I. MỤC TIÊU
- Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng.
- Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.
- Bài 1 (a ; b dòng 1.2.3), 2. 3 (a.b).
II. CHUẨN BỊ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tuần 23 Tiết 113 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ tư, ngày 27 tháng 01 năm 2010 Môn : Toán Luyện tập KTKN : 72 SGK : 119 I. MỤC TIÊU - Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng. - Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích. - Bài 1 (a ; b dòng 1.2.3), 2. 3 (a.b). II. CHUẨN BỊ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra 1cm2 = dm3 4,729cm3 = 4.729dm3 dm3 = 400m3 73,4m3 = 73.400.000cm3 - 4HS B. Bài mới 1. Giới thiệu : - Nêu mục tiêu 2. Thực hành Bài tập 1 : a. Đọc các số đo - GV ghi bảng cho HS đọc 5m3 ; 2010cm3 ; 2005dm3 ; 10,125m3 ; 0,109cm3 ; m3 ; 5m3 ; 0,015dm3 ; m3 b. Viết các số đo thể tích Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối. Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối. Ba phần tám đề-xi-mét khối. - HS làm vào bảng con 1952cm3 2015m3 dm3 Bài tập 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S 0,25m3 là : a. Không phẩy hai mươi lăm mét khối. b. Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối. c. Hai mươi lăm phần trăm mét khối. d. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối. - HS làm việc cá nhân - đọc yêu cầu - phát biểu ý kiến. a.Đ b. S c. Đ d. S Bài tập 3 : So sánh các số sau đây - Hướng dẫn : + Chuyển về cùng một đơn vị đo. - đọc yêu cầu a. 913,232413m3 = 913,232413cm3 b. m3 = 12,345m3 IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: