Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 16

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Đọc viết được im, um, chim câu, trùm khăn. Câu ứng dụng.

2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.

3. Thái độ: Có ý thức học tập.

* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần im, um

* H yếu : Nhận biết được vần im, um

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ SGK.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Bài cũ (5)

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần im, um 
* H yếu : Nhận biết được vần im, um 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc từ: con tem, que kem, têm trầu, êm đềm, ghế đệm. 5-6 em
Viết bảng: con tem, têm trầu, que kem. Cả lớp 
Đọc SGK. 2-3 em
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bàI (1’)
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’)
G viết vần im
Vần im có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài vần im
G ghi vần im
H quan sát
Có 2 âm: âm i đứng trước, âm m đứng sau
H gài im - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Y/cầu ghép tiếng chim 
G đưa tiếng: chim
 từ: chim câu
Đọc lại bài.
Vần um (tương tự) 
So sánh im và um.
Đọc từ ứng dụng: 
H gài chim - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc
3 em 
 con nhím tủm tỉm
 trốn tìm mũm mĩm 
H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc bài chỉ ngược, xuôi.
c) Hoạt động 3: Luyện viết (8-10’)
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: im – um
Hướng dẫn quy trình viết
Hỏi độ cao khoảng cách các con chữ
Hướng dẫn viết – vừa viết vừa nói
Viết bảng con.
8-10 em
H quan sát
Viết bảng con 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
 Khi đi em hỏi
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào ?
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
b) Hoạt động 2: Luyện viết (10-15)’
 G viết: chim câu, trùm khăn
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
G cho H viết vở tập viết.
G giúp đỡ H viết chậm.
Chấm bài – nhận xét
c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’) 
 Chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
Tranh vẽ gì ?
Lá màu gì ? 
Con biết những vật gì màu xanh ? 
 " vật gì màu vàng ?
 " vật gì màu tím ? 
Trong các màu xanh, đỏ, tím, vàng con thích nhát màu nào ? Tại sao ? 
H quan sát
Viết vở
H nhắc lại
H quan sát và trả lời câu hỏi
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 65.
 ______________________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần im, um 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần im, um 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần im, um 
* H yếu : Nhận biết được vần im, um 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 64 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H trung bình đánh vần 
- Luyện viết
Đọc cho H viết : im, um, tùm hum, lum khum, bùm bụp, bìm bìm, chìm nghỉm...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H yếu
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
 luyện chữ 
tập viết chữ t, th, tr, trẻ em 
i - mục tiêu.
1. H viết đúng chữ cái t, th, tr , trẻ em 
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Chữ mẫu .
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu chữ 
- Đưa chữ mẫu 
- Quan sát, nhận xét
Chữ t gồm nét hất nối với nét móc ngược dấu gạch ngang. 
Chữ th gồm nét hất nối với nét móc ngược nét khuyết trên, nét móc 2 đầu, dấu gạch ngang 
 Chữ tr gồm nét hất nối với nét móc ngược nét thắt, nét móc ngược dấu gạch ngang 
2.Hướng dẫn viết
+ Chữ t
+ Chữ th
+ tr
+ trẻ em
- Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp
- Quan sát
- Luyện bảng con
- Viết vở : viết lần lượt từng dòng.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
________________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
 toán
 luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố cộng trừ trong phạm vi 10.
Đặt đề toán viết phép tính. 
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5’) 
Đọc phép cộng trong phạm vi 10.
2. Bài mới (30’) 
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu bài.
G cho cả lớp làm bài. 
Tính
H thực hiện phép tính theo cột dọc
G gọi 3 H lên bảng, ở dưới làm vở.
Bài 2: Số 
G cho H quan sát bài rồi nêu cách làm.
Cả lớp làm bài - chữa bài. 
Nhận xét - cho điểm
H điền số thoả mãn với từng phép tính. 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
G cho H quan sát tranh sau đó đặt đề toán viết phép tính tương ứng. 
Trong chuồng có 7 con vịt, 3 con vịt vào chuồng nữa. Hỏi tất cả có tất cả mấy con vịt ?
 7 + 3 = 10 
Trên cành có 10 quả táo, rụng mất 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo ? 
 10 - 2 = 8 
3 - củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại phép cộng trừ trong phạm vi 10.
____________________________________
 tiếng việt
bài 65: iêm - yêm 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết, nói.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần iêm, yêm 
* H yếu : Nhận biết được vần iêm, yêm 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc bảng con: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại, sao đêm 5-6 em 
Viết bảng: sâu kim, um tùm, cái chum. Cả lớp 
Đọc bài SGK. 2-3 em
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’)
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’)
G viết vần iêm
Vần iêm có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài iêm
G ghi vần iêm
H quan sát
Vần iêm có 2 âm: âm iê đứng trước, âm m đứng sau
Gài iêm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Y/cầu H ghép tiếng xiêm 
G đưa tiếng: xiêm
 từ: dừa xiêm
Đọc lại bài.
Vần yêm (tương tự) 
So sánh iêm và yêm.
Đọc lại bài.
Đọc từ ứng dụng: 
Gài xiêm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn
3 em
2 em
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi 
H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc lại toàn bài - chỉ xuôi, chỉ ngược.
c) Hoạt động 3: Luyện viết: (7-8’)
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: iêm yêm
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói 
G cho H viết bảng con.
10 em 
Quan sát
Viết bảng 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. 
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’)
G viết mẫu: dừa xiêm, cái yếm.
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ
Hướng dẫn quy trình viết
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’) 
 Chủ đề: Điểm 10 
 Tranh vẽ gì ?
Con nghĩ bạn H như thế nào khi cô cho điểm 10 ?
Nếu là con, con có vui không ? 
Khi con nhận được điểm 10, con muốn khoe với ai đầu tiên ? 
Phải học như thế nào thì mới được điểm 10 ? 
H quan sát
Viết vở
H nhắc lại
Quan sát và trả lời câu hỏi
3 - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
________________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2008
toán
bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. 
Nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
2. Kỹ năng: Rèn xem tranh đặt đề toán và viết phép tính tương ứng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dúng và tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5’) 
Viết bảng: 10 - 6 = 9 + 1 =
 10 - 5 = 5 + 5 =
2. Bài mới (30’) 
a) Hoạt động 1: Ôn tập các bảng cộng, trừ đã học.
G cho H đọc thuộc bảng cộng và trừ.
G cho H tính nhẩm. 
b) Hoạt động 2: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
6 H đọc thuộc. 
 4 + 5 = 10 - 1 =
 2 + 8 = 9 - 2 = 
G cho H mở SGK.
Điền kết quả vào phép tính. 
Nắm đợc cách sắp xếp các công thức tính. 
G cho H đọc phép tính cộng trừ.
c) Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Vận dụng vào bảng cộng, trừ để thực hiện các phép tính. 
Chú ý: Cộng thẳng cột. 
H đọc cá nhân - đồng thanh
H làm bài - đọc kết quả
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. 
G gọi H lên bảng điền số.
G gọi H nhận xét - chữa bài. 
Bài 3: 
a) H xem tranh nêu đề toán. 
Điền số 
H ở dới làm vở bài tập
ở trên có 4 cái thuyền. ở dới có 3 cái thuyền. Hỏi cả trên và dới có mấy cái thuyền ? 
b) Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán và viết phép tính ? 
Có 10 quả bóng, cho 3 quả bóng. Hỏi còn mấy quả bóng ?
 4 + 3 = 7 10 - 3 = 7
3 - củng cố - dặn dò. 
Đọc lại bảng cộng và bảng trừ.
Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
2 em
 _____________________________________
tiếng việt
bài 66: uôm – ươm
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôm, ươm 
* H yếu : Nhận biết được vần uôm, ươm 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc bài SGK.
Viết bảng: dừa xiêm, âu yếm, yếm dãi.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần uôm có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài bảng
G ghi vần uôm
Vần uôm có 2 âm: âm uô đứng trớc, âm m đứng sau
Gài uôm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Y/cầu ghép tiếng buồm 
 từ: cánh buồm
Đọc lại bài.
Vần ươm (tương tự) 
So sánh uôm và ươm.
Đọc lại bài.
Đọc từ ứng dụng: 
Gài buồm - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn
3 em
 ao chuôm vườn ươm 
 nhuộm vải cháy đượm 
H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc lại toàn bài - chỉ xuôi, ngược.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần:
 uôm ươm 
G cho H viết bảng con.
6 em 
H quan sát
Viết bảng 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. 
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
b) Luyện nói: 
 Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
Tranh vẽ những gì ?
Con chim sâu có ích lợi gì ? 
Con bướm thích gì ?
Con ong thích gì ? 
Con cá cảnh để làm gì ? 
H nhắc lại
c) Luyện viết.
G hướng dẫn viết từ: 
 cánh buồm, đàn bướm
G nêu quá trình viết, cách viết, nét nối giữa uô và ươ với m, giữa chữ b với vần uôm, ươm, vị trí dấu huyền, dấu sắc.
G uốn nắn chỉnh sửa chữ viết.
iv - củng cố - dặn dò. 
Đọc lại bài SGK.
Nhắc lại quá trình viết
Viết vở tập viết
 __________________________________ 
 toán + 
 luyện tập
 i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm vở bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh, đúng. 
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
Đọc lại phép cộng, phép trừ trong H đọc cá nhân - đồng thanh.
phạm vi 10. 
 2. Luyện tập. 
Bài 1: Tính - H làm bảng con 
 3 4 9 
 + + - 
 6 6 1 
Bài 2: Điền số: 
 10 = 3 + 9 = 2 + - H khá, giỏi nêu cách làm và làm
 10 = 4 + 8 = + 5 bài.
 10 = + 5 7 = + 3 
3.Hoàn thành vở bài tập toán - H khá giỏi tự hoàn thành 
 – H trung bình, khuyết tật g/ viên
 giúp đỡ
3 - Củng cố - dặn dò 
Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Chuẩn bị bài sau
____________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần uôm, ươm 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần uôm, ươm 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôm, ươm 
* H yếu : Nhận biết được vần uôm, ươm 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 66 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H trung bình đánh vần 
- Luyện viết
Đọc cho H viết : uôm, ươm, luộm thuộm, bướm bay, nhuộm màu...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
________________________________________
Tự học
Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 64, 65,66
 - Luyện đọc SGK
 - Luyện viết bảng con 
 - Hoàn thành vở bài tập
Toán:
 - Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 - Luyện đặt tính bảng con
- Hoàn thành vở bài tập .
________________________________________________________________________
 Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2008
tiếng việt
bài 67: ôn tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các vần từ câu đã học.
2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ. 
iii - hoạt động dạy - học. 
Bài cũ (5’)
 Đọc bảng con: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm 5-6 em
Viết bảng: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm Cả lớp
Đọc bài SGK. 2-3 em
2. Bài mới: 
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bàI (2-3’) 
Tuần vừa qua các em học những vần gì ?
G ghi bảng
om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm
b) Hoạt động 2: Ôn tập (15-20’)
* Các vần đã học.
Chú ý: Phát âm chính xác.
* Ghép âm thành vần. 
H đọc trơn 
H đoc các vần ghép từ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
* Đọc từ ứng dụng: 
 lưỡi kiếm, xâu kim, nhóm lửa
G chỉnh sửa - phát âm
 c) Hoạt động 3: Luyện viết (8-10’)
Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
 xâu kim, lưỡi liềm
Hỏi độ cao, khoảng cách giữa các con chữ
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừ nói
Chú ý : ‎nối các con chữ
 Viết bảng con 
Đọc cá nhân - đồng thanh 
H viết bảng con 
 Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
 Trong vòm lá mới chồi non 
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngọn dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào 
Hướng dẫn H đọc câu thơ.
8 em
H đọc trơn - phát âm chuẩn
b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’) Hướng dẫn viết vở tập viết.
G viết mẫu: xâu kim, lưỡi kiếm
Nhắc lại quy trình, cách viết các từ
Chú ý :‎nối các con chữ
 Cho H viết vở
c) Hoạt động 3:Luyện nói (5-7’)
 Kể chuyện: Đi tìm bạn 
 Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
Quan sát tranh.
Kể theo tranh 
Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân 
Tranh 2: Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về.
Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi: Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không ?
Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà. 
G hướng dẫn H kể chuyện theo tranh. 
H nhắc lại
Viết vở tập viết
H nhắc lại
Quan sát tranh
Kể lại truyện 
3 - củng cố - dặn dò (3-5’) 
Đọc lại bài.
Chuẩn bị bài 68
 _______________________________________
 Toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Tóm tắt hình thành bài toán.
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, đúng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5’) 
Gọi 2 H lên bảng: 3 + 4 = 5 + 3 = 
 4 + 6 = 6 + 3 = 
 Bảng con 6 8 
 4 2 
Gọi H đọc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10.
2. Bài mới (30’) 
a) Hướng dẫn H lần lượt làm bài tập. 
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
G: 5 + 5 = 10 + 0 = 
 10 - 5 = 10 - 0 = 
Chú ý: 2 phép tính: 10 + 0 = 
 10 - 0 = 
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. 
H đọc kết quả
Nhận xét kết quả 2 phép tính
H tự làm bài - Đổi vở kiểm tra
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. 
G đọc phép tính: 
 10 3 + 4 làm như thế nào ? 
Tương tự như các phép tính khác ? 
Bài 4: Viết phép tính.
Đọc tóm tắt 
Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán.
Điền dấu >, <, =
H nêu 
H tự làm đổi vở 
H đọc lại 
Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn ?
 G chữa bài. 
3- củng cố - dặn dò (3-5’) 
Xem lại các bài tập. 
Chuẩn bị giờ sau
 6 + 4 = 10
 toán+ 
 luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và nhìn tóm tắt viết phép tính. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1.Bài cũ 
Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 3-5 em
Bài mới 
Luyện tập
Bài 1: Đặt tính
 10 10 10 H làm bảng con
 3 6 8 
 Bài 2: 
Có: ... hình chữ nhật
Có: ... hình tam giác
4.Hoàn thành vở bài tập
 - H khá giỏi tự hoàn thành 
 – H trung bình, g/ viên
 giúp đỡ
3 - Củng cố - dặn dò 
Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Chuẩn bị bài 
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn bài 67 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần có âm kết thúc m 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 67 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H trung bình đánh vần 
- Luyện viết
Đọc cho H viết : am, ăm,âm,om, ôm, ơm,um, em, êm,im,iêm,yêm,uôm, ươm, luộm thuộm, bướm bay, nhuộm màu...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ______________________________ 
 Tự học
Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 66, 67
 - Luyện đọc SGK
 - Luyện viết bảng con 
 - Hoàn thành vở bài tập
Toán: 
- Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 - Luyện đặt tính bảng con
- Hoàn thành vở bài tập .
__________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008
tiếng việt
bài 68: ot - at 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc, viết được vần ot - at, tiếng hót, ca hát. Đọc câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Luyện đọc, viết nhiều.
3. Thái độ: Có ý thức học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ot, at 
* H yếu : Nhận biết được vần ot, at 
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5’)
Đọc bảng con: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa 3-4 em 
Viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa Cả lớp 
Đọc SGK. 2-3 em 
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1:Giới thiệu bài (1’)
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’)
G viết vần ot
Vần ot có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H ghép vần ot
G ghi vần ot
H quan sát
Có 2 âm: âm o đứng trước, âm t đứng sau
H ghép ot - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần ot muốn có tiếng hót ta phải thêm âm gì, dấu gì ?
G ghi tiếng: hót
 từ: tiếng hót
Đọc lại bài.
Vần at (tương tự) 
So sánh ot và at.
Đọc lại bài.
Đọc từ ứng dụng: 
Gài tiếng hót - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc trơn
H nêu
2 em
 bánh ngọt bãi cát 
 trái nhót chẻ lạt 
H đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc lại toàn bài.
c) Hoạt động 3: luyện viết (7-8’)
Hướng dẫn viết chữ ghi vần. 
G viết mẫu: ot at
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói 
G cho H viết bảng con.
H quan sát
Viết bảng 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
 Ai trồng cây
 Người đó có tiếng hát 
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say 
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’)
G viết: tiếng hót - ca hát.
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
Viết bảng con.
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
c) Hoạt động : Luyện nói (5-7’) 
 Chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Tranh vẽ gì ?
Các con vật trong tranh đang làm gì ?
Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Chim hót như thế nào ?
Gà gáy làm sao ? 
Liên hệ bản thân. 
H nhắc lại
Bảng con
Viết vở
H nhắc lại
Quan sát tranh
3 - Củng cố - dặn dò (3-5’)
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 69.
toán
luyện tập chung 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về nhận thức số lượng trong phạm vi 10. 
Cách viết đọc đếm các số. 
2. Kỹ năng: Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 và kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10
* H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 
i - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5’) 
H lên bảng thực hiện các phép tính:
 5 + 3 = 10 - 1 = 10 + 0 = 0 + 10 =
 9 - 6 = 10 - 0 = 8 + 2 = 9 + 1 = 
2. Bài mới (30’) 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập SGK.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. 
Đếm số chấm tròn để điền số thích hợp vào ô trống
Nhận xét H làm bài. 
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. 
G theo dõi H đọc.
H tự làm bài - chữa bài
Đọc các số từ 0 đến 10 
và từ 10 đến 0 
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. 
G cho H tự làm - chữa bài. 
H tự làm.
Tự đổi vở kiểm tra
Bài 4: H nêu yêu cầu của bài toán. 
G gọi 2 H lên bảng. 
ở dưới làm vào vở.
Bài 5: H nêu yêu cầu bài toán. 
G cho H nêu đề toán.
Nhiều H nêu.
3 - củng cố - dặn dò (3-5’) 
Xem lại các bài tập. 
Ôn tập các bảng cộng, trừ.
2 H lên bảng
Nhìn vào tóm tắt - nêu đề
________________________________________________________________________
sinh hoạt
Kiểm điểm nề nếp trong tuần 
I- mục tiêu.
Kiến thức: H nắm được nhược điểm trong tuần, từ đó phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm cho tuần sau
Kĩ năng: - Nắm được phương hướng tuần sau
 - Duy trì tốt các nề nếp
Thái độ: Giáo dục nề nếp, ý thức cho học sinh
II - Nội dung.
 1-Kiểm điểm nề nếp:
 - Lớp trưởng nhận xét chung
 - Phát biểu ý kiến
 - G nhận xét chung
 + Học tập 
 - Đi học đều, đúng giờ, ý thức học tập tốt
 - Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp
 - Một số em có tiến bộ như: Việt Long,Thu, Cao Hương, Anh, Tùng...
 - Một số em đọc còn chậm cần cố gắng nhiều nhứ: Vũ Trang, Hiệu, Quỳnh, Thuỳ Dung... 
 - Một số em chữ xấu như: Thông, Thuỳ Dung, Yến, Hào, Hoàng Dung...cần phải cố gắng nhiều
Chấm dứt hiện tượng nói chuyện riêng trong lớp
Một số em còn chưa thuộc bảng cộng, trừ 
 + Đạo đức:
 - Học sinh ngoan, lễ phép, có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập
 - Đoàn kết, tương thân,tương ái
 + Thể dục - Vệ sinh:
 - Thể dục đều, sệ sinh sạch sẽ
 - Ăn mặc gọn gàng, sạch đẹp
Tham gia tốt thể dục giữa giờ và hoạt động ngoài gi

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16.doc