Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 năm 2008 - 2009 - Tuần dạy 16

TIẾNG VIỆT

Bài 64: im - um

I - MỤC TIÊU.

HS đọc viết được im, um, chim câu, trùm khăn.

Đọc được từ ứng dụng,câu ứng dụng.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Xanh,đỏ,tím,vàng.

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ SGK.

III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 năm 2008 - 2009 - Tuần dạy 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h
Luyện đọc câu: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh,thuộc
Đọc SGK
10 em
b) Luyện nói: 
 Chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
Tranh vẽ gì ?
Lá màu gì ? 
Con biết những vật gì màu xanh ? 
 " vật gì màu vàng ?
 " vật gì màu tím ? 
Trong các màu xanh, đỏ, tím, vàng con thích nhất màu nào ? Tại sao ? 
HS nhắc lại
HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS liên hệ trả lời.
c) Luyện viết. 
GV viết mẫu: chim câu, trùm khăn
GV cho HS viết vở tập viết.
*Củng cố:
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 65.
HS quan sát,viết bảng con.
Viết vở
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
toán
tiết 61: luyện tập
i - mục tiêu.
Củng cố phép trừ trong phạm vi 10.
Rèn kỹ năng làm tính cộng ,trừ trong phạm vi 10.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. KT bài cũ: 
 Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
2. Bài tập: 
Hướng dẫn làm bài tập.
a)Bài 1: Tính
Gọi HS nêu YC.
Gọi HS chữa bài
Tính
HS làm bài
Phần a làm vào SGk, phần b làm bảng con. 
HS thực hiện phép tính theo cột dọc
b)Bài 2: Số ?
Gọi HS nêu yc. 
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
Điền số
HS điền số thoả mãn với từng phép tính. 
- HSKG giải thích.
c)Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
GV cho HS quan sát tranh sau đó đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. 
Khuyến khích HSKG nêu đề toán và phép tính thích hợp khác.
Trong chuồng có 7 con vịt, thêm 3 con vịt nữa. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
 7 + 3 = 10 
Trên cành có 10 quả táo, 2 quả rụng xuống. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo ? 
 10 - 2 = 8 
*Củng cố:
Đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
tiếng việt
Bài 65: iêm - yêm 
i - mục tiêu.
Giúp HS :Đọc và viết được vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
Đọc được từ ứng dụng ,câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Điểm mười.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii -các hoạt động dạy học. 
Tiết 1
1. Bài cũ.
Đọc bài SGK.
Viết bảng: sâu kim, um tùm, cái chum. 
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần iêm:
+Nhận diện vần:
Vần iêm có mấy âm ? 
GV yc HS gài vần iêm
GV ghi vần iêm.
Vần iêm có 2 âm: âm iê đứng trước, âm m đứng sau
Gài vần iêm - phân tích - đánh vần - đọc trơn .
+HD đọc tiếng :xiêm
Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta phải thêm âm gì ?
GV viết tiếng: xiêm
 +HD đọc từ:dừa xiêm
Cho HS qs tranh cây dừa xiêm 
=>từ: dừa xiêm
Đọc lại bài.
*Vần yêm (tương tự) 
So sánh iêm và yêm.
Đọc lại bài.
c)Đọc từ ứng dụng: 
Gài tiếng xiêm - phân tích - đánh vần - đọc trơn .
HS qs
HS đọc trơn
3 em
2 em
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi 
Gọi HS khá,giỏi đọc
HD đọc +giải thích từ
*Mở rộng từ:
-Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm.
HS đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học - phân tích - đánh vần - đọc trơn.
HS luyện đọc từ: : HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
Hs tìm từ có tiếng chứa vần iêm,yêm.
Đọc lại toàn bài - chỉ xuôi, chỉ ngược.
d)Hướng dẫn viết bảng con :iêm,yêm.
GV viết mẫu: iêm , yêm 
GV cho HS viết bảng con.
GV nx sửa sai cho Hs.
10 em 
Quan sát
Viết bảng: HSTB viết được các chữ iêm, yêm. HSKG viết đúng, đẹp. 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. 
HD HS đọc câu
8 em
HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích.
Hs luyện đọc câu: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh.
Đọc SGK
10 em
b) Luyện nói: Chủ đề: Điểm 10 
 Tranh vẽ gì ?
Em nghĩ bạn HS như thế nào khi cô cho điểm 10 ?
Nếu là con, con có vui không ? 
Khi con nhận đợc điểm 10, con muốn khoe với ai đầu tiên ? 
Phải học như thế nào thì mới đợc điểm 10 ?
 c) Luyện viết.
GV viết: dừa xiêm, cái yếm.
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
*Củng cố:
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 66
HS nhắc lại
Quan sát và trả lời câu hỏi
HS quan sát,viết bảng con
Viết vở
đạo đức
trật tự trong giờ học (tiết 1) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào. 
2. Kỹ năng: Thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn. 
3. Thái độ: Có ý thức tập trung cao trong học tập.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
Làm gì để đi học đúng giờ ? đi học đều ? 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Quan sát tranh và làm bài tập 1.
Đại diện lên trình bày.
Cả lớp nhận xét - bổ sung .
Thảo luận theo bàn. 
Hoạt động 2: Bài tập 2. 
Xếp hàng ra vào lớp. 
Xếp hàng ra vào lớp có chen lấn xô đẩy nhau không ? 
Có kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn không ? 
Thi xếp hàng ra vào lớp với các tổ. 
Công bố kết quả. 
Tuyên dương em thực hiện tốt. 
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
___________________________________
tIếNG VIệT(BD)
luyện đọc bài 64,65
i - mục tiêu.
Giúp HS củng cố cách đọc ,viết các vần,tiếng từ,câu đã học trong bài 64,65.
Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng Tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 64,65:
im,um,iêm,yêm.
Luyện đọc vần.
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.
GV đưa 1 số từ:
tim tím,um tùm,xum xê,tiêm phòng,yếm dãi,chùm vải,yếm đào ,kim tiêm,...
Cho HS trung bình,yếu lên đánh vần từ.
HS khá giỏi đọc trơn nhanh, phát âm chuẩn. 
*Mở rộng từ:
Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm.
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh .
HS tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn.
2. Đọc SGK. 
GV yêu cầu HS mở SGK bài 64, 65.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
Gọi HS đọc bài.
GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm .
3. Bài tập.
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt.
GV qs giúp đỡ HS yếu.
*Củng cố:
HS làm bài - chữa bài
Tự học
Hoàn thành bài buổi sáng
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành bài buổi sáng.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
1.Môn Tiếng Việt
HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết.
Luyện viết vở ô li:"Ban ngày.....đàn con" 
GV HD HS tự làm
GV qs giúp đỡ HS yếu.
2.Môn Toán
Hd HS làm vở BT Toán(Bài:Luyện tập)
Gv HD
HS tự làm bài tập
GV qs ,giúp đỡ HS yếu.
HD HS làm vở bài tập
*Củng cố:
Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2008
toán
tiết 62: bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 
i - mục tiêu.
Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng vào làm tính.
Nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ,đọc và giải bài toán tương ứng.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ phần bài mới.
iii - các hoạt động dạy - học. 
1.KT bài cũ: 
Viết bảng: 10 - 6 = 9 + 1 =
 10 - 5 = 5 + 5 =
2. Bài mới: 
a) Ôn tập các bảng cộng, trừ đã học.
GV đưa mô hình trong SGK
GV YC HS qs mô hình trong SGK và tự lập lại bảng cộng,trừ trong phạm vi 10.
*HD HS học thuộc bảng cộng,trừ.
HS qs và lập bảng cộng,trừ. 
2HS lên bảng lập bảng cộng,trừ.
HS đọc thuộc bảng cộng,trừ.
b) Thực hành. 
*Bài 1: Tính
Vận dụng vào bảng cộng, trừ để thực hiện các phép tính. 
Chú ý: Cộng thẳng cột. 
Gọi HS chữa bài ,củng cố cách đặt tính.
HS làm bảng con.
*Bài 2: Số?
Gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
GV gọi HS lên bảng điền số.
GV gọi HS nhận xét - chữa bài,giải thích cách làm. 
*Bài 3:Viết phép tính thích hợp. 
a) HD HS qs tranh, nêu đề toán. 
*Lưu ý HS đây là tóm tắt bài toán bằng hình vẽ và chỉ viết được 1 phép tính.
Điền số 
HS ở dưới làm vở bài tập
ở hàng trên có 4 cái thuyền, ở hàng dưới có 3 cái thuyền. Hỏi cả hai hàng có mấy cái thuyền ? 
HS viết phép tính 4 + 3 = 7
b) Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán và viết phép tính ? 
Cho HS đọc tóm tắt
GV lưu ý HS đây là tóm tắt bài toán bằng lời.GV nhấn mạnh ở từ "có","cho","còn lại".
Gọi HSKG nêu bài toán.
"Cho đi "thì làm tính gì?
HS đọc tóm tắt.
Có 10 quả bóng, cho đi 3 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng ?
HS viết phép tính 10 - 3 = 7
*Củng cố:
Đọc lại bảng cộng và bảng trừ.
Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
2 em
tiếng việt
bài 66: uôm - ươm
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.Phần luyện nói.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc bài SGK.
Viết bảng: dừa xiêm, âu yếm, yếm dãi.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần uôm có mấy âm ? nêu vị trí ?
GV cho H gài bảng
GV ghi vần uôm
Vần uôm có 2 âm: âm uô đứng trước, âm m đứng sau
Gài uôm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta phải thêm âm, dấu gì ?
GV ghi tiếng: buồm
 từ: cánh buồm
Đọc lại bài.
Vần ươm (tương tự) 
So sánh uôm và ươm.
Đọc lại bài.
Đọc từ ứng dụng: 
Gài buồm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
HS đọc trơn
3 em
 ao chuôm vườn ươm 
 nhuộm vải cháy đượm 
HS đọc: : HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
Đọc lại toàn bài - chỉ xuôi, ngược.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần:
 uôm ươm 
GV cho HS viết bảng con.
6 em 
HS quan sát
Viết bảng 2 lần: HSTB viết được các chữ uôm, ươm. HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. 
8 em
HS đọc: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh.
Đọc SGK
10 em
b) Luyện nói: 
 Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
Tranh vẽ những gì ?
Con chim sâu có ích lợi gì ? 
Con bướm thích gì ?
Con ong thích gì ? 
Con cá cảnh để làm gì ? 
HS nhắc lại
c) Luyện viết.
GV hướng dẫn viết từ: 
 cánh buồm, đàn bướm
GV nêu quá trình viết, cách viết, nét nối giữa uô và ươ với m, giữa chữ b với vần uôm, ươm, vị trí dấu huyền, dấu sắc.
GV uốn nắn chỉnh sửa chữ viết.
iv - củng cố - dặn dò. 
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 67.
Nhắc lại quá trình viết
Viết vở tập viết
___________________________
TOáN(BD)
ôn tập phép cộng,trừ trong phạm vi 10 
i - mục tiêu.
Củng cố phép cộng,trừ trong phạm vi 10. Vận dụng làm bài tập. 
Rèn làm tính nhanh, đúng. 
ii -các hoạt động dạy - học. 
1. Đọc lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
GV gọi HS đọc cá nhân - đồng thanh. 
2. Bài tập
a)Bài 1: Tính 
 3 4 9 10 10 10 
 6 6 1 3 4 9 
b)Bài 2: Số? 
 10 = 3 + 9 = 2 + 
 10 = 4 + 8 = + 5
 10 = + 5 7 = + 3 
c)Bài 3: Lan có 7 lá cờ, Lan cho bạn 2 lá cờ. Hỏi Lan còn mấy lá cờ ? 
Viết phép tính: 
Chấm bài - nhận xét. 
 d)Bài 4:(Dành cho HS giỏi)
 Trên cây có 10 con chim đang đậu,một người thợ săn giương súng bắn trúng 1 con .Hỏi trên cây còn lại mấy con chim?
*GV HD HS làm bài tập.
Chấm ,nx 1 số bài.
Luyện chữ
Luyện viết:ươm,uôm,nhuộm vải,vườn ươm
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
I.Mục tiêu
HS viết đúng đẹp : ươm,uôm,nhuộm vải,vườn ươm.
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
Luyện viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng
Bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1.HD HS viết bảng con
GV ghi chữ:ươm,uôm,nhuộm vải,vườn ươm
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
Gọi HS đọc HS đọc:uôm,...
*GV cho HS qs chữ mẫu :
 ươm,uôm,nhuộm vải,vườn ươm
Gọi HS nx HS qs và nx về độ 
*GV viết mẫu và nêu qui trình viết HS qs và viết vào bảng con.
GV nx sửa sai cho HS
*HD viết câu:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh 
đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
2. HD viết vở
GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li
 HD viết câu vào vở.
 GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa tư thế cho HS
3.Chấm bài
GV chấm 1 số bài
NX chữ viết của HS.
*Củng cố:
GV nx giờ học.
Thực hành kiến thức
Thực hành các kiến thức đã học trong tuần
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống.
II.Các hoạt động dạy học
1.Trò chơi:Tìm bạn
 a)Mục tiêu:
Rèn kỹ năng làm các phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 10.
b)Chuẩn bị:
10 chiếc mũ đội đầu hình các con vật.Trên mỗi chiếc mũ đó viết các phép tính(chẳng hạn 8 + 1) và các kết quả của phép tính đó (chẳng hạn 9)
c)Cách chơi:
GV tổ chức mỗi lần 10 bạn chơi.Mỗi bạn chọn cho mình 1 chiếc mũ đội lên đầu rồi cầm tay nhau xếp thành vòng tròn,đồng thời qs các phép tính cũng như kết quả của các phép tính ghi trên mũ .Cả lớp và đội chơi cùng hát bài "Tìm bạn thân"khi bài hát kết thúc GV hô"Tìm bạn"thì các bạn mang phép tính và kết quả sẽ tìm đến nhau .TC kết thúc khi mỗi người đều tìm thấy bạn của mình.
GV tổ chức cho các bạn chơi.
Cả lớp cổ vũ
GV +cả lớp nx,tuyên dương các cặp thắng cuộc.
2.Trò chơi: Thi tìm nhanh đọc đúng.
a) Mục tiêu
Giúp HS củng cố các vần có kết thúc bằng m.
b)Cách tiến hành:
*GV phổ biến luật chơi:
Lớp gồm 2 đội chơi mỗi đội có 5 bạn chơi.Nhiệm vụ của mỗi đội như sau:Mỗi bạn trong đội sẽ tìm 1 từ có tiếng chứa vần có kết thúc bằng m và viết lên bảng ,viết xong thì đọc từ đó .Đội nào tìm nhanh,đúng đội đó sẽ thắng.(Thời gian chơi là 5 phút).Nếu còn thời gian GV tổ chức chơi nhiều lần.
*HS chơi
Cả lớp nx 
Tuyên dương đội thắng cuộc.
*Củng cố:GV nx giờ học.
Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2008
tự nhiên và xã hội
tiết 16: hoạt động ở lớp
i - mục tiêu.
Giúp HS biết:
Các hoạt động học tập ở lớp. 
Mối quan hệ giữa GV và HS, giữa HS với HS trong từng hoạt động ở lớp. 
Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp.
Hợp tác ,chia sẻ với các bạn trong lớp học.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
1. KT bài cũ: 
Trong lớp học có những ai và có những đồ dùng gì ? 
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh 
*MT: Biết các hoạt động trong lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập. 
*Cách tiến hành:
Bước 1: HS quan sát và nói với bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng hình trong bài.
HS làm việc theo cặp
Bước 2: GV gọi một số cặp trả lời trước lớp.
=> GV kết luận: 
b)Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
*MT: Giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình.
*Cách tiến hành:
Bước 1: HS nói với bạn bè về: 
-Các hoạt động ở lớp học của mình. 
-Những hoạt động có trong từng hình trong bài. 
-Hoạt động mình thích nhất. 
-Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tốt. 
Bước 2: GV gọi một số HS lên nói trước lớp. 
1 số cặp trình bày.
HS hoạt động cặp
1 số cặp lên trình bày.
=>GV kết luận: 
*Củng cố:
Cả lớp hát bài “Lớp chúng mình”
HS nhắc lại
tiếng việt
Bài 67: Ôn tập
i - mục tiêu.
HS đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng m.
Đọc đúng từ ứng dụng,câu ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện :Đi tìm bạn.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
1. KT bài cũ:
Đọc bài SGK.
Viết bảng: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm 
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài. 
Tuần vừa qua các em học những vần gì ?
GV ghi bảng
om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm.
b) Ôn tập.
* Các vần đã học.
Chú ý: Phát âm chính xác.
* Ghép âm thành vần. 
Luyện đọc vần
HS đọc trơn 
HS đọc và ghép vần (các chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang)
Hs luyện đọc vần
c) Đọc từ ứng dụng: 
 lưỡi kiếm, xâu kim, nhóm lửa
Gọi HS đọc
GV chỉnh sửa phát âm +giải thích từ.
d)Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
 xâu kim, lưỡi liềm 
GV viết mẫu +nêu qui trình viết.
- GV nx, sửa cho HS( Lưu ý:l)
Đọc cá nhân - đồng thanh : : HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
Viết bảng con : HSTB viết được các từ, HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
 Trong vòm lá mới chồi non 
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
Hướng dẫn HS đọc câu thơ.
8 em
HS qs và nêu nội dung tranh.
HS đọc trơn - phát âm chuẩn: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh.
b) Kể chuyện: Đi tìm bạn 
 *GV kể lần 1:Kể toàn bộ câu chuyện
 *GV kể lần 2:Kể chuyện kết hợp với tranh.
*HD HS kể chuyện theo tranh 
GV có thể gợi ý giúp HS kể chuyện.
Gọi HS kể chuyện
Qua câu chuyện em thích nv nào?Vì sao?
HS nhắc lại tên truyện
Quan sát tranh ,theo dõi câu chuyện .
HS tự chọn 1 tranh mà em thích nhất để kể.
HS kể
Cả lớp nx.
c) Hướng dẫn viết vở tập viết.
xâu kim, lưỡi kiếm
GV qs sửa sai cho HS.
*Củng cố:
Đọc lại bài.
Viết vở tập viết
Toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Tóm tắt hình thành bài toán.
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, đúng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
Gọi 2 HS lên bảng: 3 + 4 = 5 + 3 = 
 4 + 6 = 6 + 3 = 
ở dưới : 6 8 
 4 2 
Gọi HS đọc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10.
2. Bài mới: 
a) Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập. 
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
GV: 5 + 5 = 10 + 0 = 
 10 - 5 = 10 - 0 = 
Chú ý: 2 phép tính: 10 + 0 = 
 10 - 0 = 
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài. 
HS đọc kết quả
Nhận xét kết quả 2 phép tính
HS tự làm bài - Đổi vở kiểm tra
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài. 
GV đọc phép tính: 
 10 3 + 4 làm như thế nào ? 
Tương tự như các phép tính khác ? 
Bài 4: Viết phép tính.
Đọc tóm tắt 
Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán.
Điền dấu >, <, =
HS nêu 
HS tự làm đổi vở KT
HS đọc lại 
Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn ?
 GV chữa bài. 
iv - củng cố - dặn dò. 
Xem lại các bài tập. 
 6 + 4 = 10
___________________________________
toán(BD)
ôn tập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
i - mục tiêu.
HS củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Biết vận dụng bảng cộng,trừ vào làm các bài tập.
ii - các hoạt động dạy - học. 
1. Đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. 
Gọi HS đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
2. Làm bảng con. 
 3 + 4 + 3 = 5 + 5 - 4 = 
 5 + 3 + 2 = 4 + 4 - 3 = HS làm bài vào bảng con.
 10 7 10 10 
 3 3 6 8 
3. Bài làm vở ô li. 
*Bài 1: Tính
 10 10 10 10 9 
 7 6 8 3 3 
*Bài 2: Trong các số sau 9, 7, 4, 10, 2
- Số nào lớn nhất ? 
- Số nào bé nhất ? 
*Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
Có : 6 bông hoa 
Thêm : 3 bông hoa
Có tất cả:  bông hoa ? 
Chấm bài - nhận xét.
*Củng cố:
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Giáo dục vệ sinh răng miệng
I.Mục tiêu:
Giúp HS :Hiểu vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng.
Biết 1 số bệnh về răng miệng.
Biết cách giữ vệ sinh răng miệng.
Có ý thức giữ vệ sinh răng miệng.
II. Đồ dùng: mô hình răng.
III.Các hoạt động dạy học
1.Quan sát mô hình răng
GV cho HS qs mô hình răng HS qs
GV giới thiệu cho HS biết về răng,tác dụng của răng,các mặt của răng.
Giới thiệu 1 số bệnh về răng.
2.Thảo luận cả lớp.
Theo em phải làm gì để bảo vệ răng miệng?
Một ngày nên đánh răng mấy lần là tốt nhất?
Có nên ăn kẹo vào buổi tối không?Vì sao?
Nếu răng bị sâu em phải làm thế nào? HS thảo luận 
Gọi 1 số HS trình bày
Cả lớp nx.
=>GV KL:
3.Liên hệ thực tế
Em đã làm gì để bảo vệ răng miệng? HS liên hệ thực tế
*Củng cố:
Nhắc nhở HS về nhà thực hiện giữ vệ sinh răng miệng.
Tự học
Hoàn thành bài buổi sáng
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành bài buổi sáng.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
1.Môn Tiếng Việt
HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết.
Luyện viết vở ô li:"Trong vòm lá mới chồi non....đung đưa"
GV qs giúp đỡ HS yếu.
2.Môn Toán
Hd HS làm vở BT Toán(Bài:Luyện tập)
Gv HD
HS tự làm bài tập
GV qs ,giúp đỡ HS yếu.
*Củng cố:
Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008
toán
tiết 64: luyện tập chung 
i - mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. 
-Cách viết, đọc, đếm các số từ 0 đến 10. 
-Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 và kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1. KT bài cũ: 
2 HS lên bảng thực hiện các phép tính:
 5 + 3 = 10 - 1 = 10 + 0 = 0 + 10 =
 9 - 6 = 10 - 0 = 8 + 2 = 9 + 1 = 
ở dưới lớp làm bảng con 
2.Bài tập.
a)Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu):
Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
GV yc HS qs mẫu và làm bài.
Gọi Hs chữa bài.
Đếm số chấm tròn để điền số thích hợp vào ô trống.
HS làm bài
b)Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
Gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
Gọi HS đọc.
Đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
HS đọc 
c) Bài 3: Tính 
Gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
Gọi HS chữa bài (Lưu ý cách đặt tính.)
Tính
HS làm bài vào bảng con(mỗi dãy thực hiện 2 pt)
d)Bài 4: Số?
Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán. 
Gọi 2 HS lên bảng. 
Gọi HS nx và giải thích cách làm.
e)Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. 
Gọi HS đọc tóm tắt bài toán.
HD HS viết phép tính.
*Củng cố:
Ôn tập các bảng cộng, trừ.
Điền số
HS làm bài
Viết phép tính thích hợp.
Nhìn vào tóm tắt - nêu đề toán
HS viết phép tính 
tiếng việt
Bài 68: ot - at 
i - mục tiêu.
Giúp HS :Đọc, viết được vần ot , at, tiếng hót, ca hát.
 Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Gà gáy,chim hót,chúng em ca hát.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii -các hoạt động dạy học. Tiết 1
1. KT bài cũ.
Đọc SGK bài 67.
Viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần ot:
+Nhận diện vần:
Vần ot có mấy âm ? 
GVcho HS ghép vần ot
GV ghi vần ot:
Có 2 âm: âm o đứng trước, âm t đứng sau.
HS ghép vần ot - phân tích - đánh vần - đọc trơn.
+HD đọc tiếng:hót
Có vần ot muốn có tiếng hót ta phải thêm âm gì, dấu gì ?
GV ghi tiếng: hót
+Hd đọc từ :tiếng hót
 => từ: tiếng hót
Đọc lại bài.
*Vần at (tương tự) 
So sánh ot và at.
Đọc lại bài.
c)Đọc từ ứng dụng: 
Gài tiếng hót - phân tích - đánh vần - đọc trơn .
Đọc trơn
2 em
 bánh ngọt bãi cát 
 trái nhót chẻ lạt 
Hd đọc +giải thích từ
Gọi HS đọc từ
*Mở rộng từ:
Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm.
HS đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học - phân tích - đánh vần - đọc trơn .
HS đọc từ: : HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
HS tìm từ có tiếng chứa vần ot at.
Đọc lại toàn bài.
d)Hướng dẫn viết bảng con:ot,at.
 GV viết mẫu: ot , at 
GV cho HS viết bảng con.
GV qs sửa sai cho HS
HS quan sát
Viết bảng : HSTB viết được các chữ ot, at. HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Cho HS qs tranh
=>Đoạn thơ:
 Ai trồng cây
 Người đó có tiếng hát . 
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say .
HD HS đọc đoạn thơ
8 em
HS qs và nêu nd tranh.
HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần ot,at - phân tích - đánh vần - đọc trơn .
-HS luyện đọc: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh.
Đọ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16.doc