TIẾNG VIỆT
Bài 100: uân - uyên
I - MỤC TIÊU.
HS đọc và viết được vần uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ từ khoá.
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1.KT bài cũ.
Đọc và viết: thuở xưa, đêm khuya, huơ tay .
Củng cố: Nối theo mẫu HS thi nối. Viết theo mẫu HS hỏi đáp theo cặp. HS trình bày-cả lớp nx. Khoanh vào số lớn nhất(bé nhất). Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn(từ lớn đến bé). HS làm bài Tiếng Việt Bài 101 : uât, uyêt I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của vần “uât, uyêt”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: đất nước ta tuyệt đẹp II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: uân, uyên - đọc SGK. - Viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’) - Ghi vần: uât và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “xuất” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “xuât” trong bảng cài. - thêm âm x trước vần uât - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - từ sản xuất - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “uyêt”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: luật giao thông, nghệ thuật , băng tuyết, tuyệt đẹp. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uât, uyêt”, tiếng, từ “sản xuât, duyệt binh”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - các bạn đang chơi dưới trăng - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: trăng khuyết - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cảnh đẹp của nước ta - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - đất nước ta tuyệt đẹp - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết của HS. - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm bài viết sau 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: uynh, uych đạo đức đi bộ đúng quy định (tiết 2) i - mục tiêu. - Thực hiện đi bộ đúng quy định. - Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải. II-Đồ dùng: đèn xanh, đèn đỏ để chơi trò chơi. iiI - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: - ở thành phố đi bộ phải đi ở phần đường nào ? - ở nông thôn di bộ phải đi ở phần đường nào ? tại sao ? 2. Bài mới. a) Hoạt động 1: Bài tập 3. GV cho HS quan sát tranh. Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không ? Điều gì có thể xảy ra ? vì sao ? Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế ? => Kết luận: SGV tr45 HS quan sát tranh trả lời câu hỏi HS thảo luận HS thảo luận lên trình bày b) Hoạt động 2: Làm bài tập 4 GV giải thích yêu cầu của bài tập. HS xem tranh và tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn Nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười => Kết luận: SGV tr46 c) Hoạt động 3: HS chơi trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ” HS đứng tại chỗ khi có đèn xanh hai tay quay nhanh, khi có đèn vàng quay từ từ, khi có đèn đỏ tay không chuyển động. HS đọc câu thơ cuối bài. iv - Củng cố - dặn dò. Đi bộ đúng quy định. ____________________________________ toán(bd) luyện tập về các số tròn chục i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số tròn chục. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - hoạt động dạy - học. Hướng dẫn làm vở ô ly. Bài 1: Đọc các số 10: 50: 30: 80: 60: 90: Bài 2: Điền dấu >, <, = 20 ... 20 30 ... 40 50 ... 60 60 ... 50 90 ... 70 90 ... 90 Bài 3: Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị Số 50 gồm ... chục và ... đơn vị Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị Bài 4: Khoanh tròn vào số lớn nhất: 50, 30, 90, 80 Bài 4: Khoanh tròn vào số bé nhất : 30, 40, 70, 10 GV cho HS làm bài - chấm bài - nhận xét. Tự học Hoàn thành bài buổi sáng I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết. Hd làm vở BT Tiếng Việt GV HD HS tự làm GV qs giúp đỡ HS yếu. *Luyện đọc cho HS yếu:Bài 101 2.Môn Toán Hd HS làm vở BT Toán(Bài: Luyện tập) GV HD HS tự làm bài tập GV qs ,giúp đỡ HS yếu. *Củng cố: Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009 Tiếng Việt Bài 102 :uynh, uych I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của vần “uynh, uych”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: uât, uyêt. - đọc SGK. - Viết: uât, uyêt, nghệ thuật, tuyệt đẹp - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’) - Ghi vần: uynh và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “huynh” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “huynh” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần uynh - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - phụ huynh. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “uych”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: luýnh quýnh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uynh, uych”, tiếng, từ “phụ huynh,ngã huỵch”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - các bạn đang trồng cây - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: phụ huynh - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - các loại đèn - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết của HS. - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm bài viết sau 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: Ôn tập. ____________________________________ Toán Tiết 94 : Cộng các số tròn chục I. Mục tiêu: - Biết cách đặt tính cộng , làm tính cộng, cộng nhẩm hai số tròn chục. - Cộng hai số tròn chục, củng cố kỹ năng giải toán. - Say mê học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: 50 que tính. -Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5'). - Gội hs lên bảng làm: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 30 gồm....chục.....đơn vị 90 gồm ...chục ....đơn vị 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu phép tính cộng:30 +20 - Yêu cầu HS lấy 30 que tính. - 30 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? (GV ghi bảng 3 ở cột chục; 0 cột đơn vị). - lấy thêm2chục que tính (2 chục gồm có mấy chục, mấy đơn vị). - Em được bao nhiêu que tính que tính ? Em làm thế nào để tìm kết quả ? 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng(10'). - Gọi HS lên bảng đặt tính. - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính. - Gọi HS nêu cách tính. - GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại cách trừ. 5. Hoạt động 5: Luyện tập (12'). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài ? Chốt: Cách đặt tính và cách thực hiện tính cột dọc. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu? - Gọi HS cộng nhẩm20 + 30 = ..... và nêu cách nhẩm. - Yêu cầu HS làm bài. Chốt: Nêu lại cách nhẩm và tác dụng của tính nhẩm. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - GV hỏi, phân tích dữ kiện bài toán. - GV tóm tắt, yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi em khác nêu các lời giải khác. - Gọi HS khá giỏi đặt đề toán khác. - Nắm yêu cầu của bài. - Gài 30 que tính vào bảng cài. - 3 chục; 0 đơn vị - lấy thêm 20 que tính, có 2 chục và 0 đơn vị. - Em được 50 que tính, em làm tính cộng .... - Em khác nhận xét. - Viết 30 trước sau đó viết 20 ở dưới sao cho 3 chục thẳng 2 chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu cộng ở bên trái giữa hai số. - Tính từ phải sang trái, 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 ; 3 cộng 2 bằng 5 viết 5...... - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu trung bình chữa. - HS tự nêu yêu cầu. - 20 còn gọi là 2 chục cộng 30 còn gọi là 3 chục bằng 5chục hay 50. - Em khác làm và chữa bài. - Em khác theo dõi. - HS trả lời. - HS làm và chữa bài. - HS theo dõi. 6. Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò (5'). - Chơi trò chơi nối kết quả nhanh với phép tính thích hợp. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. toán (BD) luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. Làm vào vở ô ly. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 40 + 30 50 + 30 60 +20 40 + 20 10 +40 30 + 60 Bài 2: Điền dấu >, <, = 30 + 20 10 + 60 70 + 10 20 50 + 40 10 + 0 30 + 50 60 + 20 Bài 3: Hoa có 2 chục nhãn vở. Mẹ mua thêm cho Hoa 10 nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả mấy nhãn vở ? Chấm bài - Nhận xét. ____________________________________ Luyện chữ Luyện viết:uân,uyên,tuần lễ,kể chuyện Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. I.Mục tiêu: HS viết đúng đẹp : uân,uyên,tuần lễ,kể chuyện Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. Luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.HD HS viết bảng con GV ghi chữ: Gọi HS đọc: uân,uyên,tuần lễ,kể chuyện Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. HS đọc:uân,... *GV cho Hs qs chữ mẫu : uân,uyên,tuần lễ,kể chuyện HS qs và nx về độ cao,... Gọi HS nx *GV viết mẫu và nêu qui trình viết HS qs và viết vào bảng con. GV nx sửa sai cho HS *HD viết đoạn thơ: Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. -HD viết từ khó:lượn,mùa xuân GV viết mẫu: HS qs viết bảng con. 2. HD viết vở GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li uân:1 dòng uyên:1 dòng tuần lễ: 1 dòng kể chuyện: 1 dòng HD tập chép đoạn thơ vào vở ô li. GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa tư thế cho HS 3.Chấm bài GV chấm 1 số bài NX chữ viết của HS. *Củng cố: GV nx giờ học. Thực hành kiến thức Thực hành các kiến thức đã học trong tuần I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống. II.Các hoạt động dạy học 1.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ -Gv nêu và phổ biến cách chơi. -HS thi đua chơi theo tổ. *Một số câu hỏi: -Nêu tên các vần đã họctrong tuần. - Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có vần uân,uyên, uât,uyêt... - Bài đạo đức vừa học là bài gì? - Nêu những qui định đối với người đi bộ mà em biết. - Hát 1 câu- 1 đoạn trong bài hát em vừa học. 2.Trò chơi: :Đố bạn hoa gì? a) Mục tiêu Giúp HS củng cố những hiểu biết về cây hoa mà các em đã được học. b)Cách tiến hành: GV chuẩn bị 1 số bông hoa:hoa hồng,hoa cúc,hoa loa kèn,hoa dâm bụt,... *GV phổ biến luật chơi: GV yc 1 tổ cử 1 bạn lên chơi và cầm theo khăn sạch để bịt mắt.Các em tham gia chơi đứng thành hàng ngang trước lớp.GV đưa cho mỗi em 1 bông hoa và yc các em đoán xem hoa đó là hoa gì?(HS có thể sờ, ngửi)Ai đoán nhanh và đúng sẽ là người thắng cuộc. *HS chơi Cả lớp nx Tuyên dương bạn thắng cuộc. *Củng cố:GV nx giờ học. Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009 Tự nhiên - xã hội Bài 24 :Cây gỗ I. Mục tiêu: - Biết kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng, thấy ích lợi của việc trồng cây gỗ. - Phân biệt nói tên các bộ phận chính của cây gỗ. - Yêu thích cây cối, có ý thức bảo vệ cây cối. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh SGKphóng to. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5'). - Cây hoa có bộ phận chính nào? - Cây hoa có ích lợi gì ? 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2'). - Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài. 3. Hoạt động 3: Tìm hiểu các bộ phận chính của cây gỗ (15'). - Cho HS ra sân trường và chỉ cây nào là cây lấy gỗ? - Dừng lại bên cây bàng, cho HS quan sát để trả lời: Cây gỗ này tên là gì? Hãy chỉ thân, lá cây, em có nhìn thấy rễ cây không ? Thân cây có đặc điểm gì ?. Chốt: Cây lẫy gỗ cũng có rễ, thân, lá, nhưng thân cây to cao, có nhiều lá và cành. 4. Hoạt động 4: Tìm hiểu lợi ích của cây gỗ (12'). - Quan sát tranh vẽ cây SGK phóng to và cho biết đó là cây gỗ gì? - Ngoài ra em còn biết cây gỗ gì ? - Cây gỗ được trồng ở đâu ? - Cây gỗ được trồng làm gì ? - Kể tên đồ dùng làm từ gỗ ? Chốt: Cây gỗ có rất nhiều lợi ích, vậy ta phải bảo vệ cây gỗ như thế nào ? - Học sinh đọc đầu bài. - Hoạt động ngoài trời. - Cây bàng, rễ cây cắm sâu vào lòng đất, thân cây cao, to, cứng ... - theo dõi. - Hoạt động theo cặp. - cây thông, phượng - Cây bạch đàn, phi lao ... - Rừng, vườn nhà .... - Lấy gỗ, lấy bóng mát, không khí trong lành. - Bàn, ghế, tủ, nhà, giường ..... - Trồng cây, tưới cây, không bẻ cành, hái lá .... 5. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò (5') - Cây gỗ có ích lợi gì ? Cây gỗ có những bộ phận chính gì ? - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: Con cá. Toán Tiết 95:Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức về tính cộng các số tròn chục, tính chất giao hoán của phép cộng. - Rèn kỹ năng cộng các số tròn chục và giải toán. II. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Tính: 20 + 60 = ; 10 + 70 = ; 50 + 40 = 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1'). - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (25'). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? Chốt: Cách đặt tính. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu? Chốt: Cách cộng nhẩm, chú ý cộng số đo đại lượng kết quả phải có đơn vị đo. Bài 3: Gọi HS đọc đề. - Hỏi phân tích bài toán để tóm tắt. - Yêu cầu học sinh giải và chữa bài. - Gọi HS nêu các lời giải khác nhau. Cho HS khá giỏi đặt đề toán mới. Bài 4: - Muốn kiểm tra kết quả nhanh ta làm thế nào? - Cho HS làm vào vở. - Nắm yêu cầu của bài. - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa. - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa. - Em khác theo dõi. - Nêu dữ kiện bài toán cho biết gì, bài toán yêu cầu tìm gì? - Em khác nhận xét,bổ sung. - Nêu yêu cầu. - cộng nhẩm. - Hai nhóm thi nối kết quả nhanh. 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5'). - Thi cộng nhanh: 40 + 20 + 10 = ........ ; 50 + 30 +10 = ....... - Nhận xét giờ học. - chuẩn bị bài: Trừ các số tròn chục tiếng việt bài 103: ôn tập i - mục tiêu. HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có u đứng làm âm đệm . Biết ghép các âm để tạo thành vần đã học . Biết đọc đúng từ ,câu ứng dụng. Kể được truyện :Truyện kể mãi không hết. II-Đồ dùng Tranh minh hoạ của bài. iii - hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. Đọc viết bảng: phụ huynh, huỳnh huỵch Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Ôn tập. *Ôn vần: GV YC HS nhắc lại các vần đã học có u làm âm đệm. GV ghi bảng: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych Gọi HS nx các vần có gì giống và khác nhau? HS nhắc vần Giống: có u làm âm ệm khác:ở âm chính và âm cuối. Luyện đọc vần *HD đọc từ ứng dụng: uỷ ban luyện tập hoà thuận Gọi HS đọc từ Mở rộng từ: Luyện đọc từ HS vừa tìm. *HD viết bảng con:hoà thuận,luyện tập Cho Hs qs chữ mẫu Gọi Hs nx GV viết mẫu +nêu qui trình viết. GV nx sửa sai. Đọc cá nhân - đồng thanh HS đọc HS tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn. HS qs và nx HS qs ,viết bảng con. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Đưa tranh minh hoạ Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi. GV HD HS luyện đọc 1 số từ:thuyền,khoang,cánh buồm. HS luyện đọc từ Luyện đọc câu,đọc cả bài. Đọc SGK Luyện đọc SGK b) Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết. GV giới thiệu câu chuyện GV kể lần 1 :Toàn bộ câu chuyện GV kể lần 2 theo tranh HD HS kể theo tranh YC HS chọn 1 tranh mà mình thích để kể. Vì sao câu chuyện có tên :Truyện kể mãi không hết? Em có NX gì về anh nông dân trong câu chuyện? Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? Kể lại truyện theo tranh ở dưới lớp bổ sung c) Luyện viết. HD viết vở Tập Viết: hoà thuận, luyện tập GV qs sửa tư thế cho HS. *Củng cố: Đọc lại bài SGK. Viết vở Tập Viết Tiếng việt (bồi dưỡng) ôn tập I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố cách đọc, viết các vần có u làm âm đệm. Đọc thành thạo các từ,câu có tiếng chứa vần vừa ôn. II.Các họat động dạy -học. 1.Luyện đọc. a)Luyện đọc vần: GV yc HS nhắc lại các vần có u đứng làm âm đệm đã học. HS nhắc lại các vần GV ghi bảng: uê,uy, uơ,uya, uân,uyên,uât,uyêt,uynh,uych. HS luyện đọc theo nhóm. (HS giỏi kèm HS yếu) Gọi HS đọc trơn,đánh vần,pt vần. (Đối với HS yếu GV yc HS đánh vần,khuyến khích các em đọc trơn vần.)Chú ý tới những HS đọc ngọng. b)Luyện đọc từ: GV YC HS tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn. HS tìm từ. GV ghi bảng . Luyện đọc từ HS vừa tìm. HS luyện đọc. (GV có thể giải thích 1 số từ). 2.Luyện viết: GV đọc cho HS viết vở ô li: uê,uy, uơ,uya, uân,uyên,uât,uyêt,uynh,uych. GV qs giúp đỡ HS. *Chấm 1 số bài: NX chữ viết của HS. *Củng cố: Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Giáo dục vệ sinh răng miệng I.Mục tiêu: Giúp HS :Hiểu vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng. Biết 1 số bệnh về răng miệng. Biết cách giữ vệ sinh răng miệng. Biết cách đánh răng đúng ,đảm bảo vệ sinh. Có ý thức giữ vệ sinh răng miệng. II.Các hoạt động dạy học 1.KT bài cũ. GV cho HS qs mô hình răng HS lên chỉ. Gọi HS lên chỉ các mặt của răng . 2.Bài mới a)Hoạt động 1:Thảo luận nhóm. Theo em phải làm gì để bảo vệ răng miệng? Một ngày nên đánh răng mấy lần là tốt nhất? Có nên ăn kẹo vào buổi tối không?Vì sao? Nếu răng bị sâu em phải làm thế nào? HS thảo luận Gọi 1 số HS trình bày Cả lớp nx. =>GV KL: b) Thực hành đánh răng GV gọi 1 số HS lên bảng làm động tác đánh răng. Cả lớp qs, nx -Bạn đã làm đúng động tác đánh răng chưa? HS trình bày -Em thường đánh răng như thế nào? GV NX,KL: c)Liên hệ thực tế YC HS trong bàn qs xem bạn nào có răng bị sâu? HS qs Bị sún? Gọi HS trả lời. -Em bị sâu răng có đau không?Em có đi khám bác sĩ không? -Những bạn bị sún răng trông có đẹp không? Em đã làm gì để bảo vệ răng miệng? HS liên hệ thực tế *Củng cố: Nhắc nhở HS về nhà thực hiện giữ vệ sinh răng miệng. Tự học Hoàn thành bài buổi sáng I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết. Hd làm vở BT Tiếng Việt GV HD HS tự làm GV qs giúp đỡ HS yếu. *Luyện đọc cho HS yếu:Bài 103 2.Môn Toán Hd HS làm vở BT Toán(Bài: Luyện tập) GV HD HS tự làm bài tập GV qs ,giúp đỡ HS yếu. *Củng cố: Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2009 toán tiết 96: trừ các số tròn chục i - mục tiêu. Giúp Hs bước đầu: Biết làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. Trừ nhẩm hai số tròn chục. Củng cố giải toán có lời văn. ii - đồ dùng. Sử dụng bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đặt tính rồi tính 30 + 40 60 + 20 10 + 80 HS làm bảng con. 2. Bài mới. a) Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục. 50 - 20 = GV yêu cầu HS lấy 50 que tính (5 bó chục) 50 gồm ... chục và ... đơn vị ? Tách 50 = 30 và 20, 50 bớt 20 còn lại ... que tính. Hướng dẫn kỹ thuật làm tính trừ YC HS làm bảng con 50 0 trừ 0 bằng 0 viết 0 20 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 30 b) Thực hành. *Bài 1:Tính. Gọi HS chữa bài và nêu cách tính. *Bài 2: Tính nhẩm. HD HS cách tính nhẩm. Gọi HS chữa bài và nêu cách tính nhẩm. *Bài 3: YC HS đọc bài toán. HD HS nêu tóm tắt. HD giải. *Bài 4: >,<,=? Gọi HS chữa bài và nêu cách làm. *Củng cố: HS thao tác trên que tính. HS thao tác trên que tính, trả lời câu hỏi. HS tự làm bảng con. HS nêu cách đặt tính và tính. HS viết và đặt tính (bảng con) HS làm bài HS đọc thầm bài toán. HS giải bài toán. HS làm bài tập viết Tuần 21: tàu thuỷ,giấy pơ luya,tuần lễ,chim khuyên, nghệ thuật,tuyệt đẹp i - mục tiêu. Củng cố kỹ năng viết vần và từ đã học. Viết đúng,đẹp : tàu thuỷ,giấy pơ-luya,tuần lễ,chim khuyên,nghệ thuật,tuyệt đẹp. Rèn viết đúng đẹp, đảm bảo tốc độ. Có ý thức giữ vở sạch,viết
Tài liệu đính kèm: