Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 5

I - MỤC TIÊU.

1. H dọc viết đươc u, ư, nụ, thư. Câu ứng dụng thứ tư , bé hà thi vẽ

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô

2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói.

3. Có ý thức học tập.

 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm u,ư

 * H yếu : Nhận biết được chữ u, ư

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ.

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụ...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
luyện chữ 
tập viết chữ e, ê, bế bé, bé vẽ.
i - mục tiêu.
1. H viết đúng chữ e, ê, bế bé, bé vẽ. 
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Chữ mẫu .
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu chữ e, ê
- Đưa chữ mẫu e, ê
Đưa từ: bế bé, bé vẽ
- Quan sát, nhận xét
Chữ e gồm 2 nét : nét xiên nối với nét cong
Chữ ê gồm 2 nét : nét xiên nối với nét cong thêm dấu phụ ( dấu mũ)
H nhận xét khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ.Đọc lại.
2.Hướng dẫn viết
+ Chữ e
Điểm bắt đầu đặt bút trên đường kẻ ngang một chút viết nét xiên nối với nét cong 
+ Chữ ê ( tương tự)
+ Hướng dẫn khoảng cách chữ trong 1 từ.
- Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp
- Quan sát
- Luyện bảng con
- Viết vở
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
_______________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2008 	
toán
số 7
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 7.
Biết đọc viết số 7 đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
2. Kỹ năng: Rèn nhận biết số 7 vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
 * H giỏi: so sánh các số trong phạm vi 7 nhanh.
 * H yếu bước đầu nhận biết được số 7
ii - đồ dùng.
Bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6
 6, 5, 4, 3, 2, 1 
2. Bài mới.
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Lập số 7.
Hướng dẫn H xem tranh và nói 
H quan sát tranh SGK 
Có 6 em đang chơi cầu trượt 1 em khác đang chạy tới 
Tất cả có mấy em ? 
6 em thêm 1 là 7 em 
Tất cả có 7 em 
H nhắc: có 7 em 
G yêu cầu H lấy 6 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông.
H nói: 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông 
Tương tự quan sát tranh vẽ còn lại, G chỉ tranh, yêu cầu H nhắc lại 
G kết luận: 7 H, 7 hình vuông, 7 chấm tròn, 7 con bướm tính đều có số lượng là 7 
Hoạt động 2: Giới thiệu chữ số 7 
G: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
G giơ chữ số 7 
H quan sát nhận xét 
H đọc bảng
Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự của dãy số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
H đếm 1 -> 7, 7 -> 1
Số 7 liền sau số 6 
2. Thực hành.
Bài 1: Viết số 7 
H luyện bảng con
H viết 1 dòng vào vở 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
H đếm số trong từng cột rồi tự điền kết quả
Nêu được 7 gồm 1 và 6 gồm 6 và 1
Bài 3: Viết số thích hợp vào 
H đếm số ô vuông trong từng cột rồi tự điền kết quả
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào 
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại số 7. Tập viết số 7
H so sánh 2 số rồi tự điền
_________________________________________
tiếng việt 
Bài 18: x, ch
i - mục tiêu.
1. Đọc viết được x, ch, xe, chó - Câu ứng dụng.
Xe ô tô chở cá về thị xã.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
2. Rèn kỹ năng đọc viết.
3. Có ý thức học tập tốt.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm x, ch
 * H yếu : Nhận biết được chữ x, ch
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết: u, ư, nụ, thư, cá thu, đu đủ.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
Âm x được ghi bằng chữ cái ích x
Chữ cái x được ghi bằng mấy nét ?
Lấy bảng gài.
Nhắc lại
2 nét cong 
Gài chữ cái x phát âm.
Khi phát âm x luồng hơi phát ra như thế nào ?
bị cản 
Vậy x là nguyên âm hay phụ âm ?
Phụ âm x
Muốn có tiếng xe ta phải thêm âm gì ?
gài bảng xe, đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Tìm tiếng có âm x 
xẻ, xa, xả, xô, xổ ...
Âm ch tương tự 
Âm ch được ghép bởi mấy con chữ?
So sánh x và ch 
Đọc lại bài trên bảng.
Từ ứng dụng:
 thợ xẻ chì đỏ 
 xa xa chả cá
Hướng dẫn viết.
Giới thiệu 4 kiểu chữ.
Viết mẫu: x, ch, xe chó
Vừa viết vừa nói cách viết.
2 con chữ
cá nhân - đồng thanh 
đánh vần - đọc trơn - phân tích
Theo dõi nghe 
Viết bảng 
Tiết 2
3. Luyện tập.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Xe ô tô chở cá về thị xã 
Tìm tiếng có âm vừa học.
Đọc SGK 
Hoạt động 2: Luyện nói: Chủ đề 
xe bò, xe lu, xe ô tô 
Có những loại xe nào trong tranh 
Em chỉ ra từng loại xe ?
8 em 
xe, chở, xã gạch chân 
đọc trơn - phân tích 
Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang trái)
Nhắc lại chủ đề 
Xe bò thường dùng làm gì ?
Xu lu còn gọi là xe gì ?
Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe ô tô gì ? Nó dùng để làm gì ?
Có những loại xe ô tô nào ? chúng được dùng để làm gì ?
Hoạt động 3: Luyện viết.
H viết vở tập viết 
x, ch, xe, chó 
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài trên bảng
H viết vở tập viết 
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 	
	 tiếng việt
 bài 19: s, r 
i - mục tiêu. 
. Kiến thức: Nhận biết được âm và chữ ghi âm: s - r. Đọc câu, từ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm, từ.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm s, r
 * H yếu : Nhận biết được chữ s, r
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết bảng: thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Đọc chữ ghi âm.
Âm s được ghi bằng chữ cái “et sì”
Chữ cái et sì gồm mấy nét ?
G: Cho H lấy bảng gài
Khi phát âm s luồng hơi phát ra nh thế nào ?
H nhắc lại 
Gài s phát âm 
Bị cản 
Vậy s là nguyên âm hay phụ âm ?
Phụ âm s
Có âm s muốn có tiếng sẻ ta phải thêm âm gì ? dấu gì ?
Gài sẻ - đánh vần - phân tích - đọc trơn 
Tìm tiếng có âm s ?
Âm r tương tự 
So sánh s - r 
Đọc từ ứng dụng:
 su su rổ rá
 chữ số cá rô 
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết.
G viết mẫu: s, r 
sả, số, sổ ...
Giống: Đều có 3 nét
Khác: s nét cong r nét hất 
Đọc cá nhân - đồng thanh
Nhận biết các kiểu chữ
Luyện viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng.
Bé tô cho rõ chữ và số
Tìm tiếng có âm vừa học ?
Đọc bài SGK 
b) Luyện nói: Nêu chủ đề: rổ rá
Tranh vẽ gì ?
Rổ dùng để làm gì ?
Rá dùng để làm gì ?
Rổ rá khác nhau như thế nào ?
Rổ rá đan bằng gì ?
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
8 em
Đọc 
rõ, số-đánh vần - đọc trơn - phân tích
 Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang trái)
rổ rá
để đựng rau, hoa quả 
H nêu yêu cầu bài viết.
G hướng dẫn viết từng dòng.
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài trên bảng.
Xem trước bài 20. 
r, s, rổ, sẽ
Viết vở tập viết 
 _________________________________________
 toán 
 số 8
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 8.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số 8, đếm so sánh các số trong phạm vi 8.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
 * H giỏi: so sánh các số trong phạm vi 8 nhanh.
 * H yếu bước đầu nhận biết được số 8
ii - đồ dùng.
Bảng con, bộ đồ dùng học toán. 
ii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Viết số 7. Đếm các số từ 1 -> 7 , 7 -> 1
Số liền trước số 7 là số nào ? 
Số liền sau số 7 là số nào ? 
2. Bài mới.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu số 8.
b) Hoạt động2: Lập số 8.
Nhìn hình vẽ.
Có mấy bạn đang chơi ?
Có mấy bạn đang chạy tới ?
7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
Quan sát số chấm tròn và nhận xét
Tương tự 
Có 7 bạn 
Có 1 bạn 
Là 8 bạn
Cho H lấy 7 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
H thực hiện
G kết luận: Có 8 bạn, có 8 chấm tròn, có 8 que tính đều có số lượng là 8
Hoạt động 3: Giới thiệu số 8. 
Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết
H quan sát nhận xét 
G giơ chữ số 8 
Đọc số 8
Nhận biết thứ tự của dãy số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
H đếm từ 1 -> 8, 8 -> 1
Số liền sau số 7 
2. Thực hành.
Bài 1: Viết số 8 
Bài 2: Viết số vào 
H luyện bảng con 
H viết dòng số 7 vào vở bài tập 
H đếm số chấm tròn điền vào ô trống, nêu được 8 gồm 1 và 7
 gồm 7 và 1
Bài 3: Điền số thích hợp vào
Đếm số ô vuông trong từng cột rồi tự điền kết quả
Trong dãy số, số nào là số lớn nhất? 
Số nào là số bé nhất ?
Bài 4: 
Chấm bài - Nhận xét 
iv - củng cố - dặn dò.
Đếm số từ 1 -> 8, 8 ->1
Số 8 
Số 1
Tự làm - đổi vở kiểm tra
 ___________________________________________
 toán +
 luyện tập 
i - mục tiêu.
Củng cố bài số 8
Hoàn thành vở bài tập toán 
 * H giỏi: so sánh các số trong phạm vi 8 nhanh.
 * H yếu bước đầu nhận biết được số 8
ii - đồ dùng. 
Bảng con + bộ đồ dùng.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Viết bảng con.
+ Các số 6, 7, 8
+ Viết số theo thứ tự vào chỗ chấm.
 ..., 2, 3, ..., ..., 6, ..., ...
 ..., 7, ..., ..., 4, ..., 2, ...
2. H làm bài trong vở bài tập
Bài 1: Viết các số từ 1->8, 8->1
2 H lên bảng ở dưới viết số ra bảng con.
2 em lên bảng làm, ở dưới viết bảng con 
H làm vở theo sự hướng dẫn của G
Bài 2: Sắp xếp các số sau: 3, 4, 1, 6, 8.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 từ lớn đến bé:
H làm và chữa bài
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
3 3 , 5 2 , 8 8 
7 7 , 7 5 , 7 6 
3 Củng cố dặn dò: Nhận xét chung
 ___________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn bài s, r
 Hoàn thành vở bài tập
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa s, r
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H trung bình đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết: s, r, rổ rá, su su...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
 tự học 
 tự hoàn thành bài trong vở bài tập
i - mục tiêu 
 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt
 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 
 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin 
II.Các hoạt động
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học.
- H nhắc lại 
2.Hoàn thành vở bài tập
- H làm tiếp bài trong vở bài tập
- Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm được
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung.
__________________________________________________________________
 Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
 tiếng việt
bài 20: k, kh 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế.
Đọc từ, câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: “ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”.
2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo lưu loát.
3. ý thức tự giác học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm k, kh 
 * H yếu : Nhận biết được chữ k, kh
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc viết: s, r, sẻ, rễ.
Đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới Tiết 1
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b)Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.
Âm k: Được ghi bằng chữ cái “ca” G ghi bảng 
H đọc âm k
H đọc lại 
Chữ cái “k” được ghi bằng mấy nét ?
H 
H gài chữ cái k - phát âm 
Khi phát âm k luồng hơi phát ra như thế nào ?
Bị cản
Vậy k là nguyên âm hay phụ âm ?
Phụ âm k 
Có âm k muốn có tiếng kẻ ta phải thêm âm gì ? dấu gì ?
H gài kẻ đánh vần - đọc trơn - phân tích 
G viết “kẻ”
G đưa bức tranh hỏi:
Tranh vẽ gì ? 
Tìm tiếng có âm k Âm kh dạy tương tự âm k
Cô vừa dạy mấy âm ?
Ghi đầu bài: k - kh 
Đọc tiếng từ ứng dụng
c)Hoạt động3: Luyện viết.
Giới thiệu 4 kiểu chữ 
kẽ, ki, kẹ 
2 âm k - kh
So sánh k - kh 
Đọc cả bài 
H đánh vần - phân tích - đọc trơn 
k: in thường kh: in thường
K: in hoa KH: in hoa
k: viết hoa kh: viết hoa
k: viết thường kh: viết thường
Cô vừa dạy theo kiểu chữ gì ?
G đưa chữ viết mẫu 
G viết mẫu - hướng dẫn viết.
G sửa cho H 
H in thường 
H quan sát nhận xét 
Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng.
Chị Kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
Tìm tiếng có âm vừa học ? 
Đọc SGK 
b)Hoạt động 2: Luyện nói: Chủ đề 
ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu 
Trong tranh vẽ gì ?
Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
Em còn biết tiếng kêu gì khác ?
Tiếng kêu nào đã thấy sợ ?
Tiếng kêu nào thấy vui ?
Em hãy bắt chước 1 tiếng kêu ?
c)Hoạt động 3: Luyện viết.
G nêu yêu cầu bài viết
k, kh, kẻ, khế
Hướng dẫn viết vào vở.
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài trên bảng.
Xem trước bài 21.
7 em 
8 em 
H nhắc lại 
H quan sát tranh - đàm thoại 
H đọc lại bài viết 
Luyện viết bảng con 
H viết từng dòng vào vở 
 _______________________________________
 toán
 số 9
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 9. 
Nhận biết số lượng, vị trí của số 9.
2. Kỹ năng: Biết đọc viết đếm số 9 so sánh các số trong phạm vi 9.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác học tập.
 * H giỏi: so sánh các số trong phạm vi 9 nhanh.
 * H yếu bước đầu nhận biết được số 9
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ, đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đếm số từ 1 -> 8, 8 -> 1
Viết số 8.
2. Bài mới. 
a) Hoạt động 1:Giới thiệu bài.
b) Hoạt động 2: Lập số 9.
Nhìn tranh vẽ SGK.
Có mấy bạn đang chơi ?
Có mấy bạn đang chạy tới ?
Có 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
Tương tự quan sát tiếp:
Chấm tròn và nhận xét.
Quan sát
8 bạn
1 bạn
H nhắc lại
Là 9 bạn 
Cho H lấy 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
Các nhóm đồ vật đều có số lượng 9
9 que tính
c)Hoạt động 3: Giới thiệu chữ số 9 
H đọc số 9 
Giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết 
Nhận biết thứ tự của số 9 
Cho H đếm que tính.
Số 9 đứng liền sau số nào ?
Những số nào đứng trước số 9 ?
Đọc lại các dãy số.
b) Thực hành.
Bài 1: Viết số 9 
H gài số 9 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
H viết bảng con - viết 1 dòng số 9 vào vở 
Bài 2: Viết số vào ô trống 
Đếm số chấm tròn ghi vào ô trống nêu được 9 gồm 1 và 8, 8 và 1 
Bài 3: Điền dấu > < = 
Bài 4, 5: Về nhà làm tiếp.
iv - củng cố - dặn dò.
Đếm các số từ 1 đến 9 và 9 đến 1
H tự điền dấu, kiểm tra đổi vở 
 ______________________________________________
 toán +
luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố đọc, viết các số 6, 7, 8, 9
So sánh các số trong phạm vi 9.
2. Kỹ năng: Thực hành làm bài tập đúng nhanh.
3. Thái độ: Có ý thức học tập môn toán.
ii - đồ dùng. 
Bảng con + bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Viết bảng con.
+ Các số 6, 7, 8, 9
+ Viết số theo thứ tự vào chỗ chấm.
 ..., 2, 3, ..., ..., 6, ..., ..., ...
9, ..., 7, ..., ..., 4, ..., 2, ...
2. H làm bài trong vở bài tập
Bài 1: Viết các số từ 1->9, 9->1
2 H lên bảng ở dưới viết số ra bảng con.
2 em lên bảng làm, ở dưới viết bảng con 
H làm vở theo sự hướng dẫn của G
Bài 2: Sắp xếp các số sau: 3, 4, 1, 6, 9.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 từ lớn đến bé:
H làm và chữa bài
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
3 3 , 5 2 , 8 8 
9 9 , 7 5 , 9 6 
3 Củng cố dặn dò: Nhận xét chung
 H tự làm bài tập
 ____________________________________
 tự học 
 tự hoàn thành bài trong vở bài tập
i - mục tiêu 
 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt
 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 
 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin 
II.Các hoạt động
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học.
- H nhắc lại 
2.Hoàn thành vở bài tập
- H làm tiếp bài trong vở bài tập
- Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm được
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung.
__________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
tiếng việt 
Bài 21: ôn tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố và chữ ghi âm đã học.
Nắm chắc phụ âm hay nguyên âm.
2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm tiếng từ.
Nghe hiểu nhìn tranh kể dược chuyện “Thỏ và sư tử”
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong giờ học.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm đã học Đọc trơn tiếng, từ
* H yếu : Nhận biết được các chữ đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết: k, kh, kẻ, khế, cá kho, kẻ vở 
2. Bài mới Tiết 1
a)Hoạt động 1; Giới thiệu bài.
Từ bài 16 đến bài 20 chúng ta đã học được âm gì ?
H: u, ư, x, ch, s, r, kh, k
G ghi bảng treo bài ôn 
b)Hoạt động 2: Ôn tập.
Ghép chữ thành tiếng 
Nhấn mạnh luật chính tả
Âm cờ đứng trước e, ê, i phải viết bằng chữ k 
xe, xì, xa, xu, xè - đọc
Nhắc lại nhiều lần
Đọc từ ứng dụng 
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế 
Hướng dẫn viết 
G viết mẫu:
xe chỉ, củ sả
Chú ý cách nối các con chữ.
Đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a)Hoạt động 1: Đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng.
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
Đọc SGK - đọc từng trang 
b)Hoạt động 2: Kể chuyện: Thỏ và sư tử
G kể:
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn thấy mình.
Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận. Sư tử giã giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
8 em
đọc
9 em
Nhìn tranh kể lại 
c)Hoạt động 3: Luyện viết.
G viết mẫu
Viết vở tập viết 
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 22.
Đọc bài viết
Viết vở
 ____________________________________
toán
số 0 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H có khái niệm ban đầu về số 0 
Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 -> 9 biết so sánh số 0 với các số đã học.
2. Kỹ năng: Biết đọc viết đếm số thành thạo.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. 
* H giỏi: so sánh số 0 với các số đã học nhanh.
* H yếu bước đầu nhận biết được số 0.
ii - đồ dùng.
Tranh hình SGK + bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
9 gồm mấy và mấy ?
H đếm từ 1 -> 9, 9 -> 1
2. Bài mới.
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b)Hoạt động 2: Lập số 0
Nhìn hình vẽ SGK.
Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
Lấy đi một con cá còn mấy con cá ? 
Lấy đi một con cá nữa còn mấy con?
Lấy đi nốt một con cá nữa con mấy?
Tương tự 
G cho H lấy que tính
H quan sát
3 con cá
2 con cá
1 con cá
Không còn con nào 
H thực hiện
c)Hoạt động 3: Giới thiệu số 0 in và chữ số 0 viết 
Không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay. Tất cả đều có số lượng là 0 người ta dùng chữ số 0. Số 0 được viết bằng chữ số 0
G đưa ra chữ 0 in
H gài bảng chữ số 0 - đọc
d) Hoạt động 4: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 
H quan sát từng ô vuông. Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông vừa học số nào lớn nhất ?
H đếm từ 0 đến 9, 9 đến 0 
Số 9 
2. Thực hành.
Bài 1: Viết số 0 
Bài 2: Viết số thích hợp 
Viết theo mẫu
Bài 3, 4 tự làm 
iv - củng cố - dặn dò.
Đếm số từ 0 -> 9, 9 -> 0 
H viết bảng con số 0 
Viết vở 1 dòng số 0 
Đọc kết quả
Đổi vở kiểm tra
___________________________________________________________________
 Hoạt động ngoại khoá
 tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường
i - mục tiêu 
 1.Kiến thức: H biết được truyền thống tốt đẹp của nhà trường
 2.Kỹ năng: Biết giữ gìn truyền thống tốt đẹp đó
 3. Thái độ: Yêu quý trường, lớp
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của nhà trường
- Là trường chuẩn quốc gia giai đoạn I
- H lắng nghe.
- Có nhiều thành tích xuất sắc
- Luôn dẫn đầu trong mọi phong trào
- Nêu lại những thành tích nổi bật của nhà trường
.......
2.Củng cố dặn dò: Luôn giữ gìn truyền thống tốt đẹp của nhà trường
Thủ công
Xé, dán hình quả cam - Tiết 1
I/ Mục tiêu:
1- Kiến thức: Bíêt cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
2- Kỹ năng: Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
3- Thái độ: Yêu thích môn học
II/ Đồ dùng:
+Giáo viên: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
1tờ giấy thủ công màu da cam, 1 tờ màu xanh lá cây, hồ dán, giấy trắng.
+ Học sinh: 
1tờ giấy thủ công màu da cam, 1 tờ màu xanh lá cây, hồ dán, giấy trắng.
III/ Hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ: (5’)
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2- Bài mới: (30’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét
- GV: Treo tranh mẫu
- Quan sát đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam.
- Quả cam giống hình những quả nào?
Hoạt động 2: Hướng dẫn xé hình quả cam
a- Xé hình quả cam:
- Xé hình vuông.
- Xé 4 góc của hình vuông
- Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
b- Xé hình lá:
- Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật
- Xé 4 góc của hình chữ nhật
- Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
c- Xé hình cuống lá:
- Xé hình chữ nhật.
- Xé đôi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm cuống lá.
Hoạt động 3: Thực hành
- GV giúp đỡ học sinh.
3- Củng cố dặn dò: (3’) Nhắc lại các bước xé hình quả cam, hình lá, hình cuống.
- Chuẩn bị bài sau:
- HS: Quan sát
- HS thảo luận nhóm 2
- Nêu kết quả
Học sinh quan sát các bước
Học sinh quan sát các bước
Học sinh quan sát các bước
Học sinh thực hành xé hình quả cam, cuống, lá
Thủ công
Xé dán hành vuông, hình tròn (Tiết 2)
I - Mục tiêu:
	Như tiết 1
II- Đồ dùng:
	- Bài mẫu, giấy màu, giấy trằng.
	- Giấy nháp, giấy thủ công.
III- Hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Kể tên đồ vật có dạng hình tròn.
- Giáo viên đưa hình tròn cho học sinh quan sát.
- Cái mâm, đĩa...
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
 - Cho học sinh quan sát bài mẫu.
 - Giáo viên làm mẫu: 
 + Vẽ xé hình vuông.
 + Chỉnh xé hình vuông=> hình
- Học sinh quan sát.
- Xé tạo đường cong.
Hoạt động 3: Thực hành 
- Giáo viên giúp học sinh yếu.
- Học sinh xé giấy nháp.
- Xé dán hình tròn bằng giấy màu.
3. Củng cố - dặn dò: 	- Nhận xét giờ.
	- Chuẩn bị giờ sau.
Tuần 6
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2005
tự nhiên xã hội
chăm sóc và bảo vệ răng 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khoẻ, đẹp.
2. Kỹ năng: Chăm sóc răng đúng cách, tự xúc miệng sau khi ăn.
3. Thái độ: Có ý thức thực hành tốt.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ?
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp.
MĐ: H biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh.
Bớc 1: Thực hiện hoạt động.
Quan sát và thảo luận.
2 H quay mặt vào 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5.doc