Tiết 5: Luyện TV ÔN LUYỆN
.
ÔN : KỂ VỀ CON VẬT YÊU THÍCH
I. Mục tiêu
- Viết được một đoạn văn 4-5 câu kể về con vật em yêu thích.
II. Đồ dùng dạy – học
GV: Nội dung
HS: Vở, bút,
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn dịnh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài làm trước lớp kể về anh chị em
GV nhận xét,
3. Bài ôn
-Yc hs tự viết vở bài
Em hãy viết một đoạn văn từ 4-5 câu kể về Anh ( chị,em ) của em
- GV gọi một số HS đọc bài
- GV nhận xét,
- Cả lớp đọc lại bài
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học Hát
- 2-3 HS đọc
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở, một số HS điền bảng lớp
- HS đọc đầu bài và làm bài
- Đọc bài làm trước lớp
Vở, bút, III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn dịnh tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - HS đọc bài làm trước lớp kể về anh chị em GV nhận xét, 3. Bài ôn -Yc hs tự viết vở bài Em hãy viết một đoạn văn từ 4-5 câu kể về Anh ( chị,em ) của em - GV gọi một số HS đọc bài - GV nhận xét, - Cả lớp đọc lại bài 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học Hát - 2-3 HS đọc - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở, một số HS điền bảng lớp - HS đọc đầu bài và làm bài - Đọc bài làm trước lớp NHẬT KÍ TIẾT DẠY Tiết 6: Thủ công(GVBM) Tiết 7: Luyện Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Ôn lại cách đặt tính, cách tìm số bị trừ, số trù và số hạng chưa biết - Giải bài toán về nhiều hơn II. Đồ dùng dạy – học - GV: Nội dung - HS: Vở, bút, III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra VBT GV nhận xét, 3. Bài ôn Bài 1: Đặt tính rồi tính 29 64 32 73 51 + + + + + 17 8 28 25 37 - GV cùng cả lớp nhận xét Bài 2: Tìm x a) 18 – x = 8 b) 24 - x = 6 c) x + 7= 15 d) x – 12 = 18 - GV nhận xét, nêu lại cách tìm số hạng và số bị trừ, số trừ Bài 3: Lan có 5 nhãn vở, chị có nhiều hoen Lan 5 cái nhãn vở. Hỏi chị có mấy cái nhạn vở? - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học Hát - 2 HS - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cách đặt tính - HS làm bài vào vở, một số HS trình bày bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - HS nêu cách tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số trừ - HS làm bài vào vở, một số HS trìn bày bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - Bài thuộc dạng toán nhiều hơn - HS trình bày bài vào vở, 1 HS trình bày bảng lớp NHẬT KÍ TIẾT DẠY Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2015 Tiết 1: Âm nhạc(GVBM) TIẾT 2: TOÁN EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC (T2) I. MỤC TIÊU: - Em ôn tập về cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100; so sánh, cộng trừ các số có ba chữ số.( không nhớ); tính chu vi hình tam giác; thực hiện phép tính có hai dấu phép tính. - Em ôn tập về giải toán liên quan đến đơn vị đo độ dài. II.CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Học sinh đọc đầu bài và ghi đầu bài. 2. Nghe học sinh đọc mục tiêu. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. B. Hoạt động thực hành Bài 4. Cá nhân Bài 5: Cá nhân Bài 6: Cá nhân Bài 7: Giải các bài toán HS tự làm bài tập 4 – 7 vào vở. GV quan sát theo dõi hỗ trợ học sinh. Trao đổi kết quả bài làm với bạn. Kiểm tra bài làm của học sinh. GV đánh giá bài của học sinh. B. Hoạt động ứng dụng Hướng dẫn học sinh làm bài tập ứng dụng. * Củng cố dặn dò: Hs nhắc lại kiến thức bài. GV nhận xét giờ học. Bài 4. Đặt tính rồi tính: 54 62 324 - 36 - 45 + 42 ------ _____ _____ 18 17 366 100 605 256 - 71 + 32 - 46 ____ ____ _____ 29 637 210 Bài 5: Tính 42 + 26 – 39 = 29 3 x 8 : 4 = 6 3 x 7 – 14 = 7 40 : 5 : 2 = 4 Bài 6 :Viết các số 675; 712; 598; 657 theo thức tự từ bé đến lớn. Từ bé đến lớn: 598; 657; 675; 712. Bài 7: Bài giải Chu vi hình tam giác là: 6 x 3 = 18 (cm) Đáp số: 18cm Bài giải Cuộn dây điện còn lại số mét: 50 – 18 = 32 (m) Đáp số: 32m . Tiết 3: Mĩ thuật (GVBM) TIẾT 4+5: TIẾNG VIỆT BÀI 35A: ÔN TẬP 1 ( Tiết 3) I. MỤC TIÊU: - Ôn một số bài tập đọc từ tuần 23 đến tuần 34 - Nói và đáp lời chúc mừng. - Đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? Vì sao? II: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Yêu cầu các nhóm lấy tài liệu và đồ dùng. 2. Cho học sinh đọc đầu bài và ghi đầu bài. 3. Nghe học sinh đọc mục tiêu. 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập A. Hoạt động thực hành Bài 3: cặp đôi GV quan sát nhận xét học sinh làm bài. Hướng dẫn học sinh làm bài tập C. Hoạt động ứng dung Hướng dẫn học sinh làm bài tập ứng dụng * Củng cố - dặn dò: Hỏi học sinh về nội dung tiết học. Nhận xét thái độ học tập và hiệu quả của tiết học. HS đọc yêu cầu bài tập. Trao đổi với bạn về giải quyết tình huống.( Nói và đáp lời chúc mừng) HS đóng vai thể hiện tình huống. HS nêu miệng tả. Yêu cầu học sinh trình bày bài vào vở. ............................................................................................ _____________________________ BÀI 35B: ÔN TẬP 2 ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Ôn một số bài tập đọc từ tuần 23 đến tuần 34 - Kể chuyện theo tranh. -Luyện tập về dấu phẩy, dấu chấm. -Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? -Củng cố về từ chỉ tính chất. II: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Yêu cầu các nhóm lấy tài liệu và đồ dùng. 2. Cho học sinh đọc đầu bài và ghi đầu bài. 3. Nghe học sinh đọc mục tiêu. 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập A. Hoạt động cơ bản Bài 1: cả lớp Cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. Hướng dẫn học sinh nhận xét bài của bạn. GV nhận xét đánh giá, kết luận bài tập. Bài 2:nhóm Bài 3:Kể lại câu chuyện theo tranh Bài 4: Nhóm Hướng dẫn học sinh nhận xét bài của bạn. GV nhận xét đánh giá, kết luận bài tập. HS đọc yêu cầu bài tập. Học sinh quan sát và trao đổi với bạn về nội dung tranh. Dựa vào các bức tranh, trao đổi với bạn thành câu chuyện. Kể chuyện theo tranh trong nhóm. - Nhân ngày 20/11 Na cầm những bông hoa đến trường tặng thầy cô. Na đi rất nhanh. Đi sau là một bạn trai tên là Nam. Bỗng huỵch. Na ngã đau. Năm chúi xuống đất. Nam vội chạy đến. Nam đỡ Na dậy. Na thút thít khóc vì những bông hoa của Na đã rơi hết xuống đất, chắc là bẩn hết rồi! Nam an ủi Na. Na nhạt hoa rồi lại vui vẻ đi đến trường với Nam HS tự đọc yêu cầu bài tập. Tự hoàn thành bài vào vở. ( xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm) Trao đổi kết quả bài làm với bạn. .. TIẾT 6: TNXH PHIẾU KIỂM TRA 3 CHÚNG EM Đà HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ TỪ CHỦ ĐỀ Xà HỘI? I. Mục tiêu: - Học hoàn thành các bài tập về chủ đề tự nhiên: Nơi sống của loài vật, cây cối, dặc điểm chung của loài vật, cây cối. Một số đặc điểm của Mặt Trới, Mặt Trăng và trái Đất. II. Chuẩn bị: Phô tô phiếu học tập cho học sinh. III. Hoạt động dạy – học HOAT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động cá nhân Bài 1- 4. HS tự hoàn thành bài tập Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Quan sát học sinh làm bài. Thu bài của học sinh để chấm. Nhận xét bài của học sinh. Nhận xét giờ học. Dặn dò: Dặn: ghi nhớ những kiến thức, kĩ năng về nội dung đã học. Yêu cầu học sinh làm bài vào phiếu .. Tiết 7: BDHS Toán(Đề chung của tổ) Tiết 8: Tăng TL TV ÔN TLV: KỂ VỀ CÔ GIÁO CŨ I. Mục tiêu - Viết được một đoạn văn 4-5 câu kể về cô giáo cũ. II. Đồ dùng dạy – học GV: Nội dung HS: Vở, bút, III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn dịnh tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - HS đọc bài làm trước lớp kể về con vật GV nhận xét, 3. Bài ôn -Yc hs tự viết vở bài Em hãy viết một đoạn văn từ 4-5 câu kể cô giáo cũ - GV gọi một số HS đọc bài - GV nhận xét, - Cả lớp đọc lại bài 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học Hát - 2-3 HS đọc - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở, một số HS điền bảng lớp - HS đọc đầu bài và làm bài - Đọc bài làm trước lớp NHẬT KÍ TIẾT DẠY Thứ tư ngày 13 tháng 5 năm 2015 Tiết 1: Thể dục(GVBM) Tiết 2: Toán EM Đà HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ? I. MỤC TIÊU: Tự đánh giá kết quả học tập về: Đọc viết , so sánh các số đến 1000. Cộng trừ các số trong phạm vi 100. Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000. Nhân , chia trong bảng. Giải bài toán bằng một phép tính ( có liên quan đến các đơn vị đo) Xem đồng hồ. II.CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Học sinh đọc đầu bài và ghi đầu bài. 2. Nghe học sinh đọc mục tiêu. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1:Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống cho thích hợp: Bài 2: Điền dấu ( > < =) thích hợp vào chỗ chấm: Bài 3: Tính: Bài 4 Đặt tính rồi tính: Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 6: Giải các bài toán: Giáo Viên hướng dẫn, yêu câu làm bài vào giấy. HS tự làm bài tập vào giấy. GV quan sát theo dõi học sinh làm bài. Thu bài làm của học sinh. Giáo viên chấm bài, hướng dẫn chữ các bài tập ( nếu sai) * Củng cố dặn dò: Hs nhắc lại kiến thức bài. GV nhận xét giờ học. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà. Viết số Đọc số 428 Bốn trăm hai mươi tám 230 Hai trăm ba mươi 865 Tám trăm sáu mươi lăm 668 Sáu trăm sáu mươi tám 205 Hai trăm linh năm 786 > 678 299 < 312 545 < 554 456 < 465 4 x 9 = 36 3 x 6 = 18 5 x 8 = 40 36 : 4 = 9 18 : 3 = 6 40 : 5 = 8 71 46 537 789 +29 - 38 -215 - 72 ___ ____ ____ ____ 100 8 222 717 Đồng hồ A chỉ 4 giờ Đồng hồ B chỉ 9 giờ 30 phút Đồng hôd C chỉ 9 giờ 15 phút Bài giải Chu vi hình tam giác đó là: 7 + 13 + 10 = 30 (cm) Đáp số: 30 cm Bài giải b)Buổi chiều bán được số ki–lô–gam gạo là: 650 – 120 = 500 (kg) Đáp số: 500 kg gạo Bài giải Mỗi hộp có số cốc là: 32 : 4 = 8 (cái cốc) Đáp số: 8 các cốc TIẾT 3+4: TIẾNG VIỆT BÀI 35B:ÔN TẬP 2 ( Tiết 2+3) I. MỤC TIÊU: - Ôn một số bài tập đọc từ tuần 23 đến tuần 34 - Kể chuyện theo tranh. -Luyện tập về dấu phẩy, dấu chấm. -Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? -Củng cố về từ chỉ tính chất. II: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Yêu cầu các nhóm lấy tài liệu và đồ dùng. 2. Cho học sinh đọc đầu bài và ghi đầu bài. 3. Nghe học sinh đọc mục tiêu. 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1. Yêu cầu các nhóm lấy tài liệu và đồ dùng. 2. Cho học sinh đọc đầu bài và ghi đầu bài. 3. Nghe học sinh đọc mục tiêu. 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 2: Nhóm GV hướng dẫn học sinh nhận xét, tuyên dương nhóm dùng từ đúng, hay.. Bài 3: cả lớp GV đọc đoạn viết. Hỏi học sinh cách trình bày đoạn bài viết. Bài 4: cặp đôi Bài 5: cá nhân Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Hướng dẫn học sinh chữa. Bài 6: cặp đôi Hướng dẫn học sinh nhận xét bài của bạn. Nghe học sinh trao đổi thay nhau hỏi đáp về cụm từ để làm gì? Hướng dẫn học sinh nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá, kết luận bài tập. Bài 7:cá nhân Theo dõi học sinh viết bài vào vở. Hướng dẫn học sinh nhận xét bài của bạn. Kết luận: Nhắc lại nội dung bài học. C. Hoạt động ứng dụng Hướng dẫn học sinh làm bài tập ứng dụng. * Củng cố - dặn dò: Hỏi học sinh về nội dung tiết học. Nhận xét thái độ học tập và hiệu quả của tiết học. Dặn dò:về nhà hoàn thành bài tập ứng dụng. HS trao đổi với bạn kể tên các loài hoa, màu sắc, hương thơm của loài hoa đó. Tên loài hoa Từ chỉ màu sắc Hoa hồng Hoa cúc Hoa nhài Màu đỏ Màu vàng Màu trắng.. So sánh kết quả bài 1 với bạn. Tên loại hoa Từ chỉ màu sắc Hoa hồng Hoa cúc Hoa đào Hoa mai Màu đỏ Màu trắng Màu hồng Màu vàng Viết bài vào vở. HS đổi vở soát lỗi Tự hoàn thành bài vào vở. HS trao đổi kết quả bài với bạn TL: Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bầy đồ chơi ra để đỗ em. Em Huệ buồn ngủ. Lan đặt em xuống giường rồi hát ru em. HS tự đọc yêu cầu bài tập. Tự hoàn thành bài vào vở. Trao đổi kết quả bài làm với bạn. Tiết 5: Luyện TV ÔN LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC Đà HỌC I. Mục tiêu - Ôn lại các bài tập đọc đã học. Biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Đọc trơn toàn bài II. Đồ dùng dạy – học SGK III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Đọc bài : Gà tỉ tê với gà. GV nhận xét 3. Bài ôn GV cho hs đọc lần lượt các bài tập đọc đã học - Cho HS đọc từng câu - Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn - Thi đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm GV nhận xét, - Thi đọc cả bài GV nhận xét, - Cả lớp đồng thanh 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà đọc lại bài Hát - 1 HS đọc bài - Học sinh nối tiếp đọc t - HS đọc đoạn - HS đọc đoạn trong nhóm HS nhận xét - Các nhóm thi đọc HS nhận xét - HS thi đọc cả bài HS nhận xét - Cả lớp đọc bài NHẬT KÍ TIẾT DẠY Tiết 7: Luyện Toán I. Muc tiªu - Cñng cè kü n¨ng t×m mét sè h¹ng trong mét tæng vµ t×m sè bÞ trõ. Gi¶i to¸n cã lêi v¨n. II. Đồ dùng dạy – học - HÖ thèng bµi tËp III. Hoạt động dạy – học Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài ôn Bµi 1:T×m x. x + 18 = 50 x + 20 = 36 6 + x = 50 x - 9 = 16 x - 5 = 37 31 - x = 16 Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh. 32 - 4 83 - 25 65 - 47 40 - 9 Bµi 3: N¨m nay chÞ 11 tuæi, em kÐm chÞ 4 tuæi. Hái em bao nhiªu tuæi? G/V: híng dÉn häc sinh lµm bµi . G/V : Tæ chøc líp chữa bµi tËp 4. Cñng cè, dÆn dß - HÖ thèng c¸c d¹ng bµi tËp . - DÆn bµi tËp vÒ nhµ. -Vaøi em nhaéc laïi töïa baøi. -Lôùp lµm bµi vµo vë . (Nªu bµi lµm) -HS lµm b¶ng líp. Líp lµm b¶ng con. - HS nhận xét bài của bạn Gi¶i Sè tuæi cña em lµ: 11 – 4 = 7 (tuæi) §¸p sè : 7 tuæi. NHẬT KÍ TIẾT DẠY Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2015 TIẾT 1+2: TIẾNG VIỆT BÀI 35C: ÔN TẬP 3 ( T1 +2) I. MỤC TIÊU: - Ôn một số bài tập đọc từ tuần 23 đến tuần 34 - Viết đoạn văn nói về cây cối. - Nói và đáp lời chia buồn, an ủi. - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? - Nhận biết từ trái nghĩa. Luyện tập dùng dấu chấm hỏi, dấu chấm than. II: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Yêu cầu các nhóm lấy tài liệu và đồ dùng. 2. Cho học sinh đọc đầu bài và ghi đầu bài. 3. Nghe học sinh đọc mục tiêu. 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập A. Hoạt động cơ bản Bài 1: cả lớp Cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. Hướng dẫn học sinh nhận xét bài của bạn. GV nhận xét đánh giá, kết luận bài tập. Bài 2: cặp đôi Nghe học sinh trao đổi xếp thành 2 nhóm từ trái nghĩa. Gọi học sinh nêu theo cặp. B. Hoạt động thực hành Bài 1:nhóm Nghe học sinh thay nhau đọc nội dung bài. Gọi vài học sinh nêu bài tập. Hướng dẫn học sinh chữa. Bài 2: Nghe học sinh thay nhau đọc nội dung bài. Gọi vài học sinh nêu bài tập. Hướng dẫn học sinh chữa. Bài 3:cá nhân HS đọc yêu cầu bài tập. Viết bài vào vở. Bài tập: to – bé; sống – chết; thấp – cao; kém – giỏi; mau – lâu. Trao đỏi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Trao đỏi đặt câu hỏi Như thế nào? cho các câu văn. Gấu đi như thế nào ? Thỏ chạy nhanh như thế nào ? Vẹt bắt trước tiếng người như thế nào ? Học sinh viết vào vở câu hỏi của bài tập 2. Bài tập: Gấu đi như thế nào? Sư tử giao việc cho bề tôi hư thế nào? Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào .. TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Em biết cách thực hiện phép tính dạng 100 trừ đi một số. II. ĐỒ DÙNG. - GV: Phiếu bài tập. - HS: Phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động thực hành. * Bài 1: Tính nhẩm. (HĐ cá nhân ) 100 – 16 = 100 – 7 = 100 - 38 = 100 – 9 = 100 – 24 = 100 – 35 = 100 - 8 = 100 – 89 = - Học sinh làm vào vở. - GV nhận xét KL: * Bài 2: Đặt tính rồi tính. ( HĐ cá nhân) 100 – 9 100 – 27 100 - 59 100 – 34 100 – 9 100 - 8 - Học sinh làm vào vở. - GV nhận xét, KL: * Bài 4: HSKG: Tính. ( HĐ cá nhân) 100 - 10 – 20 = 100 - 50 - 40 = 100 - 70 - 10 = - Học sinh làm vào vở. - Gv quan sát, nhận xét KL: B. Hoạt động ứng dụng. - Về nhà ôn lại cách thực hiện phép tính dạng 100 trừ đi một số. _____________________________________ TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC ÔN TẬP I, MỤC TIÊU - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường, lớp sạch đẹp - Nêu được những việc càn làm để giữ gìn trường, lớp sạch đẹp - Hiểu: giữ gìn trường lớp sạnh đẹp là trách nhiệm của học sinh Thực hiện giữ gìn trường, lớp sạch đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phiếu học tập. Tranh, tiểu phẩm: "Bạn hùng thật đáng khen". HS. Xem bài trước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Ban văn nghệ 2. Trò chơi: " Hái hoa" (4 phút): - Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn? - VBT - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới a/ giới thiệu bài: "Giữ gìn trường lớp sạch đẹp" A, HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN * Hoạt động 1 (hoạt động cả lớp): Phân tích tiểu phẩm "Bạn Hùng thật đáng khen" - Nghe cô đọc, hiểu tác phẩm - Tả lời câu hỏi về nội dung tác phẩm - Vì sao Hùng lại đặt thêm hộp giấy đó? GV Kết luận: vứt giấy, rác đúng nơi quy định là góp phần giữ trường lớp sạch đẹp `* Hoạt động 2 (hoạt động nhóm): Bày tỏ thái độ Nhóm trưởng phát phiếu bài tập cho các bạn Hãy đánh dấu + vào ô □ trước những ý kiến em tán thành □ Trường lớp sạch đẹp sẽ có lợi cho sức khỏe □ Trường lớp sạch đẹp giúp chúng mình học tập tốt hơn □ giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của mỗi học sinh □ giữ gìn trường lớp sạch đẹp thể hiện lòng yêu trường lớp □ Vệ sinh trường lớp là trách nhiệm của bác lao công Các nhóm báo cáo KQ . HS cùng GV nhận xét GV Kết luận: giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh, điều đó thể hiện lòng yêu trương, yêu lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành. . Tiết 5: Luyện Toán LUYỆN TẬP I. Môc tiªu - Céng, trõ nhÈm vµ viÕt (cã nhí mét lÇn). - Thùc hiÖn ®îc vÒ t×m sè bÞ trõ, sè trõ, sè h¹ng cña mét tæng. - Gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. II. §å dïng d¹y – häc - vë, b¶ng, bót, III. Ho¹t ®éng d¹y – häc Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1. æn ®Þnh tæ chøc 2. KiÓm tra bµi cò - TÝnh 56 + 27 - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm 3. Bµi «n Bµi 1: TÝnh: 29 64 32 73 51 + - + - - 17 38 28 35 37 - GV nhËn xÐt Bµi 2: Thïng nhá ®ùng ®îc 25l dÇu, thïng to ®ùng ®îc nhiÒu h¬n thïng nhá 17l dÇu. Hái thïng to ®ùng ®îc bao nhiªu lÝt dÇu ? - GV cïng HS nhËn xÐt Bµi 3: T×m x a) x - 28 = 34 c) x + 19 = 75 - 47 b) x + 37 = 45 d) 92 - x = 43 - 14 - GV nhËn xÐt 4. Cñng cè, dÆn dß - NhËn xÐt tiÕt häc H¸t - 1 HS lµm b¶ng líp, líp lµm b¶ng con - §äc yªu cÇu bµi tËp - HS lµm bµi vµo vë, 5 HS lµm b¶ng líp - NhËn xÐt - §äc yªu cÇu bµi tËp - HS tãm t¸t vµ lµm bµi vµo vë, 1 HS tr×nh bµy b¶ng líp - §äc yªu cÇu bµi tËp - HS lµm bµi vµo vë, 4 HS lµm b¶ng líp - NhËn xÐt - HS nh¾c l¹i c¸ch t×m sè h¹ng, t×m sè trõ, t×m sè bÞ trõ NHẬT KÍ TIẾT DẠY Tiết 6: BDHS TV(Đề chung của tổ) Tiết 7: PĐHS TV ÔN TẬP ( §äc ,viÕt ) I. Muïc tiªu Båi dìng nh»m n©ng cao kiÕn thøc ®· häc cho häc sinh kh¸ vµ giái . VÒ ®äc vµ viÕt : §äc diÔn c¶m bµi : “Con chã nhµ hµng xãm”. ViÕt ®óng vµ ®Ñp bµi “Con chã nhµ hµng xãm”. II. Đồ dùng dạy – học - ViÕt bµi lªn b¶ng. III. HĐ dạy học Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài ôn a) LuyÖn ®äc :Bµi “Con chã nhµ hµng xãm”. Híng dÉn häc sinh ®äc diÔn c¶m, ®äc ®óng giäng cña tõng nh©n vËt . - G/V : Nªu c©u hái. + Khi bÐ bÞ th¬ng cón ®· gióp bÐ nh thÕ nµo? + Cón ®· lµm cho bÐ vui nh thÕ nµo? -T/C: Thi ®äc theo nhãm . G/V: Theo dái vµ uèn n¾n gióp h/s ®äc tèt. b) LuyÖn viÕt: Bµi “ Con chã nhµ hµng xãm” -G/V: §äc bµi viÕt trªn b¶ng. -Híng dÉn t×m hiÓu bµi viÕt. -Yªu cÇu häc sinh viÕt bµi vµo vë. -Theo dái gióp ®ì häc sinh viÕt . -Yªu cÇu dß bµi. 4. Củng cố, dặn dò -G/V: ChÊm nhËn xÐt 4- 5 em. -HÖ thèng l¹i bµi. - Vaøi em nhaéc laïi töïa baøi. -L¾ng nghe híng dÉn c¸ch ®äc. - Cón mang cho bÐ khi th× tê b¸o,. - Ch¹y nh¶y vµ n« ®ïa quanh bÐ. -C¸c nhãm thi ®äc . H/S:Theo dái nhËn xÐt lÉn nhau. H/S:§äc l¹i bµi. - H/S:Nªu néi dung bµi viÕt vµ c¸ch viÕt. -Hä/S:ViÕt bµi vµo vë - §æi chÐo vë kiÓm tra lÉn nhau. NHẬT KÍ TIẾT DẠY Tiết 8: Tăng TL Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Củng có về cách đặt tính - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết II. Đồ dùng dạy – học Vở, bảng, bút, III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Tính: 4 + x = 12 GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài ôn Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) 11 và 9 b) 21 và 5 ... .. ... .. c) 31 và 15 d) 41 và 25 ... .. ... .. - GV nhận xét, sửa sai cho HS Bài 2: Năn nay bố Phương 41 tuổi. Hỏi cách đây 5 năm bố Phương bao nhiêu tuổi ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu gì ? - GV cùng cả lớp nhận xét Bài 3: Tìm x: a) x + 14 = 32 b) 23 + x = 59 - GV cùng cả lớp nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về học lại bài Hát - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cách đặt tính - HS làm vào vở, một số HS làm bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - bố Phương 41 tuổi - Tính tuổi bố Phương cách đây 5 năm - HS làm bài vào vở, 1 HS trình bày bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số hạng chưa - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng lớp NHẬT KÍ TIẾT DẠY Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2015 TIẾT 1: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - ôn lại cách thực hiện phép tính dạng 51 – 15; 31 – 5. II. ĐỒ DÙNG. - GV: Phiếu bài tập. - HS: Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động thực hành. * Bài 1: Đặt tính rồi tính. ( HĐ cá nhân) - Học sinh làm vào vở. a, 71 - 8 91 - 7 81 - 6 b, 51 - 19 61 - 26 41 - 13 - GV nhận xét, KL: * Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là. (HĐ cá nhân) - Học sinh làm vào vở. a, 61 và 17 b, 81 và 36 c, 71 và 55 - GV nhận xét KL: Bài 3: Viết theo mẫu: Đọc số Viết số Số gồm có Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm ba mươi lăm 735 7 3 5 Năm trăm ba mươi mốt 531 5 3 1 Tám trăm mười bốn 814 8 1 4 Chín trăm linh ba 903 9 0 3 Chín trăm tám mươi 980 9 8 0 * Bài 4: Giải bài toán sau (HĐ cá nhân ) Vườn nhà bạn Huệ có 81 cây, trong đó có 37 cây vải, còn lại là cây nhãn. Hỏi vườn nhà bạn Huệ có bao nhiêu cây nhãn? - Gv quan sét, nhận xét KL: Bài giải Vườn nhà bạn Huệ có số cây nhãn là: 81 – 37= 44 ( cây) Đáp số: 44 cây nhãn B. Hoạt động ứng dụng. - Về nhà đọc lại cách giải bài toán cho người thân nghe .. TIẾT 2: THỂ DỤC (GVBM) _____________________________ TIẾT 3: TIẾNG VIỆT BÀI 35C: ÔN TẬP 3 ( T3) I. MỤC TIÊU: - Ôn một số bài tập đọc từ tuần 23 đến tuần 34 - Viết đoạn văn nói về cây cối. - Nói và đáp lời chia buồn, an ủi. - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? - Nhận biết từ trái nghĩa. Luyện tập dùng dấu chấm hỏi, dấu chấm than. II: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Yêu cầu các nhóm lấy tài liệu và đồ dùng. 2. Cho học sinh đọc đầu bài và ghi đầu bài. 3. Nghe học sinh đọc mục tiêu. 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập B. Hoạt động thực hành Bài 4:nhóm Gọi học sinh trình bày tình huống. Hướng dẫn học sinh nhận xét chữa bài. Bài 5 cá nhân GV chấm một số bài. C. Hoạt động ứng dụng Hướng dẫn học sinh làm bài tập ứng dụng. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung bài. GV chốt kiến thức Nhận xét giờ học. Thay nhau đọc yêu cầu bài tập. Trao đổi nói và đáp lời chia buồn, an ủi.
Tài liệu đính kèm: