Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 năm 2008 - 2009 - Tuần dạy 20

TIẾNG VIỆT

Bài 81: ach

I - MỤC TIÊU.

HS đọc và viết được vần ach - cuốn sách.

Đọc được từ, câu ứng dụng.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Giữ gìn sách vở.

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ SGK.

III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Tiết 1

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 năm 2008 - 2009 - Tuần dạy 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu
8 em
HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần ach - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
b) Luyện nói: 
 Chủ đề: Giữ gìn sách vở
- Tranh vẽ những gì ?
- Các bạn nhỏ đang làm gì ? 
- Tại sao cần phải giữ gìn sách vở ? 
- Con đã làm gì để giữ gìn sách vở ?
- Các bạn trong lớp con đã biết giữ gìn sách vở chưa ? 
- Con hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc quyển vở được giữ gìn sạch đẹp ? 
HS nhắc lại
Quan sát tranh trả lời
c) Luyện viết.
GV viết mẫu: cuốn sách
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
*Củng cố:
Đọc lại bài. 
Chuẩn bị bài 82.
 Quan sát viết bảng con.
Viết vở - viết từng dòng
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2009
toán
tiết 77: phép cộng dạng 14 + 3
i - mục tiêu.
Giúp HS :
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. 
Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
ii - đồ dùng: 
Que tính.
iii -các hoạt động dạy - học. 
1. KT bài cũ: 
Gọi HS đọc thứ tự các số từ 0 đến 20. 
0, 1, 2, 3 ... 20 
Những số nào là số có 1 chữ số ? Số nào là số có 2 chữ số ? 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu cách tính cộng dạng 14 + 3
YC HS lấy que tính14 que tính (gồm 1 bó 1chục và 4 que tính rời): 
HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que tính rời)
chục
đơn vị 
1
4
Lấy thêm 3 que tính nữa.
Có tất cả bao nhiêu que tính ?
GV hướng dẫn
Đặt bó 1 chục que tính bên trái 
4 que tính đặt bên phải 
G thể hiện trên bản
Có 1 chục viết 1 
ở cột chục 
4 que tính rời 
viết 4 ở cột đơn vị 
Lấy thêm 3 que tính 
HS đếm số que tính: có 17 que tính.
HS làm 
HS lấy thêm 3 que tính đặt ở dưới 4 que tính rời 
chục
đơn vị 
1
4
3
HS lấy thêm 3 que tính và đặt dưới 4 que rời 
Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột 4 đơn vị 
Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que tính rời. Có 1 chục và 7 que tính rời là 17 que tính. 
Hướng dẫn cách đặt tính.
Gọi HS nêu cách đặt tính
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4
Viết dấu + (dấu cộng) 
Kẻ vạch ngang dưới 2 số 
*YC HS tự làm tính
Gọi HS nêu cách tính.
Tính từ phải sang trái 
 14 * 4 cộng 3 bằng 7 viết 7. 
 3 *hạ 1 viết 1.
 17
HS đặt tính vào bảng con.
HS làm tính
Vậy 14 + 3 = 17 
Nhắc lại cách cộng 
14 + 3 = 17 
b) Thực hành.
*Bài 1: Tính
Gọi Hs chữa bài và nêu cách đặt tính,cách tính.
*Bài 2:Tính 
Gọi HS làm miệng.
Một số cộng với 0 ta được kết quả như thế nào ? 
Làm bảng con 
HS tính nhẩm
Bằng chính số đó
*Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu):
GV cho HS qs mẫu,Hd HS nhận ra cách làm.
Gọi HS chữa bài.
HS tự làm.
*Củng cố:
tiếng việt
Bài 82: ich - êch
i - mục tiêu.
HS đọc và viết được vần ich, êch, tờ lịch, con ếch. 
Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chúng em đi du lịch.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii -các hoạt động dạy học. 
Tiết 1
1. KT bài cũ.
Đọc và viết bảng: khách sạn, tách trà, trách nhiệm.
Đọc SGK.
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần ich:
+Nhận diện vần:
Vần ich có mấy âm ? 
YC HS gài vần ich
Có 2 âm: âm i đứng trước, âm ch đứng sau
Gài vần ich - phân tích - đánh vần - đọc trơn .
+HD HS đọc tiếng lịch:
Có vần ich muốn có tiếng lịch ta phải thêm âm, dấu gì ?
GV ghi tiếng: lịch
+HD đọc từ tờ lịch:
 từ: tờ lịch
Đọc lại bài.
*Vần êch:(Tương tự) 
So sánh ich và êch
Đọc lại bài.
c)Đọc từ ứng dụng: 
Gài tiếng lịch - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
HS đọc trơn
 vở kịch mũi hếch 
 vui thích chênh chếch
+HD đọc +giải thích từ
Gọi HS đọc từ
*Mở rộng từ:
HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần ich,êch- đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Luyện đọc từ: : HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
HS tìm từ có tiếng chứa vần ich,êch.
d)Hướng dẫn viết bảng con:ich,êch.
GV viết mẫu: ich - êch 
GV nx sửa sai.
Quan sát
Viết bảng con: HSTB viết được các chữ ich, êch. HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Tôi là chi chích
Nhà ở cành chanh 
Tìm sâu tôi bắt 
Cho chanh quả nhiều 
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích .
8 em
HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần ich,êch- đánh vần - đọc trơn - phân tích.
Đọc SGK
10 em
b) Luyện nói: 
 Chủ đề: Chúng em đi du lịch 
- Tranh vẽ gì ?
- Ai đã được đi du lịch với gia đình ?
- Khi đi du lịch các bạn thường mang gì ? 
- Kể tên những chuyến đi du lịch mà em đã được đi ? 
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
c) Luyện viết.
GV viết mẫu: tờ lịch, con ếch 
HD viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
*Củng cố:
Đọc lại bài.
Chuẩn bị bài 81.
HS quan sát viết bảng con.
Viết vở Tập viết từng dòng
2 em
đạo đức 
lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 2)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Hiểu thầy giáo cô giáo là người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. 
2. Kỹ năng: Rèn ý thức biết vâng lời thầy cô giáo. 
3. Thái độ: Say mê học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. ổn định tổ chức.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: HS làm bài tập 3
GV kể một vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
Một số HS kể trước lớp 
Cả lớp trao đổi 
Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy cô giáo ? 
HS nhận xét sau khi cô giáo kể
Hoạt động 2: Bài tập 4 
Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo ? 
Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bảo nên làm như vậy.
Đại diện HS lên trình bày
Hoạt động 3: HS vui hát múa về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo”
Vui hát múa cá nhân
Nhóm, tập thể
iv - Củng cố - dặn dò. 
Đọc câu thơ cuối bài. 
____________________________________
TOáN(BD)
luyện tập về phép cộng dạng 14 + 3 
i - mục tiêu.
Củng cố về phép cộng dạng 14 + 3. Vận dụng làm bài tập.
Rèn đặt tính - tính nhẩm phép cộng dạng 14 + 3.
ii -các hoạt động dạy - học. 
HD HS làm bài tập
1.Bài 1: Tính
13	 15	 17	 18 12 Hs làm bảng con.
 2 3 1 1 4
15	 16	 17 12 16 
 1 2 2 7 3 
2.Bài 1: Tính nhẩm.
 13 + 4 =	 13 + 6 =
 17 + 2 =	 11 + 7 =
3.Bài 3:Viết số thứ tự từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 HS làm vở ô li
4.Bài 4: Đặt tính tồi tính 
16 + 1 	13 + 5 HS làm vở ô li
12 + 4	12 + 6 
GV HD HS làm bài tập.
*Củng cố:
Tự học
Hoàn thành bài buổi sáng
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành bài buổi sáng.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
1.Môn Tiếng Việt
HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết.
 Hd làm vở BT Tiếng Việt
GV HD HS tự làm
GV qs giúp đỡ HS yếu.
2.Môn Toán
Hd HS làm vở BT Toán Bài 14+3
Gv HD
HS tự làm bài tập
GV qs ,giúp đỡ HS yếu.
*Củng cố:
 Thứ tư ngày 21 tháng 1 năm 2009
toán
tiết 78: luyện tập 
i - mục tiêu.
Giúp HS luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
ii -các hoạt động dạy - học. 
1.KT bài cũ.
Làm bảng con: 
 14 14 17 15 
 2 3 2 3
2.Bài tập
a)Đặt tính rồi tính:
Gọi HS nhắc lại cách đặt tính.
Gọi HS chữa bài.
HS làm bảng con.
HS làm bảng con
Đặt theo cột dọc rồi tính từ phải sang trái 
b)Bài 2:Tính nhẩm: 
Gọi HS chữa bài và nêu cách tính nhẩm.
HS làm bài.
Năm cộng một bằng sáu, mười cộng sáu bằng mười sáu.
*hoặc có thể đếm thêm số đơn vị cộng .
c)Bài 3:Tính
 Gọi HS chữa bài và nêu cách làm.
HS làm bài.
d)Bài 4: Nối (theo mẫu):
Cho HS qs mẫu và hd HS tìm ra cách làm.
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
HS làm bài
*Củng cố:
tiếng việt
bài 83: ôn tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 - 82.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Bảng phụ. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc viết bảng: cái phích, cổ tích, ngốc nghếch, bạc phếch
Đọc SGK.
2. Bài mới Tiết 1
a) Ôn tập.
HS nhắc lại các vần đã học từ bài 76 - 82 
Các chữ và vần đã học.
GV viết sẵn bảng ôn (bảng phụ)
oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc,ươc, ach, ich, êch
Đọc vần - đọc trơn 
HS đọc trơn
Trong các vần có những vần nào có nguyên âm đôi ? 
uôc, iêc, ươc
GV cho HS đọc luyện vần nhiều.
Đọc từ ngữ ứng dụng:
thác nước, chúc mừng, ích lợi
b) Hướng dẫn viết chữ ghi từ.
GV viết: thác nước, ích lợi
GV cho HS viết bảng con.
HS đọc - cá nhân - đồng thanh
Đọc cá nhân - đồng thanh: : HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
Quan sát
Viết bảng 1 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
c) Luyện viết.
GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Viết lần lượt từng dòng.
b) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Đi đến nơi nào 
Lời chào đi trước 
Lời chào dẫn bước 
Chẳng sợ lạc đường
Lời chào kết bạn 
Con đường bớt xa 
Viết vở 
8 em
Quan sát tranh
Đọc thầm to - nhỏ
Luyện đọc nhiều 
Đọc SGK
c) Kể chuyện: 
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
Tranh 1: Nhà kia có một anh con út rất ngốc
Tranh 2: Trên đường về nhà vào một quán trọ. 
Tranh 3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ ...
Tranh 4: Công chúa nhìn thấy cả.
HS kể chuyện theo tranh.
HS nhắc lại
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài.
____________________________________
TIếNG VIệT(BD)
ôn tập các vần có c hoặc ch ở cuối. 
i - mục tiêu.
Củng cố các vần có kết thúc bằng c hoặc ch.
Luyện đọc tiếng, từ, câu ứng dụng đã học .
Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii -các hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng c hoặc ch.
ac,âc,ôc,uc,ưc,ăc,uôc,ach,ich,êch,oc,iêc,ươc.
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh.
b) Đọc từ.
GV đưa 1 số từ:hạt thóc,vui thích,bấc đèn,thức ăn,....
YC HS yếu đánh vần từ ,khuyến khích đọc trơn.
HS khá, giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. 
*Mở rộng từ:
YC HS tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn.
Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm.
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
HS tìm từ
2. Đọc SGK. 
GV yêu cầu HS mở SGK từ bài 78=> 83.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. Bài tập.
GV hướng dẫn HS làm bài 83.
4. Củng cố - nhận xét tiết học.
HS làm bài - chữa bài
Luyện chữ
Luyện viết:chúc mừng,gió lốc,du lịch
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
I.Mục tiêu
HS viết đúng đẹp : chúc mừng,gió lốc,du lịch
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
 Luyện viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng: Bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1.HD HS viết bảng con
GV ghi chữ: chúc mừng,gió lốc,du lịch
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
 Gọi HS đọc HS đọc:chúc mừng,...
*GV cho Hs qs chữ mẫu :
 chúc mừng,gió lốc,du lịch
Gọi HS nx HS qs và nx về độ 
*GV viết mẫu và nêu qui trình viết HS qs và viết vào bảng con.
GV nx sửa sai cho HS
*HD viết đoạn thơ:
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
2. HD viết vở
GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li
 HD viết đoạn thơ vào vở.
 GV qs giúp đỡ HS còn chậm,sửa tư thế cho HS
*Củng cố:
GV nx giờ học.
Thực hành kiến thức
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 -HS luyện tập, thc hành 1 số kiến thức các môn học đã học.
 -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời.
 -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học.
II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy), Bộ đồ dùng toán
III. Các HĐ DH:
1. Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học.
2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ
-Gv nêu và phổ biến cách chơi.
-HS thi đua chơi theo tổ.
*Một số câu hỏi:
-Nêu tên các vần đã họctrong tuần .
- Đọc các số có 2 chữ số đã học.
- Dùng số trong bộ đồ dùng toán xếp các số có 2 chữ số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có vần có âm c, ch ở cuối.
- Bài đạo đức vừa học là bài gì?
- Kể một số việc làm thể hiện lể phép, vâng lời thầy cô giáo.
- Em sống ở đâu, hãy kể về cảnh vật nơi em sống?
- Hát 1 câu- 1 đoạn trong bài hát em vừa học.
3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt.
4.Củng cố- dặn dò:
-GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học.
Thứ năm ngày 22 tháng 1 năm 2009
tự nhiên và xã hội
Tiết 20: an toàn trên đường đi học 
i - mục tiêu.
Giúp HS biết:
Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. 
Quy định về đi bộ trên đường. 
Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
Đi bộ trên vỉa hè, đi sát lề đường bên phải.
Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
ii - đồ dùng.
Các hình SGK. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài. 
2.Bài mới.
a)Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. 
*MT: Biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. 
*Cách tiến hành:
HS hoạt động nhóm 4:
Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Mỗi nhóm qs 1 tranh trong SGK trang 42 và thảo luận theo câu hỏi sau:
-Bức tranh vẽ gì?
-Điều đó có thể xảy ra ? 
-Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống như thế nào ?
+Gọi đại diện nhóm lên trình bày:
HS hoạt động nhóm:
Đại diện nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nx bổ sung.
Để phòng tránh các tai nại có thể xảy ra trên đường đi học chúng ta phải làm gì?
GV KL:Để phòng tránh các tai nạn...
b)Hoạt động 2:Quan sát tranh.
*MT: HS biết được quy định về đi bộ trên đường .
*Cách tiến hành:
HS Hoạt động theo cặp.
NV của các cặp như sau:
QS tranh 1 và 2 trong SGK trang 43 và hỏi - theo gợi ý sau:
-Tranh thứ nhất vẽ gì?
-Tranh hai nhất vẽ gì?
-Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở đâu?
-Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở đâu?
-Đường ở tranh thứ nhất có gì khác với đường ở tranh thứ hai?
+Gọi 1 số cặp lên trình bày.
=>GV KL:Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phải đi sát mép đường về bên phải của mình, còn trên đường có vỉa hè thì phải đi bộ trên vỉa hè.
HS quan sát các hình SGK
và hỏi đáp theo cặp.
HS trình bày
Cả lớp bổ sung.
c)Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn xanh ,đèn đỏ”.
GV giới thiệu loại đèn:
Đèn đỏ: dừng lại 
Đèn xanh: được phép đi 
*GV nêu luật chơi:
HS chơi
*Củng cố: 
Toán 
Tiết 79: Phép trừ dạng 17 - 3 
I. Mục tiêu
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 3).
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ cột dọc, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- HS có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề. 
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Bảng phụ kẻ cột chục, đơn vị như SGK.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu. 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Đặt tính rồi tính: 13 + 5; 	 15 + 2; 	10 + 4;
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 (18')
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 17 que tính, em lấy thế nào? Sau đó tách làm hai phần, bên trái 1 bó và bên phải 7 que tính rời, từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? Vì sao em biết?
- lấy 1 bó và 7 que tính rời
-còn 14 que tính, do em thấy còn 1 bó và 4 que rời
- Có mấy chục que tính? (ghi bảng cột chục), mấy que tính rời? (ghi bảng cột đv), tách ra mấy que? ( ghi dưới 7 ở cột đơn vị)
- có 1 chục, 7 que rời, tách ra 3 que tính rời.
- Còn lại bao nhiêu que? Em làm thế nào?
- còn 14 que tính rời
- Hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc ( cộng từ phải sang trái).
- Yêu cầu mỗi HS tự lập một phép trừ dạng 17 - 3 vào bảng.
- đặt tính và cộng miệng cá nhân, đồng thanh.
- trừ cột dọc
4. Hoạt động 4: Thực hành ( 12’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa bài.
- Gọi HS trừ miệng lại.
- Trừ từ đâu sang đâu?
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- từ phải sang trái
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS tự nêu yêu cầu.
 Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính.
- Một số trừ đi 0 băng mấy?
- bằng chính số đó
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- điền số thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu HS điền số ô trống đầu tiên và giải thích?
- điền số 14 vì 16 - 2= 14
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét bài bạn.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò ( 5’)
- Thi tự lập phép trừ nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập .
tiếng việt
Bài 84: op - ap
i - mục tiêu.
HS đọc và viết được vần op - ap, họp nhóm, múa sạp. 
Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii -các hoạt động dạy học. 
1.KT bài cũ.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần op:
+Nhận diện vần:
Vần op có mấy âm ? 
GV cho HS gài vần op
GV ghi vần op
Có 2 âm: âm o đứng trước, âm p đứng sau
Gài vần op - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
+HD đọc tiếng họp:
Có vần op muốn có tiếng họp ta phải thêm âm, dấu gì ?
GV ghi tiếng: họp
+HD đọc từ họp nhóm:
 từ: họp nhóm
Đọc lại bài.
*Vần ap:(Tương tự) 
Đọc lại toàn bài. 
So sánh vần op - ap
c)Đọc từ ứng dụng: 
Gài tiếng họp - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
HS đọc trơn
 con cọp giấy nháp 
 đóng góp xe đạp
HD đọc +giải thích từ.
*Mở rộng từ:
HS đọc thầm tìm tiếng có vần op,ap- đánh vần - đọc trơn - 
phân tích
Hs luyện đọc: : HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
HS tìm từ có tiếng chứa vần op,ap.
d)Hướng dẫn viết bảng con:op,ap.
GV viết mẫu: op - ap
GV nx sửa sai cho HS.
Quan sát viết bảng con: HSTB viết được các chữ op, ap. HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Tranh vẽ gì ? 
Lá thu kêu xào xạc 
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô. 
Luyện đọc đoạn thơ.
8 em
HS đọc thầm tìm tiếng có vần op,ap - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
b) Luyện nói: 
 Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông 
- Tranh vẽ những gì ?
- Bạn nào có thể chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây, tháp chuông ?
- Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? 
- Kể tên một số đỉnh núi mà em biết ? 
- Ngọn cây là ở vị trí nào trên cây ? 
- Tháp chuông thường ở đâu ? 
HS nhắc lại
Quan sát tranh trả lời
c) Luyện viết.
GV viết mẫu: họp nhóm, múa sạp
Hd viết vở tập viết.
GV qs sửa sai cho HS
Chấm bài - Nhận xét.
*Củng cố:
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 85.
Quan sát viết bảng con.
Viết vở 
Viết đúng, đẹp
toán	(BD)
luyện tập phép trừ dạng 17 - 3
i - mục tiêu.
Giúp HS củng cố cách đặt tính,thực hiện phép tính phép trừ dạng 17-3. Vận dụng làm bài tập.
Rèn tính nhẩm, tính viết. 
ii -các hoạt động dạy - học. 
1.Bài 1:Tính
15 17 18 19 19 
 3 2 5 3 6 HS làm vở
19 - 2 =	 18 - 3 = 
19 - 3 =	 18 - 4 = 
19 - 4 =	 18 - 5 = 
2.Bài 2: Đặt tính rồi tính
13 + 4	 14 + 3	 17 - 6	 17 - 5 HS làm bảng con.
3.Bài 3: Nhà em có 15 con gà, bán đi 5 con. Hỏi nhà em còn lại mấy con gà ? 
Viết phép tính thích hợp 
 4.Bài 4:Số?(Dành cho HS giỏi)
 18 - ... = 11 12 + ... = 16 ... - 4 = 13
 15 - ... = 10 ... + 6 = 19 ... - 9 = 10
*củng cố:
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Giáo dục vệ sinh răng miệng
I.Mục tiêu:
Giúp HS :Hiểu vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng.
Biết 1 số bệnh về răng miệng.
Biết cách giữ vệ sinh răng miệng.
Có ý thức giữ vệ sinh răng miệng.
II.Các hoạt động dạy học
1.Quan sát mô hình răng
GV cho HS qs mô hình răng Hs qs
GV giới thiệu cho HS biết về răng,tác dụng của răng,các mặt của răng.
Giới thiệu 1 số bệnh về răng.
2.Thảo luận cả lớp.
Theo em phải làm gì để bảo vệ răng miệng?
Một ngày nên đánh răng mấy lần là tốt nhất?
Có nên ăn kẹo vào buổi tối không?Vì sao?
Nếu răng bị sâu em phải làm thế nào? HS thảo luận 
Gọi 1 số HS trình bày
Cả lớp nx.
=>GV KL:
3.Liên hệ thực tế
Em đã làm gì để bảo vệ răng miệng? HS liên hệ thực tế
*Củng cố:
Nhắc nhở HS về nhà thực hiện giữ vệ sinh răng miệng.
Tự học
Hoàn thành bài buổi sáng
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành bài buổi sáng.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
1.Môn Tiếng Việt
HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết.
 Hd làm vở BT Tiếng Việt
GV HD HS tự làm
GV qs giúp đỡ HS yếu.
2.Môn Toán
Hd HS làm vở BT Toán Bài 17- 3
Gv HD
HS tự làm bài tập
GV qs ,giúp đỡ HS yếu.
*Củng cố:
Thứ sáu ngày 23 tháng 1 năm 2009
toán 
tiết 80: luyện tập 
i - mục tiêu.
Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm dạng 17 - 3 
ii -các hoạt động dạy - học. 
1.KT bài cũ.
Bảng con: 17 15 16 
 4 4 4
2.Bài tập
a)Bài 1: Đặt tính rồi tính.
HD HS đặt tính cột dọc rồi tính 
Gọi HS nx và nêu cách tính,đặt tính. 
3 HS lên bảng 
ở dưới lớp làm ra bảng con. 
b)Bài 2: Tính nhẩm 
Gọi HS chữa bài và nêu cách tính nhẩm.
HS làm bài
HS nêu cách làm
c)Bài 3: Tính
Gọi HS chữa bài và nêu cách làm. 
HS làm bài
Nêu cách thực hiện 
Mười hai cộng ba bằng mười lăm, mười lăm trừ một bằng 14
Ghi 12 + 3 - 1 = 14 
d)Bài 4: Nối (theo mẫu):
GV ghi bảng phụ
Gọi HS lên nối nhanh theo mẫu 
HS làm tiếp bài tập toán 
Chấm bài - nhận xét. 
*Củng cố:
HS lên nối 
tiếng việt
Bài 85: ăp - âp 
i - mục tiêu.
HS đọc và viết được vần ăp, âp, cải bắp, cá mập. 
Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Trong cặp sách của em.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii -các hoạt động dạy học. 
Tiết 1
1. KT bài cũ.
Đọc viết bảng: họp nhóm, con cọp, bão táp, ngữ pháp, vở nháp 
Đọc SGK.
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần ăp:
+Nhận diện vần:
Vần ăp có mấy âm ? 
GV cho HS gài vần ăp
GV ghi vần ăp
Có 2 âm: âm ă đứng trước, âm p đứng sau
Gài vần ăp - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
+HD đọc tiếng bắp:
Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta phải thêm âm, dấu gì ?
GV ghi tiếng: bắp
+HD đọc từ cải bắp:
Cho Hs qs cây cải bắp
 => từ: cải bắp
Đọc lại bài.
*Vần âp:(Tương tự) 
Đọc lại bài.
So sánh ăp và âp
c)Đọc từ ứng dụng: 
Gài tiếng bắp - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
HS qs
HS đọc trơn
 gặp gỡ tập múa 
 ngăn nắp bập bênh 
HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần ăp,âp - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Hd đọc+giải thích từ.
*Mở rộng từ:
d)Hướng dẫn viết bảng con:ăp,âp.
GV viết mẫu: ăp âp
GV nx sửa sai.
HS luyện đọc: : HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
HS tìm từ có tiếng chứa vần ăp,âp.
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng con: HSTB viết được các chữ ăp,âp. HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Chuồn chuồn bay thấp 
Mưa ngập bờ ao 
Chuồn chuồn bay cao 
Mư

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20.doc