I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
Câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía dừa thị cho bé.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết vần.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ua, ưa
* H yếu : Nhận biết được vần ua, ưa
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ SGK.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ (5).
- Đọc bảng: lá tía tô, lá mía.
ua H gài ua - phát âm Đánh vần - đọc trơn Giống: đều có a Khác: u và i H tự tìm và gài H đánh vần - đọc trơn G đưa tranh: Tranh vẽ con gì ? G rút ra từ khoá: cua bể Thay u bằng ư ta được vần gì ? Tương tự Phân tích H đọc trơn H gài vần ưa - đánh vần - phân tích - đọc trơn So sánh vần ua và ưa G cho H đọc lại toàn bài. Đọc từ ứng dụng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia G chỉnh sửa phát âm. H đọc cá nhân Tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - phân tích - đọc trơn C) Hoạt động 3: Viết vần. (10’) G hướng dẫn viết vần: ua, ưa Hướng dẫn nối các con chữ. H viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc. (7-8’) Đọc bài trên bảng (tiết 1). Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa thị cho bé Khi đọc câu này người ta phải chú ý điều gì ? 8 em Ngắt hơi ở dấu phẩy Trong câu này tiếng nào có vần vừa học ? mua, dừa - gạch chân H đọc câu ứng dụng Đọc SGK. b)Hoạt động 2: Luyện viết. (10-15’) Hướng dẫn H viết vở tập viết. ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ H viết bảng con. H viết vở tập viết c) Hoạt động 3: Luyện nói: Chủ đề: Giữa trưa (5’) Tranh vẽ gì ? Giữa trưa là lúc mấy giờ ? Buổi trưa mọi người thường làm gì ? ở đâu ? Buổi trưa em phải làm gì ? Buổi trưa vì sao em không nên nô đùa ? 3 - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Chuẩn bị bài 31. 9 em H nhắc lại Giữa trưa mùa hè tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần ua, ưa Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ua, ưa 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ua, ưa * H yếu : Nhận biết được vần ua, ưa ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 30 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : ua, ưa, mùa dưa, lưa thưa, mưa bụi... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ luyện chữ tập viết chữ c, x, ch, xe, chó i - mục tiêu. 1. H viết đúng chữ cái c, x, xe, chó 2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Chữ mẫu . iii - hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu chữ - Đưa chữ mẫu : c, x, ch - Quan sát, nhận xét Chữ c gồm nét cong hở Chữ x gồm nét cong hở trái, cong hở phải Ch: gồm nét cong, nét khuyết, nét móc 2 đầu. 2.Hướng dẫn viết + Chữ c + Chữ x + ch + xe + chó - Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp - Quan sát - Luyện bảng con - Viết vở : viết lần lượt từng dòng. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. ______________________________________________________________ Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008 toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. 2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. 3. Thái độ: Hứng thú trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 3 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK + bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. (5’) Đọc phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. 2. Bài mới (30’) a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài. b)Hoạt động 2: Hướng dẫn H làm bài tập. Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu bài toán G chữa bài. Bài 2: H nêu yêu cầu bài toán. Kiểm tra bằng cách đọc kết quả. Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán. G chữa bài. Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán. G chữa bài: đưa kết quả đúng cho cả lớp đọc kết quả. Bài 5: Nêu yêu cầu bài toán. G chữa bài 3- Củng cố dặn dò (3’) Đọc bảng cộng 4 Chuẩn bị bài sau H đọc. Nhìn hình vẽ viết phép tính H tự làm H làm bảng - làm vở H làm bài - nêu cách làm Tính 2 H lên bảng làm, ở dưới nhận xét. H tự làm bài ____________________________________ tiếng việt bài 31: ôn tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Ôn lại các bài đã học ia, ua, ưa. 2. Kỹ năng: Đọc viết tốt các vần, từ. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần đã học Đọc trơn tiếng, từ * H yếu : Nhận biết được các vần đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. (5’) Đọc viết: ia, ua, ưa, tía tô, mua mía, quả dưa. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. (1’) Tuần vừa qua các em học vần gì? b) Ôn tập. (10-15’) Các vần vừa học. Ghép chữ và vần thành tiếng H nhắc lại 7 em đọc H đọc các tiếng ghép tiếng ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn Đọc từ ứng dụng: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ Đọc cá nhân - đồng thanh Tìm và gạch chân tiếng có chứa vần vừa học c) Tập viết. (10’) G hướng dẫn viết từ ứng dụng. mùa dưa, ngựa tía Chú ý: Các nối các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng H luyện viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc đoạn thơ ứng dụng G cho H đọc thầm - tìm và gạch chân tiếng có vần vừa ôn. 8 em Đọc thầm gạch chân: đưa, vừa, lùa, trưa Đọc cá nhân - đồng thanh b) Luyện viết. (10-15’) H viết từ: mùa dưa, ngựa tía G hướng dẫn qui trình viết H viết vở tập viết c) Kể chuyện: “Khỉ và rùa” (5’) Nội dung câu chuyện SGK Quan sát từng bức tranh nêu nội dung Câu chuyện có mấy nhân vật ? là những nhân vật nào ? 3 nhân vật: Khỉ, vợ Khỉ và Rùa Câu chuyện xảy ra ở đâu ? Kể chuyện theo từng bức tranh ở một khu rừng H kể Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 3- củng cố - dặn dò. (3-5’) Đọc bài SGK. ______________________________________________________________ Thứ tư, ngày 29 tháng 10 năm 2008 tiếng việt Bài 32: vần oi, ai i - mục đích yêu cầu. - H đọc, viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - H đọc được từ, câu ứng dụng: chú bói cá ... tra - H nhận ra và đọc đợc các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - H luyện nói, chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần oi, ai * H yếu : Nhận biết được vần oi, ai ii - đồ dùng. - G và H: Bộ đồ dùng dạy - học tiếng Việt 1. iii - các hoạt động dạy- học. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: - G viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. - G yêu cầu H đọc câu (đoạn thơ) - G yêu cầu H viết 2 từ/4 từ trên. - H đọc. - H đọc. - H viết bảng. 2. Bài mới. * Hoạt động 1: - G giới thiệu bài: G hướng dẫn H quan sát tranh -> vần oi, ai * Hoạt động 2: - G dạy vần oi: G hướng dẫn H nhận diện vần oi G yêu cầu H ghép vần oi G yêu cầu H đánh vần, đọc vần oi - G yêu cầu H ghép tiếng: G yêu cầu H đánh vần, đọc, phân tích tiếng - G yêu cầu H đọc từ. - G dạy vần ai tương tự. - H nêu cấu tạo vần oi. H ghép vần. H thực hiện. H ghép tiếng. H thực hiện. - H đọc - H so sánh 2 vần oi, ai - Gyêu cầu H tìm tiếng có vần oi, ai? * Hoạt động 3: - G hướng dẫn H viết các từ lên bảng (Yêu cầu H đọc từ, tìm và phân tích tiếng có vần mới): ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - H thực hiện. * Hoạt động 4: - G hướng dẫn H viết vần: oi, ai theo quy trình viết. - H viết bảng. Tiết 2 3. G hướng dẫn H luyện tập: * Hoạt động 1: - G hướng dẫn H luyện đọc. G chỉ bài trên bảng theo thứ tự không theo thứ tự - G yêu cầu H đọc quan sát tranh trang lẻ -> câu - H đọc. - H đọc câu, tìm tiếng có vần mới. - G yêu cầu H đọc SGK. - H đọc SGK. * Hoạt động 2: - G hướng dẫn H luyện nói, chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le. - H quan sát tranh, phát biểu ý kiến. * Hoạt động 3: - G hướng dẫn H viết bài tập viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái - H viết bài tập viết. 4. Củng cố. - G cho H đọc lại bài. - H đọc SGK. Chú ý H chậm. _____________________________________________ toán phép cộng trong phạm vi 5 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính. 3. Thái độ: Ham thích, say sưa học toán. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 5 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. (5’) Điền số vào 3 + = 4 2 + = 4 4 = 1 + 3 2 1 1 2 3 Đọc phép cộng trong phạm vi 4 2. Bài mới. (30’) a) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. * Phép cộng 4 + 1 = 5 Quan sát: con gà con và nêu bài toán Có 4 con gà thêm 1 con gà. Có tất cả mấy con gà ? H nêu bài toán 5 con gà 4 con thêm 1 con được mấy con ? 4 thêm 1 bằng mấy ? Ta viết 4 thêm 1 bằng 5 bằng phép tính gì ? G viết bảng: 4 + 1 = 5 * Phép cộng 1 + 4 = 5 (tương tự) Đồ dùng: con thỏ * Phép cộng: 3 + 2= 5 (tương tự) Đồ dùng: con vịt 5 con gà Bằng 5 Phép cộng 4 + 1 = 5 3 em đọc 1 em hỏi : 4 + 1 = ? 1 em trả lời: 4 + 1 = 5 H tự nêu bài toán.Viết phép tính tương ứng với bài toán * Phép cộng: 2 + 3 = 5 (tương tự) Đồ dùng: hình vuông Bảng cộng: Giới thiệu bằng đồ dùng chấm tròn SGK. G viết: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 G hỏi và yêu cầu H nhận xét. 4 + 1 và 1 + 4 3 + 2 và 2 + 3 b) Thực hành cộng. Hướng dẫn H lần lượt làm bài tập. Bài 1: Bài 2: Bài 3, 4 G: Chú ý cho H nêu bài toán ở bài tập 4 3- Củng cố - dặn dò. (5’) Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5. H đọc cá nhân Đọc thuộc bằng xoá dần 4 + 1 = 1 + 4 (vì đều bằng 5) H làm miệng Làm bảng con Làm vở bài tập 2 em ________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. - H củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. ii - đồ dùng. - G: Một số mẫu vật. iii - các hoạt động dạy - học. 1. G giới thiệu tiết học. 2. G hướng dẫn H luyện tập. * Hoạt động 1: - G hướng dẫn H tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. - G có thể dùng mẫu vật thay cho tranh vẽ. VD: G gắn lên bảng, vẽ khung - H quan sát, lên điền số. - 1 H lên bảng viết các phép tính cộng. - H cả lớp viết phép tính vào bảng con. - H đọc phép tính. * Hoạt động 2: - G hướng dẫn H luyện tập để củng cố về phơng pháp làm tính cộng trong phạm vi 5. - G viết bài lên bảng: Điền số: 4 + 1 = 2 + ... = 5 1 + 4 = + 3 = 5 Tính: 1 3 1 2 4 2 3 2 - H viết vở - G yêu cầu H chữa bài - H nêu cách làm và kết quả. 3. G nhận xét tiết học. _______________________________________ tiếng việt + luyện tập I. mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các âm, tiếng, từ đã học . Mở rộng vốn từ. 2. Kỹ năng: Rèn cho H kỹ năng đọc rõ ràng, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: Học sinh hứng thú học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần đã học * H yếu : Nhận biết được vần đã học ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng tiếng Việt + SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu H nêu các vần đã học. G ghi bảng: ia, ua, a, oi, ai b) Đọc từ: lá mía, mùa dưa, cà chua, ngủ trưa, nô đùa, đôi đũa, quả doi, quả vải, bé gái, ngà voi, gà mái H đọc H đánh vần, phân tích, đọc trơn 2. Đọc SGK. G: yêu cầu H mở SGK bài 30, 31, 32. Đọc các câu ứng dụng. H luyện đọc cá nhân G cùng H nhận xét chỉnh sửa phát âm. 3. Bài tập: H giỏi: - Tự tìm mỗi vần một từ có các âm vừa đọc rồi ghi vào vở. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. H làm bài - chữa bài ________________________________ tự học tự hoàn thành bài trong vở bài tập i - mục tiêu 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin II.Các hoạt động 1.Ôn bài cũ: - Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần H nhắc lại + TV: vần ua,ưa,oi, ai + T: Luyện tập các số trong phạm vi 5 2.Hoàn thành vở bài tập - H làm tiếp bài trong vở bài tập - Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm đựơc 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung. ______________________________________________________________ Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008 tiếng việt bài 33: ôi - ơi i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được: ôi- ơi, trái ổi, bơi lội - câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ôi, ơi * H yếu : Nhận biết được vần ôi, ơi ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. (5’) Đọc bảng: ngà voi, cái vòi, gà mái, bài vở. Viết bảng: cái còi, gà mái. 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần. (10-15’) Vần ôi được tạo nên từ 2 âm: âm ô và âm i H nhắc lại - lấy bộ chữ gài vần ôi: Đọc đánh vần - đọc trơn - phân tích. So sánh ôi - ôi Muốn có tiếng ổi ta phải thêm dấu gì ? Từ trái ổi Vần ơi (tương tự) So sánh vần ôi - ơi Đọc các từ ứng dụng: cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi H gài chữ ổi - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn H đọc lại bài Đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - phân tích. Đọc cá nhân - đồng thanh c) Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần. (10’) G viết mẫu: ôi - ơi, trái ổi, bơi lội H viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập. a)Hoạt động 1: Luyện đọc. (8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét tranh minh hoạ. Bé trai, bé gái di chơi phố với bố mẹ 7 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần Đọc SGK. 8 em b)Hoạt động 2: Luyện viết (10-15’). G hướng dẫn viết vở tập viết G viết mẫu G hướng dẫn qui trình viết c)Hoạt động 3: Luyện nói.(5’) Chủ đề: Lễ hội Tranh vẽ gì ? Tạo sao em biết tranh vẽ về lễ hội ? Quê em có những lễ hội gì ? Vào mùa nào ? Trong lễ hội thường có những gì ? Ai đưa em đi dự hội ? Qua ti vi hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất ? 3- củng cố - dặn dò. (5’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 34. H viết vở Hoạt động cá nhân H trả lời theo ý của mình ______________________________________ toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính. 2. Kỹ năng: Rèn nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh biểu thị một phép tính. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ + đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. (5’) Gọi 3 em lên bảng thực hiện phép tính. 4 + 1 = 2 + 2 = 3 = 2 + ... 3 + 2 = 3 + 1 = 4 = 1 + ... ở dưới: 5 = 3 + ... 5 = 1 + ... 2. Bài mới. (30’) a) Giới thiệu bài. Hướng dẫn làm các bài tập. b) Thực hành. Bài 1: Gọi H đọc đề bài. Cho H tựlàm bài và chữa bài. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. H tính H làm bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài. H tự làm bài - đọc kết quả. Chú ý: Viết các số thẳng cột với nhau. Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. Nêu cách tính. H tính H làm bài Tính T lấy 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 2 = 4 Đọc kết quả - chữa bài. Bài 4: Đọc thầm bài tập - nêu cách làm bài rồi tự làm bài - chữa. Làm tiếp bài H tự làm Bài 5: Xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống của bài toán đó vào dòng ô vuông dưới bức tranh. H: Có 4 con chim đang đậu trên cành. 1 con bay tới. Hỏi có mấy con chim ? Viết phép tính 4 + 1 = 5 3 - củng cố - dặn dò. (5’) Đọc lại phép cộng trong phạm vi 5 Xem lại các bài tập. _______________________________________ toán+ luyện tập i - mục tiêu. - H củng cố cách làm tính cộng . - Rèn cách trình bày vào vở ô ly. ii - các hoạt động dạy - học. 1. G giới thiệu tiết học. 2. G hướng dẫn H luyện tập. - G củng cố cho H biết làm tính cộng trong phạm vi 4, 5 - G viết bảng lớp: Tổ 1. Tổ 2. Tổ 3. 1 + ... = 3 ... = 3 + 1 ... + ... = 2 ... + 2 = 5 ... = 2 + 2 3 + ... = 3 - H viết bảng con 3 H lên bảng điền số . G yêu cầu H yếu đọc các phép cộng trong phạm vi 4,5 - Một số H đọc. H khá tự ghi lại các phép cộng có kết quả bằng 4, 5. - G phát triển: cho H giỏi 1 + 1 + ... = 4 1 + 3 = ... + 1 1 + 2 +... =5 ... +1 = 1 + 2 - H làm vở - H giải thích cách làm. - G thu vở, chấm, nhận xét - H nêu kết quả, cách làm - Gyêu cầu H chữa bài. 3. Làm vở bài tập toán - H làm bài 3. G nhận xét tiết học.Tuyên dương H giỏi. ______________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần ôi, ơi Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ôi, ơi 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ôi, ơi * H yếu : Nhận biết được vần ôi, ơi ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 33 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H trung bình đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : ôi, ơi, ngôi nhà, chơi vơi... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ tự học tự hoàn thành bài trong vở bài tập i - mục tiêu 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin II.Các hoạt động 1.Ôn bài cũ: - Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần H nhắc lại + TV: vần ôi, ơi + T: Luyện tập các số trong phạm vi 5 2.Hoàn thành vở bài tập - H làm tiếp bài trong vở bài tập - Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm đựơc 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung. ______________________________________________________________ Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008 tiếng việt bài 34: ui - ưi i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết được vần, tiếng từ: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết đúng đẹp. 3. Thái độ: Có ý thức học. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ui, ưi * H yếu : Nhận biết được vần ui, ưi ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. (5’) Đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. Viết: ôi - ơi, cái chổi, đồ chơi. 2. Bài mới Tiết 1 a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần. (12-15’) Vần ui được cấu tạo từ 2 âm: âm u và âm i Để có tiếng núi ta phải thêm âm và dấu gì ? H gài vần ui - đánh vần - đọc trơn - phân tích Âm n và dấu ' H ghép tiếng núi: đánh vần - đọc trơn - phân tích. Cô có từ: đồi núi Vần ưi (tương tự) So sánh vần ui và ưi Đọc lại bài trên bảng. Đọc từ ứng dụng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi G kiểm tra bất kỳ các từ. c) Hoạt động 3: Hướng dẫn viết (7-8’) G viết mẫu: ui - ưi G hướng dẫn qui trình viết Đọc trơn Giống: Đều có i Khác: Vần ui có u, vần ưu có ư 3 em Đọc trơn các từ ứng dụng H nhận xét các nét. Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc.(8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. 7 em Đọc thầm tìm gạch chân tiếng có vần vừa học Quan sát tranh minh hoạ. Đọc SGK. b) Hoạt động 2: Luyện viết. (10-15’) G viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư Hướng dẫn viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. c)Hoạt động 3: Luyện nói. (5’) Chủ đề “đồi núi” Tranh vẽ cảnh gì ? Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có đồi núi ? Trên đồi núi thường có gì ? Quê em có đồi núi không ? Đồi khác núi như thế nào ? H viết vở Hoạt động cá nhân H trả lời theo ý của mình 3 - Củng cố - dặn dò (3' Đọc lại bài trên bảng. Xem trước bài 34. ____________________________________ toán số 0 trong phép cộng i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Bước đầu thấy được một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính số đó. 2. Kỹ năng: Biết thực hành phép cộng trong từng trường hợp. Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính thích hợp. 3. Thái độ: Gây hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK + bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. (5’) Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 2. Bài mới. (30’) a) Giới thiệu bài. b) Giới thiệu một số phép cộng với 0. Bước 1: Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 Quan sát tranh SGK và nêu bài toán Quan sát Lồng thứ nhất có 3 con chim. Lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim. 3 H nhắc lại 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? Bài này ta phải làm phép tính gì ? Ta lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu ? G nhận xét. G ghi bảng: 3 + 0 = 3 Bước 2: Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 Là 3 con chim Tính cộng Lấy 3 + 0 H gài phép tính H đọc G cầm một đĩa táo không có quả nào và hỏi : Trong đĩa này có mấy quả táo ? Cầm đĩa thứ hai lên và hỏi: Trong đĩa này có mấy quả táo ? Có không quả táo hay không có quả táo nào ? Có 3 quả táo G cho H nêu đề toán Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo ? Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta phải làm phép tính gì ? Phép cộng H gài phép tính 0 + 3 = 3 G ghi bảng: 0 + 3 = 3 Bước 3: Cho H lấy ví dụ => Một số cộng với 0 bằng chính số đó 0 cộng với một số bằng chính số đó. H đọc 4 + 0 = 4 5 + 0 = 5 0 + 4 = 4 0 + 5 = 5 H nhắc lại c) Luyện tập. Bài 1: H đọc lại đầu bài Bài 2: H nêu yêu cầu bài toán Bài 3: H nêu yêu cầu bài toán G chỉ vào phép tính 0 + 0 = 0 Em có nhận xét gì về phép tính ? Bài 4: H nhìn vào tranh tập đặt đề toán và nêu phép tính. H làm bài và chữa bài Đọc kết quả H nêu Làm bài chữa bài Viết các số thẳng cột H nêu Làm bài chữa bài H đặt đề Viết phép tính 3+2 = 5, 3+0 = 3 Đổi vở kiểm tra 3 - Củng cố - dặn dò. (5’) Nhắc lại kết luận. ___________________________________________________________________ tự nhiên xã hội ăn uống hằng ngày i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. 2. Kỹ năng: Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ uống đủ nước. ii - đồ dùng. Các hình trong SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Ngày đánh răng mấy lần ? Vào lúc nào ? 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy bài mới. Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn đồ ăn hằng ngày. MĐ: H nhận biết và kể tên những thức ăn đồ uống thờng dùng hằng ngày. Bước 1: Kể tên thức ăn đồ uống nhà em thường dùng. Bớc 2: H quan sát hình tr18 H kể Em thích ăn loại thức ăn nào trong đó ? Có loại thức ăn nào chưa được ăn hoặc không thích ăn ?
Tài liệu đính kèm: