TUẦN 10
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần au, âu, iu, êu GV ghi lên bảng cho HS đọc
- HS nhắc lại các vần đã học
Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: mếu máo, triều mến, trao đổi, chịu khó, trầu cau, phía sau - HS lần lược lên bảng chỉ và đọc
Bài 3: Trò chơi: học sinh tự ghi bảng tiếng từ mới ôn HS tự ghi vào BC các từ mới ôn
Bài 4: Luyện đọc bài: Suối và cầu
Suối có từ bao giờ nhỉ? Ngày, bé Mai đã thấy suối chảy, đã nghe suối reo. Bà bảo là suối có từ lâu đời rồi. mùa lũ về, suối dữ như hổ, chả ai qua nổi.
Bây giờ bộ đội về xây cầu qua suối. mọi người bảo nhau: “ Có cầu, dễ đi rồi.”
-Cả lớp luyện đọc
Thứ ba ngày 23 /10 /2012 TUẦN 10 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần au, âu, iu, êu GV ghi lên bảng cho HS đọc - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: mếu máo, triều mến, trao đổi, chịu khó, trầu cau, phía sau - HS lần lược lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Trò chơi: học sinh tự ghi bảng tiếng từ mới ôn HS tự ghi vào BC các từ mới ôn Bài 4: Luyện đọc bài: Suối và cầu Suối có từ bao giờ nhỉ? Ngày, bé Mai đã thấy suối chảy, đã nghe suối reo. Bà bảo là suối có từ lâu đời rồi. mùa lũ về, suối dữ như hổ, chả ai qua nổi. Bây giờ bộ đội về xây cầu qua suối. mọi người bảo nhau: “ Có cầu, dễ đi rồi.” -Cả lớp luyện đọc Tiếng Có iu Có êu Lều Mếu Níu (áo) (cái) rìu trêu Bài 5. Ghi dấu x vào ô có vần đã học Tiếng Có iu Có êu Lều x Mếu x Níu (áo) x (cái) rìu x trêu x Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần au, âu, iu, êu. Luyện viết tiếng, từ đã học. TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố các số từ 0 đến 10,các phép tính cộng trong phạm vi 3,4,5- Củng cố so sánh các phép tính trong phạm vi 3,4,5 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Điền các số còn thiếu vào ô trống: 2 5 9 10 7 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 2. Thực hiện các phép tính sau theo tổ: Tổ 1: 0 + 4 = Tổ 2 : 5 +0 = Tổ 3 : 3 + 2 = HS thực hiện các phép tính sau theo tổ: Tổ 1: 0 + 4 = 4 Tổ 2 : 5 + 0 = 5 Tổ 3 : 3 + 2 = 5 3. Điền dấu >,< = vào chỗ chấm : 2 + 3. 4 + 1 5 + 0 .. 3 + 2 1 + 3..0 + 4 2 + 33 + 0 - HS Điền dấu >,< = vào chỗ chấm : 2 + 3 = 4 + 1 5 + 0 = 3 + 2 1 + 3 = 0 + 4 2 + 3 > 3 + 0 Thứ tư ngày 24 /10 /2012 TUẦN 10 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: ôn luyện các vần êu, iu, iêu, yêuluyện đọc và luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần iu, êu,iêu, yêu GV ghi lên bảng cho HS đọc - HS nhắc và đọc Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: trêu chọc, chịu khó, yếu đuối, reo hò, điều hay, cái lều, chiều tối. muối tiêu, bé yêu, hiếu thảo, già yếu, chiếc chiếu, hiểu bài, phù hiệu, cánh diều, - HS luyện đọc Bài 3. luyện đọc: Thỏ và Rùa Thỏ ra bờ hồ, thấy Rùa bò đi chơi. Thỏ trêu: - Chịu khó nhỉ? Này, cậu bò ba giờ chỉ như tớ nhảy nữa cái thôi. Rùa bảo: - Cậu chớ tự cao. Có giỏi thì thi với tớ đi. Thỏ cười: - Rùa mà đùa chạy thi với Thỏ à? Hay đấy! Thế là Thỏ và Rùa chạy thi. Thỏ nghĩ: Rùa yếu như thế ta vội gì. Nó mải mê hái lá. Rồi theo mấy đứa trẻ thả diều. Qua một cái lều coi dưa, nó chui vào ngủ. Mãi chiều tối, Thỏ mới ngủ dậy. Lúc ấy, Rùa đã tới nơi rồi. - HS luyện đọc Bài 4. Cho HS luyện viết: Bé yêu bố mẹ nhiều buổi chiều muối tiêu vải thiều già yếu Bài 5. Trò chơi nối ô chữ: iêu yêu hiểu bài yếu đuối cái chiếu bé yêu HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân vui múa hát – lao động dọn vệ sinh sân trường. Thứ năm ngày 25 /10 /2012 TUẦN 10 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: ôn luyện các vần êu, iu, iêu, yêuluyện đọc và luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Tổ chức trò chơi nối từ ở cột A với cột B A B Trời bảy Thầy bay Mây giáo Thứ cao - HS nối ở bảng Bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền vần Điền au hay âu : B..̀..trời, bà ch.́., sáo ṣ.. c. cá đ..̀..năm chậu th. - HS điền Bài 3. Cho học sinh luyện đọc các tiếng từ: cây cau, ngày hội, châu chấu, lau sạy, rau cải, bà cháu, lưỡi rìu, cái phễu, chịu khó, líu lo, kêu gọi cây nêu, gối thêu, mếu máo, triều mến, trao đổi, - HS luyện đọc TOÁN + MỤC TIÊU: - Củng cố các phép tính trong phạm vi 3,4,5 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Cho HS làm BC: 4 4 3 3 2 3 2 1 - HS làm BC 4 4 3 3 2 3 2 1 2 1 1 2 Bài 2. Cho HS làm theo nhóm: 2 + 1 = 3 + 1 = 3 – 2 = 4 – 1 = 2 + 2 = 0 + 3 =.. HS làm theo nhóm: 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 3 – 2 = 1 4 – 1 = 3 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 Bài 3. HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp: - HS viết: 4 – 1 = 3 Thứ sáu ngày 26 /10 /2012 TUẦN 10 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: ôn luyện các vần êu, iu, iêu, yêuluyện đọc và luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Hướng dẫn học sinh ôn tập các vần: au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu. - Giáo viên hỏi để cho học sinh nhắc lại các vần đã học tuần qua: - Cho học sinh luyện đọc các vần đó. - HS đọc Bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền vần Điền iu hay êu: Lưỡi r̀., k.gọi, gối th.., cái ph̃.. ḿ́.. máo, cḥ. khó - HS điền: lưỡi rìu, kêu gọi, gối thêu, cái phễu, mếu máo, chịu khó Bài 3. Giáo viên viết từ lên bảng cho học sinh luyện đọc cá nhân: - Trầu cau, gấu trúc, giàu có, mẹ địu con, gối thêu, mếu máo, đại biểu, chiều tối, níu áo, yểu điệu, yêu quý, mưa cầu, hữu nghị, hươu nai, rượu gạo, bướu cổ,. - HS luyện đọc Bài 4. Đọc cho học sinh viết chính tả một số từ ngữ ở trên. - HS viết Bài 5. Cho HS viết Câu: Bé yêu bố mẹ nhiều TOÁN + MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3,4, 5 và nhận diện hình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Tổ chức cho học sinh chơi điền số vào ô trống : 2 + = 5 5 – = 4 = 1 + 3 + 2 = 4 5 - = 5 4 + = 5 - HS làm thi Bài 2. 4. Cho các số :2, 3, 5 và các dấu +, -, = hãy lập thành các phép tính đúng. HS làm theo nhóm: Bài 3. . Hình bên có : a) .Hình vuông b).Hình tam giác - HS làm: a) 1 hình vuông b) 8 hình tam giác. Thứ ba ngày 30 /10 /2012 TUẦN 11 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: ôn luyện các vần âu, iu, iêu, yeu, ưu, ươu luyện đọc và luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Hướng dẫn HS ôn luyện các vần: au, âu, iu, iêu, yeu, ưu, ươu - HS đọc Bài 2. Cho HS luyện đọc bài: Hươu, Cừu và Sói ( 1 ) Hươu ra suối lấy nước. Sói thấy Hươu, nhảy tới vồ. Hươu chạy, va vào cây khô. Cây gãy, đè Sói ngã ngửa. Sói kêu cứu. Thấy Sói Kêu la, Cừu gọi Thỏ và Nai tới. Cả ba bẩy cái cây, cứu Sói ra. Vừa chui ra, Sói đã vồ lấy Cừu. - HS luyện đọc Bài 3. Tìm tiếng có vần on, an Tiếng Có on Có an bàn chọn dọn đàn Tiếng Có on Có an Màn Ngan Sàn trán - HS làm Bài 4. Điền ưu hay ươu Quả ḷ̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣.., chú h, chim kh́.., m. trí, kêu ć.. - HS điền: Quả lựu, chú hươu, chim khướu, mưu trí, kêu cứu. Bài 5. Cho HS luyện viết: Hươu mẹ ra bờ suối - Hs viết TOÁN + MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Cho học sinh làm bảng con theo từng cặp phép tính và gọi lần lượt từng học sinh lên bảng làm 3 – 2 – 1 = 4 – 2 – 1 = 5 – 4 – 1 = 5 – 4 + 3 = - HS làm thi 0 2 2 Bài 2. + 3 + 1 + 3 Bài 3.HS thi ( điền dấu: >, <, = ) 5 – 3..2 4 + 1.5 – 2 2 + 1.5 – 3 5 + 0..5 – 1 4 – 1.5 – 3 3 – 1.4 – 4 - HS làm: 5 – 3 = 2 4 + 1 > 5 – 2 2 + 1 > 5 – 3 5 + 0 < 5 + 1 4 – 1 > 5 – 3 3 – 1 > 4 – 4 Thứ tư ngày 31 /10 /2012 TUẦN 11 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: ôn luyện các vần ưu ưou ieweu, yêu luyện đọc và luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Hướng dẫn HS ôn luyện các vần iêu, yêu, ưu, ươu - HS đọc Bài 2. Cho HS luyện đọc các tiếng, từ; me địu con, đại biểu, chiêu tối, níu áo, yểu điệu, yêu quý, mưu cầu, hữu nghị, hươu nai, rượu gạo, bướu cổ - Bài 3. Cho HS luyện đọc bài: Hươu, Cừu và Sói ( 2 ) Cừu bảo Sói: - Ta vừa cứu ngươi. Sao ngươi hại ta? Vừa khi ấy bà Gấu đi qua. Thỏ và Nai nhờ bà can Sói. Nghe kể lại đầu đuôi, bà Gấu bảo. - Ta chả tin bọn ngươi bẩy nổi cái cây to thế kia đâu. Thử lại cho ta coi đã. - HS luyện đọc Bài 4. HS chơi nối ô chữ: Chiều hè gió thổi nhẹ cô giáo riêu cua Mẹ nấu Bé yêu quý - HS viết Bài 5. lon xon gà con mới nở - HS viết TOÁN + MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi và nhận diện hình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1.Cho học sinh lần lượt làm vào BC các bài sau: 1 + 4 – 3 = 5 – 1 – 2 = 5 – 2 + 1 = 5 – 5 + 3 4 + 1 – 3 = 5 – 4 + 3 = 5 – 3 – 2 = 5 – 0 + 0 = - HS làm thi 1 + 4 – 3 = 2 5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 + 1 = 4 5 – 5 + 3 = 3 4 + 1 – 3 = 2 5 – 4 + 3 = 4 5 – 3 – 2 = 0 5 – 0 + 0 = 5 Bài 2. Số? 5 – = 5 4 – = 4 3 – = 1 + 2 0 - HS làm theo nhóm: 0 0 5 – = 5 4 – = 4 3 – = 1 + 2 Bài 3. Quan sát tranh viết phép tính thích hợp - HS làm: 3 + 2 = 5 Thứ năm ngày 01 / 11 /2012 TUẦN 11 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: ôn luyện các vần on an, ăn ân iu, luyện đọc và luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Hs luyện đọc: on, an, ă, ăn, â, ân - HS đọc Bài 2. Chép các từ lên bảng cho học sinh luyện đọc : lon gạo, nón lá, cây đàn, tan vỡ, bận bịu, ăn mặn, thằn lằn, lăn tăn, đón mời, rón rắn, cây mận, phân lân, lân cận, nhà sàn - Bài 3. . Luyện đọc Hươu và Sói ( 3 ) Nghe lời bà Gấu phân xử,Thỏ, Nai và Cừu cố bẩy cái cây lên. Sói lại chui vào cho cây đè. Thấy Sói đã bị cây đè rồi, bà Gấu bảo: - Ba ngươi đi đi. Bà còn ân cần căn dặn: Bận sau, chớ có cứu kẻ xấu. - HS luyện đọc Bài 4. Cho Hs luyện đọc lại bài ở sách giáo khoa. - HS viết Bài 5. ChoHS luyện viết câu: Cô ân cần dặn bé. TOÁN + MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi và nhận diện hình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Cho HS thi đua điền dấu: >, <, = vào ô trống: 2.2 + 3 4 – 3..4 – 2 4 – 1 .3 + 1 4 – 2 ..4 – 2 5.5 – 4 0 + 5 .5 + 0 4 + 1.4 – 1 1 + 0 ..0 + 4 - HS làm thi 2 < 2 + 3 4 – 3 < 4 – 2 4 – 1 < 3 + 1 4 – 2 = 4 – 2 5 – 5 < 4 0 + 5 – 5 + 0 4 + 1 > 4 – 1 1 + 0 < 0 + 4 Bài 2. Điền số vào ô trống: 4 4 4 1 3 2 3 3 - HS làm theo nhóm: 4 4 4 – 1 – 3 4 – 2 – 4 4 Bài 3.Cho HS chơi điền số: + 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 - HS làm: Thứ sáu ngày 02 /11 /2012 TUẦN 11 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: ôn luyện các vần ưu, ươu, on, an, ăn, ân luyện đọc và luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. luyện các vần ưu, ươu, on, an, ăn, ân - HS đọc Bài 2. Luyện đọc các tiếng, từ: quả lựu, cứu chữa, hươu cao cổ, chú khướu, chăn màn, bàn ghế, lựa chọn, dọn nhà, đàn ngan, bàn chân, dặn dò, gần xa, bơi lặn, may mắn, bạn thân - Bài 3. Luyện đọc lại bài Hươu, cừu và sói 1 hoặc 2 hoặc 3 - HS luyện đọc Bài 4. Cho HS luyện viết: Cô ân cần căn dặn bé - HS viết Bài 5. Nối tiếng có vần ăn, ân với vần ăn, ân ân Cái chân bơi lặn Bàn chân may mắn ăn Dặn dò cái sân Ở gần đi săn Cái khăn bạn thân - HS thi nối TOÁN + Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Cho HS nêu miệng mỗi em 1 phép tính: 2 – 1 – 0 = 3 – 2 – 1 = 4 – 1 – 3 = 4 – 0 – 2= 4 – 1 – 1 = 4 – 2 – 2 = - HS làm thi Bài 2. Cho HS điền dấu >, <, = theo đội: 5 – 3 2 3 – 3 .1 4 – 4 . 0 5 – 4 2 5 – 1 . 2 3 – 2 . 1 HS làm theo nhóm: Bài 3. Điền số vào ô trống: + 3 = 5 – 1 = 4 – 2 = + 0 = 5 + 5 = 5 – 3 = 2 - HS làm: MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi và nhận diện hình Thứ ba ngày 06 /11 /2012 TUẦN 12 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Mục tiêu:Ôn luyện các vần ân, ăn, en, ên, ôn, ơn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1Cho học sinh luyện đọc các vần: ân, ăn, en, ên, ôn, ơn - HS đọc Bài 2.Cho học sinh luyện đọ các từ ngữ:chăn dạ, con trăn, nặn đồ chơi, cởi trần, phân số, trận đấu, thôn xã, số bốn, con chồn, nhớ ơn, hơn kém, đèn dầu, sân gôn, bến đò, .. - Bài 3. Đọc cho học sinh viết vào vở: nơi chốn, tấn tới, đền thờ, trên dưới, trầu cau, trẩy hội, đèn dầu, con trăn, trận đấu, giải phẩu, phân số.. - HS luyện đọc Bài 4. Cho học sinh làm bài tập: ( điền vần ) a) ôn hay ơn:số b́., nhớ, khăn r̀., dế m̀. en hay ên: đ̀.dầu, chnhau, phía tr.., con nḥ. - HS làm bài tập:số bốn, nhớ ơn, khăn rằn, dế mèm, đèn dầu, chen nhau, phía trước, con nhện Bài 5. 3/ cho học sinh luyện đọc bài ở SGK - HS viết TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 5, số 0 trong phép cộng, phép trừ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Cho học sinh làm vào BC: 5 – 3 – 2 = 4 + 1 + 0 = 5 – 0 – 4 = 5 – 4 + 1 = 3 + 0 + 2 = 5 – 3 – 2 = - HS làm thi Bài 2. Điền dấu vào ô trống: ( >, <, =) 5 – 4..3 5 + 0..5 – 0 3.4 + 0 4 – 0.4 – 3 0 + 2..4 – 2 3..5 – 3 HS làm theo nhóm: Bài 3. Hình bên có mấy hình : .hình tam giác b) .hình tròn c) hình vuông - HS trả lời: a) có 8 hình tam giác b) có 1 hình tròn c) có 1 hình vuông Thứ tư ngày 07 /11 /2012 TUẦN 12 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: Ôn luyện các vần đã học on, ôn, ơn, en, ên, in, yên Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Cho HS nhắc lại các vần đã học trong tuần: ôn, ơn,en ,ên, iên,yên, in, un, - Cho học sinh luyện đọc vần trên - HS đọc Bài 2. . Cho HS luyện đọc phân tích các tiếng tiếng từ có vần trên : - Ôn tồn, vồn vã, tân hôn, số bốn, nơi chốn, khôn lớn, mơn mởn, thờn bơn, cơn mưa, ơn thầy, khen ngợi, chen lấn, cún con, bản tin, giữ gìn, viên phấn, dây chun, gỗ mun, giấy vụn, con trùn, bùn lầy, hun hút, chiến đấu, run rẩy, bẽn lẽn, yên vui, lon gạo, - Bài 3. Cho HS làm bài tập: Lựa cḥ., mẹ địu c, cái b̀., căn ḍ., nơi ch́., cmưa - HS luyện đọc Bài 4. Luyện đọc bài : Con Chồn dối trá (1) Chồn thấy gà đậu trên cây. Nó bèn lại gần, bảo: - Chị Gà ơi đến nhà tôi chơi đi. Gà nói: - Chị nói gì lạ thế? Từ xưa đến nay, tôi chưa bao giờ nghe nói Gà đến nhá Chồn. Tôi đến chị cắn tôi thì sao? - HS viết Bài 5. Cho HS làm bài tập: Đánh dấu vào bảng: Tiếng Có vần in Có vần iên Có vần yên Biển x Chín x Điện x Yến x Tin x Tiên x yên x HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân múa, hát và lao động dọn vệ sinh sân trường Thứ năm ngày 08 /11 /2012 TUẦN 12 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: ôn luyện các vần ôn, ơn, en, ên, in, iên, yên luyện đọc và luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. HS Đánh dấu vào bảng: Tiếng Có un Có uôn Có ươn Cùn x Chuồn x Đun x Lươn x Mượn x phùn x Buồn x - HS làm theo HD của cô Bài 2. Cho HS luyện đọc: con chồn, xe bên, con sên, bến tàu, cây sen, áo len, cái phên, con lợn, - HS luyện đọc Bài 3. Luyện đọc bài: Con Chồn dối trá ( 2) Chồn mơn trớn: - Ồ, chị chưa nghe tin gì sao? Từ nay mọi người đều phải ăn cỏ, không ăn lẫn nhau nữa. Vua Hổ đã yêu cầu như vậy mà. Chị yên trí đi. Gà liền bảo: - Kìa, tôi thấy có hai con sói, có lẽ bọn họ chạy đến bào tin đấy. - HS luyện đọc Bài 4. Co HS luyện đọc ở SGK - HS đọc Bài 5. Cho HS luyện viết câu: Yến báo tin vui cho mẹ. - HS viết TOÁN + MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5, 6 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Tính: + + + + + + 2 5 3 2 1 6 4 1 3 3 5 0 - HS làm ở bảng lớp Bài 2. Tính: 2 + 2 + 2 = 1 + 3 + 2 3 + 3 + 0 = 1 + 0 + 5 = 2 + 1 + 3 0 + 3 + 2 = HS làm theo nhóm: Bài 3. Có 2 quả táo to và 3 quả táo nhỏ Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo? - HS làm: Thứ sáu ngày 09 /11 /2012 TUẦN 12 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Yêu cầu: ôn luyện các vần iên, yên, uôn, ươn luyện đọc và luyện viết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. ôn luyện các vần iên, yên, uôn, ươn - HS đọc Bài 2. luyện đọc: cún con, buôn bán, trầu cau, chao lượn,vươn vai, mưa phùn, cá chiên, yêu cầu, chạy trốn, ăn chay, may mắn - HS đọc Bài 3. Cho Hs luyện đọc : Con Chồn dối trá ( 3) Nghe gà nói thế, chồn bủn rủn. Nó co cả bốn chân chạy luôn. Gà buồn cười quá, Nó vươn cổ gọi: - Chị đi đâu vội thế? Chồn vừa thở vừa trả lời: - Thôi, tôi phải đi báo tin đây. Nói rồi, Chồn chạy bến. - HS luyện đọc Bài 4. Điền vần: iên, yên, uôn, ươn Cá b̉..,.xe, b̀..ngủ, v̀.. cam, vphấn, vui, bánh ć - HS làm bài tập Bài 5. Cho Hs viêt: Bà vun xới vườn cây. TOÁN + MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5, 6 và nhận diện hình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Tính: 2 + 4 = 1 + 5 = 3 + 3 = 2 + 3 – 1 = 3 – 1 + 2 = 4 – 1 + 1 = - HS làm thi Bài 2. Số? 6 – = 4 – 1 = 4 6 – = 6 HS làm theo nhóm: Bài 3. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp; - HS làm: 4 + 2 = 6 Bài 4. Hình bên có: ..hình tam giác hình vuông
Tài liệu đính kèm: