HỌC VẦN: BÀI 100 UÂN – UYÊN
A/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện
* Viết đủ số dòng quy định trong vở TV.
- GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1/GV chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ bài học
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1, Bảng con.
ứng dụng . - Giáo viên đọc mẫu trong SGK. b/ Luyện viết : Yêu cầu lấy vở và viết HD lại quy trình c/ Luyện nói : - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 101 . - Đọc tên bài luyện nói . - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề Hoạt động nối tiếp: 5 phút Trò chơi : Tìm tiếng, từ có vần uât, uyêt Tổng kết tiết học. - 2 em đọc và viết bảng: bạn Tuấn, huấn luyện, chuyên cần, tuyên dương - 4 em đọc toàn bài 100 - Vần uât được tạo nên từ u, â và t. Vần uyêt được tạo nên từ u, yê và t. -HS nêu vài em. -Ghép vần uât , vần uyêt. - Ghép tiếng : xuất - HS đánh vần, đọc trơn tiếng khoá. -HS nêu -HS đọc trơn từ nhiều em. -HS đọc lại bài trên bảng. -HS viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Đọc thầm , tìm tiếng mới - Đọc từng từ , cả 4 từ - Thi đọc từ tiếp sức . - Thi đọc cả bài : tiếp sức . Hoạt động cá nhân . - Đọc bài trong sách giáo khoa nhiều em . - Học sinh chỉ vào sách giáo khoa theo lời đọc của giáo viên . - Học sinh đọc từng dòng thơ, cả đoạn . -Thi đọc cả bài - Cả lớp đồng thanh 1 lần . - Viết vào vở theo mẫu . * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - Quan sát tranh Đất nước ta tuyệt đẹp - Thi nói thành câu theo chủ đề . -Theo dõi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ĐẠO ĐỨC: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (TIẾT 2) A. MỤC TIÊU : Giúp học sinh: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. * Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định. GDKNS: KN an toàn khi đi bộ, KN phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định. -GD HS ý thức chấp hành Luật ATGT B/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : - Vở bài tập đạo đức, đèn hiệu làm bằng bìa cứng . - Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quốc tế quyền trẻ em . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : (5 phút) Thực hành đi bộ Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi bảng Hoạt động 1: 10 phút Làm bài tập 3 - Yêu cầu mở sgk bài 11 và trả lời theo nhóm - Các bạn trong tranh có đi đúng quy định khg? - Điều gì có thể xảy ra , vì sao ? - Em sẽ làm gì nếu gặp bạn đi như thế ? Chốt ý: Đi dưới lòng đường là sai quy định , có thể gay nguy hiểm cho bản thân và cho người khác . Hoạt động 2 : 10 phút Làm bài tập 4 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 4 . Chốt ý: - Tranh 1, 2, 3, 4, 6 : Đi bộ đúng quy định ( nối với mặt tươi cười ) - Tranh 5, 7, 8 : Đi bộ sai quy định ( nối với mặt buồn ) - Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác . Hoạt động 3 : 5 phút Trò chơi : Đèn xanh , đèn đỏ . - Giáo viên tổ chức 2 cách chơi : a/ Chơi theo nhóm : 2 nhóm đứng đối diện nhau Hoạt động nối tiếp: 5 phút -GV đọc mẫu 1 lần bài thơ trong SGK. - Tổng kết và tuyên dương . - 2 em đi bộ trên đường có vỉa hè . - 2 em đi bộ trên đường không có vỉa hè . Hoạt động nhóm nhỏ . - Q/ sát tranh , thảo luận câu hỏi theo nhóm - Vài nhóm hỏi đáp trước lớp . Hoạt động cá nhân . - 2 học sinh nêu yêu cầu . - Học sinh làm bài , đổi bài để kiểm tra . * Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định. Hoạt động cả lớp . Cách chơi : - Đèn xanh :đi đều tại chỗ . - Đèn vàng : đứng im và vỗ tay . - Đèn đỏ : tất cả đứng im . TOÁN: LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận biết cấu tạo của các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) B/ ĐỒ DÙNG: GV: Bộ học Toán 1 Tranh minh hoạ SGK HS: Bộ Toán C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : 5 phút Gọi 4 em so sánh các số tròn chục bằng cách điền dấu. Giới thiệu bài : Giới thiệu bài , ghi bảng HĐCB : Luyện tập thực hành (30 phút) Bài 1 : Nối theo mẫu Bài 2 : Viết theo mẫu : - Giáo viên hướng dẫn mẫu : Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất , số lớn nhất Bài 4 : Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn từ lớn đến bé . - Gọi vài em nêu cách làm. Hoạt động nối tiếp -Nhận xét tiết học - Tổng kết , tuyên dương . -HS làm bài ở bảng phụ - 2 học sinh nêu yêu cầu . - Tự làm bài,1 em đọc kết quả, lớp tự kiểm tra. Hoạt động nhóm nhỏ . - 2 học sinh nêu yêu cầu . - Làm miệng theo cặp tiếp sức. - 2 học sinh nêu yêu cầu . - Các nhóm thi làm bài trên bảng . Hoạt động cá nhân . - 3 học sinh nêu yêu cầu . - Viết số bé nhất trước rồi viết các số lớn dần - Viết số lớn nhất trước rồi viết các số bé dần - Học sinh tự viết số vào bài tập. - 1 số em đọc kết quả , đổi bài để kiểm tra. -Theo dõi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ tư ngày 15 tháng 02 năm 2012 HỌC VẦN: BÀI 102 UYNH – UYCH A/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng. Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đền điện, đèn huỳnh quang * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1/GV chuẩn bị: -Tranh minh hoạ bài học Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1; Bảng con. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 I/Kiểm tra bài cũ : 5 phút Giới thiệu bài II/ Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần uynh (15 phút) - GV đọc từ trong sách giáo khoa : phụ huynh . -Trong từ “phụ huynh’’có tiếng và âm gì đã học ? - Ghi bảng : uynh - Vần “uynh’’ có mấy âm ? - Thêm âm h . - Ghi bảng : huynh - Ghi bảng : phụ huynh Vần uych ( hướng dẫn tương tự ) So sánh : uynh – uych . HĐ 2: Hướng dẫn viết bảng con HĐ3: Đọc và hiểu nghĩa từ (8 phút) - Gắn từ lên bảng - Giải nghĩa từ . TIẾT 2 Hoạt động 3 : Luyện tập (30 phút) a/ Luyện đọc : - Củng cố kết quả ở tiết 1 . - Đọc câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu . b/ Luyện viết : -Yêu cầu lấy vở tập viết và viết theo mẫu trong sách giáo khoa . c/ Luyện nói : - Luyện nói thành 2-4 câu theo chủ đề . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Trò chơi :Các nhóm thi gạch chân tiếng mang vần vừa học. ( giáo viên chuẩn bị ) - Tổng kết và tuyên dương . - 2 em đọc và viết bảng: nghệ thuật, tuyết trắng, quyết tâm, quân đội - 2 em đọc toàn bài 101 Hoạt động cả lớp - Học sinh chỉ và đọc theo GV. - Học sinh nêu . - Đọc trơn vần . - 3 âm : u, y, nh - Ghép vần : uynh - Ghép tiếng : huynh - Đọc trơn , phân tích tiếng - Đọc trơn từ . - Đọc trơn lại bài . -HS viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - Đọc thầm , tìm tiếng mới - Đọc trơn từ . - Thi đọc tiếp sức từ . - Thi đọc cả bài trên bảng . - Đọc trơn cả bài trong sách giáo khoa . - HS chỉ và đọc thầm theo cô trong sgk - Đọc từng câu , đọc liền 2 câu - Thi đọc tiếp sức từng câu . - Thi tìm tiếng mang vần vừa học . - Học sinh viết vào vở tập viết * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - Quan sát tranh - Thi nói thành câu -HS thi đua theo nhóm. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Thủ công: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (tiết 1) A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh: - Biết cách kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. -Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm HCN có kích thước khác. - GD HS ý thức học tập, giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. B/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : 1 hình chữ nhật mẫu, to, đẹp . 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thước lớn. - Học sinh : Giấy màu có kẻ ô. 1 tờ giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Hoạt động 1: 5 phút - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Giới thiệu bài ghi bảng Hoạt động 2: 10 phút - Giáo viên treo mẫu lên bảng, hỏi: - Đây là bài cắt dán hình gì ? - Hình chữ nhật có mấy cạnh? - Các cạnh của HCN như thế nào với nhau ? - Đếm xem 2 cạnh dài , dài mấy ô ? 2 cạnh ngắn , dài mấy ô ? - Các đường cắt như thế nào ? - Được dán như thế nào ? Hoạt động 3: 20 phút a/ HD cách kẻ hình chữ nhật : - Giáo viên ghim tờ giấy trắng đã chuẩn bị lên bảng , GV vừa nói, vừa làm mẫu theo như trong sách hướng dẫn. b/ Hướng dẫn cắt rời hình chữ nhật và dán - Giáo viên thao tác cắt mẫu. - Bôi 1 lớp hồ mỏng (4 góc) dán cân đối và phẳng ( dùng tờ giấy trắng đặt lên và vuốt cho phẳng ) - GV cho HS phát hiện cách cắt hình chữ nhật bằng cách đơn giản ( chỉ cần cắt 2 đường cắt ) - Yêu cầu thực hành kẻ, cắt theo cách đơn giản trên giấy vở . - Giáo viên kiểm tra về vẽ , về đường cắt . - Chuẩn bị giấy màu để tiết sau cắt dán hình chữ nhật và dán vào vở. - Để dụng cụ lên bàn . - Nhắc lại 2 em - Quan sát , trả lời - HS nêu - HS đếm và nêu - HS đếm và nêu - HS nêu - Quan sát thao tác mẫu - Quan sát thao tác mẫu . - Thực hành theo cặp -Theo dõi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Toán: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các bó chục que tính trong bộ học toán. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : 5 phút Gọi 4 em điền dấu > , < , = vào chỗ chấm Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi bảng HĐ1: 5’ Hướng dẫn thao tác trên que tính - Yêu cầu lấy 3 bó chục . - 3 bó chục là mấy chục que tính ? - 30 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? - Giáo viên viết : 3 ở cột chục.(theo sgk) 0 ở cột đơn vị. (theo sgk) - Yêu cầu lấy 2 bó chục (HD như trên) - Giáo viên viết : 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị -GV nói: Ta gộp lại được 5 bó chục, 0 que tính rời. - Giáo viên viết : 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị - Giáo viên nói : 3 chục + 2 chục = 5 chục HĐ2: 5 phút Hướng dẫn kỹ thuật làm tính - Giáo viên hướng dẫn đặt tính trên bảng . - Viết 30, rồi viết 20 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị . - Viết dấu + , gạch ngang . - Tính từ phải sang trái . - Gọi 4 học sinh lên bảng : 2 em tính theo hàng ngang 2 em đặt tính và tính theo hàng dọc. Hoạt động 3 : 20 phút Luyện tập thực hành Bài 1 : Tính (theo hàng dọc) Bài 2 : Tính nhẩm . - Giáo viên hướng dẫn mẫu : 20 + 30 = - Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục . - Vậy : 20 + 30 = 50 Bài 3 : Giải toán - Giáo viên kết hợp hỏi và tóm tắt lên bảng. - Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp . Hoạt động nối tiếp - Tổng kết và tuyên dương . 10 40 80 = 80 90 > 9 HS thực hiện theo yêu cầu - Học sinh lấy ra 2 bó chục . - Gộp 5 bó chục lại . - học sinh nhắc lại . 30 0 cộng 0 bằng 0 , viết 0. 20 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5. 50 30 + 20 = 50 - Vài học sinh nêu lại cách tính . + + 40 + 20 = 60 40 10 10 + 30 = 40 20 30 - Lớp quan sát , nhận xét 60 40 - Lớp làm tính vào bảng con . - Từng cặp nhẩm cho nhau nghe . - 1 số nhóm đọc kết quả . - Giáo viên và lớp nhận xét . - 2 học sinh đọc đề . - Học sinh giải vào vở . Thứ năm ngày 16 tháng 02 năm 2012 Học vần: BÀI 103 ÔN TẬP A/ MỤC TIÊU : - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98-103. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98-103. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết *Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. -GD HS ý thức học tập, yêu thích môn học. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn , tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 I/ Kiểm tra bài cũ: 5 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu, ghi bài . II/ Ôn tập (30 phút) HĐ1: Ôn các vần uê , uy , uơ : - Tổ chức trò chơi : Xướng âm đối đáp Nhóm 1 : đánh vần . VD : u – ê ( u – y ; u – ơ .) Học bài ôn : - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 98 . - Giáo viên ghi vào bảng ôn . Ghép âm thành vần : - Yêu cầu đọc vần dựa vào bảng ôn trong sách giáo khoa . HĐ2: Học sinh làm việc trong bảng ôn : - Yêu cầu làm việc theo nhóm . - Giáo viên chỉ từ ứng dụng . - Tổ chức thi viết đúng từ , vần . - Các nhóm lên bảng đưa lên cho lớp đọc, nhận xét . HĐ3: Mở rộng vốn từ qua luyện đọc - Yêu cầu làm việc theo nhóm . - GV gắn các bài viết của nhóm lên TIẾT 2 Hoạt động 3 : Luyện tập (33 phút) a/ Luyện đọc : - Đọc trơn bài ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu . b/ Luyện viết : - Yêu cầu mở vở tập viết c/ Kể chuyện : - Giáo viên giới thiệu tên chuyện . - Giáo viên kể lần 1 theo tranh . - GV kể lần 2 theo từng tranh và kết hợp câu hỏi . Hoạt động nối tiếp: 2 phút -Đọc toàn bài Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị tiết sau - 2 em đọc và viết bảng: chim khuyên, tuyệt đẹp, tuần lễ, nghệ thuật - 2 em đọc toàn bài 102. - HS tham gia chơi - Học sinh đọc vần của từng bài (uê, uy, uơ). - Học sinh đọc vần trong bảng ôn . - Học sinh đọc trơn vần . - Thi đọc vần . - Học sinh tự ghép và đọc lên . VD : u - ê - uê – uê - 1 em chỉ , 1 em đọc ( ngược lại ) - Đọc cá nhân - Từng nhóm làm việc : Nhóm 1 : Viết tiếng , từ có vần uê , uy . Nhóm 2 : Viết tiếng , từ có vần uân , uât . Nhóm 3 : Viết tiếng , từ có vần uyên , uyêt Nhóm 4 : Viết tiếng , từ có vần uynh, uych - Các nhóm khác nhận xét về kiểu chữ, đúng chính tả , đẹp - Thi tìm , viết tiếng , từ có vần vừa ôn ( tiếng từ ngoài bài ) - Học sinh thi đọc và tìm hiểu nghĩa các từ - Đọc theo cặp : từng dòng, cả đoạn . - Tìm tiếng chứa vần ôn trong bài . - Thi đọc tiếp sức . - Thi đọc cả đoạn thơ . - Đồng thanh 1 lần bài thơ . - Viết theo mẫu trong vở tập viết - Nghe và nhớ , kể lại từng tranh . * kể 2-3 đoạn theo tranh . - Chuẩn bị bài sau Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Toán: LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất của phép cộng; biết giải toán có phép cộng. B/ ĐỒ DÙNG: - Sử dụng bộ Toán 1 -Bảng phụ viết sẵn BT 4 B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : -4 em thực hiện phép tính (5 phút) HĐCB: Luyện tập (30 phút) Bài 1 : Đặt tính rồi tính Bài 2 : Tính nhẩm : 30 + 10 = 40 - Vài em nêu cách tính Bài 3 : Giải toán - Giáo viên hỏi , kết hợp tóm tắt trên bảng - Giáo viên thu vở chấm bài 1 số em . Bài 4 : Nối theo mẫu - Giáo viên tổ chức thành trò chơi . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tổng kết , tuyên dương . - Đặt tính rồi tính : 10 + 30 20 + 20 30 + 40 10 + 50 Hoạt động cả lớp - Lớp làm vào bảng con . - Vài em nêu cách đặt tính và tính. Hoạt động nhóm - Học sinh nêu 3 em . - Học sinh nhẩm theo cặp . +nêu: nhẩm trước, viết kết quả rồi viết tên đơn vị cm . * Học sinh làm phần B vào sách giáo khoa - 1 học sinh đọc kết quả , đổi bài để KT . Hoạt động cá nhân . - 2 học sinh đọc đề bài . - Học sinh giải vào vở rồi chữa bài Hoạt động trò chơi. - 3 nhóm thi nối . Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Tự nhiên và Xã hội: CÂY GỖ I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. * So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ. * GDKNS: KN kiên định, KN phê phán, KN tìm kiếm và xử lí thông tin, phát triển KN giao tiếp. - Biết bảo vệ và chăm sóc cây lấy gỗ. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Sử dụng và phóng to tranh trong sách giáo khoa bài 24. HS chuẩn bị -SGK TN-XH III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Khởi động: 5 phút - Chỉ ra các bộ phận chính của cây hoa. - Người ta trồng hoa để làm gì? II.Dạy học bài mới: 25 phút 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ - Giáo viên cho học sinh ra sân theo nhóm - Thảo luận: - Trong các cây vừa quan sát , cây nào là cây trồng để lấy gỗ ? - Hãy nhớ lại và nói ra các bộ phận của cây đó? - Em có nhìn thấy rễ cây không ? Vì sao ? - Thân cây cao hay thấp, to hay nhỏ, cứng hay mềm, so với cây rau, cây hoa ? Kết luận : Hoạt động 2 : Quan sát tranh SGK - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 24 . - Cây gỗ được trồng ở đâu ? - Hãy chỉ cho nhau xem về rễ, thân, cành, lá của cây gỗ trong ảnh . - Kể tên 1 số cây gỗ em biết ? - Nêu lợi ích của cây gỗ ? Kết luận: Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tổ chức cho HS thi kể tên về cây lấy gỗ - Tổng kết , tuyên dương - 2 HS - 2 HS - Từng nhóm quan sát cây trong sân trường : cây thông, cây hoa, cây cảnh, cây tùng - Thảo luận theo nhóm tại chỗ. - Làm việc theo cặp - Quan sát tranh , đọc câu hỏi và trả lời theo cặp trước khi thảo luận chung cả lớp - Lớp thảo luận Cây gỗ đựơc trồng để lấy gỗ và làm nhiều việc khác . Cây gỗ có rễ ăn sâu vào lòng đất , có tán lá cao , có tác dụng giữ đất, chắn gió, toả bóng mát. Vì vậy , cây gỗ được trồng thành rừng , trồng ở đô thị để lấy bóng mát, làm cho không khí trong lành . Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ sáu ngày 17 tháng 02 năm 2012 TẬP VIẾT: TUẦN 20 A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn, ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1. * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B/ ĐỒ DÙNG - Bảng phụ viết sẵn từ - Bộ chữ dạy Tập viết HS: Bảng con C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Giáo viên nhận xét 1 số bài viết đúng đẹp . Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi bảng. Dạy viết (30 phút) - Giáo viên đọc các từ cần viết . - Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết . - Yêu cầu lấy vở tập viết bài tuần 22 . - Thu bài, chấm, nhận xét . Hoạt động nối tiếp 1’ - Đọc lại các từ vừa viết trong bài . - Nhận xét giờ học - 2 em lên viết bảng: khoẻ khoắn, kế hoạch . - Học sinh đọc lại nhiều em . - Viết bảng con 1 số từ - Lấy vở , viết theo mẫu trong vở tập viết . * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - Chọn bài viết đẹp . - Theo dõi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ TẬP VIẾT: TUẦN 21: Ôn tập A/ MỤC TIÊU : - Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1. * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B/ ĐỒ DÙNG - Bảng phụ viết sẵn từ - Bộ chữ dạy Tập viết HS: Bảng con B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐSP : Kiểm tra bài cũ : 5 phút Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Giáo viên nhận xét 1 số bài viết đúng đẹp tiết trước. Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi bảng HĐCB : (30 phút) Dạy viết ôn lại các vần - GVđọc các từ cần viết ( các vần tròn môi) - Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết . - Thu bài, chấm, nhận xét . Hoạt động nối tiếp - Về viết lại các chữ chưa nhớ vào bảng con - Đọc lại các vần vừa viết trong bài . - Nhận xét giờ học, tuyên dương - 2 em lên viết bảng 1 số từ vừa học. - Học sinh đọc lại nhiều em . - Viết bảng con 1 số từ - Lấy vở, viết theo mẫu trên bảng. * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - Chọn bài viết đẹp . - Thực hiện Bổ sung: ...........................................................
Tài liệu đính kèm: