Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 3

I - MỤC TIÊU.

1. Học sinh đọc và viết được l, h, lê, hè. Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le

 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm l, h

 * H yếu : Nhận biết được chữ l, h

2. Rèn kỹ năng đọc viết thành thạo l, h, lê, hè.

3. Hứng thú học tập.

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ SGK.

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 833Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tuần 3
 Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008
 tiếng việt
Bài 8 : l, h
i - mục tiêu.
1. Học sinh đọc và viết được l, h, lê, hè. Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le 
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm l, h
 * H yếu : Nhận biết được chữ l, h
2. Rèn kỹ năng đọc viết thành thạo l, h, lê, hè.
3. Hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết: ê, v, bê, ve, bé vẽ bê.
2. Bài mới. 
Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm: Âm l
Nhận diện chữ l
G phát âm l
3 H phát âm 
Âm l được ghi bằng chữ cái e lờ
Nhắc lại 
Chữ cái e lờ gồm mấy nét là những nét nào ?
Gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét hất
Chữ l giống chữ nào đã học?
So sánh l và b 
Gài bảng chữ l 
H so sánh
H gài và đọc 
c) Phát âm và đánh vần
G: Phát âm l
H phát âm 
Khi phát âm luồng hơi phát ra như thế nào ? l là phụ âm 
Luồng hơi phát ra bị cản 
H nhắc lại
Có âm l muốn có tiếng lê ta thêm âm gì ?
Thêm âm ê
Gài tiếng lê - G viết lê 
Gài - đọc đánh vần
Hướng dẫn đánh vần - phân tích - đọc 
Phân tích - đọc trơn
H giỏi tìm tiếng có chứa âm l
*Âm h: Quy trình tương tự 
d) Viết l - h 
Giới thiệu 4 kiểu chữ
H viết trên không
G viết mẫu l - h và nói quy trình viết.
Viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng
Đọc bài SGK
8 em
H yếu đánh vần.
H giỏi đọc trơn cả bài.
b) Luyện nói.
Chủ đề le le 
Đọc tên bài
Quan sát tranh trả lời 
Trong tranh em thấy gì ?
Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
Vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì ?
c) Luyện viết.
G hướng dẫn H viết vở
Viết vở tập viết
iv - Củng cố dặn dò
Về nhà đọc kỹ bài
Xem trước bài 10
Đọc lại toàn bài
____________________________________
 tiếng việt +
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Củng cố đọc, viết các âm tiếng từ có chứa e, b, ê, v, l, h . Tìm thêm một số từ mới.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa e, b, ê, v, l, h . Đọc trơn tiếng, từ
* H yếu : Nhận biết được âm e, b, ê, v, l, h .Đọc: đánh vần sau đó đọc trơn.
2. Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, đọc lưu loát, rõ ràng.
3. Tập trung học tập nghiêm túc.
II - đồ dùng.
SGK + Bộ đồ dùng tiếng Việt tập 1 + Vở bài tập tiếng Việt
iii - hoạt động dạy- học 
1. Đọc bài trên bảng.
- G yêu cầu H nêu những âm đã học ? 
- G lần lượt ghi các chữ cái ghi âm lên bảng: 
e, b, ê, v, l, h.
H đọc âm (cá nhân đồng thanh)
H đọc cá nhân 
- Trong các âm trên hãy nêu âm nào là: phụ âm ? nguyên âm ?
H trả lời 
- Nêu tên chữ cái ghi âm ? 
+ Đọc tiếng, từ.
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
 bế bé, hè về, bé vẽ bê 
H giỏi tìm tiếng từ mới .
Đọc cá nhân kết hợp phân tích
H yếu có thể đánh vần sau đó đọc trơn.
- G yêu cầu H tìm tiếng từ có chứa âm đã học.
H giỏi tìm tiếng từ mới .
H đọc kết hợp đánh vần và phân tích tiếng 
2. Đọc SGK.
G yêu cầu H đọc các bài 7, 8 sách tiếng Việt 1
H yếu có thể đánh vần để đọc 
3. Bài tập.
G hướng dẫn H làm bài tập trong vở bài tập tiếng Việt 
Chữa bài - Nhận xét.
 ____________________________________
 luyện chữ
 Luyện viết nét 
i - mục tiêu:
1. Kiến thức: H luyện viết nét 
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng viết đẹp các nét.
3. Thái độ: Cần cù chịu khó.
ii - đồ dùng:
Các nét mẫu.
iii - hoạt động dạy học.
1.Hướng dẫn H viết nét 
 - G đưa nét mẫu 
- H quan sát , nhận xét
 - Hướng dẫn H viết bảng con
 - Yêu cầu H nhận xét bài
- H viết bảng
- Nhận xét bài của bạn.
 - Hướng dẫn H viết vở
+ Viết mỗi nét 2 dòng
- H viết vở
GV quan sát hướng dẫn những em viết chưa đẹp
- Chấm một số bài.
2.Nhận xét
___________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008
 toán 
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Giúp H củng cố về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
 * H giỏi biết so sánh các số trong phạm vi 5.
 * H yếu nhận biết các số trong phạm vi 5.
2. Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm số .
3. Có ý thức tự giác học tập.
II - Đồ dùng:
Bộ đồ dùng học toán + SGK.
III- Hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
G: đưa tấm bìa ghi số: 1, 2, 3, 4, 5 xếp không theo thứ tự. Yêu cầu H xếp lại theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 và 5, 4, 3, 2,1.
2. Bài mới.
- G hướng dẫn H làm bài tập.
Viết số thích hợp chỉ số lượng đồ vật trong nhóm 
Bài 1:Gọi H nêu yêu cầu.
- H nêu yêu cầu 
Hình 1 có bốn cái ghế viết số 4
Hình 5 có năm cái ghế viết số 5
- G cho H kiểm tra.
Bài 2: Làm tương tự như bài 1.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Đưa bài lên bảng 
Đổi vở
H làm 
Điền số thích hợp vào ô trống 
2
1
G: Cho H làm bài - chữa.
Em điền số nào vào ô tròn, tại sao ?
Em điền số nào nữa vào ô vuông tiếp ?
H yếu đếm từ 1 đến 5 đọc từ 5 đến 1
Bài 4: Hướng dẫn viết theo thứ tự của SGK.
H giỏi nêu cách viết.
H làm bài. 
IV- Củng cố- Dặn dò 
- Đọc, viết các số trong phạm vi 5.
 ________________________________________
 tiếng việt
Bài 9: o - c
i - mục tiêu.
1. H viết được o, c, bò, cỏ - Đọc câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “vó bè”
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm o,c.Đọc trơn tiếng, từ.
* H yếu : Nhận biết được chữ o, c. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn.
2. Rèn kỹ năng đọc, viết lưu loát nhanh.
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ - Bộ đồ dùng.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết ê, v, bê, ve
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài
*Âm o
- Âm o được ghi bằng chữ cái o
H nhắc lại 
b) Dạy chữ ghi âm: Âm o
Nhận diện chữ o
- G phát âm o 
- Âm o được ghi bằng chữ cái o
- Chữ cái o gồm mấy nét ?
- O là nguyên âm hay phụ âm 
- Vì sao ?
- Cho H ghép âm o 
3 H phát âm
Một nét cong tròn khép kín
O là nguyên âm 
Luồng hơi phát ra tự do
H gài o - phát âm 
- Ghép tiếng bò
H gài bò: đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
- Tìm tiếng có âm o ?
H giỏi tìm tiếng có chứa o : co, to, do, cho ...
* Âm c: Quy trình tương tự.
So sánh o và c 
Giống nhau: 
Khác nhau:
Đều là nét cong
o: nét cong khép kín
c: nét cong hở phải 
Đọc lại bài trên bảng. 
Đọc từ ứng dụng.
- G: Có một số tiếng. 
Cho H xếp tiếng. 
Cá nhân - đồng thanh 
H nhặt và xếp lại 
G cho H đọc tiếng. 
G chỉ bất kỳ. 
Đọc lại toàn bài. 
Đánh vần - phân tích - đọc trơn 
H đọc bài 
Tiết 2
3. Luyện tập 
a) Luyện đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì ?
- Bò bê đang ăn gì ?
* Đọc SGK
b) Luyện nói
Chủ đề “vó bè”
- G: cho H quan sát tranh.
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Vó bè dùng để làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu ?
- Quê em có vó bè không ?
c) Luyện viết. 
- G: viết mẫu: o, c, bò, cỏ
- Chấm bài - Nhận xét.
- H đọc bài trên bảng
- H đọc câu ứng dụng
- Hgiỏi đọc trơn 
- H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Quan sát tranh 
- H viết vào vở tập viết 
iv - củng cố - dặn dò
Đọc lại bài trên bảng.
Đọc trước bài 10.
______________________________________________________________
 Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008
 tiếng việt 
bài 10: ô - ơ
i - mục tiêu
1. H đọc viết được ô, ơ, cô, cờ câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “bờ hồ”
* Hgiỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm ô, ơ.Đọc trơn tiếng, từ
* H yếu : Nhận biết được chữ ô, ơ. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn.
2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói.
3. Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK + bộ đồ dùng.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc, viết: o, c, bò cỏ, bó, bọ, cọ, bó cỏ, có bò
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài - dạy chữ ghi âm 
*Âm ô: được ghi bằng chữ cái ô
- Chữ cái ô gồm mấy nét ?
- Yêu cầu H lấy chữ cái ô gài bảng
- Phát âm ô 
H nhắc lại 
Gồm 1 nét cong tròn và có mũ
H gài ô
H phát âm ô - 10 em 
- Khi phát âm ô luồng hơi phát ra như thế nào ?
Phát ra tự do
- Vậy ô là nguyên âm hay phụ âm?
Ô là nguyên âm 
- Yêu cầu H ghép tiếng cô 
Gài tiếng cô - đánh vần - phân tích -đọc trơn
- Ngoài tiếng cô ra ta còn tìm được những tiếng nào nữa ? 
 H giỏi tìm tiếng có chứa ô: tô, lô, bố, cổ ...
*Tương tự với âm ơ 
So sánh ô và ơ có gì giống và khác ?
Giống: đều có nét cong tròn
Khác: ô thêm mũ, ơ thêm dâu 
G: cho H đọc bài trên bảng.
 hô hồ hổ
 bơ bờ bở 
- H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
Đánh vần - phân tích - đọc trơn
* Hướng dẫn viết .
G: giới thiệu 4 kiểu chữ ô, ơ quan sát.
Viết mẫu.
Luyện viết bảng con.
Viết bảng ô, ơ 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
7 em 
Quan sát tranh đưa ra câu ứng dụng: bé có vở vẽ
Tìm tiếng có âm vừa học ?
H giỏi tìm tiếng mới cả lớp đánh vần - phân tích - đọc trơn 
Đọc SGK: G đọc mẫu
Đọc cá nhân
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn
b) Luyện nói: Chủ đề “bờ hồ”
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
- Tại sao em biết ?
- Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ? 
Luyện nói 
c) Luyện viết. 
- Hướng dẫn H viết vở tập viết.
 ô, ơ, cô, cờ
Chú ý: Viết đúng, viết đẹp.
Chấm bài - Nhận xét 
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài trên bảng.
Xem trước bài 11.
H viết vở
Cả lớp.
 __________________________________________________
 toán
bé hơn, dấu <
i - mục tiêu.
1. Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” dấu < khi so sánh các số.
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
* H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5.
* H yếu: Nhận biết dấu < và bước đầu biết sso sánh số đã học.
2. Rèn kỹ năng so sánh số lượng.
3. Có ý thức say mê học toán.
ii - đồ dùng.
Các nhóm đồ vật - Bộ đồ dùng.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Viết bảng con dãy số 1, 2, 3, 4, 5
Số liền trước số 4 là số nào ?
Số liền sau số 4 là số nào ?
2. Bài mới.
* Nhận biết quan hệ bé hơn 
- Cho H quan sát tranh 
Tranh thứ nhất 
Bên trái có mấy ô tô ?
Bên phải có mấy ô tô ?
1 ô tô ít hơn 2 ô tô không ?
Cho H nhắc lại.
H quan sát
Có 1ô tô 
Có 2 ô tô 
1 ô tô ít hơn 2 ô tô 
Một ô tô ít hơn hai ô tô 
Đối với hình vẽ ngay dưới tranh ở bên trái.
Bên trái có mấy hình vuông ?
Bên phải có mấy hình vuông ?
1 hình vuông
2 hình vuông 
1 hình vuông có ít hơn 2 hình vuông không ?
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông 
Cho H nhắc lại.
Một hình vuông ít hơn hai hình vuông
G giới thiệu. 
1 ô tô ít hơn 2 ô tô. 
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. 
Đọc dấu bé hơn <
1 < 2
Làm tương tự.
H nhìn vào tranh.
Gài bảng:
G viết lên bảng:
1 < 3, 2 < 5, 3 < 4, 4 < 5
Hướng dẫn H viết dấu <
Hướng dẫn H viết dấu giữa 2 số
Viết dấu < bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. 
Thực hành:
Bài 1: Quan sát và viết dấu. 
Bài 2: Quan sát và so sánh số lượng VD 3 < 5
2 < 3 đọc “hai bé hơn ba”
H đọc cá nhân - đồng thanh 
Viết bảng con 
Dấu bé hơn chiều của mũi tên cũng chỉ vào số bé hơn
H viết dấu <
Tự làm bài
Bài 3: Tương tự 
H tự làm đọc kết quả
Bài 4: Tương tự gọi 2, 3, 4 H chữa bài.
Bài 5: Nối với số thích hợp.
Kết hợp cho H chơi trò chơi.
iv - củng cố - dặn dò.
Nhắc lại bài học. 
Xem lại các bài tập.
____________________________________
 toán +
luyện tập 
i - mục tiêu.
- Củng cố bài “ Bé hơn.Dấu <”
- Hoàn thành vở bài tập.
* H giỏi tự nghĩ số để so sánh.
* H yếu nhắc lai cách so sánh.
ii - hoạt động dạy học.
1. Đọc đếm các số từ 1 đến 5 và từ 5 về 1. 
G: cho H đọc đếm các số.
Luyện viết các số.
Nhận biết số tự nhiên liên tiếp.
So sánh các số
2. Làm các bài tập.
Yêu cầu H làm bài trong vở bài tập
Cá nhân - đồng thanh 
H viết các số 1,2,3,4,5
H so sánh
3 so với 4, 1so với 5, 2 so với 4......
 H tự hoàn thành vở bài tập
Quan sát hướng dẫn những em chưa làm được bài
Yêu cầu Hgiỏi tự nghĩ số để so sánh
H giỏi tự nghĩ số để so sánh.
H yếu nhắc lai cách so sánh.
3.Củng cố dặn dò: Ôn lại các số đã học. Tự so sánh số trong phạm vi các số đã học
 tiếng việt+
 Luyện tập 
i - mục tiêu 	
1. Kiến thức: - Ôn bài ô, ơ . 
- Hoàn thành vở bài tập 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm ô, ơ.Đọc trơn tiếng, từ
* H yếu : Nhận biết được chữ ô, ơ. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn.
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa ô,ơ
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ.
H yêú đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết: ô, ơ, cô, cờ, cổ cò.
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 _______________________________ 
 tự học 
 tự hoàn thành bài trong vở bài tập
i - mục tiêu 
 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt
 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 
 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin 
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần
- H nhắc lại 
2.Hoàn thành vở bài tập
- H làm tiếp bài trong vở bài tập
- Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm được
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung.
______________________________________________________________
 Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 
tiếng việt
bài 11: ôn tập 
i - mục tiêu.
1. Đọc viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng kết hợp với các dấu thanh.
Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại theo truyện tranh.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm đã học Đọc trơn tiếng, từ
* H yếu : Nhận biết được các chữ đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn.
2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói lưu loát.
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
Bảng phụ, tranh, bộ đồ dùng.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết: ô, ơ. cò, cờ
 bé có vở vẽ
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
Tranh vẽ gì ?
b) Ôn tập.
Kẻ bảng phụ như SGK.
Đám cỏ, con cò, kéo co 
Trong tuần vừa qua các em đã học mấy nguyên âm, phụ âm ?
Yêu cầu H ghép cột dọc, hàng ngang để tạo thành tiếng mới 
Nguyên âm:
Phụ âm:
Đọc cột dọc, hàng ngang 
Nêu tiếng mới
Đọc kết hợp với dấu
Tạo tiếng có dấu 
Đọc từ ứng dụng
 tổ cò da thỏ
 bó mạ thợ nề
Tìm tiếng có các âm đã học 
H giỏi tìm tiếng mới có chứa âm đã học .
b) Luyện viết.
Hướng dẫn H viết 
Viết mẫu:
 lò, cò, vơ cỏ
H quan sát
Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Đọc bảng lớp.
Đọc câu ứng dụng. 
Đọc SGK.
b) Luyện nói.
10 em
8 em 
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần từng phần. 
Kể chuyện hổ “Mẹ dạy hổ” sách hướng dẫn trang 49
Quan sát tranh 
G kể theo tranh 
Tranh 1: Vẽ gì ?
Tranh 2:
Tranh 3:
Tranh 4:
Hổ ... xin mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
Hàng ngày, hổ đến lớp, học tập chuyên cần
Một lần hổ phục sẵn, khi thấy mèo đi qua ...
Nhân lúc hổ sơ ý, mèo nhảy tót lên một cây cao ..
=> Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
c) Luyện viết.
Hướng dẫn H viết vở tập viết
Chấm bài - Nhận xét 
Viết vở
 ________________________________
 toán 
lớn hơn, dấu >
i - mục tiêu.
1. Biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > để diễn đạt kết quả so sánh.
Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
 * H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5
* H yếu: Nhận biết dấu > và bước đầu biết sso sánh số đã học.
2. Rèn kỹ năng so sánh số lượng.
3. Có ý thức học tập tốt.
ii - đồ dùng.
Các hình trong SGK, bộ đồ dùng.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Điền dấu vào ô trống.
Gọi 3 H lên bảng 1 < 5 , 4 < 5 , 2 < 3 < 4
ở dưới viết bảng 3 < 4 , 1 < 2 1 < 2 < 5
G: chữa bài - cho điểm.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài - ghi bảng.
H nhắc lại: lớn hơn, dấu >
b) Nhận biết quan hệ lớn hơn.
Quan sát tranh 
Bên trái có mấy con bướm ?
Bên phải có mấy con bướm ?
Giới thiệu dấu “>”
Có 2 con
Có 1 con 
So sánh số con bướm ở 2 bên 
 2 > 1
Bên phải có mấy chấm tròn ?
Bên trái có mấy chấm tròn ?
2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
Nhắc lại 
Có 2 chấm tròn
Có 1 chấm tròn 
2 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì như thế nào ? 
2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn
G nêu: 2 con bước nhiều hơn 1 con bướm.
2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn ta nói: Hai lớn hơn một viết là 2>1
G viết lên bảng dấu “>” gọi là dấu lớn hơn đọc là “lớn hơn” dùng để viết kết quả so sánh.
Giới thiệu 3 > 2 tương tự
Quan sát tranh tiếp theo
Em có thể viết ba lớn hai được không ?
Viết 3 > 2. H đọc 
Thế ba so với một thì như thế nào ? Vì sao
3 > 1 vì ba lớn hơn hai mà hai lại lớn hơn một
So sánh 2 số 
 4 3 5 4
G: viết 5 > 4, 4 > 3 , 3 > 2 , 2 > 1
H điền
Đọc cá nhân - đồng thanh 
Dấu lớn hơn “>” dấu nhỏ hơn “<” có gì khác nhau ?
H trả lời
H giỏi lấy ví dụ và nói cách so sánh.
c) Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hướng dẫn H viết dấu “>” hướng dẫn H viết bảng con
Viết bảng con
Bài 2: Quan sát viết kết quả.
Bài 3: Tương tự bài 2.
Bài 4: Viết dấu vào ô trống. 
Chữa bài - Nhận xét.
Bài 5: Trò chơi: Nói nhanh. 
H làm 4 > 2 , 3 > 1 đổi vở cho nhau
H làm bài 
iv - củng cố - dặn dò
Nhắc lại bài học.
Xem lại bài.
 ___________________________________________
toán + 
luyện tập 
i - mục tiêu.
- Củng cố số 1, 2, 3, 4, 5.
- Khái niệm bé hơn, lớn hơn cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số.
- Rèn kỹ năng so sánh 2 số, nhận thức các số nhanh.
 * H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5
 * H yếu: Nhận biết dấu > và bước đầu biết so sánh số đã học.
- Hoàn thành bài trong vở bài tập
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Điền dấu thích hợp vào ô trống
Gọi 3 H lên bảng: 4 ... 5, 3 ... 1, 4 ...5
Đọc, đếm các số 1, 2, 3, 4, 5.
Nhận xét - cho điểm.
2. Bài mới.
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
G gọi 3 em lên bảng
 3 ... 4 5... 2 1...3
 4... 3 2.. 5 3 ...1
G nhận xét - chữa bài.
Điền dấu > < 
H chữa bài
Bài 2: H nêu yêu cầu.
Hướng dẫn H làm bài.
Viết theo mẫu
So sánh số lượng các con vật đồ vật. H làm bài 
G nhận xét - chữa bài. 
 Bài 3: Nối với số thích hợp 
Gọi 3 em lên bảng nối nhanh 
Tổ chức trò chơi 
- Yêu cầu H nêu cách so sánh 2 số
H giỏi lấy ví dụ và nói cách so sánh
iv - củng cố - dặn dò.
Trong các số các em đã học số nào bé nhất ?
Số nào lớn nhất ?
Số 5 lớn hơn những số nào 
 _________________________________
 tiếng việt+
 Luyện tập 
i - mục tiêu 	
1. Kiến thức: - Ôn bài 11 
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm đã học Đọc trơn tiếng, từ
 * H yếu : Nhận biết được các chữ đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn.
- Hoàn thành vở bài tập 
2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói lưu loát.
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 11 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết: ô, ơ, ê, l, h, ô, ơ, bờ hồ, cá cờ.
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________ 
 tự học 
 tự hoàn thành bài trong vở bài tập
i - mục tiêu 
 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt
 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 
 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin 
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần
- H nhắc lại 
2.Hoàn thành vở bài tập
- H làm tiếp bài trong vở bài tập
- Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm được
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung.
______________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008
 tiếng việt
Bài 12: i - a
i - mục tiêu.
1. Đọc và viết được i - a, bi, ca, ba, va, la. Câu ứng dụng: bé Hà có vở ô ly.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lá cờ. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa i, a Đọc trơn tiếng, từ
* H yếu : Nhận biết được các chữ i, a. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn.
2. Rèn kỹ năng đọc viết.
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ + Bộ đồ dùng.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc và viết: lò cò, vơ cỏ, o, e, h, b.
2. Bài mới Tiết 1 
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
Âm i: là một nét sổ thẳng và một dấu chấm ở trên.
Chữ i viết thường gồm 1 nét xiên phải và nét móc ngược phía trên có dấu chấm. 
Tìm chữ i trong bộ chữ
G phát âm mẫu
Gài chữ i 
H phát âm 
____________________________________
 toán
luyện tập 
i - mục tiêu.
- Củng cố số 1, 2, 3, 4, 5.
- Khái niệm bé hơn, lớn hơn cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số.
- Rèn kỹ năng so sánh 2 số, nhận thức các số nhanh.
 * H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5
 * H yếu: Nhận biết dấu > và bước đầu biết so sánh số đã học.
- Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Bảng con, vở bài tập.
iii - hoạt động dạy học.
1. So sánh các số.
Dùng bảng con: 3 3 , 5 > 2 , 3 > 1 đọc lại 
2. Làm bài tập.
a) Dấu <
Bài 1: Viết dấu
Bài 2: H nêu yêu cầu
Hướng dẫn H làm bài
Bài 3: H nêu yêu cầu
Bài 4: H' nêu yêu cầu
G hướng dẫn H nối 
b) Dấu >
Tương tự như bài tập về dấu “<”
Chấm bài - Nhận xét 
H viết vào vở
Viết theo mẫu
H làm bài
Viết dấu < vào ô trống
H tự làm
H giỏi nói cách so sánh để điền dấu đúng
Nối với số thích hợp 
H chữa bài
___________________________________________________________________
tự nhiên xã hội
nhận biết các vật xung quanh
i - mục tiêu.
1. Giúp H nhận biết mô tả được một số vật xung quanh.
Hiểu: mắt, mũi, tai, lưỡi, tay, da giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
2. Rèn kỹ năng nhận biết nhanh các vật xung quanh.
3. Có ý thức giữ gìn các bộ phận của cơ thể. 
ii - đồ dùng.
Các đồ vật lọ nước hoa, 1 bông hoa, xà phòng và một số hoa quả. 
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
G: cho H chơi trò chơi: “Nhận biết các vật xung quanh”
Che mắt - đoán được bằng cách sờ ngửi - hoa hồng, quả na, quả bưởi, xà phòng
* Hoạt động 1: Quan sát SGK hoặc vật thật.
Mô tả hình dáng, màu sắc của vật.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (vai trò các giác quan) 
Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng ?
- Không nhìn thấy gì
Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ?
- Không nghe thấy gì
Điều gì sẽ xảy ra nếu da, mũi, lưỡi chúng ta mất cảm giác?
=> Kết luận: SGV trang 28
iv - củng cố - dặn dò.
Khắc sâu bài học.
Vệ sinh cá nhân tốt

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3.doc