Bài tập cuối tuần môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 8

Bài 2: Một hình thoi có hiệu độ dài 2 đường chéo là . Tỉ số độ dài đường chéo bé và đường chéo lớn là 2/5. Hỏi hình thoi đó có diện tích là bao nhiêu đề - xi – mét vuông?

Bài giải

.

 

Bài 3: Một căn phòng HCN có chiều dài 12 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Để lát nền căn phòng đó , người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 8dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó?(Phần diện tích mạch vữa không đáng kể)

.

.

.

Bài 4: Mẹ mua về 5kg500g gạo. Bữa trưa mẹ dùng kg gạo, bữa tối mẹ dùng kg gạo. Hỏi trong túi mẹ còn bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

.

.

Bài 5: a. Mua 5 kg đường phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8kg đường như thế phải trả bao nhiêu tiền ?

b. Nếu giá mỗi ki-lô-gam đường giảm đi 2000 đồng thì với 60 000 đồngcó thể mua được bao nhiêu ki-lô-gam đường như thế ?

.

.

Bài 6: Viết các số thập phân gồm:

- Ba đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn: .

- Hai mươi ba đơn vị, mười bảy phần nghìn:

- năm đơn vị, hai mươi tư phần nghìn .

- không đơn vi, bốn phần mười, năm phần trăm, sáu phần mười nghìn .

- ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn

 

doc 2 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 729Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ...........................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 8
Bài 1: Nhà bếp dự trữ đủ lượng thức ăn cho 90 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu 54 người ăn thì số gạo đó ăn thêm được mấy ngày nữa? (Biết năng suất ăn của mỗi người là như nhau)
 Bài giải
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
Bài 2: Một hình thoi có hiệu độ dài 2 đường chéo là . Tỉ số độ dài đường chéo bé và đường chéo lớn là 2/5. Hỏi hình thoi đó có diện tích là bao nhiêu đề - xi – mét vuông?
Bài giải
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
Bài 3: Một căn phòng HCN có chiều dài 12 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Để lát nền căn phòng đó , người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 8dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó?(Phần diện tích mạch vữa không đáng kể)
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
Bài 4: Mẹ mua về 5kg500g gạo. Bữa trưa mẹ dùng kg gạo, bữa tối mẹ dùng kg gạo. Hỏi trong túi mẹ còn bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
Bài 5: a. Mua 5 kg đường phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8kg đường như thế phải trả bao nhiêu tiền ?
b. Nếu giá mỗi ki-lô-gam đường giảm đi 2000 đồng thì với 60 000 đồngcó thể mua được bao nhiêu ki-lô-gam đường như thế ?
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
............................................................................
............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
Bài 6: Viết các số thập phân gồm: 
- Ba đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn: ..
- Hai mươi ba đơn vị, mười bảy phần nghìn: 
- năm đơn vị, hai mươi tư phần nghìn..
- không đơn vi, bốn phần mười, năm phần trăm, sáu phần mười nghìn..
- ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn
Bài 7: Một mảnh đất HCN có chu vi là 600m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a.Tính diện tích mảnh đất đó.
b. Trên mảnh đất đó người ta có trồng ngô, biết cứ 10m2 thì thu hoạch được 20kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Bài 8: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống: 
3m7dm = ...........................m
9dm4cm = ..............................m
5km20m= .......................... km
515 cm = ..............................m
2dm8mm=.............................dm
12dam230m2= ....................dam2
5km2155dam2 = ...................km2
8m27dm2=....................m2
78dm25cm2=.....................dm2
6m25cm2=.....................m2
Bài 9: Viết số thích hơp vào chỗ chấm 
9,5 m = ............... cm
10, 7dm = .............. mm
2,56 km = ................m
1,005km = ............... m
90,03m = .................cm
54,5 dm = .................mm
45,6 dam2= ......................m2
4,05hm2= ...........................m2
9,1km2= ................................m2
5,05km2= ...........................hm2
6,003kg = ..................................g
2,05kg= ...................................g
Bài 10: Tìm từ có thể thay thế từ ăn trong các câu sau : 
- Cả nhà ăn tối chưa ? ..................
- Hồ dán không ăn. ..................
- Loại ô tô này ăn xăng lắm. ...............
- Hai màu này rất ăn với nhau. ........
- Tàu ăn hàng ở cảng. ...............
- Rễ tre ăn ra tới ruộng. ...................
- Ông ấy ăn lương rất cao. .....
- Mảnh đất này ăn về xã bên. ..........
- Cậu làm như vậy dễ ăn đòn lắm. ...........
- Một đô-la ăn mấy đồng Việt Nam. ..........
- Da cậu ăn nắng quá. .............
Bài 11 : Với mỗi nghĩa dưới đây của một từ, em hãy đặt một câu : 
Cân : - Dụng cụ đo khối lượng.
 ........................................................................................................................................
 - Hoạt động đo khối lượng bằng cái cân.
.........................................................................................................................................
 - Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch.
.........................................................................................................................................
Xuân : - Mùa đầu một năm (từ tháng giêng đến tháng ba )
.........................................................................................................................................
 - Chỉ tuổi trẻ, sức trẻ.
.........................................................................................................................................
 - Chỉ một năm.
.........................................................................................................................................
1. Đọc nhiều lần + Viết + trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 9.
2. Dựa vào dàn ý chi tiết hãy viết 1 bài văn tả cảnh sông nước, tả cảnh đẹp của địa phương.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 8.doc