TIẾNG VIỆT
ăc, âc
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của vần “ăc, âc”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- Yêu thích những thửa ruộng đã làm ra hạt thóc.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu số 12 (8’). - thực hành cá nhân - Tiến hành tương tự trên. - nhận biết, tập đọc, viết số 12 4.Hoạt động 4: Luyện tập ( 15’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - viết số - HD HS còn chậm đếm số ngôi sao, sau đó điền số. - HS tự làm, nhận xét bổ sung cho bạn Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm và kiểm tra bài bạn. -HS làm bài, báo cáo kết quả kiểm tra bài bạn Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS lấy bút màu tô theo yêu cầu của bài . - Cho HS đổi bài chấm điểm cho bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm và chữa bài. - Số nào lớn nhất trong tia số đó? - tô màu vào 11 hình tam giác, 12 hình vuông. - tô màu vào sách - gọi HS báo cáo kết quả - điền số dưới mỗi vạch của tia số - chữa bài cho bạn 5.Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 4’) - Thi đếm 11;12 nhanh. - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm. tiếng việt bài 78: uc - ưc i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Đọc câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ từ khoá,từ ứng dụng. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: ăc, âc, quả gấc, thắc mắc, bấc đèn. Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần uc có mấy âm ? nêu vị trí ? GV ghi vần uc Có 2 âm: âm u đứng trước, âm c đứng sau Đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần uc muốn có tiếng trục ta phải thêm âm, dấu gì ? GV ghi tiếng: trục từ: cần trục * Dạy vần ưc (tương tự) So sánh uc và ưc. Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: Gài: trục - đánh vần - đọc trơn - phân tích HS đọc Gài ưc 3 em máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng rực HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích - HS đọc: HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. Hướng dẫn viết chữ ghi vần. GV viết mẫu: uc - ưc Viết bảng con. -Quan sát -Viết bảng 2 lần: HSTB viết được các chữ uc, ưc. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy 8 em HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích -HS đọc: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh,thuộc. Đọc SGK b) Luyện nói: Chủ đề: Ai thức dạy sớm nhất ? Tranh vẽ gì ? Mọi người đang làm gì ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? HS nhắc lại Quan sát tranh dựa vào câu hỏi để nói( tuỳ khả năng HS) c) Luyện viết. GV viết mẫu: cần trục, lực sĩ Viết bảng con Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 79. Quan sát Viết bảng 1 lần Viết vở _____________________________ đạo đức lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 1) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu thầy giáo cô giáo là người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. 2. Kỹ năng: Rèn ý thức biết vâng lời thầy cô giáo. 3. Thái độ: Say mê học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Hoạt động 1: Đóng vai. GV chia nhóm - đóng vai Các nhóm chuẩn bị đóng vai. Một số nhóm lên đóng vai trước lớp Cả lớp thảo luận - nhận xét. Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo ? Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy cô giáo ? => Kết luận: SGV (39) Đóng vai HS thảo luận 2. Hoạt động 2: Bài tập 2 GV cho HS tô màu tranh => Kết luận: SGV (39) HS tô màu, lớp trao đổi nhận xét Đọc lại bài Nhắc lại kết luận iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài học. ____________________________________ Tiếng Việt(BD) Ôn tập bài vần ăc-âc, uc- ưc. I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ ăc, âc, uc, ưc”. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ ăc, âc, uc, ưc”. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: uc, ưc. - Viết : uc, ưc, lực sĩ, húc nhau. 2. Hoạt động 2: Ôn bài ăc- âc, uc-ưc. Đọc: theo nhóm 4: HSKG giúp HSTB thuộc bài - YC HS đọc lại bài: ăc- âc, uc, ưc trong SGK. * Thi đọc theo các nhóm đối tượng - Gọi HS đọc thêm:cần trục,xúc đất, nức nở, màu sắc,định mức Viết: - Đọc cho HS viết: ăc, âc, uc, ưc, lực sĩ, màu sắc, lọ mực, bức tranh. - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. *Tìm từ mới có vần vừa ôn ( dành cho HS khá giỏi): - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ăc, âc, uc, ưc. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ Tự học Hoàn thiện kiến thức trong ngày I. Mục tiêu - Hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. - HS có ý thức tự học. II. Hoạt động dạy- học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) 1. Kiểm tra kiến thức trong ngày: - cho hs nêu kiến thức đã học trong ngày. 2. Hoàn thiện bài. - Tổ chức cho hs tự hoàn thiện bài. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009 toán mười ba, mười bốn, mười lăm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nhận biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Mỗi số đều có 2 chữ số. 2. Kỹ năng: Luyện viết các số thành thạo. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng - điền số vào tia số, đọc các số trên tia số 0 1. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giới thiệu các số 13, 14, 15 GV yêu cầu lấy 1 bó và 3 que tính rời Được tất cả bao nhiêu que tính ? GVviết số 13 (viết vào cột số) GV cho HS lấy bảng gài. Giới thiệu số 14, 15 (tương tự) Mười ba que tính vì sao ? HS đọc mười ba Gài số 13 3. Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu của bài. G hướng dẫn câu a đã cho sẵn cách đọc các số Viết số Viết số tương tự vào dòng kẻ HS làm bài Câu b: Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần và giảm dần. HS làm bài G chữa bài. Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài Để điền số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì ? Điền số thích hợp vào ô trống Đếm số ngôi sao trong mỗi hình Nên đếm theo hình nào ? GV chữa bài. GV hướng dẫn cách làm. Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài. Nối với tranh với một số thích hợp HS làm bài Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài. Điền số vào dưới mỗi vạch tia số HS tự làm iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại các số. Tập viết các số. ___________________________________ Tiếng Việt ôc, uôc I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của vần “ôc, uôc”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: uc, ưc. - đọc SGK. - Viết: uc, ut, ưc, ưt, cần trục, lực sĩ. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’) - Ghi vần: ôc và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “mộc” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “mộc” trong bảng cài. - thêm âm m trước vần ôc, thanh nặng dưới âm ô. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - thợ mộc - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Vần “uôc”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. - Giải thích từ: đôi guốc. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng: HSTB viết được các chữ ôc, uôc. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôc, uôc”, tiếng, từ “thợ mộc, ngọn đuốc”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - con ốc sên, ngôi nhà - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: ốc, gấc tròn. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh,thuộc 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bạn nhỏ đi tiêm - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Tiêm chủng, uống thuốc - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết - tập viết vở - theo dõi, rút kinh nghiệm 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêc, ươc. Toán( BD) luyện tập về: 1 chục, mười một, mười hai, tia số i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Đọc viết số. - Đọc: mười một, mười hai - Viết: 11, 12 2. Viết vở ô ly. Bài 1: Viết số 11, 12 mỗi số 1 dòng Bài 2: Đọc số 11, 12 Viết số: mười một, mười hai Bài 3: Số 11 gồm ... chục và ... đơn vị Số 12 gồm ... chục và ... đơn vị Số 11, 12 là số có mấy chữ số ? Viết bảng con Đọc cá nhân Chấm bài - nhận xét. luyện viết i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nghe đọc viết một số vần có kết thúc bằng âm t và một số từ có chứa các vần đó. HS tập chép một câu ngắn. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe đọc, tập chép bài chính xác, viết đúng chính tả, đúng kỹ thuật. Đảm bảo thời gian viết. 3. Thái độ: HS tập trung học, yêu thích môn học. ii - hoạt động dạy học. 1. Luyện viết vở 5 li. a) G đọc H viết vần và từ: + et, êt, it, iêt, ut, ưt, uôt, ươt + ghen ghét, vết thương, quay tít, tiết kiệm, giây phút, lạnh buốt, cầu trượt b) Hướng dẫn HS viết vở ô li. GV đọc cho HS viết một số vần và một số từ ở trên và câu ứng dụng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời GV đọc cho HS viết bài. Chú ý: Tư thế ngồi, cầm bút, để vở. GV giúp đỡ HS yếu kém. HS viết bài vào vở ô li 3. Củng cố. Chấm bài - nhận xét. Thực hành kiến thức Thực hành các kiến thức đã học trong tuần I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống. II.Các hoạt động dạy học 1.Trò chơi:Tìm bạn a)Mục tiêu: - Củng cố cấu tạo các số đã học trong tuần: đọc, viết. b)Cách chơi: Chia lớp thành từng nhóm 2 bạn chơi.Một bạn hỏi,chẳng hạn:"Mười một gồm mấy chục, mấy đơn vị,... - Giơ số YC bạn đọc số. - Đọc số YC bạn viết số đó ra bảng con. Bạn nào trả lời nhanh và đúng thì được ghi 1 điểm .Bạn nào được nhiều điểm hơn sẽ được khen thưởng.Nếu trả lời sai thì mất quyền hỏi,bạn kia có quyền được hỏi tiếp theo quy tắc nêu trên. 2.Trò chơi: Thi tìm nhanh đọc đúng. a) Mục tiêu Giúp HS củng cố các vần có kết thúc c bằng . b)Cách tiến hành: *GV phổ biến luật chơi: Lớp gồm 2 đội chơi mỗi đội có 5 bạn chơi.Nhiệm vụ của mỗi đội như sau:Mỗi bạn trong đội sẽ tìm 1 từ có tiếng chứa vần có kết thúc bằng c và viết lên bảng ,viết xong thì đọc từ đó .Đội nào tìm nhanh,đúng đội đó sẽ thắng.(Thời gian chơi là 5 phút).Nếu còn thời gian GV tổ chức chơi nhiều lần. *HS chơi Cả lớp nx Tuyên dương đội thắng cuộc. *Củng cố:GV nx giờ học. Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009 Tự nhiên - xã hội Cuộc sống xung quanh (Tiết 2). I. Mục tiêu: - HS hiểu công việc, cuộc sống buôn bán của nhân dân địa phương. - HS biết quan sát từ đó nói lại được những nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh SGK phóng to. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu những nghề chính của nhân dân vùng ta? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Quan sát tranh SG(15’). - hoạt động nhóm - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu những gì em thấy trong hai bức tranh? - Bức tranh trang 38-39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tranh trang 40-41 vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết? - quan sát và thảo luận nhóm, sau đó đại diện nhóm lên phát biểu trước lớp: em nhìn thấy ô tô, cửa hàng, hiệu sách - trang 38-39 vẽ cuộc sống ở nông thôn có cánh đồng, đường nông thôn, tranh 40-41 cảnh phố xá, cửa hàng Chốt: Mỗi nơi có ngành nghề khác nhau - theo dõi 4. Hoạt động 4: Thảo luận (15’). - hoạt động nhóm. - Yêu cầu HS trao đổi với nhau để trả lời câu hỏi sau: - thảo luận theo nhóm + Nơi em ở là nông thôn hay thành thị? + Người dân ở đó làm những nghề chính gì? + Ngoài ra em còn biết thêm họ làm nghề gì ? - HS thảo luận sau đó đại diện nhóm lên trình bày: đó là công việc buôn bán, thợ may, vàng vàng bạc Chốt: Người dân vùng ta sống bằng nghềtrồng trọt và buôn bán tiểu thương nghiệp là chính. - theo dõi. 5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5’) - Chơi trò kể tên những nghề của người dân địa phương nhiều. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: An toàn trên đường phố. Toán Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I- Mục tiêu: - HS nhận biết số mười 16 gồm một chục và 6 đơn vị, số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị, số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị,mười chín gồm 1 chục và 9 đơn vị. - HS đọc, viết số 16;17; 18;19 nhận biết số có hai chữ số. - Yêu thích môn Toán. II- Đồ dùng: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. III- Hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 4’) - Đọc, viết số 13; 14; 15. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu số 16 (6’) - hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời, tất cả là mấy que tính? - Mười que tính và 6 que tính là 16 que tính. - là 16 que tính - nhắc lại - Ghi bảng số 16, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 16. Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - cá nhân, tập thể - số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Hướng dẫn viết số 16. Nhận biết số 16. - tập viết số 16, số 16 gồm chữ số 1 đứng trước, chữ số 6 đứng sau. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu số 17;18; 19 (12’). - thực hành cá nhân - Tiến hành tương tự trên. - nhận biết, tập đọc, viết số 17;18. 4.Hoạt động 4: Luyện tập ( 15’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - viết số -a) Yêu cầu HS viết các số b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. - HS trung bình chữa bài - em khác nhận xét bổ sung cho bạn Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS đếm số cái nấm sau đó điền số. - Gọi HS yếu chữa bài. - làm và chữa bài Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đếm số con vật mối hình sau đó nối với số đó. - Cho HS đổi bài chấm điểm cho bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm và chữ bài 5.Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 4’) - nối tranh với số thích hợp - nối số rồi báo cáo kết quả - chữa bài cho bạn - điền số dưới mỗi vạch tia số - Thi đếm 10 đến 19 nhanh. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài: Hai mươi, hai chục. Tiếng Việt iêc, ươc I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của vần “iêc, ươc”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: oc, uôc. - đọc SGK. - Viết: ôc, ôt, uôc, uôt, thợ mộc, ngọn đuốc. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’) - Ghi vần: iêc và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “xiếc” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “xiếc” trong bảng cài. - thêm âm x trước vần iêc, thanh sắc trên đầu âm ê. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - xem xiếc - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Vần “ươc”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. - Giải thích từ: công việc, cá diếc. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng: HSTB viết được các chữ iêc,ươc. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “iêc, ươc”, tiếng, từ “xem xiếc, rước đèn”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - con sông, cánh đồng... - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: biếc, hương, khua, nước. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh,thuộc 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - xiếc, múa rối nước. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết. - tập viết vở - rút kinh nghiệm 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ach. toán ( BD) luyện tập về: mười ba, mười bốn, mười lăm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các số 13,14,15. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Viết các số đã học. - Các số đó là số có mấy chữ số ? - Xếp các số tự nhiên đã học: Theo thứ tự từ bé đến lớn Những số nào lớn hơn số 12 bé hơn số 15 - Viết các số sau vào vở: một chục và ba đơn vị một chục và lăm đơn vị Ghi lại cách đọc các số 13 14 15 Chấm bài - nhận xét Viết bảng con 0, 1, 2, 3 ... HS làm vào vở 13 15 mười ba mười bốn mười lăm Hoạt động giáo dục ngoài gờ lên lớp Biểu diễn văn nghệ I. Mục tiêu: -HS hát những bài hát mà lớp yêu thích. - Hát đúng ,có ý nghĩa. - HS tích cực tham gia buổi văn nghệ. II.Chuẩn bị: HS: Chuẩn bị những bài hát. III.Các hoạt động dạy học: 1.Khởi động:HS hát bài lớp chúng mình kết đoàn. 2.Biểu diễn văn nghệ: a.Hát cá nhân: - Mỗi tổ cử đại diện một bạn hát. - Lớp bình chọn. b.Song ca: - Mỗi tổ một tiết mục. - Bình chọn. c.Tập thể tổ hát: - Bình chọn *Bình chọn chung của giờ văn nghệ * Khen tập thể,cá nhân có những bài hát hay. 3.Nhận xét giờ học: - GV nhận xét giờ học. Tự học Hoàn thiện các tiết trong ngày I. Mục tiêu - Hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. - GDHS ý thức tự học. II. Hoạt động dạy- học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1. Kiểm tra kiến thức trong ngày: - cho HS nêu kiến thức đã học trong ngày. 2. Hoàn thiện bài. - Tổ chức cho hs tự hoàn thiện bài. - Nếu còn thời gian cho hs làm vở bài tập toán, BT tiếng việt. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2009 Toán Hai mươi, hai chục I- Mục tiêu: - HS nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. - HS đọc, viết số 20, nhận biết số 20 là số có hai chữ số. - Yêu thích môn Toán. II- Đồ dùng: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. III- Hoạt động dạy học chính: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết số 16; 17; 18;19. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu số 20 - hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 bó que tính nữa, tất cả là mấy que tính? - Một chục que tính và 1 chục que tính là hai chục que tính. - Mười que tính và mười que tính là 20 que tính. - Hai mươi còn gọi là 2 chục. - là 2 bó que tính, 2 chục que tính - nhắc lại - nhắc lại - nhắc lại - Ghi bảng số 20, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 20. Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - cá nhân, tập thể - số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Hướng dẫn viết số 20. Nhận biết số 20. - tập viết số 20, số 20 gồm chữ số 2 đứng trước, chữ số 0 đứng sau. 3.Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - viết số -Yêu cầu HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. - Gọi HS đọc các số vừa viết lên. - HS trung bình chữa bài - em khác nhận xét bổ sung cho bạn Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài dưới hình thức đố vui nhau. - Quan sát giúp đỡ cặp HS yếu - trả lời câu hỏi - thi trả lời nhanh theo cặp Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm và chữ bài Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào vở. - điền số dưới mỗi vạch tia số - đọc các số đã điền - trả lời câu hỏi - viết số theo mẫu SGK, sau đó đổi vở để chữa bài 5.Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò - Thi đếm 10 đến 20 nhanh. - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Phép cộng dạng14 + 3 Tập viết Tuốt lúa,hạt thóc, I. Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ:tuốt lúa, hạt thóc,.... -Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ tuốt lúa, hạt thóc,...: đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. - Say mê luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Chữ tuốt lúa, hạt th
Tài liệu đính kèm: