép bài tập ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: (5') Nêu cách vẽ độ đoạn thẳng có độ dài cho trước ? 2-3 em nêu 2. Bài mới ( 30') Hướng dẫn làm vở ô ly. Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 5 cm, 9 cm, 7 cm, 3 cm Đặt tên cho đoạn thẳng đó. Bài 2: Giải toán có lời văn. Bạn Nga có 12 bút chì đỏ và 5 bút chì vàng. Hỏi bạn Nga có tất cả mấy bút chì ? Bài 3: G ghi bảng phụ Nhìn vào tóm tắt giải bài toán sau Mẹ có : 10 quả táo Mua thêm: 7 quả táo Có tất cả : ... quả táo ? Chấm bài - nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Nhận xét giờ học Chuẩn bị giờ sau H vẽ vào vở Đọc đề, nêu cách giải H tự giải H khá lên trình bày bài trên bảng H giải vở ____________________________________ Luyện chữ Luyện viết chính tả i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố viết vần, tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 95,96 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết cho H 3. Thái độ: H hứng thú học tập. ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: (5') Đọc lại bài 95 SGK 2.Bài mới: (30') a) Hoạt động 1:Luyện viết bảng con. G yêu cầu H nêu các vần đã học ? G cho H viết : oanh, oach ,oat, oăt Mới toanh, ngoảnh đầu, khoảnh ruộng, loách choách, xoành xoạch, loanh quanh, loạt soạt , loắt choắt G ghi bảng những từ cho H đọc lại H nêu H viết vần oanh ,oach Luyện viết bảng con H đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Cho H trung bình lên đánh vần từ. H khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. b) Hoạt động 2: Luyện viết vở ô ly G đọc một số từ, câu cho H viết Trời mưa, đi đường trơn, bạn Tý ngã oành oạch. Bác Tư làm việc vượt mức kế hoạch nhà máy đề ra. Máy chạy xoành xoạch. G theo dõi, chỉnh sửa H viết vở ô ly theo quy trình Lưu ý H chậm: HảI, Tùng Trang G đọc soát lỗi H theo dõi soát bài Chấm bài - nhận xét 3- Củng cố - dặn dò(3-5') Nhận xét giờ học Tuyên dương H học tốt, viết đẹp tự học Hoàn thành bài buổi sáng i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Hoàn thành vở bài tập 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1.Hướng dẫn H làm bài tập Toán Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm, 8 cm, 10 cm và đặt tên cho các đoạn thẳng đó. Bài 2: Đặt tính rồi tính 13 + 2 3 + 12 5 + 14 17 - 6 6 + 13 19 - 9 2.Hướng dẫn H làm bài tập TV (Bài 96) H lần lượt làm bài. Chấm bài - Nhận xét. 3- Củng cố - dặn dò(3-5') Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau H vẽ các đoạn thẳng với độ dài đã cho H đặt tínhvào vở Lưu ý đặt thẳng hàngdọc H tự làm bài Thứ tư ngày 18 tháng 2 năm 2009 tiếng việt bài 97: ôn tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết cách chắc chắn các vần đã học từ bài 91 - 96. 2. Kỹ năng: Rèn đọc các vần, từ, câu ứng dụng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bảng phụ iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: kiểm soát, lạnh toát, chỗ ngoặt, loắt choắt ... Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Ôn tập. G cho H nhắc lại các vần đã học H: oa, oe, oai, oay, oan,oăn. oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt G treo bảng phụ đã viết sẵn các vần cho H đọc. Các vần có gì giống nhau ? H đọc cá nhân - đồng thanh Đọc từ ứng dụng: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang H đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn G chỉ xuôi chỉ ngược. Hướng dẫn viết từ. G viết mẫu: ngoan ngoãn, khai hoang Viết bảng con. H đọc 7 - 8 em Quan sát chữ mẫu Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập. c) Luyện viết. Hướng dẫn viết vở tập viết Viết từng dòng. b) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng Viết vở 8 em Luyện đọc cá nhân Chú ý H cách đọc thơ Chú ý H đọc chậm Đọc SGK c) Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan G giới thiệu truyện Kể lần 1 Kể theo tranh H kể lại theo tranh Nêu được ý nghĩa câu chuyện H nhắc lại Quan sát tranh trả lời H kể iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 98. toán luyện tập chung (125) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp H củng cố kỹ năng cộng trừ tính nhẩm so sánh các số trong phạm vi 20. 2. Kỹ năng: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Giải toán có lời văn với nội dung hình học. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. Hướng dẫn H làm bài tập. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. G cho H làm bài. Bài 2: Nêu yêu cầu của bài. Tính nhẩm và điền kết quả H làm bài - chữa bài Khoanh vào số lớn nhất và vào số bé nhất H làm bài. Bài 3: Nêu yêu cầu của bài. H làm bài, chữa bài H làm bài đổi vở cho nhau để kiểm tra độ dài đoạn thẳng Có đúng bằng 4 cm không ? Bài 4: Đọc kỹ đề toán H giải bài toán Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm 3 - Củng cố - dặn dò. Chấm bài - nhận xét. ____________________________________ luyện Chữ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H luyện viết các vần oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt và các từ chứa vần đó. 2. Kỹ năng: Rèn cho H viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ viết. 3. Thái độ: Rèn cho H có ý thức cẩn thận, viết nắn nót, sạch sẽ, giữ gìn vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng con + vở 5 li. iii - hoạt động dạy học. 1. Viết bảng con. a) Viết vần. Hướng dẫn H viết vần oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt Chú ý nét nối các con chữ trong mỗi vần G nhận xét và chỉnh sửa. b) Viết từ. Hướng dẫn H viết một số từ: thoang thoảng, con hoẵng, quanh quẩn, thành quách, dứt khoát, chỗ ngoặt, quê hương, huy hiệu. Chú ý: Cách nối các con chữ và viết vị trí dấu thanh. H viết bảng con H viết bảng con G nhận xét chỉnh sửa. 2. Luyện viết vở. + oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt, uê, uy + thoang thoảng, con hoẵng, quanh quẩn, thành quách, dứt khoát, chỗ ngoặt, quê hương, huy hiệu (mỗi từ 1 lần) G giúp đỡ H chép bài chậm. H nhìn chép bài trên bảng 3. Bài tập. Hướng dẫn H làm bài tập(B 97). Chú ý: Nối các từ với từ để tạo thành câu có nghĩa. Chấm bài - nhận xét. H làm bài ____________________________________ Thứ năm ngày 19 tháng 2 năm 2009 tiếng việt bài 98: uê - uy i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần uê, uy, bông huệ, huy hiệu. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đẹp cho H. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5') Đọc viết: ngoan ngoãn, khai hoang, hoạ mi, hoạt hình, con hoẵng Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15') G viết vần uê Vần uê có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài vần uê G gài vần uê H quan sát, nhận diện vần Đọc trơn cá nhân, đồng thanh Gài uê - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc cá nhân, nhóm, lớp Có vần uê muốn có tiếng huệ ta phải thêm âm, dấu gì ? G ghi tiếng: huệ từ: bông huệ Đọc lại bài. Tìm tiếng có vần uê Vừa học xong vần gì ? Thay ê bằng y ta được vần gì ( vần uy dạy tương tự tương tự) So sánh uê và uy * Giải lao Đọc từ ứng dụng: Gài huệ - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc cá nhân, nhóm, lớp Đọc trơn Cá nhân, nhóm, lớp Gài lại vần uê H so sánh cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần G chỉ bất kỳ c) Hoạt động 3: Luyện viết (7-8') G viết mẫu: uê uy Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết bảng. H đọc cá nhân, đồng thanh Quan sát chữ mẫu Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10') Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi Đọc SGK b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15') G viết mẫu: bông huệ, huy hiệu Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết bảng Viết vở tập viết Chú ý cách nối các con chữ Chấm bài - Nhận xét * Giải lao Đọc cá nhân, đồng thanh H đọc thầm tìm tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Luyện đọc câu theo hướng dẫn Cá nhân, đồng thanh Quan sát chữ mẫu Nêu quy trình viết Viết bảng viết vở c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7') Chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, xe máy - Quan sát tranh gọi tên từng loại ? - Em đã được đi loại tàu nào, xe nào ? - Gia đình em có loại xe nào ? H nhắc lại H kể trước lớp 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Đọc lại SGK. Chuẩn bị bài 99. 2 em ___________________________________ tự học Hoàn thành bài đã học i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Hoàn thành vở bài tập 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. a) Hoạt động 1:Luyện đọc. G yêu cầu H nêu các vần đã học trong bài ? Nêu các tiếng, từ có vần uê, uy ? G ghi bảng Thuê xe, xuê xoa, xuề xoà, cây vạn tuế, sao khuê, về quê, đêm khuya, sao khuya, thành phố Huế, đèn khuya Tự đặt một số câu Đường vô xứ Huế quanh quanh Non xanh nước biếc như tramh hoạ đồ. Đêm đã khuya mà bạn Lan vẫn miệt mài học tập. Hoa huệ trắng muốt, hoa nhài xinh xinh. G theo dõi, chỉnh sửa Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Cho H trung bình lên đánh vần từ. H khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. Lưu ý H đọc chậm: HảI , Duy 1.Hướng dẫn H làm bài tập Toán Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm, 8 cm, 10 cm và đặt tên cho các đoạn thẳng đó. Bài 2: Đặt tính rồi tính 13 + 2 3 + 12 5 + 14 17 - 6 6 + 13 19 - 9 2.Hướng dẫn H làm bài tập TV (Bài 96) H lần lượt làm bài. Chấm bài - Nhận xét. 3- Củng cố - dặn dò(3-5') Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau H vẽ các đoạn thẳng với độ dài đã cho H đặt tínhvào vở Lưu ý đặt thẳng hàngdọc H tự làm bài Hoạt động 2: Làm toán (Bài Luyện tập chung) - Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước H làm bài vào vở BT Chấm bài - nhận xét 3- Củng cố - dặn dò(3-5') Nhận xét giờ học Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009 tiếng việt bài 99: uơ - uya i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc lưu loát, viết chữ đẹp. 3. Thái độ: Say sưa trong học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng + tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ 95') Đọc và viết: nộp thuế, quê hương, thuê nhà, quy hoạch Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1:Giới thiệu bài (1') b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15') G viết vần uơ Vần uơ có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài uơ G ghi vần uơ H quan sát nhận diện vần Đọc trơn cá nhân, đồng thanh Gài uơ - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc cá nhân, nhóm, lớp Có vần uơ muốn có tiếng huơ thêm âm gì ? G đưa ra tiếng: huơ từ: huơ vòi Đọc lại bài. Vừa học xong vần gì ? (vần uya dạy tương tự) So sánh uơ và uya * Giải lao Đọc từ ứng dụng: H gài tiếng - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc trơn H đọc cá nhân, đồng thanh H so sánh Hát 1 bài thuở xưa giấy pơ-luya huơ tay phéc-mơ-tuya H đọc thầm tìm và gạch chân - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại bài, chỉ bất kỳ c) Hoạt động 3: Luyện viết (7-8') G viết mẫu: uơ - uya Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Viết bảng con. Đọc cá nhân, đồng thanh Quan sát chữ mẫu Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10') Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân Đọc SGK b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15') G viết mẫu: huơ vòi, đêm khuya Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết bảng con. Viết vở tập viết. G hướng dẫn viết từng dòng. Chấm bài - Nhận xét. * Giải lao Đọc cá nhân, đồng thanh H đọc thầm tìm gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Luyện đọc câu cá nhân, đồng thanh theo hướng dẫn H đọc cá nhân, đồng thanh Quan sát chữ mẫu Viết bảng Viết vở c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7') Chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya - Hãy chỉ và gọi tên đúng thời điểm trong tranh ? - Buổi sớm có đặc điểm gì ? H nhắc lại Quan sát tranh để luyện nói 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 100. 2 em ____________________________________ toán các số tròn chục i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết nhận biết về số lượng các số tròn chục (từ 10 đến 90) Số tròn chục là số có 2 chữ số và kết thúc là 0. So sánh số tròn chục. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số tròn chục. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5') Nêu quy trình giải bài toán có lời văn ? 2. Bài mới (30') Viết Đọc 10 mười 20 hai mươi 30 ba mươi 1. Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 G yêu cầu H lấy bó 1 chục que tính. 1 chục còn gọi là bao nhiêu ? G ghi bảng. Hướng dẫn H lấy 2 bó, 3 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính hỏi H thao tác trên que tính. Nêu cách viết số - đọc số c) G tiếp tục hướng dẫn tương tự d) Đếm theo chục từ 1 chục - 9 chục Đếm 10 -> 90, 90 -> 10 Vậy các số tròn chục là số có mấy chữ số? Chữ số hàng đơn vị là mấy ? => Kết luận: Số tròn chục là số có 2 chữ số chữ số ở hàng đơn vị là 0 H viết các số tròn chục tiếp 40, 50, 60 ..., 90 2 chữ số chữ số 0 2. Thực hành. G hướng dẫn H yêu cầu và lần lượt làm bài tập 1, 2, 3 SGK tr127 Chú ý bài 2. Nêu số tròn chục lớn nhất, số tròn chục nhỏ nhất ? 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Những số như thế nào là số tròn chục ? Tập viết các số tròn chục. 90, 10 tiếng việt* Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố vần, tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 98, 99 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc viết cho H 3. Thái độ: H hứng thú học tập. ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: (5') Đọc lại bài 98,99 SGK 2.Bài mới: (30') Hoạt động 1:Luyện đọc. G yêu cầu H nêu các vần đã học trong bài ? Nêu các tiếng, từ có vần uê, uya ? G ghi bảng Thuởxưa giấypơ-luya huơtay phéc-mơ-tuya, xuề xoà, cây vạn tuế, sao khuê, về quê, đêm khuya, sao khuya, thành phố Huế H nêu H nêu H đọc cá nhân, đồng thanh Tự đặt một số câu có vần đã học Luyện đọc câu : Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân G theo dõi, chỉnh sửa Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Cho H trung bình lên đánh vần từ. H khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. Lưu ý H đọc chậm Đọc lại SGK H đọc cá nhân - đồng thanh G cùng H nhận xét, chỉnh sửa phát âm Hoạt động 2: Luyện viết G hướng dẫn H viết từng vần . G đọc một số từ, câu cho H viết Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu. Chấm bài - nhận xét 3- Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học H viết bài vào vở Lưu ý H viết chậm tự nhiên xã hội cây hoa i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp H kể một số cây hoa và nơi sống của chúng. Biết các bộ phận chính của cây hoa - ích lợi của việc trồng hoa. 2. Kỹ năng: Nắm vững các bộ phận chính của cây hoa, 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cây cảnh. ii - đồ dùng. Sưu tầm một số loại hoa. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5') Nêu các bộ phận chính của cây rau cải ? Kể tên các loại rau ? ích lợi 2. Bài mới (30') a) Quan sát cây hoa. Cây hoa gì ? có các bộ phận nào ? Em đã được biết những loại hoa nào ? màu sắc hình dáng ra sao ? => Kết luận: SGV Quan sát theo nhóm H nêu b) Làm việc với SGK. G yêu cầu 2 em hỏi - trả lời Kể tên các loại hoa trong ảnh. Kể tên các loại hoa khác mà em biết ? => Kết luận: SGV c) Trò chơi: “Đố bạn hoa gì” Yêu cầu dùng khăn bịt mắt. H ngửi hoặc sờ đoán xem hoa gì ? 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Nêu các bộ phận chính của cây hoa ? Người ta trồng hoa để làm gì ? Quan sát và trả lời câu hỏi Lần lượt H lên chơi H nêu tự học Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 98 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Luyện giải toán có lời văn, vẽ đoạn thẳng - Hoàn thành vở bài tập. Buổi chiều thực hành toán i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về các số tròn chục. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số tròn chục. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5') Những số như thế nào là số tròn chục ? Nêu ví dụ ? Viết các số tròn chục ? 2.bài mới (30') Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Đọc các số 10: 50: 30: 80: 60: 90: Bài 2: Điền dấu >, <, = 20 ... 20 30 ... 40 50 ... 60 60 ... 50 90 ... 70 90 ... 90 Bài 3: Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị Số 50 gồm ... chục và ... đơn vị Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị Bài 4: Khoanh tròn vào số lớn nhất: 50, 30, 90, 80 Bài 5: Khoanh tròn vào số bé nhất : 30, 40, 70, 10 Chấm bài - nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Nêu các số tròn chục Chuẩn bị giờ sau H đọc H làm bảng con H làm vở H làm vở ____________________________________ tự học Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 99 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Củng cố về các số tròn chục. - - Luyện đọc, viết số bảng con - Hoàn thành vở bài tập. thủ công kẻ các đoạn thẳng cách đều i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Kẻ được các đoạn thẳng, các đoạn thẳng cách đều 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng kẻ đoạn thẳng cho H 3. Thái độ: H hứng thú học tập. ii - đồ dùng. G: Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều H: Bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy HS có kẻ ô iii - hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: (5') Kiểm tra chuẩn bị của H 2.Bài mới: (30') 1. Hướng dẫn quan sát nhận xét Treo hình mẫu lên bảng Hai đầu đoạn thẳng AB có gì ? 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ? Kể tên các vật có các đoạn thẳng cách đều ? 2. Hướng dẫn mẫu *Hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng - Lấy 2 điểm A, B bất kì - Đặt thước , kẻ qua 2 điểm được đoạn thẳng * Hướng dẫn kẻ đoạn thẳng cách đều - Kẻ đoạn thẳng AB - Lấy điểm C,D cách xuống dưới 2-3 ô tuỳ ý Nối C với D ta được đoạn thẳng 3. Thực hành:- Kẻ doạn thẳng - Kẻ đoạn thẳng cách đều 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Nhắc lại quy trình kẻ đoạn thẳng, đoạn thẳng cách đều Chuẩn bị bài sau H quan sát Hai điểm H kể H quan sát theo dõi Nhắc lại quy trình kẻ H thực hành toán* Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. K
Tài liệu đính kèm: