I.Mục tiêu :
-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần au, âu.
-Biết đọc viết đúng các vần au, âu, cái cầu, cây cau.
-Nhận ra được vần au, âu trong tất cả các tiếng có chứa vần au, âu.
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
ược đoạn thơ ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo , có nhiều châu chấu, cào cào. Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng các từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Kể chuyện: +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm được một bữa ngon lành. Nó tiến tới nói: -Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày có mong muốn gì không? Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to . Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó Sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn Cừu liền giáng cho nó một gậy. Tranh 4: Cừu thoát nạn. + Ý nghĩa : Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. 4: Củng cố dặn dò HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: cá sấu ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Quan sát tranh HS đọc trơn (c nhân– đ thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài ************************************ to¸n : Sè 0 trong phÐp trõ I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép tính trừ có 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính trong các trường hợp này - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :+ Tranh như SGK / 61 – Bộ thực hành toán ;Tranh bài tập số 3 / 61 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 2. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 trong phép trừ. Mt :Học sinh nắm được nội dung bài ,đầu bài dạy . -Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài lên bảng . -Giới thiệu phép trừ : 1- 1 =0 -Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài toán -Gợi ý để học sinh nêu : -Giáo viên viết bảng : 1 – 1 = 0 -Gọi học sinh đọc lại -Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 -Tiến hành tương tự như trên . -Cho học sinh nhận xét 2 phép tính 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0 -Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ đi 0 “ a) Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4 -Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu vấn đề -Giáo viên nêu : “ 0 bớt hình nào là bớt 0 hình vuông “ -Giáo viên gợi ý để học sinh nêu -Giáo viên ghi : 4 – 0 = 4 Gọi học sinh đọc lại -b)Giới thiệu phép trừ : 5 – 0 = 5 (Tiến hành như trên ) -Cho học sinh nhận xét : 4 - 0 = 4 5 - 0 = 5 -Giáo viên nêu thêm 1 số bài tính : 2 – 0 = ? 3 – 0 = ? 1 – 0 = ? Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Biết tính trong các trường hợp trừ với 0 .T5 biểu thị tình huống tranh = phép tính trừ -Cho học sinh mở SGK giáo viên nhắc lại phần bài học – Cho học sinh lần lượt làm bài tập Bài 1 : Tính – học sinh tự tính và sửa bài -Giáo viên nhận xét , sửa sai Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ -Cho học sinh nêu cách làm -Học sinh làm tính miệng ( cột 1,2) Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ô trống -Nêu yêu cầu bài -Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp -Cho học sinh giải vào bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ?2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào ? - Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ? -Học sinh lặp lại đầu bài -Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con vịt chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ? - 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt - 1 – 1 = 0 - 10 em - Đt -Hai số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả bằng 0 -Một số trừ đi số đó thì bằng 0 - Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - 4 Hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông : 4- 0 = 4 -5 em đọc - đt -Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số đó -Học sinh mở SGK -Học sinh làm tính miệng - Học sinh tự làm bài và chữa bài. Nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng , trừ . -Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa? - 3 – 3 = 0 - Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn lại mấy con cá ? - 2 – 2 = 0 *********************************************** ®¹o ®øc : Đ/c Chín dạy **************************************************************************************** Thø t ngµy 31 th¸ng 10 n¨m 2012 to¸n : LuyƯn tËp ( trang 62 ) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : - Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0 - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập 5 / 62 + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0. Mt :Học sinh nắm tên đầu bài ôn lại các khái niệm -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm -Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế nào ? -2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ? -Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ? -Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm được các bài tập.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả -Cho học sinh nhận xét : 4 – 0 = 4 - 4 = Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột Bài 3 : Tính : 2 – 1 – 1 = 4 – 2 – 2 = -Cho học sinh tự làmcột 1,2 của bài và sửa bài Bài 4 : Diền dấu , = -Giáo viên sửa sai trên bảng lớp Bài 5 a: Học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp - Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân - Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán - Cho học sinh giải trên bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ôn lại bài – -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài -Học sinh suy nghĩ trả lời - kết quả bằng chính số đó - kết quả bằng 0 - kết quả không đổi - Học sinh lên bảng : 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 - Học sinh nêu cách làm bài -Học sinh tự làmcột 1,2 , 3 của bài và chữa bài -Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết quả của phép trừ có 2 số giống nhau -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu : Tìm kết quả của phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại -Học sinh tự nêu cách làm -Tự làm cột 1,2 của bài và chữa bài -Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy quả bóng ? 4 – 4 = 0 häc vÇn : Bµi 44 : On - an I.Mục tiêu : -HS hiểu được cấu tạo on, an. -Đọc và viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. -Nhận ra on, an trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. -Đọc được từ và câu ứng dụng : -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Bé và bạn bè. III.Các hoạt động dạy học : 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào ( 2em) 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: on, an – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần on-an +Mục tiêu: nhận biết được: on, an ,mẹ con, nhà sàn +Cách tiến hành :Dạy vần on: -Nhận diện vần : Vần on được tạo bởi: o và n GV đọc mẫu Hỏi: So sánh on và oi? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : con, mẹ con -Đọc lại sơ đồ: on con mẹ con Dạy vần an: ( Qui trình tương tự) an sàn nhà sàn - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ rau non thợ hàn hòn đá bàn ghe -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa”. Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT :HS viết được các vần và từ vào vở -Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: “Bé và bạn bè”. Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn? -Các bạn ấy đang làm gì? -Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu? -Em và các bạn thường chơi những trò gì? 4: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần on. Ghép bìa cài: on Giống: bát đầu bằng o Khác : on kết thúc bằng n. Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: con Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: on, an ,mẹ con, nhà sàn Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đ thanh) HS mở sách . Đọc (10 em) Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ***************************************** LuyƯn ch÷ Cho häc sinh viÕt c¸c vÇn tõ sau : iªu , yªu,u ,¬u , thiÕu nhi , tr¸i lùu , chĩ h¬u ,yªu quý ******************************************************************************************** Thø n¨m ngµy 1 th¸ng 11 n¨m 2012 tù nhiªn vµ x· héi : Gia ®×nh I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS biết gia đình là tổ ấm của em. 2. Kỹ năng: Biết bố mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em. 3. Thái độ: Biết yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài hát: “Cả nhà thương nhau” III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Oån định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì? (Ôn tập) - Em hãy kể lại những công việc vệ sinh đang làm? - Hãy kể lại các bộ phận chính của cơ thể? (HS nêu khoảng 4 em) - Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Giới thiệu bài mới: GV cho lớp hát bài : Cả nhà thương nhau HĐ1: Quan sát tranh - Gia đình Lan có những ai? - Lan và mọi người đang làm gì? - Gia đình Minh có những ai? - Minh và mọi người trong gia đình đang làm gì? - GV theo dõi sửa sai Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và người thân, sống chung trong 1 nhà gọi là gia đình. HĐ2: Vẽ tranh. GV cho HS vẽ - GV theo dõi GV kết luận : Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em. HĐ3: Hoạt động chung cả lớp - GV nêu câu hỏi. - Tranh em vẽ những ai? - Em muốn thể hiện những điều gì trong tranh. GV quan sát HS trả lời Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc, em có quyền được sống chung với gia đình, với bố mẹ. Củng cố: - Vừa rồi các con học bài gì? - Gia đình là nơi như thế nào? - Các con cần yêu quý gia đình mình? Nhận xét tiết học: - Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau. - 4 em 1 nhóm, quan sát tranh 11 SGK, - Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và trình bày - Từng em vẽ tranh nói về gia đình của mình. - Từng đôi trao đỗi - Dựa vào tranh vẽ để giới thiệu gia đình của mình . - Là tổ ấm của em. ********************************************************** häc vÇn : Bµi 45 : ¢n - ¨ - ¨n I..Mục tiêu : -HS hiểu được cấu tạo vần ân, ă và vần ăn. -Đọc và viết được ân, ăn, cái cân, con trăn. -Nhận ra ân, ăn trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. -Đọc được từ và câu ứng dụng : -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Nặn đồ chơi. III.Các hoạt động dạy học : 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa( 2em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ân; âm ă, vần ăn – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần ân- ă -ăn +Mục tiêu: nhận biết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn +Cách tiến hành :Dạy vần ân: -Nhận diện vần : Vần ân được tạo bởi: â và n GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ân và an? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : cân, cái cân -Đọc lại sơ đồ: ân cân cái cân Giới thiệu âm ă: Phát âm mẫu Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự) ăn trăn con trăn - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”. Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Nặn đồ chơi”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? -Các bạn ấy nặn những con vật gì? -Thường đồ chơi được nặn bằng gì? -Em đã nặn được những đồ chơi gì? -Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật? 4: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ân Giống: kết thúc bằng n Khác : ân bắt đầu bằng â. Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cân Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời (đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,) *************************************** ©m nh¹c GV chuyªn d¹y ***************************************************************************************** Thø s¸u ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2012 to¸n : LuyƯn tËp chung ( trang 63 ) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : - Phép trừ , phép cộng trong phạm vi các số đã học - Phép cộng 1 số với 0 - Phép trừ 1 số trừ đi 0 , phép trừ 2 số bằng nhau II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Oân phép cộng trừ trong phạm vi 5 Mt :Học sinh nắm được đầu bài học. Ôn bảng cộng trừ phạm vi 5 -Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 . -Giáo viên nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Bài 1 : Tính theo cột dọc 1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau. Bài 2 : Tính . -Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng -Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng Bài 3 : So sánh phép tính, viết = -Cho học sinh nêu cách làm bài -Giáo viên sửa sai trên bảng lớp -Chú ý luôn so từ trái qua phải Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp -Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học - Học thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 5 -Học sinh lần lượt đọc 10 em . -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm phần b của bài và sửa bài -Học sinh nêu cách làm bài - Học sinh tự làm cột 1,2 bài, chữa bài -Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho -Học sinh tự làm cột 2,3 của bài và chữa bài - 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 - 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3 ************************************************** tËp viÕt : C¸i kÐo , tr¸i ®µo , s¸o sËu , lÝu lo , hiĨu bµi , yªu cÇu I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 9, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: - Gọi 4 HS lên bảng viết. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - GV viết mẫu trên bảng lớp: - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cái kéo. - HS viết bảng con. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ trái đào. - HS viết bảng con. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ sáo sậu. - HS viết bảng con. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ líu lo. - HS viết bảng con. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ hiểu bài. - HS viết bảng con. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ yêu cầu. - HS viết bảng con. 3.Thực hành : - Cho HS viết bài vào tập. - theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 4.Củng cố : - Nªu lại tên bài viết. - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 1HS nêu tên bài viết tuần trước. - 4 HS lên bảng viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. - HS phân tích. - cái kéo. - HS phân tích. - trái đào. - HS phân tích. - sáo sậu. HS phân tích. - líu lo. - HS phân tích. - hiểu bài. HS phân tích. yêu cầu. - HS thực hành bài viết. - HS nêu : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. Thực hiện ở nhà. ********************************************************** tËp viÕt : Chĩ cõu , rau non , thỵ hµn , dỈn dß , kh«n lín , c¬n ma I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : cá sấu, kỳ diệu. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giê tríc c¸c em viÕt bµi g× ? - 4 HS lên bảng viết. - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mớ
Tài liệu đính kèm: