I. MỤC TIÊU :
- Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.
- Bài 1 (a.b), 2 (a.b), 3.
II. CHUẨN BỊ :
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 20 Tiết 96 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ hai, ngày 4 tháng 01 năm 2010 Môn : Toán Luyện tập KTKN : 69 SGK : 99 I. MỤC TIÊU : - Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. - Bài 1 (a.b), 2 (a.b), 3. II. CHUẨN BỊ : III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra - Tính chu vi hình tròn có : d = 4,6cm r = 2,7cm - nêu quy tắc tính chu vi hình tròn C = 4,6 x 3,14 = 14,444 (cm) C = 2,7 x 2 x 3,14 = 16,956 (cm) B. Bài mới * Bài tập 1 : Tính chu vi hình tròn có bán kính r : - 3HS lên bảng làm - đọc yêu cầu a. C = 9 x 2 x 3,14 = 56,52 (m) b. C = 4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 (dm) c. C = 2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 (cm) * Bài tập 2 : a. Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7m - Làm vào bảng con - đọc yêu cầu - nêu cách làm r = 15,7 : 3,14 = 5 (cm) * Bài tập 3 : Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m a. Tính chu vi của bánh xe đó. - Tự làm - đọc đề bài Bài giải a. Chu vi của bánh xe đó là 0,65 x 3,14 = 2,041 (m) b. Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, 100 vòng ? - GV hướng dẫn cho HS cách làm b. Số m người đó đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng : 2,041 x 10 = 20,41 (m) Số m người đó đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 100 vòng : 2,041 x 100 = 204,1 (m) * Bài tập 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Cho nửa hình tròn H (xem hình vẽ). Chu vi hình H là : A. 18,84cm C. 24,84cm B. 9,42cm D. 15,42cm - đọc yêu cầu - thảo luận nhóm đôi Đáp án : D IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: