TUẦN : 1
Thứ hai ngày 8tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Tiết1 : Ổn định tổ chức lớp.
I.Mục tiêu:
- HS được làm quen với SGK, chương trình và cách học môn Tiếng Việt.
-HS nắm và thực hiện được các nề nếp học tập.
-Thực hiện dần thành thói quen, có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng:
- GV: SGK, bộ ghép chữ lớp 1.
- HS : như GV.
c tập II.Đồ dùng: 1 số bông hoa bằng giấy(ghi sẵn câu hỏi, yêu cầu) -ND câu hỏi:+Hoa vàng: *GT tên, lớp mình *Đọc: e,b +Hoa đỏ: -Nêu tên bài đạo đức đã học -Trong bài:Em là học sinh lớp 1 ta thấy trẻ em có những quyền gì? -Tìm những tiếng có chứa âm e, b -Tìm và nêu những vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác III.Các HĐ DH 1.Giới thiệu bài:- GV nêu MT_YC tiết học 2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ -GV nêu và phổ biến cách chơi -HS thi đua chơi theo tổ(HSKG hái hoa màu đỏ, HSTB hái hoa màu vàng.) -GV giúp HS đọc câu hỏi, YC 3.Đánh giá -nx thi đua 4.Củng cố- dặn dò: -GV khen những cá nhân, tập thể chơi tốt Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008 Tự nhiên - xã hội Bài 1 : Cơ thể chúng ta I. Mục tiêu: - HS hiểu một số bộ phận chính của cơ thể. - HS biết kể tên các bộ phận đó. -Biết một số cử động của đầu, mình chân tay, Có ý thức rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt. II. Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ minh hoạ cơ thể người. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Kiểm tra sách vở của HS. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Quan sát tranh (8’). - hoạt động . Mục tiêu: Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Cách tiến hành: +Bước 1:HĐ theo cặp - Yêu cầu HS quan sát các hình trong sách chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể con người. - 2HS cùng bàn; 1HS chỉ, 1HS nêu tên bộ phận đó. - từng cặp lên báo cáo trước lớp. +Bước 2: HĐ cả lớp: Treo tranh -Gọi đại diện 1 số HS lên nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể Chốt: Cơ thể người gồm có đầu, tay, chân - nx, bổ sung . 4. Hoạt động 4: Quan sát tranh (10’). - hoạt động . Mục tiêu: Biết cơ thể có ba phần và cử động của từng bộ phận. Cách tiến hành: +Bước 1:Làm việc theo nhóm nhỏ: -YC:QS các hình trong tranh 5SGK:các bạn đang làm gì? -Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? +B2:HĐ cả lớp: -Gọi 1 số nhóm lên biểu diễn lại từng hoạt động của các bạn trong hình. -Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? - hoạt động nhóm: 4HS/1 nhóm QS và thảo luận theo YC, kết hợp thực hành 1 số động tác: ngửa cổ, cúi đầu, -Lớp QS,nx - Cơ thể người có ba phần: đầu, thân, tay chân. Chốt: Vận động sẽ làm cho cơ thể chúng ta khoẻ mạnh. - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Tập thể dục (8’). - hoạt động . Mục tiêu: Gây hứng thú học tập. Cách tiến hành: - Tập thể lớp tập thể dục theo bài hát. - tập theo lớp. Chốt: Về nhà các em cần tập thể dục buổi sáng - theo dõi. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) -Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể -Về nhà cân thử xem mình nặng bao nhiêu kg?(Nhờ người lớn giúp) Tiếng Việt Bài 4: b ( T6 ) I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm b, cách đọc và viết âm đó. Ghép được tiếng be. - HS đọc, viết thành thạo âm b, tiếng be . -Phát triển lời nói theo chủ đề: Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và loài vật. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: - GV: Tranh minh hoạ tiếng bé, bê, bà, bóng. - HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc vần viết âm e - viết bảng con 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 15’) - Treo tranh yêu cầu hs nêu tranh vẽ gì? - Các tiếng đó có gì gì giống nhau? - bé, bê, bà, bóng - đều có âm b - GV ghi âm e và gọi hs nêu tên âm? - Nhận diện âm mới học. - âm b - cài bảng cài - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Ghép âm b và âm e, cho ta tiếng be. - đọc trơn, phân tích và đánh vần tiếng be. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Viết bảng (10’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng: HSTB viết được chữ b, HSKG viết đúng, viết đẹp chữ b. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? . - âm b 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (8’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể:HSTB có thể đánh vần, HSKG đọc trơn, đọc nhanh. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(10’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Luyện nói (8’) - Treo tranh, vẽ gì? - các bạn, các con vật đang học tập theo công việc khác nhau - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5. Hoạt động 5: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 6. Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. Toán Tiết4: Hình tam giác (T9). I. Mục tiêu: - Nhận ra và nêu tên đúng hình tam giác. - Nhận ra hình tam giác từ các vật thật. - Hăng say học tập môn hình học. II. Đồ dùng: - GV: Một số vật có hình tam giác. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’) - Kiểm tra sách vở của học sinh. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu hình tam giác (10’). - hoạt động theo nhóm - Yêu cầu HS lấy các hình trong bộ đồ dùng học toán, chia riêng thành ba nhóm: Hình vuông, tròn và một nhóm để riêng. Trao đổi xem hình còn lại là hình gì? - hình tam giác. - Cho HS xem một số vật có hình tam giác. - đọc: hình tam giác. 4. Hoạt động 4: Thực hành xếp hình (10’). - hoạt động cá nhân. - Yêu cầu từ các hình tam giác, vuông, tròn các em hãy xếp thành các hình như SGK. - tiến hành xếp. - Với HS khá giỏi yêu cầu các em xếp các hình do em tự nghĩ ra. Chốt: Từ các hình đã học chúng ta có thể ghép thành rất nhiều các hình khác nhau - thi đua nhau xếp. - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Chơi trò “Thi đua chọn nhanh các hình” (8’). - chơi theo nhóm. - Cho HS chơi chọn nhanh các hình theo yêu cầu của giáo viên. - hăng hái tham gia chơi. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Tìm các vật có hình tam giác ở lớp, ở nhà - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. Toán (BD) Ôn tập về hình vuông, hình tròn, hình tam giác (T9). I. Mục tiêu: - Nhận ra và nêu tên đúng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Nhận ra hình hình vuông, hình tròn, tam giác từ các vật thật. - Hăng say học tập môn hình học. II. Đồ dùng: -GV: Một số vật có hình hình vuông, hình tròn, tam giác. - HS: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’) - Nhận diện hình hình vuông, hình tròn, hình tam giác nhanh. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Thi đọc tên hình nhanh (15’). - hoạt động cá nhân - Đưa ra một loạt các hình bằng các chất liệu, màu sắc, kích thước khác nhau, yêu câu hs đọc tên nhanh - thi đọc tên hình nhanh 4. Hoạt động 4: Thực hành xếp hình (15’). - hoạt động nhóm - Yêu cầu từ các hình tam giác, vuông, tròn các em hãy xếp thành các hình khác nhau và giới thiệu với các bạn. - tiến hành xếp và giới thiệu kết quả của nhóm - Với HS khá giỏi yêu cầu các em xếp các hình do em tự nghĩ ra. - Khen thưởng nhóm thực hiện tốt - thi đua nhau xếp. - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Chơi trò “Thi đua chọn nhanh các hình” (8’). - chơi theo nhóm. - Cho HS chơi chọn nhanh các hình theo yêu cầu của giáo viên. - hăng hái tham gia chơi. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Tìm các vật có hình hình vuông, hình tròn, tam giác ở lớp, ở nhà. . Luyện viết Tiết 2 :Luyện viết chữ b, bé I.Mục tiêu: -HS viết được chữ b, bé. -Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. -HS thích luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng:- chữ mẫu:b,bé. -Bảng phụ III.Các HĐ DH 1.HĐ1:Cả lớp -GV treo chữ mẫu -Gọi HSKG lên viết mẫu:b -nx,sửa chuẩn -YC HS viết ra bảng con -nx,sửa 2.HĐ2:Cá nhân -YC HS viết bài vào vở -GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở HS 3Chấm bài,nx 4. Củng cố, dặn dò -Nêu lại các chữ vừa viết -Nhắc HS viết chưa đẹp về luyện thêm. QS, nx(cấu tạo, độ cao) -QS, nx -HS viết ra bảng con:b,bé -HS viết vào vở:(HSTB viết mỗi chữ 2 dòng, HSKG viết nhiều hơn) Tự học Hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày I.Mục tiêu: -HS hoàn thiện kiến thức TNXH,TV,T -Rèn kĩ năng làm bài -Nâng cao tính tự học -HS tích cực, tự giác làm bài II.Đồ dùng: -vở BT III.Các HĐ DH 1.Hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày -GV tổ chức cho học sinh hoàn thiện KT -GVHD HSTB cụ thể, tỉ mỉ 2.Làm bài trong vở bài tập -HSKG tự làm bài 3. Củng cố, dặn dò -Nêu lại 1số ND của tiết học -Nhắc HS còn chậm về luyện thêm. Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008 Mĩ thuật Tiếng Việt Bài 3 : Dấu sắc.(T8) I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của dấu sắc, cách đọc và viết dấu sắc. - HS đọc, viết thành thạo tiếng be, bé. -Phát triển lời nói theo chủ đề: Các hoạt động của trẻ em. - Yêu thích các hoạt động. II. Đồ dùng: - GV : Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: b - đọc SGK. - Viết: e, b, be. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy dấu thanh mới ( 10’) - Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì? - cá, bé - Các tiếng đó có gì giống nhau? - đều có dấu sắc. - Viết dấu sắc, nêu cách đọc. - đọc dấu sắc. - Nhận diện dấu sắc. - giống như cái thước đặt nghiêng. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Ghép chữ và phát âm (15’) - Hướng dấn HS ghép tiếng “bé”. - đọc cá nhân, tập thể - Cho HS đánh vần và đọc trơn. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (10’) - Đưa chữ mẫu dấu sắc, chữ “bé”, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếnggì?. - dấu sắc, tiếng bé. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - -HS đọc(HSKGđọc trơn, HSTB đánh vần-đọc trơn) 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(10’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bé đi học - Chủ đề luyện nói? - các hoạt động của bé. - Nêu câu hỏi về chủ đề: +Các bức tranh này đều có điểm gì giống nhau? -Các bức tranh khác nhau ở đâu? -Con thích bức tranh nào nhất, vì sao? -Ngoài các HĐ trên con còn có những HĐ nào -Ngoài giờ học con thích làm gì nhất? -nx, tuyên dương. - HS quan sát tranh, luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -HS liên hệ trả lời. -HS thi đua nêu. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở:HSTB tô 1 dòng chữ bé, 1 dòng chữ be,HSKG tô cả bài 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: dấu hỏi, dấu nặng. Sinh hoạt Tuần 1 1ổn định tổ chức -Bầu ban cán bộ lớp, biên chế tổ. 2.Nhận xét nề nếp Tuần 1(Chuẩn bị sách vở, ĐD,Học tập, Vệ sinh) 3.Phương hướng Tuần 2 -Phát huy và thực hiện tốt các nề nếp đã qui định. -Đi học đều, đúng giờ. -Thực hiệnATGT. -Xếp hàng ra vào lớp đều đặn. ................... Tuần: 2 Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008 Tiếng Việt Bài 4: Thanh hỏi, thanh nặng.(T10) I.Mục tiêu: - HS nắm đợc cấu tạo của dấu hỏi, dấu nặng, cách đọc và viết các dấu đó. - HS đọc, viết thành thạo các dấu thanh đó, đọc đúng các tiếng có chứa dấu mới. -Phát triển lời nói theo chủ đề: bẻ. - Say mê học tập. II. Đồ dùng: - GV : Tranh minh hoạ từ khoá, - HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: dấu sắc. - đọc SGK: HSTB có thể đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn, đọc nhanh. - Viết: be, bé. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy dấu thanh mới ( 10’) - Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì? -GV viết 2 tiếng: khỉ, hổ lên bảng. - khỉ, hổ - Các tiếng đó có gì giống nhau? - đều có dấu hỏi. - Viết dấu hỏi, nêu cách đọc. - đọc: dấu hỏi. - Nhận diện dấu hỏi. - giống nh cái lỡi câu. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Ghép chữ và phát âm (15’) - Hớng dấn HS ghép tiếng “bẻ”. -HS tự ghép tiếng bẻ ra bảng cài. - Cho HS đánh vần và đọc trơn. - Dấu thanh nặng dạy tơng tự. -Đánh vần và đọc trơn( cá nhân, tập thể) 5. Hoạt động 5: Viết bảng (10’) - Đa chữ mẫu dấu hỏi, nặng, chữ “bẻ, bẹ”, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng: HSTB viết đợc chữ bẻ, bẹ, HSKG viết đúng, viết đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?. - dấu hỏi, nặng, tiếng bẻ, bẹ. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(10’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần các tiếng, HSKG đọc trơn, đọc nhanh. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - YC HS quan sát tranh vẽ và nêu nội dung tranh -nx, chốt - mẹ bẻ cổ áo. - Nêu câu hỏi về chủ đề: -Trong các bức tranh trên; mẹ, bác nông dân, bạn gái đều đang làm gì? -YC HS liên hệ về tiếng bẻ. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -bẻ ngón tay, bẻ gãy, 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết bảng. - tập viết vở:HS tô trong vở TV 7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng - Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: thanh huyền, thanh ngã. Toán Tiết5: Luyện tập (T10). I. Mục tiêu: - Củng cố kiền thức về hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Củng cố kĩ năng nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác,tô màu các hình. - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. - HS : Bộ đồ dùng học toán, sáp màu III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu tên các hình, kể tên các hình có mặt là hình tam giác. - Nhận xét cho điểm. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25). Bài1: GV nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Tô mà giống nhau vào các hình giống nhau. - Yêu cầu HS làm bài trong sách, quan sát giúp đỡ HS còn chậm nhận biết các loại hình- tô mỗi loại hình tô 1 màu. - làm bài:Tô màu vào bài trong SGK Chốt: Gọi HS nêu lại tên ba loại hình đã học. - tam giác, vuông, tròn. Bài2: GVnêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - xếp hình. *Thi ghép nhanh ghép đúng các hình nh trong SGK - HS sử dụng các hình vuông, tròn, tam giác trong bộ đồ dùng để ghép - Nhận xét, tuyên dơng. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Từ các hình đã học ta có thể xếp đợc rất nhiều hình dạng khác nhau. - HSKG ghép hình tự nghĩ ra. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi tìm hình nhanh. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau: Các số 1,2,3 Tiếng Việt (BD) Ôn tập về thanh hỏi, thanh nặng. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết các dấu hỏi, thanh nặng, tiếng có thanh hỏi, thanh nặng. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết các dấu thanh, tiếng có dấu thanh. 3. Thái độ:- HS tích cực, chủ động trong giờ học. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc: các dấu thanh đã học. - Viết: bẻ, bẹ. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập -Cả lớp làm bài trong vở bài tập -GV viết tiếng chỉ vật đó -GV giúp đỡ HS còn chậm 3. Hoạt động 3:Luyện viết:bẻ, bẹ -YC HS luyện viết trong nhóm *Thi viết nhanh, viết đẹp -Nhận xét, tuyên dơng. -YC HS viết vào vở li. -Chấm điểm, nhận xét. -HS quan sát nêu tên từng vật trong tranh -HS nhận biết tiếng nào có thanh nặng, hỏi-Nối tranh với dấu thanh -4HS/ 1 nhóm luyện viết ra bảng con: bẻ, bẹ. -Mỗi dãy cử 1 HS lên thi viết. -HS viết vào vở: HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết mỗi chữ 2 dòng. *Tìm từ mới có dấu thanh cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - HS tự tìm thêm tiếng, từ có dấu hỏi, thanh nặng. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Thi đọc tên dấu nhanh - Nhận xét giờ học. An toàn giao thông Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông I. Mục tiêu: - HS biết đợc an toàn khi tham gia giao thông,đèn tín hiệu giao thông và những nguy hiểm khi tham gia giao thông. - HS sử lí đợc các tình huống giao thông cụ thể,phân biệt đợc các hành vi và tình huống an toàn và không an toàn. - HS có ý thức khi tham gia giao thông,chơi những trò chơi an toàn. II. Đồ dùng:tranh sgk và mô hình đèn báo giao thông. III. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1:Giới thiệu tình huống giao thông: - GV đa ra tình huống:Mẹ cho bé đi dạo phố - Cho hs quan sát tranh và nhận xét:Tranh vẽ gì? -quan sát tranh - Nêu vật báo hiệu giao thông khi qua ngã t? -trả lời câu hỏi - Xe ở đờng ,đỗ vì sao? Chốt ý:Đờng phố xe đi lại rất đông,khi đi qua ngã t chú ý thực hiện theo đèn báo giao thông. 2. Giới thiệu đèn giao thông: - Đa mô hình đèn giao thông và giới thiệu từng - nhận biết đèn gt: màu đèn. - Chốt lại các loại đèn giao thông và tác dụng của đèn đó. 3 Xử lí tình huống: - Đa tình huống: Khi qua ngã t có đ ền báo dừng lại mà xe vẫn đi thì điều gì xẽ xẩy ra? - gây tai nạn,ùn tắc .Chốt ý: nội dung trên. giao thông 4. Củng cố-Dặn dò: - Cho hs thi tham gia giao thông. - Nhận xét giờ học. - Dặn hs thực hiện đúng an toàn giao thông. Thực hành kiến thức Ôn tập I. Mục tiêu: -HS luyện tập, thc hành 1 số kiến thức các môn học đã học. -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời. -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học. II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy) III. Các HĐ DH: Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học. 2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ -Gv nêu và phổ biến cách chơi. -HS thi đua chơi theo tổ. *Một số câu hỏi: -Nêu tên các hình đã học. -Chúng ta đã học những âm và thanh gì? -Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ngời. -Hát bài hát em vừa học tuần trớc. -Tìm và nêu những tiếng có âm e, b 3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dơng những cá nhân, tổ chơi tốt. 4.Củng cố- dặn dò: -GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học. Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2008 Đạo đức Bài 1: Em là học sinh lớp 1(Tiết2). I. Mục tiêu: - HS hiểu trẻ em có quyền đợc đi học, có quyền có họ tên. - HS biết giới thiệu về các bạn trong lớp 1. - Có ý thức học giỏi. II. Đồ dùng: - GV : Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4. - HS : Bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Em đang là học sinh lớp mấy? - Giới thiệu về một bạn trong lớp. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (5’). - hoạt động . Mục tiêu: Chuẩn bị t thế cho HS bớc vào học tập đợc tốt. Cách tiến hành: Hát bài “Đi đến trờng”. - thực hiện theo lớp. 4. Hoạt động 4: Kể chuyện theo tranh (10’). - hoạt động cặp. Mục tiêu: Rèn kĩ năng giới thiệu về bạn HS lớp 1. Cách tiến hành: - Cho HS thảo luận theo cặp về nội dung các bức tranh. - Gọi HS lên trình bày trớc lớp. - GV kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện. - kể nội dung từng tranh. Chốt: Khi đã là HS lớp 1 em sẽ có cô giáo mới, bạn bè mới - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Múa hát đọc thơ về trờng em (10’). - hoạt động cá nhân . Mục tiêu: Rèn HS tình yêu trờng lớp, bạn bè. Cách tiến hành: - Cho HS thi đua hát, kể chuyện về lớp, trờng. - - theo dõi nhận xét bạn. Chốt: Trẻ em có quyền đợc đi học - theo dõi. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Nêu lại phần ghi nhớ. -GV nhận xét giờ học, khen những em tích cực đi học đều, tích cực trong giờ học. -Dặn dò:Thực hiện tốt mọi nội qui, nề nếp của lớp, trờng. Toán Tiết 6: Các số 1;2;3 (T11). I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về các số 1;2;3. Nhận biết số lợng các nhóm có 1;2;3 đồ vật và thứ tự các số 1;2;3 trong bộ phận đầu của số tự nhiên. - Đọc, viết các số từ 1 đến 3 và ngợc lại.Biết đếm từ 1 đến 3;từ 3 đến 1. - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3 đồ vật. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu tên các hình do GV chuẩn bị. - Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu từng số 1;2;3 (15’). - hoạt động cá nhân. - Hớng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 1 đồ vật từ cụ thể đến trừu tợng, nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều có số lợng bằng 1. - nêu 1 con chim, 1 chấm tròn, 1 con tính. - Giới thiệu số 1 và cách viết, đọc số 1 - Các số 2;3 tiến hành tơng tự. - Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1 đến 3 và ngợc lại. - theo dõi và đọc, tập viết số. 4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15’). Bài1: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết số vào bài trong SGK Bài2: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nhìn tranh viết số cho phù hợp. - Yêu cầu HS làm vào sách - quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài3: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nắm yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài , - Quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài.(HSKG làm xong tô màu những chấm tròn vừa vẽ) - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc số nhanh - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. Tiếng Việt Bài 5: Thanh huyền, thanh ngã .(T12) I.Mục tiêu: - HS nắm đợc cấu tạo của dấu thanh huyền, ngã, cách đọc và viết các thanh đó. - HS đọc, viết thành thạo các thanh đó, đọc đúng các tiếng có chứa thanh mới. -Phát triển lời nói theo chủ đề: bè. -Say mê học tập. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ phần luyện nói:bè - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ
Tài liệu đính kèm: