I. MỤC TIÊU :
Biết :
- Đặc điểm của hình tam giác có : 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).
- Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng của hình tam giác).
* Bài 1.2
II. CHUẨN BỊ :
- Ba loại hình tam giác. Ê ke.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 17 Tiết 85 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009 Môn : Toán Hình tam giác KTKN : 68 SGK : 85 I. MỤC TIÊU : Biết : - Đặc điểm của hình tam giác có : 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc. - Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng của hình tam giác). * Bài 1.2 II. CHUẨN BỊ : - Ba loại hình tam giác. Ê ke. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra B .Bài mới 1. Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác. - Giới thiệu hình tam giác. - Hình tam giác có đặc điểm gì ? - có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh. - chỉ 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh. - Viết tên 3 cạnh của hình tam giác - Viết tên 3 góc của hình tam giác - Viết tên 3 đỉnh của hình tam giác - 1HS lên bảng viết - HS viết vào bảng con. 2. Giới thiệu ba dạng hình tam giác - GV giới thiệu : + Hình tam giác có 3 góc nhọn. + Hình tam giác có một góc nhọn và hai góc tù. + Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông) - lên bảng chỉ ra từng dạng hình tam giác. 3. Giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng) - GV giới thiệu hình tam giác ABC, nêu tên đáy BC và vẽ đường cao AH tương ứng. - Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của tam giác. - GV vẽ hình tam giác, HS lên bảng vẽ đường cao tương ứng (đường cao ngoài dành cho HS khá, giỏi). - quan sát - lặp lại 4. Thực hành * Bài tập 1 : Viết tên 3 cạnh và 3 đỉnh của mỗi hình tam giác dưới đây - Làm vào bảng con - 1 HS lên bảng làm - đọc yêu cầu - ABC : + 3 cạnh : AB, BC, AC + 3 đỉnh : A, B, C. - Tam giác DEG : + 3 cạnh : ED, DG, GE + 3 đỉnh : E, D, G. - Tam giác : KNM + 3 cạnh : KM, MN, NK + 3 đỉnh : M, N, K. * Bài tập 2 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình tam giác dưới đây - Thảo luận nhóm đôi. - HS lên bảng chỉ - đọc yêu cầu + Tam giác ABC : đáy AB, đường cao tương ứng CH. + Tam giác EDG : đáy EG, đường cao tương ứng DK. + Tam giác MPQ : đáy PQ, đường cao tương ứng MN IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nêu đặc điểm của hình tam giác. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: