I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đọc viết được im, um, chim câu, trùm khăn. Câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần im, um
* H yếu : Nhận biết được vần im, um
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ SGK.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ (5)
. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần im, um * H yếu : Nhận biết được vần im, um ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc từ: con tem, que kem, têm trầu, êm đềm, ghế đệm. 5-6 em Viết bảng: con tem, têm trầu, que kem. Cả lớp Đọc SGK. 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bàI (1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’) G viết vần im Vần im có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài vần im G ghi vần im H quan sát Có 2 âm: âm i đứng trước, âm m đứng sau H gài im - đánh vần - đọc trơn - phân tích Y/cầu ghép tiếng chim G đưa tiếng: chim từ: chim câu Đọc lại bài. Vần um (tương tự) So sánh im và um. Đọc từ ứng dụng: H gài chim - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc 3 em con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc bài chỉ ngược, xuôi. c) Hoạt động 3: Luyện viết (8-10’) Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: im – um Hướng dẫn quy trình viết Hỏi độ cao khoảng cách các con chữ Hướng dẫn viết – vừa viết vừa nói Viết bảng con. 8-10 em H quan sát Viết bảng con 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK 10 em b) Hoạt động 2: Luyện viết (10-15)’ G viết: chim câu, trùm khăn Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói G cho H viết vở tập viết. G giúp đỡ H viết chậm. Chấm bài – nhận xét c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’) Chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng Tranh vẽ gì ? Lá màu gì ? Con biết những vật gì màu xanh ? " vật gì màu vàng ? " vật gì màu tím ? Trong các màu xanh, đỏ, tím, vàng con thích nhát màu nào ? Tại sao ? H quan sát Viết vở H nhắc lại H quan sát và trả lời câu hỏi 3 - Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 65. ______________________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần im, um Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần im, um 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần im, um * H yếu : Nhận biết được vần im, um ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 64 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H trung bình đánh vần - Luyện viết Đọc cho H viết : im, um, tùm hum, lum khum, bùm bụp, bìm bìm, chìm nghỉm... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H yếu - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ luyện chữ tập viết chữ t, th, tr, trẻ em i - mục tiêu. 1. H viết đúng chữ cái t, th, tr , trẻ em 2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Chữ mẫu . iii - hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu chữ - Đưa chữ mẫu - Quan sát, nhận xét Chữ t gồm nét hất nối với nét móc ngược dấu gạch ngang. Chữ th gồm nét hất nối với nét móc ngược nét khuyết trên, nét móc 2 đầu, dấu gạch ngang Chữ tr gồm nét hất nối với nét móc ngược nét thắt, nét móc ngược dấu gạch ngang 2.Hướng dẫn viết + Chữ t + Chữ th + tr + trẻ em - Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp - Quan sát - Luyện bảng con - Viết vở : viết lần lượt từng dòng. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. ________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008 toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố cộng trừ trong phạm vi 10. Đặt đề toán viết phép tính. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5’) Đọc phép cộng trong phạm vi 10. 2. Bài mới (30’) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: H nêu yêu cầu bài. G cho cả lớp làm bài. Tính H thực hiện phép tính theo cột dọc G gọi 3 H lên bảng, ở dưới làm vở. Bài 2: Số G cho H quan sát bài rồi nêu cách làm. Cả lớp làm bài - chữa bài. Nhận xét - cho điểm H điền số thoả mãn với từng phép tính. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. G cho H quan sát tranh sau đó đặt đề toán viết phép tính tương ứng. Trong chuồng có 7 con vịt, 3 con vịt vào chuồng nữa. Hỏi tất cả có tất cả mấy con vịt ? 7 + 3 = 10 Trên cành có 10 quả táo, rụng mất 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo ? 10 - 2 = 8 3 - củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại phép cộng trừ trong phạm vi 10. ____________________________________ tiếng việt bài 65: iêm - yêm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết, nói. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần iêm, yêm * H yếu : Nhận biết được vần iêm, yêm ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng con: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại, sao đêm 5-6 em Viết bảng: sâu kim, um tùm, cái chum. Cả lớp Đọc bài SGK. 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’) G viết vần iêm Vần iêm có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài iêm G ghi vần iêm H quan sát Vần iêm có 2 âm: âm iê đứng trước, âm m đứng sau Gài iêm - đánh vần - đọc trơn - phân tích Y/cầu H ghép tiếng xiêm G đưa tiếng: xiêm từ: dừa xiêm Đọc lại bài. Vần yêm (tương tự) So sánh iêm và yêm. Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: Gài xiêm - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn 3 em 2 em thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại toàn bài - chỉ xuôi, chỉ ngược. c) Hoạt động 3: Luyện viết: (7-8’) Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: iêm yêm Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói G cho H viết bảng con. 10 em Quan sát Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK 10 em b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’) G viết mẫu: dừa xiêm, cái yếm. Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ Hướng dẫn quy trình viết Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’) Chủ đề: Điểm 10 Tranh vẽ gì ? Con nghĩ bạn H như thế nào khi cô cho điểm 10 ? Nếu là con, con có vui không ? Khi con nhận được điểm 10, con muốn khoe với ai đầu tiên ? Phải học như thế nào thì mới được điểm 10 ? H quan sát Viết vở H nhắc lại Quan sát và trả lời câu hỏi 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. ________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2008 toán bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. Nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Kỹ năng: Rèn xem tranh đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - đồ dùng. Bộ đồ dúng và tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5’) Viết bảng: 10 - 6 = 9 + 1 = 10 - 5 = 5 + 5 = 2. Bài mới (30’) a) Hoạt động 1: Ôn tập các bảng cộng, trừ đã học. G cho H đọc thuộc bảng cộng và trừ. G cho H tính nhẩm. b) Hoạt động 2: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 6 H đọc thuộc. 4 + 5 = 10 - 1 = 2 + 8 = 9 - 2 = G cho H mở SGK. Điền kết quả vào phép tính. Nắm đợc cách sắp xếp các công thức tính. G cho H đọc phép tính cộng trừ. c) Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Vận dụng vào bảng cộng, trừ để thực hiện các phép tính. Chú ý: Cộng thẳng cột. H đọc cá nhân - đồng thanh H làm bài - đọc kết quả Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. G gọi H lên bảng điền số. G gọi H nhận xét - chữa bài. Bài 3: a) H xem tranh nêu đề toán. Điền số H ở dới làm vở bài tập ở trên có 4 cái thuyền. ở dới có 3 cái thuyền. Hỏi cả trên và dới có mấy cái thuyền ? b) Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán và viết phép tính ? Có 10 quả bóng, cho 3 quả bóng. Hỏi còn mấy quả bóng ? 4 + 3 = 7 10 - 3 = 7 3 - củng cố - dặn dò. Đọc lại bảng cộng và bảng trừ. Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 2 em _____________________________________ tiếng việt bài 66: uôm – ươm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết được vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôm, ươm * H yếu : Nhận biết được vần uôm, ươm ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc bài SGK. Viết bảng: dừa xiêm, âu yếm, yếm dãi. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần uôm có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài bảng G ghi vần uôm Vần uôm có 2 âm: âm uô đứng trớc, âm m đứng sau Gài uôm - đánh vần - đọc trơn - phân tích Y/cầu ghép tiếng buồm từ: cánh buồm Đọc lại bài. Vần ươm (tương tự) So sánh uôm và ươm. Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: Gài buồm - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn 3 em ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại toàn bài - chỉ xuôi, ngược. Hướng dẫn viết chữ ghi vần: uôm ươm G cho H viết bảng con. 6 em H quan sát Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK 10 em b) Luyện nói: Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh Tranh vẽ những gì ? Con chim sâu có ích lợi gì ? Con bướm thích gì ? Con ong thích gì ? Con cá cảnh để làm gì ? H nhắc lại c) Luyện viết. G hướng dẫn viết từ: cánh buồm, đàn bướm G nêu quá trình viết, cách viết, nét nối giữa uô và ươ với m, giữa chữ b với vần uôm, ươm, vị trí dấu huyền, dấu sắc. G uốn nắn chỉnh sửa chữ viết. iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Nhắc lại quá trình viết Viết vở tập viết __________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm vở bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh, đúng. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy - học. Đọc lại phép cộng, phép trừ trong H đọc cá nhân - đồng thanh. phạm vi 10. 2. Luyện tập. Bài 1: Tính - H làm bảng con 3 4 9 + + - 6 6 1 Bài 2: Điền số: 10 = 3 + 9 = 2 + - H khá, giỏi nêu cách làm và làm 10 = 4 + 8 = + 5 bài. 10 = + 5 7 = + 3 3.Hoàn thành vở bài tập toán - H khá giỏi tự hoàn thành – H trung bình, khuyết tật g/ viên giúp đỡ 3 - Củng cố - dặn dò Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài sau ____________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần uôm, ươm Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần uôm, ươm 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôm, ươm * H yếu : Nhận biết được vần uôm, ươm ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 66 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H trung bình đánh vần - Luyện viết Đọc cho H viết : uôm, ươm, luộm thuộm, bướm bay, nhuộm màu... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ________________________________________ Tự học Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 64, 65,66 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Luyện đặt tính bảng con - Hoàn thành vở bài tập . ________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2008 tiếng việt bài 67: ôn tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các vần từ câu đã học. 2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. Bài cũ (5’) Đọc bảng con: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm 5-6 em Viết bảng: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm Cả lớp Đọc bài SGK. 2-3 em 2. Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bàI (2-3’) Tuần vừa qua các em học những vần gì ? G ghi bảng om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm b) Hoạt động 2: Ôn tập (15-20’) * Các vần đã học. Chú ý: Phát âm chính xác. * Ghép âm thành vần. H đọc trơn H đoc các vần ghép từ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang * Đọc từ ứng dụng: lưỡi kiếm, xâu kim, nhóm lửa G chỉnh sửa - phát âm c) Hoạt động 3: Luyện viết (8-10’) Hướng dẫn viết từ ứng dụng: xâu kim, lưỡi liềm Hỏi độ cao, khoảng cách giữa các con chữ Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừ nói Chú ý : nối các con chữ Viết bảng con Đọc cá nhân - đồng thanh H viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngọn dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào Hướng dẫn H đọc câu thơ. 8 em H đọc trơn - phát âm chuẩn b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’) Hướng dẫn viết vở tập viết. G viết mẫu: xâu kim, lưỡi kiếm Nhắc lại quy trình, cách viết các từ Chú ý :nối các con chữ Cho H viết vở c) Hoạt động 3:Luyện nói (5-7’) Kể chuyện: Đi tìm bạn Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh Quan sát tranh. Kể theo tranh Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân Tranh 2: Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi: Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không ? Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà. G hướng dẫn H kể chuyện theo tranh. H nhắc lại Viết vở tập viết H nhắc lại Quan sát tranh Kể lại truyện 3 - củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 68 _______________________________________ Toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Tóm tắt hình thành bài toán. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5’) Gọi 2 H lên bảng: 3 + 4 = 5 + 3 = 4 + 6 = 6 + 3 = Bảng con 6 8 4 2 Gọi H đọc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10. 2. Bài mới (30’) a) Hướng dẫn H lần lượt làm bài tập. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. G: 5 + 5 = 10 + 0 = 10 - 5 = 10 - 0 = Chú ý: 2 phép tính: 10 + 0 = 10 - 0 = Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. H đọc kết quả Nhận xét kết quả 2 phép tính H tự làm bài - Đổi vở kiểm tra Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. G đọc phép tính: 10 3 + 4 làm như thế nào ? Tương tự như các phép tính khác ? Bài 4: Viết phép tính. Đọc tóm tắt Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán. Điền dấu >, <, = H nêu H tự làm đổi vở H đọc lại Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn ? G chữa bài. 3- củng cố - dặn dò (3-5’) Xem lại các bài tập. Chuẩn bị giờ sau 6 + 4 = 10 toán+ luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và nhìn tóm tắt viết phép tính. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy - học. 1.Bài cũ Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 3-5 em Bài mới Luyện tập Bài 1: Đặt tính 10 10 10 H làm bảng con 3 6 8 Bài 2: Có: ... hình chữ nhật Có: ... hình tam giác 4.Hoàn thành vở bài tập - H khá giỏi tự hoàn thành – H trung bình, g/ viên giúp đỡ 3 - Củng cố - dặn dò Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn bài 67 Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần có âm kết thúc m 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 67 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H trung bình đánh vần - Luyện viết Đọc cho H viết : am, ăm,âm,om, ôm, ơm,um, em, êm,im,iêm,yêm,uôm, ươm, luộm thuộm, bướm bay, nhuộm màu... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ______________________________ Tự học Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 66, 67 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Luyện đặt tính bảng con - Hoàn thành vở bài tập . __________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008 tiếng việt bài 68: ot - at i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc, viết được vần ot - at, tiếng hót, ca hát. Đọc câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Luyện đọc, viết nhiều. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ot, at * H yếu : Nhận biết được vần ot, at ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng con: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa 3-4 em Viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa Cả lớp Đọc SGK. 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1:Giới thiệu bài (1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’) G viết vần ot Vần ot có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H ghép vần ot G ghi vần ot H quan sát Có 2 âm: âm o đứng trước, âm t đứng sau H ghép ot - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần ot muốn có tiếng hót ta phải thêm âm gì, dấu gì ? G ghi tiếng: hót từ: tiếng hót Đọc lại bài. Vần at (tương tự) So sánh ot và at. Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: Gài tiếng hót - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc trơn H nêu 2 em bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt H đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại toàn bài. c) Hoạt động 3: luyện viết (7-8’) Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: ot at Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói G cho H viết bảng con. H quan sát Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK 10 em b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’) G viết: tiếng hót - ca hát. Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ? Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói Viết bảng con. Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. c) Hoạt động : Luyện nói (5-7’) Chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát Tranh vẽ gì ? Các con vật trong tranh đang làm gì ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Chim hót như thế nào ? Gà gáy làm sao ? Liên hệ bản thân. H nhắc lại Bảng con Viết vở H nhắc lại Quan sát tranh 3 - Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 69. toán luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về nhận thức số lượng trong phạm vi 10. Cách viết đọc đếm các số. 2. Kỹ năng: Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 và kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. i - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ (5’) H lên bảng thực hiện các phép tính: 5 + 3 = 10 - 1 = 10 + 0 = 0 + 10 = 9 - 6 = 10 - 0 = 8 + 2 = 9 + 1 = 2. Bài mới (30’) a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập SGK. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. Đếm số chấm tròn để điền số thích hợp vào ô trống Nhận xét H làm bài. Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. G theo dõi H đọc. H tự làm bài - chữa bài Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. G cho H tự làm - chữa bài. H tự làm. Tự đổi vở kiểm tra Bài 4: H nêu yêu cầu của bài toán. G gọi 2 H lên bảng. ở dưới làm vào vở. Bài 5: H nêu yêu cầu bài toán. G cho H nêu đề toán. Nhiều H nêu. 3 - củng cố - dặn dò (3-5’) Xem lại các bài tập. Ôn tập các bảng cộng, trừ. 2 H lên bảng Nhìn vào tóm tắt - nêu đề ________________________________________________________________________ sinh hoạt Kiểm điểm nề nếp trong tuần I- mục tiêu. Kiến thức: H nắm được nhược điểm trong tuần, từ đó phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm cho tuần sau Kĩ năng: - Nắm được phương hướng tuần sau - Duy trì tốt các nề nếp Thái độ: Giáo dục nề nếp, ý thức cho học sinh II - Nội dung. 1-Kiểm điểm nề nếp: - Lớp trưởng nhận xét chung - Phát biểu ý kiến - G nhận xét chung + Học tập - Đi học đều, đúng giờ, ý thức học tập tốt - Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp - Một số em có tiến bộ như: Việt Long,Thu, Cao Hương, Anh, Tùng... - Một số em đọc còn chậm cần cố gắng nhiều nhứ: Vũ Trang, Hiệu, Quỳnh, Thuỳ Dung... - Một số em chữ xấu như: Thông, Thuỳ Dung, Yến, Hào, Hoàng Dung...cần phải cố gắng nhiều Chấm dứt hiện tượng nói chuyện riêng trong lớp Một số em còn chưa thuộc bảng cộng, trừ + Đạo đức: - Học sinh ngoan, lễ phép, có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập - Đoàn kết, tương thân,tương ái + Thể dục - Vệ sinh: - Thể dục đều, sệ sinh sạch sẽ - Ăn mặc gọn gàng, sạch đẹp Tham gia tốt thể dục giữa giờ và hoạt động ngoài gi
Tài liệu đính kèm: