Giáo án Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2017-2018

Tiết 1+2: Học vần

Tiết 49+50: Bài 23: g - gh

A. MỤC TIÊU YÊU CẦU

- Hs đọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.

- Hs đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô

B. CHUẨN BỊ

I. Giáo viên: Tranh minh hoạ Sgk

II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 1

I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 HS đọc viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- 2 HS đọc câu ứng dụng

- Gv nhận xét.

III. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

Gv: hôm nay chúng ta học chữ và âm mới: g- gh. gv viết lên bảng chữ g-gh, và đọc mẫu.

2. Dạy chữ ghi âm.

*g : nhận diện chữ

- Gv viết lên bảng chữ g và nói: đây là chữ g viết in thường. Chữ g gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét khuyết dưới.

- Cho HS so sánh g với a

- Phát âm: Gv đọc mẫu : g

- Gv viết lên bảng tiếng : gà

- Gọi HS nêu cấu tạo tiếng: gà

- Gv đọc mẫu: gờ- a- ga- huyền- gà

- Gv nhận xét, chỉnh sửa.

- Cho HS xem tranh rút ra tiếng khoá: gà

- Gv đọc mẫu: gà

- Gv nhận xét, chỉnh sửa.

- Cho HS đọc toàn bài vừa xây dựng.

*gh (quy trình dạy tương tự: g)

- Cho HS so sánh g với gh.

- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.

3. Đọc từ ứng dụng:

- Gv viết lên bảng tiếng ứng dụng.

- Gọi hs gạch chân các chữ, âm vừa học.

- Gv đọc và giải nghĩa các tiếng

- Hd hs đọc trơn.

- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.

- Gv nhận xét sửa sai.

4. Viết bảng con.

- Gv h¬ướng dẫn HS viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ.

 g gh gà ri ghế gỗ

- Gv nhận xét, chỉnh sửa.

 Tiết 2

*Hs hát chuyển tiết.

IV. Luyện tập.

1. Luyện đọc:

- Gọi HS luyện đọc lại bài trên bảng tiết 1:

- T/c cho HS thi đọc giữa các nhóm, d/b.

- Gv nx sửa sai.

*Đọc câu ứng dụng:

- Cho HS xem tranh rút ra câu ứng dụng.

- Gv viết câu ứng dụng lên bảng.

- Gọi HS tìm chữ vừa đ¬ược học trong câu ư/d

- Hd HS đọc trơn câu ứng dụng.

- Gv nhận xét, chỉnh sửa.

2. Luyện viết:

- Gv h¬/d hs viết bài vào vở : g, gh, gà ri, ghế gỗ.

- Gv quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS.

- Gv cùng HS nhận xét bài viết của bạn.

3. Luyện nói:

- Gv gợi ý HS nêu tên bài luyện nói.

- Gho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.

trong tranh vẽ những con vật nào?

+ Gà gô thường sống ở đâu?

+ Em hãy kể tên những loại gà nào?

+ Gà thường ăn gì?.

V. Củng cố, dặn dò

- Gọi học sinh đọc lại toàn bài trong sgk

- Nhận xét giờ học.

- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.

- Hs theo dõi, quan sát và đọc theo.

- Hs quan sát.

- Hs so sánh

- Hs tiếp nối đọc: CN-ĐT

- Hs quan sát.

- Hs tiếp nối nêu: g đứng

trư¬ớc, a đứng sau.

- Hs đọc CN - ĐT

- Hs xem tranh rút ra: gà

- Hs đọc trơn CN - ĐT

- Hs so sánh.

- Hs đọc CN-ĐT

- Hs theo dõi.

- Hs thi tìm nhanh.

- Hs đọc tiếp nối: CN-ĐT.

- Hs đọc bài cá nhân.

- Hs tập viết bảng con.

- Hs luyện đọc CN-ĐT.

- Hs q/s tranh rút ra câu ứ/d.

- Hs theo dõi.

- Hs thi tìm nhanh chữ vừa học.

- Hs đọc trơn CN-ĐT

- Hs luyện viết bài vào vở.

- Hs nhận xét bài viết của bạn.

- Hs nêu tên bài luyện nói.

- Hs xem tranh trả lời câu hỏi.

- Hs đọc CN-ĐT.

 

doc 16 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 1078Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a.
- Cho HS đọc toàn bài vừa xây dựng.
*nh (quy trình dạy tương tự: ph)
- Cho HS so sánh ph với nh.
- Chỉ bảng cho hs đọc lại toàn bài.
3. Đọc từ ứng dụng:
- Gv viết lên bảng tiếng ứng dụng.
- Gọi HS gạch chân các chữ, âm vừa học.
- Gv đọc và giải nghĩa các tiếng
- Hd HS đọc trơn.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
- Gv nhận xét sửa sai.
4. Viết bảng con.
- Gv h/d HS viết bảng con: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 p ph nh phố xá nhà lá 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 2
*Hs hát chuyển tiết.
IV. Luyện tập.
1. Luyện đọc:
- Gọi hs luyện đọc lại bài trên bảng tiết 1:
- T/c cho HS thi đọc giữa các nhóm, d/b.
- Gv nhận xét sửa sai. 
*Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh rút ra câu ứng dụng.
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gọi HS tìm chữ vừa được học trong câu ứ/d.
- Hd HS đọc trơn câu ứng dụng.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
2. Luyện viết:
 - Gv h/d HS viết bài vào vở : p, ph, nh, nhà lá, phố xá.
 - Gv quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS.
 - Gv cùng HS nhận xét bài viết của bạn.
3. Luyện nói:
- Gv gợi ý HS nêu tên bài luyện nói.
- Cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
+ Chợ dùng để làm gì?....
- Gv nhận xét bổ sung. 
V. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài trong sgk
- Nhận xét giờ học. Dặn h/s chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dõi, q/s và đọc theo.
- Hs quan sát.
- Hs tiếp nối đọc: CN-ĐT
- Hs quan sát.
- Hs so sánh.
- Hs đọc.
- Hs tiếp nối nêu: ph đứng
 trước, ô đứng sau...
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs xem tranh rút ra: phố
- Hs đọc trơn CN-ĐT
- Hs so sánh.
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs theo dõi.
- Hs thi tìm nhanh.
- Hs đọc tiếp nối: CN-ĐT.
- Hs đọc bài cá nhân.
- Hs tập viết bảng con.
- Hs luyện đọc CN-ĐT.
- Hs q/s tranh rút ra câu ứ/d.
- Hs theo dõi.
- Hs thi tìm nhanh chữ vừa học.
- Hs đọc trơn CN-ĐT
- Hs luyện viết bài vào vở.
- Hs nhận xét bài viết của bạn.
- Hs nêu tên bài luyện nói.
- Hs xem tranh trả lời câu hỏi.
- Hs đọc CN-ĐT.
Tiết 4: Toán
Tiết 21: SỐ 10
A. MỤC TIÊU YÊU CẦU
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Đọc viết đúng số 10 biết vị trí số 10 trong dãy số. 
 - Yêu thích môn học 
B. CHUẨN BỊ
I. Giáo viên: 10 que tính, 10 chấm tròn, các miếng bìa viết số từ 1 đến 10
II. Học sinh: Bảng con, vở ôly
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: Hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc viết các số từ 0 đến 9
- Gv nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: “ Số 10”.
2. Giới thiệu số 10
+ Bước 1: Lập số 10
- Cho hs lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa. hỏi: "Có tất cả bao nhiêu que tính"
- Gv nhận xét và gọi HS nhắc lại: “chín que tính thêm 1 que tính là 10 que tính”.
- Cho HS quan sát tranh vẽ (sgk) và TL
+ Các bạn đang chơi trò chơi gì?
+ Có bao nhiêu bạn làm rắn?
+ Mấy bạn làm thầy thuốc?
+ Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Gv nêu và nhắc lại: "Chín bạn thêm 1 bạn là 10 bạn"
- Cho HS quan sát các hình còn lại trong sgk và giới thiệu: "Chín chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn,..."
- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, hình vẽ và nhắc lại: "Có mười bạn, mười chấm tròn, mười que tính..."
- Gv kết luận: Các nhóm này đều có số lượng là mười, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó
+ Bước 2: GT chữ số 10 in và chữ số 10 viết.
- Gv nêu: “Số mười được viết bằng chữ số 10”.
- Gv giới thiệu chữ số 10 in (quyển sách, tờ lịch) và chữ số 10 viết (viết lên bảng).
- Gv giơ tấm bìa có chữ số 10 Hs đọc: “mười”.
+ Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- Hướng dẫn HS nhận biết: đếm từ 0 đến 10 rồi ngược từ 10 đến 0.
- Giúp HS nhận ra số 10 liền sau số 9 trong dãy các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 
IV. Thực hành. 
Bài 1: Viết số 10
- Gv hướng dẫn viết số 10 theo quy trình.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gv hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gv chữa bài và nhận xét.
* Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
- Gv nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài rồi chữa.
- Gv nhận xét chỉnh sửa.
V. Củng cố, dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn Hs chuẩn bị bài sau. 
- Hs thao tác bằng que tính và TL: "Có tất cả 10 que tính"
- Hs nhắc lại:
- Hs quan sát tranh sgk
 + Rồng rắn lên mây.
 + Có 9 bạn.
 + 1 bạn
 + Có tất cả 10 bạn.
- Hs nhắc lại.
- Hs theo dõi lắng nghe.
- Hs đọc: mười
- Hs đọc xuôi, ngược.
- Hs nêu nhận biết.
- Hs quan sát.
- Hs viết 1 dòng số 10
- Hs làm BT theo hướng dẫn rồi chữa bài.
- Hs làm bài theo hướng dẫn.
- Hs nối tiếp chữa bài.
__________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017
Tiết 1+2: Học vần
Tiết 49+50: Bài 23: g - gh
A. MỤC TIÊU YÊU CẦU
- Hs đọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Hs đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô
B. CHUẨN BỊ
I. Giáo viên: Tranh minh hoạ Sgk
II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- 2 HS đọc câu ứng dụng 
- Gv nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
Gv: hôm nay chúng ta học chữ và âm mới: g- gh. gv viết lên bảng chữ g-gh,  và đọc mẫu.
2. Dạy chữ ghi âm.
*g : nhận diện chữ
- Gv viết lên bảng chữ g và nói: đây là chữ g viết in thường. Chữ g gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét khuyết dưới.
- Cho HS so sánh g với a
- Phát âm: Gv đọc mẫu : g 
- Gv viết lên bảng tiếng : gà
- Gọi HS nêu cấu tạo tiếng: gà
- Gv đọc mẫu: gờ- a- ga- huyền- gà
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS xem tranh rút ra tiếng khoá: gà
- Gv đọc mẫu: gà
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc toàn bài vừa xây dựng.
*gh (quy trình dạy tương tự: g)
- Cho HS so sánh g với gh.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
3. Đọc từ ứng dụng:
- Gv viết lên bảng tiếng ứng dụng.
- Gọi hs gạch chân các chữ, âm vừa học.
- Gv đọc và giải nghĩa các tiếng
- Hd hs đọc trơn.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
- Gv nhận xét sửa sai.
4. Viết bảng con.
- Gv hướng dẫn HS viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 g gh gà ri ghế gỗ 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
 Tiết 2
*Hs hát chuyển tiết.
IV. Luyện tập.
1. Luyện đọc:
- Gọi HS luyện đọc lại bài trên bảng tiết 1:
- T/c cho HS thi đọc giữa các nhóm, d/b.
- Gv nx sửa sai. 
*Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh rút ra câu ứng dụng.
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gọi HS tìm chữ vừa được học trong câu ư/d
- Hd HS đọc trơn câu ứng dụng.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
2. Luyện viết:
- Gv h/d hs viết bài vào vở : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Gv quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Gv cùng HS nhận xét bài viết của bạn.
3. Luyện nói:
- Gv gợi ý HS nêu tên bài luyện nói.
- Gho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô thường sống ở đâu?
+ Em hãy kể tên những loại gà nào?
+ Gà thường ăn gì?....
V. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài trong sgk
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dõi, quan sát và đọc theo.
- Hs quan sát.
- Hs so sánh 
- Hs tiếp nối đọc: CN-ĐT
- Hs quan sát.
- Hs tiếp nối nêu: g đứng 
trước, a đứng sau...
- Hs đọc CN - ĐT
- Hs xem tranh rút ra: gà
- Hs đọc trơn CN - ĐT
- Hs so sánh.
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs theo dõi.
- Hs thi tìm nhanh.
- Hs đọc tiếp nối: CN-ĐT.
- Hs đọc bài cá nhân.
- Hs tập viết bảng con.
- Hs luyện đọc CN-ĐT.
- Hs q/s tranh rút ra câu ứ/d.
- Hs theo dõi.
- Hs thi tìm nhanh chữ vừa học.
- Hs đọc trơn CN-ĐT
- Hs luyện viết bài vào vở.
- Hs nhận xét bài viết của bạn.
- Hs nêu tên bài luyện nói.
- Hs xem tranh trả lời câu hỏi.
- Hs đọc CN-ĐT.
 ___________________________
Tiết 3 : Toán
Tiết 22: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU YÊU CẦU
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 một cách thành thạo 
- Yêu thích môn học 
B. CHUẨN BỊ
I. Giáo viên: 10 que tính, 10 hình vuông.
II. Học sinh: Bảng con, vở ô ly.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc viết các số từ 0 đến 10.
- Gv nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Hd HS q/s mẫu và nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài miệng và chữa bài trên bảng.
- Gv nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài miệng rồi chữa trên bảng.
- Gv cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 4: So sánh các số.
- Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở.
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò. 
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn Hs chuẩn bị bài sau. 
- Hs q/s và nêu yêu cầu bài tập.
- Hs nối trên bảng.
- Hs nêu.
- Hs làm bài rồi chữa, nêu kết quả,"có 10 hình tam giác, gồm 5 hình tam giác xanh, và 5 hình tam giác trắng"
- Hs làm bài tập vào vở.
- Hs chữa bài
______________________________________________________________________ 
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Tiết 1 : Toán
Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU YÊU CẦU
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- Yêu thích môn học 
B. CHUẨN BỊ
I. Giáo viên: 10 que tính, 10 con vịt...
II. Học sinh: Bảng con, vở ôly.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Ổn định tổ chức: Hát.
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Hs so sánh: 5...4; 3...6; 5...5.
- Gv nhận xét, đánh giá
III. Bài mới 
1. Giới thiệu bài:“ Luyện tập chung”.
2. HD làm bài tập
Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Hd hs quan sát mẫu và nêu yêu cầu của BT
- Gv hướng dẫn hs làm bài tập vào phiếu.
- Đại diện các nhóm chữa bài.
- Gv nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3: Viết số thích hợp.
a. Hd HS viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1.
b. Hd viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến 10.
- Gọi hs dưới lớp đọc kết quả
- Gv cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Gv nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập rồi chữa bài
IV. Củng cố, dặn dò. 
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn Hs chuẩn bị bài sau. 
- Hs làm bài tập vào phiếu.
- Đại diện dán bài lên bảng.
- Hs viết trên bảng lớp.
- Hs dưới lớp đọc
- Hs viết trên bảng lớp.
- Hs làm bài rồi chữa bài.
________________________________
Tiết 3+4: Học vần
Tiết 51+52 : Bài 24: q-qu gi
A. MỤC TIÊU YÊU CẦU
- Hs đọc và viết được q,qu,gi, chợ quê, cụ già.
- Hs đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà quê 
- GD cho HS biết các em có quyÒn ®­îc yªu th­¬ng, ch¨m sãc
B. CHUẨN BỊ
I. Giáo viên: Tranh minh hoạ Sgk
II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- 2 HS đọc câu ứng dụng 
- Gv nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
Gv: Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới: q, qu, gi. gv viết lên bảng chữ q, qu, gi,  và đọc mẫu.
2. Dạy chữ ghi âm.
*q : nhận diện chữ
- Gv viết lên bảng q và giới thiệu: q gồm nét cong hở phải, nét sổ.
- Cho HS so sánh q với a.
*qu: Gv viết lên bảng qu và giới thiệu: qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u cho HS so sánh qu với qu
- Phát âm: - Gv đọc mẫu: quờ
- Gv viết lên bảng tiếng: quê
- Gọi hs nêu cấu tạo tiếng: quê
- Gv đọc mẫu: quờ - ê - quê .
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS xem tranh rút ra tiếng khoá: quê
- Gv đọc mẫu: quê
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc toàn bài vừa xây dựng.
*gi (quy trình dạy tương tự: qu)
- Chỉ bảng cho hs đọc lại toàn bài.
3. Đọc từ ứng dụng:
- Gv viết lên bảng từ ngữ ứng dụng.
- Gọi HS gạch chân các chữ, âm vừa học.
- Gv đọc và giải nghĩa các từ ngữ ứng dụng
- Hd HS đọc trơn.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
- Gv nhận xét sửa sai.
4. Viết bảng con.
- Gv h/d HS viết bảng con q qu, gi, chợ quê, cụ già.
 q qu gi chợ quê cụ già 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
 Tiết 2
*Hs hát chuyển tiết.
IV. Luyện tập.
1. Luyện đọc:
- Gọi HS luyện đọc lại bài trên bảng tiết 1
- T/c cho HS thi đọc giữa các nhóm, d/b.
- Gv nx sửa sai. 
*Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh rút ra câu ứng dụng.
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gọi HS tìm chữ vừa được học trong câu ứ/d
- Hd hs đọc trơn câu ứng dụng.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
2. Luyện viết:
- Gv h/d HS viết bài vào vở : q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Gv quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
- Gv cùng HS nhận xét bài viết của bạn.
3. Luyện nói:
- Gv gợi ý HS nêu tên bài luyện nói.
- Cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì? 
+ Em thích thứ quà gì nhất?
+ Ai hay cho em quà?
+ Được quà em có chia cho mọi người không?
+ Em có thường được mọi người cho quà không?
+ Mọi người luôn quan tâm đến em là thể hiện điều gì?
V. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài trong sgk
- Yêu cầu HS thi tìm nhanh chữ và âm vừa học trong sgk.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dõi, quan sát và đọc theo.
- Hs quan sát.
- Hs so sánh 
- Hs quan sát.
- Hs so sánh.
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs tiếp nối nêu: qu đứng
 trước, ê đứng sau.
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs xem tranh rút ra: quê
- Hs đọc trơn CN-ĐT.
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs theo dõi.
- Hs thi tìm nhanh.
- Hs đọc tiếp nối: CN-ĐT
- Hs đọc bài cá nhân.
- Hs tập viết bảng con.
- Hs luyện đọc CN-ĐT.
- Hs q/s tranh rút ra câu ứ/d
- Hs theo dõi.
- Hs thi tìm nhanh chữ vừa học.
- Hs đọc trơn CN-ĐT
- Hs luyện viết bài vào vở.
- Hs nhận xét bài viết của bạn.
- Hs nêu tên bài luyện nói.
- Hs xem tranh trả lời câu hỏi.
- Hs đọc CN-ĐT.
____________________________________________________________________ 
Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2017
Tiết 1+2: Học vần
Tiết 53+54: Bài 25: ng - ngh
A. MỤC TIÊU YÊU CẦU
- Hs đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Hs đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
B. CHUẨN BỊ
I. Giáo viên: Tranh minh hoạ Sgk
II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc viết : q, qu, gi, quê, già.
- 2 HS đọc câu ứng dụng 
- Gv nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới: ng, ngh. Gv viết lên bảng chữ ng, ngh  và đọc mẫu.
2. Dạy chữ ghi âm.
*ng. Gv viết lên bảng ng và giới thiệu: ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g.
cho HS so sánh ng với n
- Phát âm: Gv đọc mẫu ng (gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả hai đường mũi, miệng.)
- Gv viết lên bảng tiếng : ngừ
- Gọi Hs nêu cấu tạo tiếng: ngừ
- Gv đọc mẫu: ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho Hs xem tranh rút ra tiếng khoá: ngừ
- Gv đọc mẫu: ngừ
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho Hs đọc toàn bài vừa xây dựng.
*ngh( quy trình dạy tương tự: ng)
+ Lưu ý: ngh là chữ ghép từ 3 con chữ : n, g, h gọi là ngờ kép.
+ Cho Hs so sánh ngh với ng
- Chỉ bảng cho hs đọc lại toàn bài.
3. Đọc từ ứng dụng:
- Gv viết lên bảng từ ngữ ứng dụng.
- Gọi Hs gạch chân các chữ, âm vừa học.
- Gv đọc và giải nghĩa các từ ngữ ứng dụng
- Hd Hs đọc trơn.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
- Gv nhận xét sửa sai.
4. Viết bảng con.
- Gv hướng dẫn HS viết bảng con ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 ng ngh cá ngừ củ nghệ 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 2
* Hs hát chuyển tiết.
IV. Luyện tập.
1. Luyện đọc:
- Gọi HS luyện đọc lại bài trên bảng tiết 1:
- T/c cho HS thi đọc giữa các nhóm, d/b.
- Gv nx sửa sai. 
*Đọc câu ứng dụng:
- Cho Hs xem tranh rút ra câu ứng dụng.
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gọi Hs tìm chữ vừa được học trong câu ứ/d.
- Gd Hs đọc trơn câu ứng dụng.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
2. Luyện viết:
 - Gv h/d HS viết bài vào vở : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Gv quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
- Gv cùng HS nhận xét bài viết của bạn.
3. Luyện nói:
- Gv gợi ý hs nêu tên bài luyện nói.
- Cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
trong tranh vẽ gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+ Bê là con của con gì?
+ Nghé là con của con gì?
+ Quê em tiếng người dao gọi bê, nghé là gì? Bê, nghé ăn gì?
V. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài trong sgk
- Yêu cầu hs thi tìm nhanh chữ và âm vừa học trong sgk.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dõi, quan sát và đọc theo.
- Hs quan sát.
- Hs so sánh 
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs tiếp nối nêu: ng đứng trước, ư đứng sau.
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs xem tranh rút ra: ngừ
- Hs đọc trơn CN-ĐT.
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs theo dõi.
- Hs so sánh 
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs theo dõi.
- Hs thực hiện theo yêu cầu.
- Hs đọc tiếp nối: CN-ĐT.
- Hs đọc bài cá nhân.
- Hs tập viết bảng con.
- Hs luyện đọc CN-ĐT.
- Hs q/s tranh rút ra câu ứng/d.
- Hs theo dõi.
- Hs thi tìm nhanh chữ vừa học.
- Hs đọc trơn CN-ĐT
- Hs luyện viết bài vào vở.
- Hs nhận xét bài viết của bạn.
- Hs nêu tên bài luyện nói.
- Hs xem tranh trả lời câu hỏi.
- Hs đọc cn-đt.
___________________________
Tiết 3: Toán
Tiết 24: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU YÊU CẦU
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, các số theo thứ tự đã xác định
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
- So sánh các số trong phạm vi 10, nhận diện hình đã học 
- Yêu thích say mê học toám 
B. CHUẨN BỊ
I. Giáo viên: Que tính 
II. Học sinh: Bảng con, vở ôly
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Ổn định tổ chức: Hát.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc dãy số từ 0 đến 10
- Gv nhận xét.
III. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung”.
2. HD luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gv nêu yêu cầu bài tập và hd HS làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài tập vào vở
- Gọi hs chữa bài
- Gv nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi hs chữa bài.
- Gv nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài. 
- Gv cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự.
- Gv hướng dẫn HS làm bài trên bảng
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.
- Gv nhận xét, chữa bài.
V. Củng cố, dặn dò.
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn Hs chuẩn bị bài sau. 
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài tập vào vở.
- Hs chữa bài: nêu số phải viết vào ô trống rồi đọc cả dãy số.
- Hs làm bài vào vở.
- Hs tiếp nối đọc kết quả bài làm.
- Hs làm bài vào vở.
- Hs tiếp nối chữa bài.
- Hs làm bài trên bảng.
 a. 2, 5, 6, 8, 9.
 b. 9, 8, 6, 5, 2.
 Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Tiết 1+2: Học vần
Tiết 55+56: Bài 26: y - tr
A. MỤC TIÊU YÊU CẦU
- Hs đọc và viết được: y, tr, y tá, tre già.
- Hs đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
B. CHUẨN BỊ
I. Giáo viên: Tranh minh hoạ Sgk
II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- 2 HS đọc câu ứng dụng 
- Gv nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
Gv: Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới: y, tr. Gv viết lên bảng chữ y, tr  và đọc mẫu.
 2. Dạy chữ ghi âm.
*y. Gv viết lên bảng y và giới thiệu: đây là âm y dài
- Phát âm: Gv đọc mẫu y 
- Gv viết lên bảng tiếng : y
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho Hs xem tranh rút ra từ khoá: y
- Gv đọc mẫu: y
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho Hs đọc toàn bài vừa xây dựng.
*tr ( quy trình dạy tương tự: y)
+ Cho Hs so sánh ngh với ng
- Chỉ bảng cho hs đọc lại toàn bài.
3. Đọc từ ứng dụng:
- Gv viết lên bảng từ ngữ ứng dụng.
- Gọi Hs gạch chân các chữ, âm vừa học.
- Gv đọc và giải nghĩa các từ ngữ ứng dụng
- Hd Hs đọc trơn.
- Chỉ bảng cho Hs đọc lại toàn bài.
- Gv nhận xét sửa sai.
4. Viết bảng con.
- Gv h/d HS viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà.
 y tr y tá tre ngà 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
 Tiết 2
*Hs hát chuyển tiết.
IV. Luyện tập.
1. Luyện đọc:
- Gọi Hs luyện đọc lại bài trên bảng tiết
- T/c cho Hs thi đọc giữa các nhóm, d/b.
- Gv nx sửa sai. 
*Đọc câu ứng dụng:
- Cho Hs xem tranh rút ra câu ứng dụng.
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gọi Hs tìm chữ vừa được học trong câu ứ/d
- Hd HS đọc trơn câu ứng dụng.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
2. Luyện viết:
- Gv h/d Hs viết bài vào vở : y, tr, y tá, tre ngà.
- Gv quan sát, uốn nắn, giúp đỡ Hs.
- Gv cùng Hs nhận xét bài viết của bạn.
3. Luyện nói:
- Gv gợi ý Hs nêu tên bài luyện nói.
- Cho Hs xem tranh và trả lời câu hỏi.
trong tranh vẽ gì?
+ Các em bé trong tranh đang lam gì?
+ Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
+ Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
+ Nhà trẻ của em tên là gì?
*QuyÒn ®­îc ch¨m sãc søc khoÎ, kh¸m ch÷a bÖnh 
IV. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài trong sgk
- Yêu cầu Hs thi tìm nhanh chữ và âm vừa học trong sgk.
- Nhận xét giờ học.
- Hs theo dõi, quan sát và đọc theo.
- Hs quan sát.
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs xem tranh rút ra từ khoá: y tá
- Hs đọc CN-ĐT
- Hs so sánh.
- Hs đọc trơn CN-ĐT.
- Hs theo dõi.
- Hs thực hiện theo yêu cầu.
- Hs đọc tiếp nối: CN-ĐT.
- Hs đọc bài cá nhân.
- Hs tập viết bảng con.
- Hs luyện đọc CN-ĐT.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứ/d.
- Hs theo dõi.
- Hs thi tìm nhanh chữ vừa học.
- Hs đọc trơn CN-ĐT
- Hs luyện viết bài vào vở.
- Hs nhận xét bài viết của bạn.
- Hs nêu tên bài luyện nói.
- Hs xem tranh trả lời câu hỏi.
- Hs đọc CN-ĐT.
 _______________________________
Tiết 5: Sinh hoạt
Tiết 6: NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
A. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS biết:
- Nhận xét, đánh giá những ưu, khuyết điểm trong tuần 6. Từ đó có hướng khắc phục những điểm yếu, phát huy những điểm mạnh trong hoạt động tuần 7. 
- Rèn kĩ năng giao tiếp, hợp tác trong quá trình nhận xét, đánh giá.
- Hình thành và phát triển những phẩm chất của học sinh.
B. CHUẨN BỊ: 
I. Giáo viên: Bài hát Quốc ca.
II. Học sinh: Thanh phách
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. K

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_tuan_6.doc