Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 27 đến 30 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm

Môn : Toán

Tuần 27 tiết 133

HÌNH THOI

I. Mục tiêu :

- Nhận biết hình thoi và một số đặc điểm của nĩ.

II. Đồ dùng :

+ Hs :

- Giấy kẻ ơ ly, thước thẳng, êke, kéo.

- 4 thanh nhựa bằng nhau và các ốc vít trong bộ lắp ghép kỷ thuật.

+ Gv :

- Bảng phụ vẽ sẵn các hình bài tập 1

- 4 thanh gỗ (bìa cứng, nhựa) mỏng dài khoảng 20-30cm cĩ khoét lỗ ở hai đầu, ốc vít để lắp ráp thành hình vuơng, hình thoi.

II. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

* Khởi động :

* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

- Chữa bài kiểm tra cho hs

- Gv nhận xét chung

* Hoạt động 2 : Bài mới

- Gv giới thiệu bài : Giờ học hơm nay chúng ta cùng làm quen với một hình mới đĩ là hình thoi.

- Gv ghi tựa bài lên bảng

* Hoạt động 3.1 : Giới thiệu hình thoi

- Yêu cầu hs ghép một hình vuơng với các thanh nhựa đã chuẩn bị.

- Yêu cầu hs đặt lên giấy vẽ theo nét của mơ hình để cĩ hình vuơng trên giấy.

- Gv vẽ lên bảng

- Yêu cầu hs xơ lệch hình của mình để thành hình thoi

- Yêu cầu hs đặt lên giấy, vẽ mơ hình vừa tạo để được hình thoi.

- Gv vẽ lên bảng

- Yêu cầu hs quan sát hình đường viền sgk chỉ hình thoi cĩ trong đường viền.

- Đặt tên cho hình thoi trên bảng ABCD

+ Đây là hình gì? (Hình thoi ABCD)

3.2 Nhận xét một đặc điểm của hình thoi :

- Yêu cầu hs quan sát hình thoi ABCD

+ Kể tên các cạnh song song có trong hình thoi? (Cạnh AB//DC. Cạnh BC//AD)

- Yêu cầu hs dùng thước đo các cạnh của hình thoi.

+ Độ dài các cạnh song song của hình thoi như thế nào với nhau? (bằng nhau)

- Gv nhận xét kết luận : Hình thoi cĩ 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

3.3 Hướng dẫn luyện tập

+ Bài 1 : Treo bảng phụ vẽ sẳn các hình như bài tập 1

- Yêu cầu quan sát và trả lời

+ Hình nào là hình thoi? (Hình 1, 3 là hình thoi)

+ Hình nào khơng phải là hình thoi? (Hình 2, 4, 5 khơng phải là hình thoi)

- Gv nhận xét

+ Bài 2 : Vẽ hình thoi ABCD lên bảng - Yêu cầu quan sát

- Gv nêu : Nối A với C ta được đường chéo AC. Nối B với D ta được đường chéo BD. Ta gọi điểm giao nhau của 2 đường chéo AC và BD là O.

+ Các em dùng êke kiểm tra 2 đường chéo cĩ vuơng gĩc khơng? (vuơng gĩc)

- Yêu cầu hs thực hiện câu hỏi b.

- Gv nhận xét kết luận như trên

+ Bài 3 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).

* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò

+ Hình như thế nào gọi là hình thoi?

+ Hai đường chéo của hình thoi như thế nào với nhau?

- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs

- Dặn hs về nhà xem lại bài

- Chuẩn bị bài sau : Diện tích hình thoi. Hát vui

Hs theo dõi

Hs theo dõi

Hs nhắc tựa bài

Thực hiện yêu cầu

Hs thực hiện

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

Hs theo dõi

Thực hiện yêu cầu

Hs thực hiện

Hs trả lời

Hs quan sát

Hs trả lời

Thực hiện yêu cầu

Hs trả lời

Hs quan sát trả lời

Hs trả lời

Hs trả lời

Hs lắng nghe

Hs quan sát

Hs lắng nghe

Hs trả lời

Thực hiện yêu cầu

Hs lắng nghe

Hs trả lời

Hs trả lời

Lớp nhận xét

Hs theo dõi

 

docx 24 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 27 đến 30 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dẫn luyện tập
a. Tổ chức cho hs tự làm bài : (câu 4, dành hs khá, giỏi)
- Phát cho mỗi hs phiếu bài tập đã phơ tơ. Sau đĩ yêu cầu hs làm bài giống như khi làm kiểm tra. Thời gian làm bài là 25 phút.
b. Hướng dẫn kiểm tra bài :
- Cho hs lần lượt phát biểu ý kiến sau đĩ chữa bài
- Yêu cầu hs trao đổi kiểm tra chéo bài lẫn nhau.
- Gv nhận xét phần kiểm tra của hs.
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò 
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài và ơn đặc điểm các hình đã học
- Chuẩn bị bài sau : Giới thiệu tỉ số.
Hát vui
Hs nêu quy tắc 
Lớp nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Nhận phiếu làm bài
Hs phát biểu 
Hs thực hiện
Lớp nhận xét
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 17 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 28 tiết 137
GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I. Mục tiêu :
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng cĩ nội dung như sau :
Số thứ nhất
Số thư hai
Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 2.1 : Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5
- Gv nêu ví dụ nhu sgk
- Gv : Chúng ta cùng vẽ sơ đồ minh họa bài tốn.
+ Coi mỗi xe là 1 phần bằng nhau thì số xe tải bằng mấy phần như thế? (bằng 5 phần)
+ Xe khách bằng mấy phần? (bằng 7 phần)
- Vẽ sơ đồ như sgk
- Giới thiệu như sgk
+ Tỉ số của xe tải và xe khách là 5 : 7 hay 
+ Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe khách.
- Thực hiện như trên (ngược lại của 2 xe) 7 : 5 hay .
* 2.2 Giới thiệu tỉ số a : b (b # 0)
- Treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung như sgk và hỏi :
+ Số thứ nhất là 5 số thứ hai là 7. Hỏi tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là bao nhiêu? (5 : 7 hay )
- Thực hiện như trên để rút ra được : ; 
- Gv : Ta nĩi rằng tỉ số của a và b là a : b hay với b # 0.
* 2.3 : Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1 : Gọi 1 hs đọc đề tốn - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs tự làm bài và nêu kết quả trước lớp
- Gv nhận xét 
Đáp án : a) 2:3 hay b)7:4hay c)6:2hay d)4:10 hay
+ Bài 2 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
+ Bài 3 : Gọi 1 hs đọc đề tốn - lớp đọc thầm 
- Tương tự bài tập 2
- Gv nhận xét 
+ Đáp án :
Số hs cả tổ là : 5 + 6 = 11 (bạn)
Tỉ số của bạn trai và số bạn cả tổ : 5 : 11 = 
Tỉ số của bạn gái và số bạn cả tổ : 6 : 11 = 
+ Bài 4 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò
+ Muốn tìm tỉ số của a và b với (b # 0) ta làm thế nào?
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài và ơn đặc điểm các hình đã học
- Chuẩn bị bài sau : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ.
Hát vui
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs theo dõi
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs theo dõi
Hs đọc 
Hs đọc
Hs trả lời
Hs đọc đề toán
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs đọc đề toán 
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs phát biểu 
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 18 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 28 tiết 138
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG
 VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ
I. Mục tiêu :
- Biết cách giải bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ".
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs nêu cách tìm tỉ số của a và b
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hường dẫn giải bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ".
a. Bài tốn 1 : Gv nêu bài tốn như sgk - Lớp đọc thầm
+ Bài tốn cho ta biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu hs vẽ sơ đồ diễn biến số lớn số bé và tổng của hai số.
- Yêu cầu hs tĩm tắt và giải bài tốn
b. Bài tốn 2 : Hướng dẫn tương tự bài tốn 1
+ Qua hai bài tốn trên, bạn nào cĩ thể nêu cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng?
- Gv nêu lại các bước giải.
* 3.2 : Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1 : Gọi 1 hs đọc đề tốn - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs nêu dạng toán và các bước giải
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét 
Đáp án : 
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 7 = 9 (phần )
 Số bé là : 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là : 333 – 74 = 259
Đáp số : Số bé : 74
 Số lớn : 259
+ Bài 2 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
+ Bài 3 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu 1 hs nêu lại các bước giải bài tốn vừa học
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Liuyện tập.
Hát vui
Hs nêu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs theo dõi
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs vẽ sơ đồ
Thực hiện yêu cầu
Hs đọc đề tốn 
Hs trả lời
Hs theo dõi
Hs đọc đề toán
Hs nêu
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs phát biểu 
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 19 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 28 tiết 139
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giải bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ".
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs nêu lại các bước giải bài tốn khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3. : Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1 : Gọi 1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét 
Đáp án : Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 8 = 11 (phần )
 Số bé là : 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là : 198 – 54 = 144
Đáp số : Số bé : 54
 Số lớn : 144
+ Bài 2 : - Tương tự bài tập 1
- Gv nhận xét 
Đáp án : Tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 5 = 7 (phần )
 Số quả cam đã bán là : 280 : 7 x 2 = 80 (quả)
 Số quả quýt đã bán là : 280 – 80 = 200 (quả)
 Đáp số : cam : 80 quả 
 Quýt : 200 qua
+ Bài 3 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
+ Bài 4 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu 2 hs nêu lại các bước tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Liuyện tập.
Hát vui
Hs nêu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs đọc đề toán 
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs phát biểu 
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 20 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 28 tiết 140
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giải bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ".
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs nêu cách giải bài tốn khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3. : Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1 : Gọi 1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Thu một số vở chấm bài của hs
- Gv nhận xét 
Đáp án : Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 1= 4 (phần )
 Đoạn thứ nhất dài là : 
 28 : 4 x 3 = 21 (m)
 Đoạn thứ hai dài là : 
28 – 21 = 7 (m)
 Đáp số : Đoạn 1 : 21m
 Đoạn 2 : 7m
+ Bài 2 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
+ Bài 3 : Gọi 1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
+ Tổng của hai số là bao nhiêu?
+ Tỉ số của hai số là bao nhiêu?
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét 
 Đáp án : Tổng số phần bằng nhau là:
 5 + 1 = 6 (phần )
 Số bé là : 72 : 6 = 12
 Số lớn là : 72 – 12= 60
Đáp số : Số bé : 12
 Số lớn : 60
+ Bài 4 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò 
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung.
Hát vui
Hs nêu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs đọc đề toán 
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs đọc đề toán 
Hs trả lời
Hs trả lời
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ hai ngày 23 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 29 tiết 141
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ".
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs nêu cách giải bài tốn khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3. : Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1 : (câu c, d dành hs khá, giỏi)
- Gọi 1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét kết luận tuyên dương
Đáp án : a) b) c) d)
+ Bài 2 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
+ Bài 3 : Gọi 1 hs đọc đề t toán - lớp đọc thầm 
+ Bài tốn thuộc dạng tồn gì?
+ Tổng của hai số là bao nhiêu? (1080)
+ Hãy tìm tỉ số của hai số đó? (số thứ nhất bằng 1/7 số thứ hai)
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét 
Đáp án : Tổng số phần bằng nhau là:
 1 + 7 = 8 (phần )
 Số thứ nhất là : 1080 : 8 = 135
 Số thứ hai là : 1080 – 135 = 945
Đáp số : Số thứ nhất : 135
 Số thứ hai : 945
+ Bài 4 : Tương tự bài 3 
- Gv nhận xét 
Đáp án : Tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 3 = 5 (phần )
 Chiều rộng hình chữ nhật là : 
 125 : 5 x 2 = 50(m)
 Chiều dài hình chữ nhật là :
 125 – 50 = 75(m)
Đáp số : Chiều rộng : 50m
 Chiều dài : 75m
+ Bài 5 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò 
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ..
Hát vui
Hs nêu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs đọc đề toán 
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs đọc đề toán
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs đọc đề toán 
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 24 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 29 tiết 142
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Mục tiêu :
- Biết cách giải bài tốn "Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ".
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài : Trong giờ học hơm nay chúng ta sẽ tìm cách giải bài tốn vể tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 2 : Hường dẫn giải tốn
a. Bài tốn 1 : Gv nêu bài toán sgk - Gọi hs đọc lại
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu hs vẽ sơ đồ đoạn đoạn thẳng
- Gv nhận xét kết luận 
+ Nhìn vào sơ đồ số lớn hơn số bé mấy phần? (2 phần)
+ Em làm thế nào để tìm được 2 phần? 
+ Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị? (24 đơn vị)
- Yêu cầu hs trình bày lời giải
- Gv nhận xét kết luận (như sgk)
b. Bài tốn 2 : Tiến hành tương tự bài tốn 1
c. Kết luận :
+ Qua 2 bài toán trên bạn nào cĩ thể nêu các bước giải bài tốn? 
- Gv nhận xét kết luận 
1. Vẽ sơ đồ tĩm tắt
2. Tìm hiệu số phần bằng nhau
3. Tìm giá trị 1 phần
4 Tìm các số
Ta cĩ thể gộp tìm giá trị 1 phần với các số.
* Hoạt động 3. : Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1 : Gọi 1 hs đọc đề - lớp đọc thầm 
+ Bài tốn thuộc dạng tốn nào? Ví sao em biết?
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét kết luận 
 Đáp án : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 5 – 2 = 3 ( phần )
Số bé là : 123 : 3 x 2 = 82
Số lớn là : 123 + 82 = 205
Đáp số : Số bé : 82
 Số lớn : 205
+ Bài 2 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
Đáp án : con : 10 tuổi ; mẹ : 35 tuổi
+ Bài 3 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
Đáp án : số lớn : 225 ; số bé : 125
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò 
- Gọi hs nêu lại các bước giải bài toán vừa học.
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.
Hát vui
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs đọc bài toán 
Hs trả lời
Hs thực hiện
Hs trả lời
Lớp nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs trả lời
Hs đọc đề toán
Hs trả lời
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs nêu
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 25 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 29 tiết 143
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giải được bài tốn "Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó".
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs nêu lại các bước giải bài tốn "Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó".
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3. : Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1 : Gọi 1 hs đọc đề - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs tự làm bài. Sau đó gọi hs sửa bài
- Gv nhận xét 
Đáp án : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 8 – 3 = 5 ( phần )
Số bé là : 85 : 5 x 3 = 51
Số lớn là : 85 + 51 = 136
Đáp số : Số bé : 51
 Số lớn : 136
+ Bài 2 : Gọi 1 hs đọc đề - lớp đọc thầm 
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét 
Đáp án : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 5 – 3 = 2 ( phần )
Số bĩng đèn màu là : 250 : 2 x 5 = 625 (bĩng)
Số bĩng đèn trắng là : 625 – 250 = 375 (bĩng) 
Đáp số : Đèn màu: 625 bĩng
 Đèn trắng: 375 bĩng 
+ Bài 3 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
+ Bài 4 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò 
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.
Hát vui
Hs nêu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs đọc bài toán 
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs đọc bài toán 
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 26 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 29 tiết 144
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giải được bài tốn "Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó".
- Giải nêu bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs nêu lại các bước giải bài toán "Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó".
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3. : Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1 : Gọi hs đọc đề - Yêu cầu hs tự làm bài
- Gv nhận xét 
Đáp án : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 3 – 1 = 2 ( phần )
 Số thứ hai là : 30 : 2 = 15
Số thứ nhất là : 30 + 15 = 45
Đáp số : Số thứ nhất : 45
 Số thứ hai : 15
+ Bài 2 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
+ Bài 3 : Gọi 1 hs đọc đề - lớp đọc thầm 
- Gọi hs lên bảng trình bày bài tốn
- Gv nhận xét 
Đáp án : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 4 – 1 = 3 ( phần )
 Số gạo nếp là : 540 : 3 = 180 (kg)
Số gạo tẻ là : 540 + 180 = 720 (kg)
 Đáp số : Gạo nếp : 180 kg
 Gạo tẻ : 720 kg
+ Bài 4 : Gọi hs vẽ sơ đồ và đặt đề toán. 
- Yêu cầu hs nêu đề tồn và giải bài toán
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò 
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung
Hát vui
Hs nêu
Lớp nhận xét
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs đọc bài toán 
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 27 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 29 tiết 145
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Giải được bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó".
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
+ Bài 2 : Gọi 1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs nêu tỉ số cũa 2 số.
- Gv nhận xét 
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét 
 Bài giải
+ Vì giảm số thứ nhất đi 10 lần thì được số thứ hai, nên số thứ nhất gấp 10 lần số thứ hai. 
Đáp án : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 10 – 1 = 9 ( phần )
 Số thứ hai là : 738 : 9 = 82
 Số thứ nhất là : 738 + 82 = 820
 Đáp số : Số thứ nhất : 820
 Số thứ hai : 82
+ Bài 3 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
+ Bài 4 : : Gọi 1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs nêu các bước giải tốn về tổng - tỉ
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét 
Đáp án : Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần )
Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách là :
840 : 8 x 3 = 315(m)
Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là :
840 – 315 = 525(m)
Đáp số : Đoạn đường đầu : 315m Đoạn đường sau : 525m
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò 
- Gv nhận xét tiết học - Giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung
Hát vui
Hs theo dõi
Hs nhắc tựa bài
Hs đọc bài toán 
Hs nêu
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs đọc bài toán 
Hs nêu
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét sửa bài
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ hai ngày 30 tháng 03 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 30 tiết 146 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Thực hành được các phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạ

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOAN.docx