I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ach - cuốn sách. Đọc từ, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Đọc lưu loát.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ SGK.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ.
Đọc bảng con: xem xiếc, cá diếc, thước kẻ, ước mơ, tiêng tiếc . 5-6 em
Viết bảng con: xem xiếc, rước đèn Cả lớp
về một quyển sách hoặc quyển vở được giữ gìn sạch đẹp ? H nhắc lại Quan sát tranh trả lời H luyện nói 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 82. tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần ach Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ach 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 81 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H trung bình , khuyết tật đánh vần - Luyện viết Đọc cho H viết : ach,sách vở, lách cách,con trạch, bạch tuộc, khách sáo - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém, H khuyết tật - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ luyện chữ luyện viết từ : đôI guốc, cá giếc i - mục tiêu. 1. H viết đúng từ đôI guốc, cá giếc 2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Chữ mẫu . iii - hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu từ - Đưa chữ mẫu - Quan sát, nhận xét 2.Hướng dẫn viết: - Viết và h/dẫn cách viết + đôi guốc + cá giếc Uốn nắn giúp đỡ những em viết Chưa đẹp - Quan sát, nhắc lại cách viết, khoảng cách. - Luyện bảng con - Viết vở : viết lần lượt từng dòng. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. ___________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2008 toán phép cộng dạng 14 + 3 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3) 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng: Que tính. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5') H nhắc lại thứ tự dãy số tự nhiên đã học. 0, 1, 2, 3 ... 20 Những số nào có 1 chữ số ? số nào có 2 chữ số ? 2. Bài mới (30') a) Giới thiệu cách tính cộng dạng 14 + 3 Lấy que tính H lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que tính rời) chục đơn vị 1 4 Lấy thêm 3 que tính nữa. Có tất cả ? que tính G hướng dẫn Đặt bó 1 chục que tính bên trái 4 que tính đặt bên phải G thể hiện trên bảng Có 1 chục viết 1 ở cột chục 4 que tính rời 3 viết 4 ở cột đơn vị Lấy thêm 3 que tính H đếm số que tính H làm - H quan sát Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột 4 đơn vị Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que tính rời. Có 1 chục và 7 que tính rời là 17 que tính. Hướng dẫn cách đặt tính. Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 Viết dấu + (dấu cộng) Kẻ vạch ngang dưới 2 số Tính từ phải sang trái 14 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 3 hạ 1 viết 1 17 14 3 17 Vậy 14 + 3 bằng ? Nhắc lại cách cộng 14 + 3 = 17 Bài 1: Bài 2: Một số cộng với 0 ta được kết quả như thế nào ? H luyện tập cách cộng Làm bảng con H tính nhẩm Bằng chính số đó H rèn tính nhẩm Bài 3: 14 cộng 1 bằng 15 viết 15 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') H nêu cách cộng. ____________________________________ tiếng việt bài 82: ich - êch i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ich, êch, tờ lịch, con ếch. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết lưu loát. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5') Đọc bảng con: cuốn sách, khách sạn, dọc phách, trách nhiệm 5-6 em Viết bảng con: cuốn sách, cây bạch đàn Cả lớp Đọc SGK. 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15') G viết vần ich Vần ich có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài ich G viết vần ich H quan sát Có 2 âm: âm i đứng trước, âm ch đứng sau Gài ich - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần ich muốn có tiếng lịch ta phải thêm âm, dấu gì ? G ghi tiếng: lịch từ: tờ lịch Đọc lại bài. Vừa học xong vần gì ? Thay i bằng ê ta được vần gì (các bước tương tự) So sánh ich và êch Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: Gài lịch - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn Gài lại vần ich vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích G chỉ bất kỳ H đọc, đọc xuôi, đọc ngược. c) Hoạt động 3: Luyện viết (7-8') Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: ich - êch Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói Viết bảng con. H đọc trơn Quan sát Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10') Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho canh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích Đọc SGK b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15') G viết mẫu: tờ lịch, con ếch Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói Chú ý cách nối các con chữ Viết bảng con. Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 10 em H quan sát Viết bảng 1 lần Viết vở viết từng dòng c) hoạt động 3: Luyện nói (5-7') Chủ đề: Chúng em đi du lịch - Tranh vẽ gì ? - Ai đã được đi du lịch với gia đình ? - Khi đi du lịch các bạn thường mang gì ? - Kể tên những chuyến đi du lịch mà em đã được đi ? H nhắc lại H quan sát tranh trả lời 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 83. 2 em ___________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2008 toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn tính cộng và tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5') Làm bảng con: 14 14 17 15 2 3 2 3 2.Bài mới (30') Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 12 3 H nêu cách làm H làm bảng con Đặt theo cột dọc rồi tính từ phải sang trái Nêu cách làm H tính nhẩm Bài 2: Tính nhẩm 15 + 1 = ? 14 + 3 = ? Nhẩm cách 1: Mười lăm cộng một bằng 16 - ghi 15 + 1 = 16 Cách 2: Năm cộng một bằng sáu, mười cộng sáu bằng mười sáu H tính nhẩm: 15 + 1 hoặc có thể đếm thêm 1 Bài 3: Tính G hướng dẫn H làm từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng 10 + 1 + 3 = 11 + 3 = 14 H nhẩm Mười cộng một bằng mười một Mười một cộng ba bằng mười bốn Vậy 10 + 1 + 3 = 14 Bài 4: Nối H nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng iv - chấm bài - nhận xét. ____________________________________ tiếng việt bài 83: ôn tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 - 82. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết bảng: cái phích, cổ tích, ngốc nghếch, bạc phếch Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Ôn tập. H nhắc lại các vần đã học từ bài 76 - 82 Các chữ và vần đã học. G viết sẵn bảng ôn (bảng phụ) oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc,ươc, ach, ich, êch Đọc vần - đọc trơn H đọc trơn Trong các vần có những vần nào có nguyên âm đôi ? uôc, iêc, ươc G cho H đọc luyện vần nhiều. Đọc từ ngữ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi b) Hướng dẫn viết chữ ghi từ. G viết: thác nước, ích lợi G cho H viết bảng con. H đọc - cá nhân - đồng thanh H đọc thầm Đọc cá nhân - đồng thanh Quan sát Viết bảng 1 lần Tiết 2 3. Luyện tập. c) Luyện viết. G hướng dẫn H viết vào vở tập viết Viết lần lượt từng dòng. b) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc đường Lời chào kết bạn Con đường bớt xa Viết vở 8 em Quan sát tranh Đọc thầm to - nhỏ Luyện đọc nhiều Đọc SGK c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng Tranh 1: Nhà kia có một anh con út rất ngốc Tranh 2: Trên đường về nhà vào một quán trọ. Tranh 3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ ... Tranh 4: Công chúa nhìn thấy cả. H kể chuyện theo tranh. H nhắc lại iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài. __________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố luyện tập về phép cộng dạng 14 +3 . - Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Rèn đặt tính - tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1.Củng cố phép cộng dạng 14 + 3 - Yêu cầu H làm bảng con 16 + 2 11+ 5 18+ 1 15+ 2 - H làm và nêu cách đặt tính, cách tính - Lấy ví dụ phép tính có dạng 14+ 3 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm và chữa bài 3.Bài tập thêm dành cho H khá, giỏi Bài 1:Tự nghĩ 5 phép cộng dạng 14 + 3 Bài2:Tìm 2 số sao cho khi cộng lại được kết quả là 17 - H làm vào vở 4.Củng cố, dặn dò :Nhận xét chung ____________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn bài 83 Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần có âm kết thúc là c, ch 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 83 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H trung bình , khuyết tật đánh vần - Luyện viết Đọc cho H viết : ac, ăc, âc, iêc, ươc, ach,ich, êch, sách vở, lách cách,con trạch, bạch tuộc, khách sáo - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém, H khuyết tật - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ tự học Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 81, 82, 83 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Ôn phép cộng dạng 14 + 3 - Luyện đặt tính bảng con - Hoàn thành vở bài tập. ______________________________________________________________ Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2008 tự nhiên xã hội cuộc sống xung quanh (tiết 2) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. 2. Kỹ năng: Có hiểu biết về cuộc sống xung quanh. 3. Thái độ: Có ý thức gắn bó yêu mến quê hương. ii - dồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bài: Cuộc sống xung quanh 2. Hoạt động 1: tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường. MT: Quan sát thực tế đường sá, nhà ở, cửa hàng ... G giao nhiệm vụ. Nhận xét về quang cảnh trên đường ? Người qua lại đông, họ đi bằng nhiều phơng tiện khác nhau, xe đạp, xe máy, ô tô Quang cảnh hai bên đường ? Có nhà ở, có các cửa hàng, các cơ quan, chợ G cho H đi ra tham quan. Hoạt động 2: Thảo luận về những hoạt động sinh sống của dân. MT: H nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất buôn bán của nhân dân địa phương. Nói về điều đã trông thấy Thảo luận nhóm Nói với nhau về những gì các em đã quan sát được Thảo luận cả lớp Đại diện các nhóm lên nói với cả lớp về phát hiện của mình về công việc chủ yếu của người dân ở đây thờng làm Tự liên hệ đến công việc của bố mẹ hoặc người thân trong gia đình em làm hằng ngày để nuôi sống gia đình (bố, mẹ làm gì ?) 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Sưu tầm tranh ảnh giới thiệu nghề truyền thống. ___________________________________________ toán phép trừ dạng 17 - 3 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. 2. Kỹ năng: Tập nhẩm dạng 17 - 3 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Que tính. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5') Làm bảng con 12 13 11 6 6 7 Nêu cách làm 2. Bài mới (30') a) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17- 3 H lấy que tính H lấy 17 que tính Lấy 1 bó chục và 7 que tính rời Tách thành 2 phần Từ 7 que tính rời lấy ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? H lấy 3 que tính Còn 1 bó chục và 4 que tính rời là 14 que tính Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ. Đặt tính từ trên xuống Viết 17 rồi viết 3 thẳng với 7 Viết dấu ( - ) Tính (từ phải sang trái) 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 Hạ 1 viết 1 17 trừ 3 bằng 14 Vậy 17 - 3 = 14 H làm - nêu cách làm 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 3 hạ 1 viết 1 14 Nhiều H nêu cách làm b) Thực hành. Bài 1: H luyện tập cách trừ VD: 13 3 trừ 2 bằng 1 viết 1 2 hạ 1 viết 1 11 Làm bảng con nêu cách làm Bài 2: Tính nhẩm Lưu ý: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó H điền kết quả 12 - 1 = 11 14 - 0 = 14 Bài 3: Rèn luyện tính nhẩm G kẻ và viết bài 3 bảng phụ VD: 16 trừ 1 bằng 15 viết 15 vào ô trống H lên bảng làm 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Nêu cách đặt tính và làm tính dạng 17 - 3 tiếng việt bài 84: op - ap i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần op - ap, họp nhóm, múa sạp. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc lưu loát. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5') Đọc bảng con: thác nước, chúc mừng, ích lợi 5-6 em Viết bảng con: thác nước, ích lợi Cả lớp Đọc SGK 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15') G viết vần op Vần op có mấy âm ? vị trí ? G cho H gài vần op G ghi vần op H quan sát Có 2 âm: âm o đứng trước, âm p đứng sau Gài op - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần op muốn có tiếng họp ta phải thêm âm, dấu gì ? G ghi tiếng: họp từ: họp nhóm Đọc lại bài. G cho H gài lại vần op Thay o bằng a ta được vần gì (tiến hành tương tự) Đọc lại toàn bài. So sánh vần op - ap Đọc từ ứng dụng: Gài họp - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn Gài op con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp H đọc thầm tìm tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích G cho H luyện đọc xuôi - ngược chỉ bất kỳ c) Hoạt động 3: Luyện viết (7-8') Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: op , ap Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hương dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói Viết bảng con. H đọc Quan sát Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a)Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10') Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì ? Lá thu kêu xào xạc Con Nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng rơi Đọc SGK b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15') G viết mẫu: họp nhóm, múa sạp Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Chú ý cách nối các con chữ Viết bảng con. Viết vở tập viết. G cho H viết từng dòng Chấm bài - Nhận xét. 8 em H đọc thầm tìm tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 10 em Quan sát Viết bảng 1 lần Viết vở Viết đúng, đẹp c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7') Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - Tranh vẽ những gì ? - Bạn nào có thể chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây, tháp chuông ? - Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? - Kể tên một số đỉnh núi mà em biết ? - Ngọn cây là ở vị trí nào trên cây ? - Tháp chuông thường có ở đâu ? H nhắc lại Quan sát tranh trả lời 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 85. 2 em ___________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố luyện tập phép trừ dạng 17 - 3 bài đã học. - Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Rèn tính nhẩm, tính viết. 3. Thái độ: Có ý thức học bài. ii - hoạt động dạy - học. 1. Làm bảng con 15 17 18 19 - H làm bài và nêu cách tính 3 2 5 3 - Lấy ví dụ phép tính dạng 17 - 3 2. Hoàn thành vở bài tập - H tự làm và chữa bài 3. Bài tập thêm dành cho H khá, giỏi Bài 1: Tự nghĩ 5 phép tính dạng 17 - 3 Bài 2: Có 15 con gà, bán đi 5 con. Hỏi còn lại mấy con gà ? Viết phép tính thích hợp Chấm bài - nhận xét. _______________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần op, ap Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần op, ap 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 84 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H trung bình , khuyết tật đánh vần - Luyện viết Đọc cho H viết : ap, tháp mười, sáp ong, bản nháp, tháp chàm, phàm ăn - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém, H khuyết tật - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK _________________________________________ Hoạt động ngoại khoá Tham quan di tích lịch sử ,văn hoá của quê hương đất nước i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H được tham quan di tích lịch sử của quê hương đất nước 2 Thái độ: Có ý thức học tập và bảo vệ di tích lịch sử ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu di tích lịch sử của quê hương - Giới thiệu di tích lịch sử : Côn Sơn, Kiếp Bạc..., đình Bảo Sài H lắng nghe Kể về di tích lịch sử của địa phương 2.Cho H đi tham quan đình Bảo Sài - H đi tham quan và kể về những gì mình được biết 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. _____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2008 tiếng việt bài 85: ăp - âp i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc và viết được vần ăp, âp, cải bắp, cá mập. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5') Đọc bảng con: họp nhóm, con cọp, bão táp, ngữ pháp, vở nháp 5-6 em Viết bảng con; họp nhóm, múa sạp Cả lớp Đọc SGK. 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') b) Hoạt động 2: Dạy vần (123-15'0 G viết vần ăp Vần ăp có mấy âm ? vị trí ? G cho H gài ăp G ghi vần ăp H quan sát Có 2 âm: âm ă đứng trước, âm p đứng sau Gài ăp - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta phải thêm âm, dấu gì ? G ghi tiếng: bắp từ: cải bắp Đọc lại bài. Vừa học xong vần gì ? Thay ă bằng â ta được vần gì (các bước tương tự) Đọc lại bài. So sánh ăp và âp Đọc từ ứng dụng: Gài bắp - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn Gài lại vần ăp gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích G chỉ xuôi, ngược, bất kỳ. c) Hoạt động 3: Luyện viết: (7-8') Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: ăp âp Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Chú ý cách nối các con chữ Viết bảng con. Đánh vần - đọc trơn - phân tích Quan sát chữ mẫu Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10') Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh Đọc SGK b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15') G viết mẫu: cải bắp, cá mập Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói Viết bảng con. Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 10 em Quan sát chữ mẫu Viết bảng 1 lần Viết vở c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7') Chủ đề: Trong cặp sách của em - Tranh vẽ gì ? - Trong cặp của em có những gì ? - Con có những đồ dùng học tập nào ? - Con sử dụng chúng khi nào ? Nhắc lại Quan sát tranh trả lời 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Đọc lại bài SGK. Xem bài 86. 2 em ____________________________________ toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp H rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm dạng 17 - 3 2. Kỹ năng: Rèn tính trừ và tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5') Bảng con: 17 15 16 4 4 4 2. Bài mới (30') Luyện tập Bài 1: H đặt tính cột dọc rồi tính 14 3 Làm - gọi 3 H lên bảng 14 4 trừ 3 bằng 1 viết 1 3 hạ 1 viết 1 11 Bài 2: Tính nhẩm H nêu cách tính ghi kết quả H nêu cách làm C1: Lấy 17 - 2 = 15 C2: Nhẩm theo 2 bước 7 trừ 2 bằng 5 10 cộng 5 bằng 15 Bài 3: Thực hiện phép tính 12 + 3 - 1 = ? Nêu cách thực hiện Mười hai cộng ba bằng mười lăm, mười lăm trừ một bằng 14 Ghi 12 + 3 - 1 = 14 Bài 4: G ghi bảng phụ G gọi H lên nối nhanh theo mẫu H làm tiếp bài tập toán Chấm bài - nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Nhắc lại cách trừ 17 - 3 Chuẩn bị bài sau H lên nối ________________________________________________________________ Bài 2: Lớp 1Acó 18 bạn học sinh nữ, trong đó có 7 bạn đạt học sinh giỏi.Hỏi có mấy bạn nữ không đạt học sinh giỏi ? Viết phép tính thích hợp Bài 3:Tính theo mẫu 15 + 3 - 2 = 18 + 1 = 19 18 - 8 + 7 = 18 - 7 + 6 =. 13 + 6 - 4 = 10 + 9 - 7 = 16 + 2 - 1 =... Chấm bài - nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò (3-5') Nêu cách cộng, trừ các số vừa học ___________________________________ tự học Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 85 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Ôn cộng, trừ số dạng 14 + 3, 17 - 3 - Luyện đặt tính bảng con - Hoàn thành vở bài tập. _______________________________________ Sinh hoạt Kiểm điểm nề nếp trong tuần - sinh hoạt sao. I- mục tiêu. Kiến thức: H nắm được nhược điểm trong tuần, từ đó phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm cho tuần sau, nắm được chủ điểm của sinh hoạt sao. Kĩ năng: - Nắm được phương hướng tuần sau - Duy trì tốt các nề nếp Thái độ: Giáo dục nề nếp, ý thức cho học sinh II - Nội dung. 1-Kiểm điểm nề nếp: - Lớp trưởng nhận xét chung - Phát biểu ý kiến - Bình xét thi đua - G nhận xét chung + Học tập - Đi học đều, đúng giờ, ý thức học tập tốt - Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp - Một số em có tiến bộ như: Việt Long, Thu, Nam Anh, Yến... - Một số em đọc vẫn còn chậm cần cố gắng nhiều như: Vũ Trang, Hiệu, Thuỳ Dung... - Một số em chữ xấu như: Khương, Thuỳ Dung, Yến, Nam Anh...cần phải cố gắng nhiều Chấm dứt hiện tượng nói chuyện riêng trong lớp Một số em làm tính còn chưa nhanh + Đạo đức: - Học sinh ngoan, lễ phép, có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập - Đoàn kết, tương thân,tương ái + Thể dục - Vệ sinh: - Thể dục đều, sệ sinh sạch sẽ - Ăn mặc gọn gàng, sạch đẹp, đủ ấm - Tham gia tốt thể dục giữa giờ và hoạt động ngoài giờ lên lớp 2- Phương hướng tuần 20 - Duy trì sĩ số - Duy trì tốt mọi nề nếp - Tích cực học tập tốt lập thành tích chào mừng
Tài liệu đính kèm: