TUẦN 1:
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiết 1:
CHÀO CỜ
Tiết 2: Đạo đức:
Em là học sinh lớp Một ( Tiết 1 )
I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
- Học sinh biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh ảnh minh họa.
- Trò: Vở bài tập đạo đức.
III- Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2- Bài mới:
* Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên.
cho điểm 2- Bài mới: * Giới thiệu bài: a- Học âm ụ: * Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới + Chữ ụ: - Cho HS quan sỏt tranh cụ giỏo, õm ụ và tiếng cụ. - GV ghi bảng - Nờu cấu tạo õm ụ ? - So sỏnh ụ với o ? - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm + Tiếng cụ GV chỉ tiếng cụ - Nờu cấu tạo tiếng cụ ? - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm + Từ cụ - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa - GV ghi bảng - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm * Trũ chơi nhận diện: - GV chia nhúm, tổ chức cho HS chơi trũ chơi - GV nhận xột khen ngợi * Luyện viết bảng con: - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh - GV chỳ ý sửa sai Tiết 2 b. Học õm ơ: * Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới: + Chữ ơ - GV treo tranh minh họa, õm ơ, tiếng cờ - GV ghi bảng õm ơ - GV đọc mẫu - Nờu cấu tạo õm ơ ? - GV sửa lỗi phỏt õm + Tiếng cờ - GV ghi bảng - Nờu cấu tạo tiếng cờ ? - GV đỏnh vần đọc trơn mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm + Từ cờ: - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa xuất hiện từ khúa - GV đọc mẫu * Trũ chơi nhận diện: - GV chia nhúm phỏt cho HS cỏc nhúm mỗi hộp cú cỏc tiếng cú õm ơ - GV nhận xột khen ngợi nhúm thắng cuộc * Luyện viết bảng con: - GV viết mẫu hướng dẫn quy trỡnh - GV theo dừi nhận xột Tiết 3 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc chữ và tiếng khúa: - GV cho HS đọc lại vần, tiếng, từ đó học - GV sửa lỗi phỏt õm * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ - GV sửa lỗi phỏt õm * Đọc cõu ứng dụng: - GV treo tranh minh họa - GV ghi bảng cõu ứng dụng - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm 3- Luyện núi: Núi theo chủ đề "Bờ hồ" - Trong tranh em thấy những gỡ? - Cảnh trong tranh núi về mựa nào? Tại sao em biết? - Bờ hồ trong tranh dựng vào việc gỡ? - Nơi em ở cú bờ hồ khụng? c. Luyện viết: - GV cho HS quan sỏt bài mẫu - GV theo dừi giỳp đỡ HS - Viết bảng con: bũ, cỏ - Đọc SGK 3 em đọc. - HS quan sỏt tranh và tỡm chữ mới : ụ - Chữ ụ gồm chữ o và dấu mũ - Giống nhau: o Khỏc nhau: ụ cú thờm dấu mũ - HS luyện đọc CN- N- ĐT - HS tỡm õm mới học - Gồm õm c đứng trước ụ đứng sau - HS đỏnh vần, đọc trơn( CN- ĐT) - HS quan sỏt - HS đọc CN- ĐT HS thi tỡm tiếng chứa õm ụ: hồ, xụ, tụ, hổ, tổ, cổ.... HS viết bài HS quan sỏt tỡm õm mới ơ - HS đọc( 2-3 hs ) - Gồm chữ o và một nột rõu - HS đọc CN- ĐT - HS tỡm õm mới học - Gồm c đứng trước, ơ đứng sau dấu huyền trờn ơ - HS đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - HS thi tỡm tiếng chứa õm ơ: mơ, bơ, bờ, thợ, mợ, chợ, bở, sở...... HS viết bài vào bảng HS đọc CN- N- ĐT hụ hồ hổ bơ bờ bở - HS theo dừi - HS đọc CN- N- Lớp HS quan sỏt bộ cú vở vẽ - HS đọc CN- ĐT - Thảo luận theo nhúm đụi: - Học sinh quan sỏt tranh, thảo luận - Cú 3 người đang đi, cú cõy, người ngồi gốc cõy. - Về mựa đụng. Vỡ mọi người đội mũ, mặc ỏo rột, đi dầy. - Là nơi giải trớ, nghỉ mỏt... - Đại diện 1 số nhúm lờn trỡnh bày HS quan sỏt bài mẫu - HS viết bài vào vở VI- Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học - Về học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Toỏn Tiết 10: Bé hơn - dấu < I. Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng các từ bé hơn, dấu < để so sánh số. - Thực hành so sánh từ 1-> 5 theo quan hệ so sánh. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: số mẫu vật - Trò: sách, bảng. III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: - Hụm trước học bài gỡ ? - GV nhận xột ghi điểm 2.Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Nội dung bài: * Nhận biết quan hệ bộ hơn: + Giới thiệu 1< 2 - GV cho HS quan sỏt tranh - Bờn trỏi cú mấy ụ tụ ? - Bờn phải cú mấy ụ tụ ? - Một ụ tụ ớt hơn hai ụ tụ khụng ? - GV đưa ra hỡnh vuụng, hỡnh trũn - GV giới thiệu: "1 ụ tụ ớt hơn 2 ụ tụ, 1 hỡnh vuụng ớt hơn 2 hỡnh vuụng, 1 hỡnh trũn ớt hơn 2 hỡnh trũn". Ta núi: - GV giới thiệu cỏch viết dấu < đọc là " bộ hơn" - Gọi HS đọc bài + Giới thiệu 2< 3 - GV giới thiệu tương tự - GV ghi bảng: 2< 3 - GV ghi bảng 1< 3, 2< 5, 3< 4..... - GV lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bộ hơn c. Thực hành: Bài 1( 17 ): Viết dấu: - GV nờu yờu cầu - GV HD cỏch viết Bài 2( 17 ): - GV cho HS quan sỏt tranh và làm bài tập - GV cựng HS nhận xột chữa bài Bài 3( 17 ): - GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 2 - GV nhận xột chữa bài Bài 4( 17 ): Viết số vào ụ trống: - GV nờu yờu cầu của bài - HD HS làm bài - GV nhận xột chữa bài - HS viết số 1,2,3,4,5 - HS quan sỏt nhận biết số lượng - Bờn trỏi cú 1 ụ tụ - Bờn phải cú 2 ụ tụ - 1 ụ tụ ớt hơn 2 ụ tụ - HS nhỡn tranh và nhắc lại 1 ụ tụ ớt hơn 2 ụ tụ - HS quan sỏt nhận biết: 1 hỡnh vuụng ớt hơn 2 hỡnh vuụng, 1 hỡnh trũn ớt hơn 2 hỡnh trũn Một bộ hơn hai HS nhắc lại 1< 2 HS đọc bài HS đọc: " hai bộ hơn ba" HS đọc HS viết bài < < < < < < HS quan sỏt tranh và điền dấu 3 < 5 2 < 4 4 < 5 - HS trỡnh bày kết quả trước lớp HS làm bài 1 < 3 2 < 5 3 < 4 1 < 5 - HS trỡnh bày trước lớp HS làm bài 1 < 2 2 < 3 3 < 4 4 < 5 2 < 4 3 < 5 - HS trỡnh bày kết quả trước lớp IV. Củng cố- dặn dũ: Nhắc lại nội dung bài Nhận xột giờ học Về nhà học bài làm BT Tiết 5: Tự nhiờn và xó hội : Nhận biết cỏc vật xung quanh I- Mục tiờu: - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là cỏc bộ phận giỳp chỳng ta nhận biết được cỏc vật xung quanh. - Giỏo dục học sinh bảo vệ và giữ gỡn cỏc bộ phận của cơ thể. II- Đồ dựng dạy học: - Gv: Hoa hồng, nước hoa, xà phũng thơm... - Trũ: Đồ dựng học tập. III- cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: - Bài học trước? - Muốn cho cơ thể khỏe mạnh, chúng lớn em cần phải làm gỡ? - Nhận xột. 2- Bài mới: * Trũ chơi: "Nhận biết cỏc vật xung quanh". - Dựng khăn che mắt một bạn lần lượt đặt vào tay bạn đú 1 sồ vật để bạn đú đoỏn xem đú là vật gỡ? - Ăn uống điều độ, giữ gỡn sức khỏe. 1 em lờn chơi. => Qua trũ chơi chỳng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết cỏc vật xung quanh ta cũn dựng cỏc bộ phận khỏc của cơ thể để nhận biết cỏc vật xung quanh. Bài học hụm nay sẽ giỳp chỳng ta hiểu rừ điều đú. * Hoạt động 1: Quan sỏt tranh SGK. - Quan sỏt và núi về hỡnh dỏng, màu sắc sự núng, lạnh, trơn, nhẵn hay sấn sựi của cỏc vật xung quanh mà em nhỡn ở trong tranh. - Giỏo viờn nhận xột. * Hoạt động 2: Thảo luận theo nhúm. - Nhờ đõu mà bạn biết màu sắc của một vật? - Nhờ đõu mà bạn biết mựi của một vật? - Nhờ đõu mà bạn biết vị của thức ăn? - Nhờ đõu mà bạn biết một vật mà cứng hay mềm, sấn sựi hay mịn màng, trơn hay nhẵn, núng hay lạnh. - Giỏo viờn nhận xột. * Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp. - Điều gỡ sẽ sảy ra nếu mắt chỳng ta bị hỏng? - Điều gỡ sẽ sảy ra nếu tai chỳng ta bị điếc? - Điều gỡ sẽ sảy ra nếu mũi, da mất cảm giỏc? - Học sinh quan sỏt theo cặp và núi cho nhau nghe về cỏc vật xung quanh. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày trước lớp. - lớp theo dừi bổ sung. - Nhờ mắt. - Nhờ mũi. - Nhờ lưỡi. - Nhờ tay. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày trước lớp. - Sẽ khụng nhỡn thấy cỏc vật xung quanh. - Khụng nghe thấy gỡ. - Khụng nhận biết được cỏc vật cứng hay mềm.. => Kết luận: Nhờ cú mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà chỳng ta nhận biết được mọi vật xung quanh. Nếu một trong những giỏc quan đú bị hỏng chỳng ta khụng thể biết đầy đủ cỏc vật xung quanh. Vỡ vậy chỳng ta ta cần bảo vệ và giữ gỡn an toàn cho cỏc giỏc quan của cơ thể. * Trũ chơi "nhận biết cỏc vật xung quanh" - Giỏo viờn nờu cỏch chơi, luật chơi. - Dựng khăn bịt mắt 3 em và đưa ra 1 số vật cho học sinh đoỏn đú là vật gỡ? - 3 tổ lờn thực hiện chơi. VI- Củng cố - Dặn dũ: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - chuẩn bị cho bài sau. Thứ năm ngày 9 thỏng 9 năm 2010 Tiết 1: Toỏn: Tiết 11: Lớn hơn. Dấu lớn I- Mục tiờu: - Giỳp HS bước đầu so sỏnh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sỏnh cỏc số. - Thực hành so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. - Rốn kỹ năng diễn đạt thụng tin bằng lời và ký hiệu. II- Đồ dựng dạy - học: - GV: Cỏc nhúm đồ vật cú số lượng là 5. - HS: Đồ dựng học tập. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ - Bài học trước? - Học sinh làm bảng con. 2- bài mới: a- Giới thiệu bài: b- Nội dung bài * Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn - Hướng dẫn học sinh quan sỏt từng nhúm đối tượng đối tượng rối so sỏnh. - Bờn trỏi cú mấy con bướm? - Bờn phải cú mấy con bướm? - 2 con bướm cú nhiều hơn một con bướm khụng? +Cỏc hỡnh cũn lại cũng hỏi tương tự trờn. => Khi so sỏnh cỏc đồ vật ta dựng từ "Nhiều hơn", khi so sỏnh cỏc số ta dựng từ "Lớn hơn". Thay thế cho từ lớn hơn khi so sỏnh cỏc số người ta dựng kớ hiệu "Dấu >" * Giới thiệu đầu bài: Lớn hơn. Dấu > + Giới thiệu dấu > + Ta núi: Hai lớn hơn một và viết như sau: * Ghi bảng: 2 > 1 => Khi viết dấu Lớn ( > ) giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn. + Ghi bảng: 3 > 2 5 > 4 5 > 3 4 > 2 * Hoạt động 2: So sỏnh dấu * Hoạt động 3: Thực hành: Bài l (T19)Viết dấu lớn. Bài 2: Điền dấu vào ụ trống. Quan sỏt số quả búng ở bờn trỏi với quả búng ở bờn phải. Bài 3: Viết theo mẫu: - Giỏo viờn nhận xột - Giỏo viờn nhận xột. Bài 4: Điền dấu vào ụ trống. - Hướng dẫn học sinh so sỏnh 2 số rồi viết số thớch hợp vào ụ trống - Giỏo viờn nhận xột. - Giỏo viờn nhận xột. 3 < 4; 1 < 3; 2 < 3. - Cú 2 con bướm. - Cú 1 con bướm. - Hai con bướm nhiều hơn một con bướm - GV ghi bảng đầu bài - Học sinh đọc "Hai lớn hơn một" - Học sinh đọc - Học sinh đọc ba lớn hơn hai. - Giống: Đều cú một nột xiờn trờn và 1 nột xiờn dưới. - Khỏc: Khỏc nhau về tờn gọi vỏ cỏch sử dụng. - Học sinh viết dấu lớn. > > > > > > > > > - Học sinh làm bài 2: 4 > 2 ; 3 > 1 ; 5 > 3 - Học sinh đổi bài cho nhau để kiểm tra kết quả - Học sinh làm bài 3. 4 > 3 5 > 2 5 > 4 3 > 2 - Học sinh đổi bài cho nhau kiểm tra kết quả. - Học sinh làm bài 4: > > > > 3 1 5 3 4 1 2 1 > > > > 4 2 3 2 4 3 5 2 - Gọi học sinh đọc kết quả. VI- Củng cố - Dặn dũ: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xột giờ học Tiết 2+3+4: Tiếng việt Bài 11: ễn tập I- Mục tiờu: - Học sinh đọc, viết đựơc õm và chữ vừa học trong tuần: ờ, i, h, v, o, c, ụ, ơ. - Đọc đỳng cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Hổ. II- Đồ dựng dạy-học. - Thầy: bảng phụ. - Trũ: Đồ dựng học tập. III- Cỏc hoạt động dạy - học. Tiết 1 Kiểm tra bài cũ: Hụm trước học bài gỡ ? Gọi HS đọc, viết bài GV nhận xột ghi điểm ễn tập: a. Giới thiệu bài b. ễn tập: * Cựng nhớ lại cỏc chữ đó học - GV chỉ cỏc chữ vừa học trong tuần và đọc to rừ ràng cho HS theo dừi GV theo dừi sửa lỗi phỏt õm * Ghộp chữ với vần thành tiếng - GV làm mẫu: chỉ õm ở cột dọc với õm ở hàng ngang để tạo thành tiếng - GV gọi HS lần lượt ghộp õm thành tiếng - GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm * Trũ chơi: - GV chia lớp thành cỏc nhúm phỏt cho mỗi nhúm một hộp cú ghi cỏc chữ cỏi đó học - GV cựng HS nhận xột tuyờn dương nhúm thắng cuộc * Tập viết một từ ngữ ứng dụng: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh từ: vơ cỏ - GV nhận xột khen ngợi HS viờt đẹp *Trũ chơi viết đỳng: - GV chia nhúm, GV đọc cỏc õm, tiếng đó học - GV nhận xột tuyờn dương nhúm thắng cuộc Tiết 2 * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng cỏc từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ - GV sửa lỗi phỏt õm * Trũ chơi: - GV chuẩn bị cỏc tiếng cho HS thi ghộp thành tiếng, từ GV nhận xột tuyờn dương nhúm thắng cuộc * Tập viết từ ngữ ứng dụng: - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh viết từ lũ cũ - GV nhận xột sửa sai * Trũ chơi: - GV cho HS thi viết tiếng, từ - GV nhận xột tuyờn dương Tiết 3 3. Luyện tập: a. Đọc vần vừa ụn: - GV cho HS đọc lại bài ở bảng ụn - GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm b. Đọc từ ứng dụng: - GV đọc lại cỏc từ ứng dụng - GV Sửa lỗi phỏt õm c. Đọc cõu ứng dụng: - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa - GV ghi bảng cõu ứng dụng - GV đọc mẫu cõu ứng dụng, giải thớch từ mới - GV sửa lỗi phỏt õm d. Kể chuyện: Mốo dạy Hổ - GV kể lần 1 toàn bộ cõu chuyện. - Kể lần 2 theo tranh + Tranh 1: + Tranh 2: + Tranh 3: + Tranh 4: - Giỏo viờn nhận xột * ý nghĩa của cõu chuyện: Hổ là con vật đỏng khinh bỉ. e. Luyện viết: - GV cho HS quan sỏt bài viết mẫu - GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu kộm HS đọc bài trong SGK HS viết : cụ, cờ HS nghe GV đọc HS chỉ bảng và đọc cỏc chữ đó học trong tuần HS đọc( CN- ĐT) HS cỏc nhúm thi đua ghộp cỏc chữ thành tiếng, nhúm nào ghộp được nhiều tiếng hơn thỡ nhúm đú thắng cuộc - HS viết bài vào bảng con - HS thi viết nhúm nào viết nhanh, đỳng, đẹp thỡ nhúm đú thắng lũ cũ vơ cỏ HS theo dừi HS luyện đọc (CN- ĐT ) - HS cỏc nhúm thi ghộp õm thành tiếng, từ. Nhúm nào ghộp được nhiều nhúm đú thắng HS viết bài vào bảng con - HS thi viết HS đọc bài CN- ĐT - HS đọc bài CN- ĐT - HS quan sỏt tranh HS đọc cõu ứng ( CN- ĐT) - Học sinh lắng nghe kể chuyện. - Học sinh kể theo tranh. - Hổ xin mốo truyền cho vừ nghệ, Mốo nhận lời. - Hàng ngày Hổ đến lớp học chuyờn cần -Một lần Hổ phục sẵn khi thấy Mốo đi qua nú liền nhảy ra vồ Mốo, rồi đuổi Mốo định ăn thịt. - Nhõn lỳc Hổ sơ ý Mốo nhảy tút lờn một cõy cao. Hổ đứng dưới đỏt gầm gào ầm ĩ. - Học sinh nhận xột bạn kể. HS quan sỏt bài mẫu HS viết bài vào vở IV. Củng cố- Dặn dũ: Nhắc lại nội dung bài Nhận xột giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ sỏu ngày 10 thỏng 9 năm 2010 Tiết 1+ 2 + 3: Tiếng việt Bài 12: i - a I - Mục tiêu: - Đọc được: i , a ,bi , cá, từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Lá cờ. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II- Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa cho bài học. - HS: Đồ dùng học tập. III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1- Kiểm tra bài cũ: - Bài học trước? - GV gọi HS đọc, viết bài - Nhận xét cho điểm 2- Bài mới: * Giới thiệu bài: a- Học âm i: * Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới + Chữ i: - Cho HS quan sỏt tranh chơi bi, õm i và tiếng bi. - GV ghi bảng - Nờu cấu tạo õm i ? - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm + Tiếng bi GV chỉ tiếng bi - Nờu cấu tạo tiếng bi ? - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm + Từ bi - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa - GV ghi bảng - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm * Trũ chơi nhận diện: - GV chia nhúm, tổ chức cho HS chơi trũ chơi - GV nhận xột khen ngợi * Luyện viết bảng con: - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh - GV chỳ ý sửa sai Tiết 2 b. Học õm a: * Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới: + Chữ a - GV treo tranh minh họa, õm a, tiếng cỏ - GV ghi bảng õm a - GV đọc mẫu - Nờu cấu tạo õm a ? - So sỏnh i với a ? - GV sửa lỗi phỏt õm + Tiếng cỏ: - GV ghi bảng - Nờu cấu tạo tiếng cỏ ? - GV đỏnh vần đọc trơn mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm + Từ cỏ: - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa xuất hiện từ khúa - GV đọc mẫu * Trũ chơi nhận diện: - GV chia nhúm phỏt cho HS cỏc nhúm mỗi hộp cú cỏc tiếng cú õm a - GV nhận xột khen ngợi nhúm thắng cuộc * Luyện viết bảng con: - GV viết mẫu hướng dẫn quy trỡnh - GV theo dừi nhận xột Tiết 3 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc chữ và tiếng khúa: - GV cho HS đọc lại vần, tiếng, từ đó học - GV sửa lỗi phỏt õm * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng tiếng, từ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ - GV sửa lỗi phỏt õm * Đọc cõu ứng dụng: - GV treo tranh minh họa - GV ghi bảng cõu ứng dụng - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm 3- Luyện núi: Núi theo chủ đề "Lỏ cờ" - Trong sách có vẽ mấy lá cờ? - Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? - ở giữa có in hình gì? -Ngoài cờ Tổ Quốc em còn thấy những loại cờ nào? - Lá cờ hội có những màu gì? - Lá cờ đội có màu nền gì? ở giữa có gắn hình gì? - Em thấy lá cờ màu đỏ có ý nghĩa gì? Các em có yêu Tổ Quốc không? -Trò chơi: Tìm bài hát có lá cờ c. Luyện viết: - GV cho HS quan sỏt bài mẫu - GV theo dừi giỳp đỡ HS - Viết bảng con: lũ cũ, vơ cỏ - Đọc SGK 3 em đọc. - HS quan sỏt tranh và tỡm chữ mới : i - Chữ i gồm nột xiờn phải và nột múc ngược - HS luyện đọc CN- N- ĐT - HS tỡm õm mới học - Gồm õm b đứng trước i đứng sau - HS đỏnh vần, đọc trơn( CN- ĐT) - HS quan sỏt - HS đọc CN- ĐT HS thi tỡm tiếng chứa õm i: li, mi, thi, chi, chỡ, mỡ........ HS viết bài HS quan sỏt tỡm õm mới a - HS đọc( 2-3 hs ) - Gồm nột cong hở phải và nột múc ngược - Giống nhau: nột múc ngược Khỏc nhau: a cú thờm nột cong - HS đọc CN- ĐT - HS tỡm õm mới học - Gồm c đứng trước, a đứng sau dấu sắc trờn a - HS đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - HS thi tỡm tiếng chứa õm a: mỏ, bỏ, ba, la, xa, ca, ta......... HS viết bài vào bảng HS đọc CN- N- ĐT bi vi li ba va la bi ve ba lụ - HS theo dừi - HS đọc CN- N- Lớp HS quan sỏt bộ hà cú vở ụ li - HS đọc CN- ĐT - Thảo luận theo nhúm đụi: - Học sinh quan sỏt tranh, thảo luận Có 3 lá cờ - Màu đỏ - Có hình ngôi sao năm cánh - Cờ đội, cờ hội - Nền đỏ, viền vàng, xanh ngoài có tua rua . - Nên đỏ, giữa có huy hiệu măng non - HS trả lời - HS 3 tổ thi đua tìm - Đại diện 1 số nhóm lên trình bày trước lớp. HS quan sỏt bài mẫu - HS viết bài vào vở VI- Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học - Về học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Toán: Tiết 12: Luyện tập I- Mục tiêu : - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2 ). - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. II- Đồ dùng dạy học. - GV: Phiếu bài tập, bảng phụ. - HS: Đồ dùng học tập. III- Các hoạt động dạy học. 1-Kiểm tra bài cũ. - Bài học trước? - Giáo viên nhận xét. 2- Bài mới a- Giời thiệu bài b- Nội dung bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 (T21) - Hướng đẫn học sinh so sánh 2 số rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi học sinh đọc kết quả. - Giáo viên nhận xét. Bài 2: Viết theo mẫu - Hướng dẫn quan sát tranh sau đó đếm số thỏ, cà rốt, đếm số hình tròn, số thuyền, cờ, số táo và đĩa. - Gọi học sinh nhận xét - Giáo viên nhận xét. Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp. - Bài yêu cầu gì? - Hướng dẫn HS 1 ô có thể nối với nhiều số. - Giáo viên nhận xét. - Lớn hơn. dấu > - Học sinh làm bàng con. 5 > 3 ; 2 1 - 1 em nêu yêu cầu bài 1. - Học sinh làm trong vở. 3 < 4 4 > 3 5 > 2 2 < 5 1 < 3 3 > 1 4 < 4 4 > 2 - 1 em nêu yêu cầu bài 2. - Cho 3 em lên bảng làm, lớp làm vào vở 4 > 3 5 > 4 3 < 4 4 < 5 5 > 3 3 < 5 Cho học sinh thi đua giữa các tổ. 4 1 2 3 5 1 < 2 < 3 < 4 < Lớp quan sát nhận xét. IV- Củng cố - Dăn dò. - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học. - Về ôn bài, chuẩn bị bài sau. Tuần 4: Thứ hai ngày 13 thỏng 9 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+ 3+ 4: Tiếng việt: Bài 13: n- m I - Mục tiêu: - Đọc được: n , m , nơ, me ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má. - Yờu thương kớnh trọng bố mẹ II- Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa cho bài học. - HS: Đồ dùng học tập. III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1- Kiểm tra bài cũ: - Bài học trước? - GV gọi HS đọc, viết bài - Nhận xét cho điểm 2- Bài mới: * Giới thiệu bài: a- Học âm n: * Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới + Chữ n: - Cho HS quan sỏt tranh buộc nơ, õm n và tiếng nơ. - GV ghi bảng - Nờu cấu tạo õm n ? - GV đọc mẫu ( đầu lưỡi cham lợi, hơi thoỏt ra cả miệng và mũi ) - GV sửa lỗi phỏt õm + Tiếng nơ GV chỉ tiếng nơ - Nờu cấu tạo tiếng nơ ? - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm + Từ nơ - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa - GV ghi bảng - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm * Trũ chơi nhận diện: - GV chia nhúm, tổ chức cho HS chơi trũ chơi - GV nhận xột khen ngợi * Luyện viết bảng con: - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh - GV chỳ ý sửa sai Tiết 2 b. Học õm m: * Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới: + Chữ m - GV treo tranh minh họa, õm m, tiếng me - GV ghi bảng õm m - GV đọc mẫu - Nờu cấu tạo õm ? - So sỏnh n với m ? - GV sửa lỗi phỏt õm + Tiếng me - GV ghi bảng - Nờu cấu tạo tiếng me ? - GV đỏnh vần đọc trơn mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm + Từ me - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa xuất hiện từ khúa - GV đọc mẫu * Trũ chơi nhận diện: - GV chia nhúm phỏt cho HS cỏc nhúm mỗi hộp cú cỏc tiếng cú õm m - GV nhận xột khen ngợi nhúm thắng cuộc * Luyện viết bảng con: - GV viết mẫu hướng dẫn quy trỡnh - GV theo dừi nhận xột Tiết 3 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc chữ và tiếng khúa: - GV cho HS đọc lại vần, tiếng, từ đó học - GV sửa lỗi phỏt õm * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng tiếng, từ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ - GV sửa lỗi phỏt õm * Đọc cõu ứng dụng: - GV treo tranh minh họa - GV ghi bảng cõu ứng dụng - GV đọc mẫu - GV sửa lỗi phỏt õm 3- Luyện núi: Núi theo chủ đề " Bố mẹ - Ba mỏ" Nhìn tranh em thấy gì? - Quê em gọi người sinh ra mình là ai? - Nhà em có mấy anh em? - Em là con thứ mấy? - Kể thêm về bố mẹ (ba má) của mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ? - Em làm gì để bố mẹ vui lòng? -Trò chơi: Tìm tiếng có chứa n, m c. Luyện viết: - GV cho HS quan sỏt bài mẫu - GV theo dừi giỳp đỡ HS - Viết bảng con: bi, cỏ - Đọc SGK 3 em đọc. - HS quan sỏt tranh và tỡm chữ mới : n - Chữ n gồm nột múc xuụi và nột múc hai đầu - HS luyện đọc CN- N- ĐT - HS tỡm õm mới học - Gồm õm n đứng trước ơ đứng sau - HS đỏnh vần, đọc trơn( CN- ĐT) - HS quan sỏt - HS đọc CN- ĐT HS thi tỡm tiếng chứa õm n: na, no, nụ, ne, ni, nờ, .......... HS viết bài HS quan sỏt tỡm õm mới m - HS đọc( 2-3 hs ) - Gồm 2 nột múc xuụi và 1 nột múc hai đầu - Giống nhau: nột múc xuụi và nột múc hai đầu Khỏc nhau: m cú nhiều hơn một nột múc xuụi - HS đọc CN- ĐT - HS tỡm õm mới học - Gồm m đứng trước, e đứng sau - HS đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - HS thi tỡm tiếng chứa õm m: mỏ, mẹ, mi, mụ, mơ, mệ, ....... HS viết bài vào bảng HS đọc CN- N- ĐT no nụ nơ mo mụ mơ ca nụ bú mạ - HS theo dừi - HS đọc CN- N- Lớp HS quan sỏt bũ bờ cú bú cỏ, bũ bờ no nờ - HS đọc CN- ĐT - Thảo luận theo nhúm đụi: - Học sinh quan sỏt tranh, thảo luận - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lờ
Tài liệu đính kèm: