I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần eng, iêng
* H yếu : Nhận biết được vần eng, iêng
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ (5)
Đọc bảng: ung dung, rửng rưng, lưng còng, thúng gạo, quả vừng, tưng bừng
Viết bảng: bông súng, quả sung, tưng bừng: Cả lớp
viết vần eng, iêng Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ Hướng dẫn quy rình viết G vừa viết vừa nêu cách viết: eng, iêng Viết bảng con. H quan sát Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân Đọc SGK b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’) Hướng dẫn H viết chữ ghi từ: lưỡi xẻng, trống chiêng G viết mẫu từ Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói Viết bảng con. Hướng dẫn viết vở. Chú ý cách ngồi- cách cầm bút H viết vở Chấm bài - Nhận xét 8 em H đọc thầm tìm tiếng có vần gạch chân - đánh vần - đọc trơn - phân tích 10 em H theo dõi Viết bảng Viết vở c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’) Chủ đề ao, hồ, giếng Tranh vẽ gì ? - Chỉ đâu là cái giếng ? - Những tranh này đều nói về cái gì ? - Làng em (nơi em) có ao, hồ, giếng không ? - Ao, hồ, giếng có gì giống và khác ? - Nơi em thường lấy nước ăn ở đâu ? 3 - Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 56. H nhắc lại H quan sát trả lời câu hỏi Về nước ____________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần eng, iêng Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần eng, iêng 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần eng, iêng * H yếu : Nhận biết được vần eng, iêng ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 55 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : eng, iêng, thiêng liêng, miệng chảo... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ luyện chữ tập viết chữ p, ph, phố nhỏ i - mục tiêu. 1. H viết đúng chữ cái p, ph, phố nhỏ 2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Chữ mẫu . iii - hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu chữ - Đưa chữ mẫu - Quan sát, nhận xét Chữ p gồm nét hất nối nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu Chữ ph gồm nét hất nối nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu, nét khuyết trên, nét móc 2 đầu 2.Hướng dẫn viết + Chữ p + Chữ ph + phố nhỏ - Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp - Quan sát - Luyện bảng con - Viết vở : viết lần lượt từng dòng. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. ______________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008 toán phép trừ trong phạm vi 8 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Khắc sâu khái niệm của phép trừ. Tự thành lập phép trừ trong phạm vi 8. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhẩm nhanh, đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 8 * H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5’) Đọc phép cộng trong phạm vi 8. Viết bảng: 3 + 4 + 1 = 5 + 3 + 0 = 7 - 3 + 4 = 1. Bài mới (30’) a) Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Thành lập công thức: 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 Bước 1: Quan sát hình vẽ SGK hoặc quan sát trên bảng rồi nêu đề toán. H quan sát đề toán Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn mấy ngôi sao ? Bước 2: Trả lời 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao ? Còn 7 ngôi sao Bớt đi ta phải làm phép tính gì ? G viết bảng: 8 - 1 = 7 Bước 3: Quan sát tiếp tự nêu ngược bài toán H gài phép tính 8 - 1 = 7 Nhận xét - H đọc H nêu Gài phép tính 8 - 7 = 1 Nhận xét - H đọc G viết bảng: 8 - 7 = 1 G cho H đọc 2 công thức Thành lập công thức: 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 b) Thực hành. Bài 1: H nêu yêu cầu bài toán. Chú ý: Viết thẳng cột. Bài 2: H nêu yêu cầu bài. Nêu cách làm. Bài 3: Tương tự bài 2. Bài 4: Nêu yêu cầu của bài. H nêu đề toán theo hình vẽ. 3 - củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. H đọc nhiều H tương tự Tính H tự làm bài - đọc kết quả Tính H tự làm bài - đổi vở kiểm tra Viết phép tính thích hợp H nêu Viết phép tính tương ứng _____________________________ tiếng việt bài 56: uông - ương i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc, viết vần uông, ương, quả chuông, con đường. Đọc câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uông, ương * H yếu : Nhận biết được vần uông, ương ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng con: xà beng, tùng từng, gõ kẻng, siêng năng, bay liệng, kiễng chân. Viết bảng: gõ kẻng, bay liệng, kiễng chân Cả lớp Đọc SGK. 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’) G đưa vần uông Vần uông có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài vần uông Có 2 âm: âm uô đứng trước, âm ng đứng sau Gài vần uông - đánh vần - đọc trơn - phân tích Y/cầu H ghép tiếng chuông G ghi tiếng: chuông từ: quả chuông Đọc lại bài. Vần ương (tương tự) So sánh uông và ương. Đọc lại bài. Đọc câu ứng dụng: H gài chuông - đánh vần - phân tích - đọc trơn H đọc trơn Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng Trai gái bản mường cùng vui vào hội H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại toàn bài. c) Hoạt động 3: luyện viết (8-10’) Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: uông, ương Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ? Hướng dẫn quy trình viết G vừa viết vừa nêu cách viết. Viết bảng con. H quan sát theo dõi Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. b) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Đọc SGK a) Luyện viết. G viết mẫu từ: quả chuông, trống chiêng Hỏi độ cao, khoảng cáchcác con chữ Hướng dẫn quy trình viết Viết bảng con. Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 10 em H theo dõi Viết bảng Viết vở c) Luyện nói: Chủ đề đồng ruộng - Tranh vẽ cảnh gì ? - Lúa, ngô, khoai sắn được trồng ở đâu ? - Ai trồng lúa, ngô, khoai sắn ? - Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ? - Ngoài những việc bức tranh đã vẽ còn biết bác nông dân có những ... 3 - Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 57. H nhắc lại Hoạt động cá nhân H quan sát tranh - trả lời các câu hỏi Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2008 tiếng việt bài 57: ang - anh i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc, viết được vần ang, anh, cây bàng, cành chanh, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ang, anh * H yếu : Nhận biết được vần ang, anh ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc bảng: bản mường, quả chuông, thương mại ... Đọc bài SGK. Viết bảng: 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần ang có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài vần ang Có 2 âm: âm a đứng trước, âm ng đứng sau H gài ang - đánh vần - đọc trơn - phân tích Y/cầu H ghép tiếng bàng Ghi tiếng: bàng từ: cây bàng Đọc lại bài. Vần anh (tương tự) So sánh ang và anh. Đọc lại bài. Đọc câu ứng dụng: Gài bàng - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc trơn Giống: đều có a Khác : ng và nh buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - phân tích - đọc trơn Đọc lại toàn bài. Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: ang, anh Cho H viết bảng con. H quan sát viết Viết bảng con 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần Đánh vần - phân tích - đọc trơn c) Luyện nói: Chủ đề “Biển sáng” Tranh vẽ cảnh gì ? Trong bức tranh mọi người đang đi đâu ? Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt ? ở nhà con, vào buổi sáng, mọi người làm những việc gì ? Buổi sáng con làm những việc gì ? ... Quan sát tranh trả lời câu hỏi Về nớc c) Luyện viết. G viết mẫu: cây bàng, cành chanh Cho H viết bảng con Viết vở tập viết Chú ý: Khoảng cách giữa các con chữ Chấm bài - nhận xét. H quan sát Bảng con Viết vở iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 58. 1 em ________________________________________ toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu những kiến thức. Phép cộng trừ trong phạm vi 8, cách tính biểu thức. Cách đặt đề toán và phép tính so sánh. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, tính đúng, đặt đề toán. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 8 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5’) Viết bảng: 8 - 7 = 8 - 4 = 8 - 5 = ở dưới: 8 - 3 - 2 = Đọc phép trừ trong phạm vi 8. 1. Bài mới (30’) Hướng dẫn H làm bài tập SGK. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. G cho cả lớp làm bài. Gọi lần lượt H lên đọc kết quả/nhận xét. Tính nhẩm H nêu mối quan hệ phép cộng và phép trừ. Bài 2: H nêu yêu cầu của bài tập. G cho H nhận xét các phép tính 5 + 3 = 8 và 8 - 5 = 3 2 + 6 = 8 và 8 - 2 = 6 Để ghi nhớ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. H tính nhẩm và nêu cách làm G gọi 3 H lên bảng làm - ở dưới làm SGK - nhận xét. Bài 3: H nêu yêu cầu của bài tập. G hướng dẫn H tính nhẩm. H thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải G cho H đứng đọc kết quả. Bài 4: H nêu yêu cầu của bài. G yêu cầu H quan sát tranh vẽ và đặt đề toán. Cả lớp nhận xét Viết phép tính thích hợp Có 8 quả táo trong giỏ, bé lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo ? H viết phép tính tương ứng G cho H đọc phép tính Bài 5: H nêu yêu cầu của bài tập. G cho H nêu cách làm. 7 > 5 + 2 8 < 8 - 0 9 > 8 + 0 8 - 2 = 6 Nối với số thích hợp. H lên bảng nối Nhận xét 3 - củng cố - dặn dò (3-5’) Xem lại các bài tập. ______________________________________________ toán+ luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. Vận dụng làm các bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn làm tính và nêu đề toán. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 8 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. II- Đồ dùng Bảng con, vở ô li Iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 2. Bài mới (30’) Hoạt động1:ôn bảng cộng,trừ trong phạm vi 8 Nêu miệngkết quả một số phép tính Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1. Tính 8 - 1 = 8 - 5 = 4 + 4 = 5 + 3 = 8 + 0 = 8 - 0 = Bài 2.Tính 3 + 2 - 2 = 8 - 5 + 2 = 6 - 3 + 5 = 8 - 6 + 4 = Bài 3: Tính 2 + 3 + 3 = 8 - 8 - 0 = 7 + 1 + 0 = 8 - 5 - 2 = 2 + 2 + 4 = 8 - 4 - 2 = 5-6 em H yếu đọc thuộc bảng cộng, trừ H làm bảng con H nêu cách tính Làm bảng con H nêu cách làm Làm vở Bài 4: Điền dấu >, <, = 3 + 4 ... 4 + 3 6 + 2 ... 8 - 3 8 - 5 ... 3 + 2 8 + 0 ... 8 - 0 Bài 5: Có 8 quả cam, ăn hết 5 quả cam, Hỏi còn mấy quả cam ? Viết phép tính. Chấm bài - nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 Chuẩn bị bài sau H làm vở Nêu đề bài H viết phép tính tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần ang, anh Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ang, anh 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ang, anh * H yếu : Nhận biết được vần ang, anh ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 57 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : ang, anh, cành chanh, để dành, nhành hoa... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK Tự học Tiếng việt: - Luyện đọc bài 57 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Ôn bảng cộng trừ trong phạm vi 8 - Luyện đặt tính bảng con - Hoàn thành vở bài tập ______________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008 tiếng việt bài 58: inh - ênh i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết được vần inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Đọc viết nhiều. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần inh, ênh * H yếu : Nhận biết được vần inh, ênh ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng: cầu thang, buổi sáng, làng quê, chiến tranh, đồng thanh, quốc khánh. Viết bảng: quả chanh, làng quê, buổi sáng. Cả lớp Đọc SGK 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động1: Giới thiệu bài (1’) b) Hoạt động2: Dạy vần (12-15’) Đưa vần inh Vần inh có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài vần inh H quan sát Vần inh có 2 âm: âm i đứng trước, âm nh đứng sau H gài inh - đánh vần - đọc trơn - phân tích Ghép tiếng tính từ: máy vi tính G cho H đọc lại bài. * Vần ênh (tương tự) So sánh inh và ênh. Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: H gài tính - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn 4 em Giống: đều có nh đứng cuối Khác : i và ê đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại bài. c) Hoạt động 3: Luyện viết (8-10’) Dạy chữ ghi vần. G viết mẫu: inh, ênh Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói G cho H viết bảng con. H quan sát Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ? 8 em H đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK 10 em Đọc trang trái Đọc trang phải Đọc cả bài b) Hoạt động 2: Luyện viết (10-15’) G viết: máy vi tính, dòng kênh Hỏi độ cao, khoảng cách giữa các con chữ Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói G cho H viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’) Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính - Tranh vẽ gì ? - Em nhận ra trong các máy ở tranh minh hoạ có những máy gì mà em biết ? - Máy cày dùng làm gì ? thường thấy ở đâu ? - Máy nổ dùng làm gì ? - Máy khâu dùng làm gì ? - Máy tính dùng làm gì ? 3 - Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 59. H quan sát H viết bảng con Viết vở tập viết H nêu chủ đề Quan sát và trả lời câu hỏi ____________________________________ Toán phép cộng trong phạm vi 9 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 9 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - các hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5’) H làm bảng con 3 + 5 = 8 - 6 = 8 - 4 = 8 - 3 - 5 = 1. Bài mới (30’) a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài. b)Hoạt động 2: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Hướng dẫn phép tính cộng: 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 Bước 1: Cho H quan sát hình vẽ trong bài học để đặt đề toán. G cho H nêu đề Quan sát Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ. Hỏi có tất cả mấy cái mũ ? Nhiều H nêu lại Bước 2: G chỉ vào hình vẽ vừa nêu 8 cộng với 1 bằng mấy ? tám cộng với một bằng chín G cho H gài phép tính. G ghi bảng: 8 + 1 = 9 Bước 3: G nêu: 1 cộng với 8 bằng mấy ? G ghi bảng: 1 + 8 = 9 H gài 8 + 1 = 9 H đọc lại Là 9 H đọc - nhận xét 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 đều giống nhau có kết quả là 9 Hướng dẫn H học phép cộng 7 + 2 = 9 và 2 + 7 = 9 tương tự 6 + 3 = 9 và 3 + 6 = 9 như trên 4 + 5 = 9 và 5 + 4 = 9 c) Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. G nhắc H làm thẳng cột. Bài 2: Tương tự bài. Bài 3: Cho H nêu cách tính Cho H đổi vở kiểm tra Bài 4: Nêu yêu cầu của bài. Cho H xem tranh nêu đề toán. H nêu cách làm - chữa bài H làm bài H nêu cách tính VD: 4 + 1 + 4 5 + 4 = 9 H làm theo từng cột Viết phép tính thích hợp H nêu Viết phép tính 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 3 - củng cố - dặn dò (3-5’) Học thuộc bảng cộng. Xem lại các phép tính. ____________________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học, vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt tính và nêu đề toán. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài tốt. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 9 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) đọc phép cộng trong phạm vi 9 5 em 2. Bài mới (30’) a)Hoạt động 1: ôn lại bảng cộng Đọc lại phép cộng trong phạm vi 9 b) Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Điền vào chỗ chấm 9 = 8 + ... 9 = 3 + ... 9 = 2 + ... 9 = 4 + ... Bài 2: Đặt tính 6 + 3 = 3 + 6 = 5 + 4 = 8 + 1 = 9 + 0 = 7 + 2 = Bài 4: Tính: 7 + 0 + 2 = 8 + 0 + 1 = 6 + 3 + 0 = 7 + 1 + 1 = 5 + 3 + 1 = 6 + 2 + 1 = 5 H đọc H làm bảng con Chú ý viết số cho đẹp H đật tính bảng con Chú ý viết cho thẳng cột Nêu cách làm H làm vở Bài 5: Điền dấu ( = ) vào chỗ chấm 8 + 1...9 + 0 2 = 7...0 + 9 6 = 3...5 + 2 1 = 6...4 = 5 4 + 4... 4 + 5 2 + 5...3 + 6 Làm vở Chấm bài - nhận xét. 3- Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bảng cộng Chuẩn bị giờ sau _______________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần inh, ênh Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần eng, iêng 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần inh, ênh * H yếu : Nhận biết được vần inh, ênh ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 58 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : inh, ênh, lênh khênh, linh tính... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ______________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008 tiếng việt Bài 59: ôn tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc ng, nh. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ đọc, viết và kể chuyện theo tranh. 3. Thái độ: Có ý thức mở rộng vốn từ yêu thích. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng, từ có chứa vần ôn trong bài * H yếu : Nhận biết được vần đã học ii - đồ dùng. Bảng phụ. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng con:đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương 5-6 em Viết bảng con: đình làng, dòng kênh, bệnh viện. Cả lớp Đọc bài SGK. 2-3 em 2. Bài mới (30’) Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Khai thác khung đầu bài vần: ang - anh hình minh hoạ đi vào bài ôn Nêu cấu tạo vần ang - anh G ghi vào mô hình. H nêu b) Hoạt động 2: Ôn tập các vần đã học Đọc chữ ở cột dọc ghép với ở hàng ngang G ghi bảng phụ Đọc từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang H đọc vần H ghép - đọc H đọc kết hợp phân tích c) Hoạt động 3: Luyện viết G viết mẫu: bình minh, nhà rông Hỏi độ cao, khoảng cách cáccon chữ, tiếng, từ Hướng dẫn quy trình viết: Vừa viết vừa nói Cho H viết bảng con Tìm từ có chứa vần đã học. H quan sát Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’) Đọc bài trên bảng tiết 1. Đọc câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về nhà 8 em H đọc thầm - đọc trơn Đọc SGK. b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’) G viết mẫu: bình minh, nhà rông Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết vở tập viết G cho H viết vở tập viết. Chấm bài - nhận xét c) Hoạt động 3: Kể chuyện (5-7’) Chủ đề: Quạ và Công G kể toàn bộ câu chuyện. Kể theo tranh. Tranh 1: Quạ và Công như thế nào ? Tranh 2: Vẽ xong Công làm gì ? Tranh 3: Công khuyên Quạ như thế nào? Tranh 4: Bộ lông Quạ như thế nào ? ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì ? 9 em H quan sát H viết vở H nhắc lại tên chuyện H nghe và quan sát theo tranh H kể lại truyện 3-4 em 3 - Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 60. ____________________________________ toán phép trừ trong phạm vi 9 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. 2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 9 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5’) Đọc phép cộng trong phạm vi 9. 2. Bài mới (30’) a) Hoạt động 1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 9. Học phép trừ: 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 Bước 1: H quan sát hình vẽ trong bài học để nêu đề toán. H quan sát hình vẽ H nêu đề toán Tất cả có mấy cái áo. Có mấy cái áo ở bên ngoài ? Bước 2: 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo. Còn mấy cái áo ? Tất cả có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo ? Còn 8 cái áo Bớt đi ta phải làm phép tính gì ? G ghi bảng: 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 H đọc 2 phép tính b) Hoạt động 2: H học phép tính: 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 G cho H luyện đọc các phép trừ Xóa dần c) Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. Chú ý viết thẳng cột. Bài 2: H nhẩm. G cho H đọc kết quả. Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. G cho H đọc kết quả. Bài 4: H nêu yêu cầu của bài. G cho H nhìn tranh - nêu đề toán 3 - củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại phép trừ trong phạm vi 9. H gài phép tình 9 - 1 = 8 H đọc H gài phép tính thức 2 H làm tương tự như trên Cá nhân - đồng thanh Đọc thuộc lòng H tự làm H
Tài liệu đính kèm: