Kế hoạch bài dạy môn Toán VNEN Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2017-2018

Bài 6: Hàng và lớp

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 19 (đủ để mỗi Hs trong nhóm viết được một số) để thực hiện Hđ 1/19.

- Bảng phụ theo mẫu ở trang 20 để thực hiện Hđ 2/20 .

- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/21 (đủ để mỗi Hs viết được một số .

- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/21; 22 .

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động cơ bản 2/20

 Gv kết luận :

- Lớp đơn vị gồm ba hàng : hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

- Lớp nghìn gồm ba hàng : hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

- Lớp triệu gồm ba hàng : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. -

Hoạt động thực hành 3/22

4/22 - 5 209 613: chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

- 34 390 743: chữ số 9 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

- 617 800 749: chữ số 9 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị .

- 800 501 900: chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị .

- 900 030 544: chữ số 9 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.

Viết các số thành tổng:

704 090 = 700 000 + 4 000 + 90

32 450 = 30 000 + 2 000 + 400 + 50

841 071 = 800 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1

Hoạt động ứng dụng Trang 23

 

docx 62 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Toán VNEN Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 là biểu thức có chứ hai chữ. 
 . Mỗi lần thay chữ a và b bằng số, ta được một giá trị của biểu thức a + b. 
 . Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi. 
 a + b = b + a 
Hoạt động thực hành 
3/74 
6/75 
Tính giá trị của biểu thức a-b nếu : a, Nếu a = 23 và b = 10 thì a – b = 23 – 10 = 13 b, Nếu a = 17cm và b = 8cm thì a – b = 17cm – 
8cm = 9cm 
c, Nếu a = 25kg và b = 10kg thì a – b = 25kg – 10kg = 15kg > ,<, = ? 
a, 2975 + 3216 = 3216 + 2975 b, 8264 + 925 < 
925 + 8400 
2975 + 3216 900 + 8264 
2975 + 3216 > 3216 + 2900 925 + 8264 = 8264 + 925 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 75 
Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/76 . 
Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/77. 
Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 77 để thực hiện yêu cầu 4/77 . 
Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 2/78 ; Hđ 3/78 để Hs làm . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động cơ bản 
Trang 77 
* Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực hiện hoạt động 4/77 thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: 
 . a + b +c là biểu thức có chứ ba chữ. 
 . Mỗi lần thay chữ a, b và c bằng số, ta được một giá trị của biểu thức a + b + c . 
 . Tính chất kết hợp của phép cộng : 
 a + b + c = (a + b) + c = a +(b + c) = (a + c) +b 
Điều chỉnh 
Hoạt động thực hành 
4/79 
5/79 
6/79 
Tính bằng cách thuận tiện nhất : a,93+84+7 =( 93 + 7)+84 b,179 +341+59 
=179+ (341+ 59) 
 = 100 + 84 
=179+ 400 
 = 184 = 
579 
45+32+68= 45+(32+68) 475+463+25 = 
(475+25)+ 463 
 = 45+ 100 = 
500 + 463 
 = 145 = 
963 
204+71+96 =(204+96)+71 
397+781+203=(397+203)+781 
 = 300 + 71 = 
600 + 781 
 = 371 = 
1381 Tính : a, Nếu a = 3; b = 5; c = 7 thì a+ b x c = 3+5 x 
7=3+ 35= 38 
b, Nếu a = 40; b = 60; c = 6 thì a – b : c =40-
60:6=40-10= 30 c, Nếu a = 18; b = 6; c = 3 thì a x b: c =18 x 6 : 3= 108: 3= 39 
 Bài giải 
Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm là: 80 + 72 = 152 ( người) 
Sau hai năm số dân của xã đó có là: 
 4320 + 152 = 4472 (người) 
 Đáp số: 4472 người 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 79 
Bài 21: Luyện tập 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/80 và Hđ 2/80 . II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Điều chỉnh 
Hoạt động thực hành 
 3/81 
 4/81 
Tìm x: 
a, x – 298 = 502 b, x + 125 = 
730 
 x = 502 + 298 x = 
730 – 125 
 x = 800 x = 
605 
 Tóm tắt Kho thóc : 450 tấn 
Ngày đầu nhập thêm: 378 tấn 
Ngày thứ hai nhập thêm: 326 tấn 
Sau hai ngày: .. tấn ? Bài giải 
Sau hai ngày số thóc của kho đó tăng thêm là: 
 378 + 326 = 704 (tấn) Sau hai ngày số thóc trong kho đó có là: 
 450 + 704 = 1154 (tấn) 
 Đáp số: 1154 tấn thóc 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 82 
Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Phiếu ghi trước đề toán cho từng nhóm Hs và bảng nhóm để thực hiện Hđ 1/83 . 
Một phiếu bài tập nhóm gồm mẫu ở Hđ 2/84 để thực hiên Hđ 2/84 để Hs . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Điều 
chỉnh 
Hoạt động cơ bản 
Trang 85 
* Sau khi cho Hs báo cáo thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: 
Có hai cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó: 
 Cách 1: Số bé = (Tổng – Hiệu) :2 
 Số lớn = Tổng – Số bé 
 Hoặc: Số lớn = Số bé + Hiệu 
 Cách 2: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 
 Số bé = Số lớn – Hiệu 
 Hoặc: Số bé = Tổng – Số lớn 
Hoạt động thực hành 
 2/85 
 4/85 
 Bài giải Tuổi của bố là: 
 (65 + 5) : 2 = 35 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 
 65 – 35 = 30 (tuổi) 
 Đáp số : Bố 35 tuổi 
 Mẹ 30 tuổi 
 Bài giải 
 Đổi : 1 tấn 5 tạ = 15 tạ 
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất là : 
 (15 + 3) : 2 = 9 (tạ) 
 9 tạ = 900 kg 
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là : 
 15 – 9 = 6 (tạ) 
 6 tạ = 600 kg 
 Đáp số : 900 kg thóc 
 600 kg thóc 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 86 
Bài 23: Em ôn lại những gì đã học 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/87 . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động thực hành 
 2/87 
 5/88 
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
a, 94 + 1 + 99 + 6 = (94 + 6) + (99 + 1) 
 = 100 + 100 
 = 200 
 46 + 57 + 54 + 43 = (46 + 54) + (57 + 43) 
 = 100 + 100 
 = 200 
 b, 235 + 128 + 265 + 872 = (235 + 265) + 
(128 + 872) 
 = 500 + 1000 
 = 1500 
 56 + 176 + 324 + 454 = (56 + 454) + (176 
+324) 
 = 510 + 500 
 = 1010 
 Bài giải Trâu cân nặng là : 
 (512 + 14) : 2 = 263 (kg) Bò cân nặng là : 
 512 – 263 = 249 (kg) 
 Đáp số : Trâu 263 kg 
 Bò 	249 kg 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 88 
Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước và 1 ê ke nhỏ . 
Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở Hđ 1/89 . 
Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/90 và 91 . 
Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/92 . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Điều chỉnh 
Hoạt động thực hành 
1/91 
Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt ? 
Góc nhọn đỉnh A; cạnh AL, AK 
 Góc nhọn đỉnh E; cạnh EU, EV 
Góc vuông đỉnh C; cạnh CP, CQ 
Góc tù đỉnh B; cạnh BN, BM 
 Góc tù đỉnh O; cạnh OX, OY * Góc bẹt đỉnh D; cạnh DR, DS 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 93 
Bài 25: Hai đường thẳng vuông góc 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ . 
Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 4/95 . 
Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/97 . II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Điều chỉnh 
Hoạt động thực hành 
2/96 
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là những góc vuông . 
Từng cặp cạnh vuông góc với nhau là: Cạnh AD vuông góc vời cạnh CD . 
Cạnh BA vuông góc vời cạnh DA . 
Từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau là: AB và BC; BC và CD 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 97 
Bài 26: Hai đường thẳng song song 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ . 
Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/99 . II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Điều chỉnh 
Hoạt động thực hành 
1/100 
Em hãy điền vào chỗ chấm: 
Các cặp đường thẳng song song với nhau trong hình vẽ trên là: đường thẳng EG và HI, đường thẳng ST và YX . 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 101 và 102 
Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ . 
Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/104 . II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động thực hành 
5/105 
H B 
H C C A a) b) 
 B 
 H 
 A C c) 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 106 
Bài 28: Vẽ hai đường thẳng song song 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ . - Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 1/107 và hoạt động 4/109 II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động 
 thực hành
3/108
Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và 
song song với đường thẳng BC trong mỗi 
trường hợp sau :
a) 
P 
B C
 A . 
 M N 
 Q 
 b) D K 
 A 
 C 
 I 
 E 
 B 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 109 
Bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ . 
Giấy nháp để thực hiện hoạt động 1/110 và hoạt động 8/112 . 
Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 5/111 . 
II.
Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
 thực hành
3/111
7/111
Em hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm, 
chiều rộng 3cm . 
A 
D
a) 
6
cm 
B 8cm C
b) Độ dài hai đường chéo AC và BD của hình 
chữ nhật ABCD có bằng nh
au .
c) Độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD 
bằng nhau .
Em hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình 
vuông dài 4cm .
A
D
O
 4cm 
 B 4cm 
C 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 112 
Bài 30: Luyện tập 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ . 
Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 2/113 để thực hiện Hđ này . 
Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/114 . II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động thực hành 
1/113 
 Trong mỗi hình sau, em hãy nêu : a) * Hình tam giác ABC có : ∙ Các góc vuông : 
Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC 
Góc vuông đỉnh H, cạnh HB, HA - Góc vuông đỉnh H, cạnh HC, HA ∙ Các góc nhọn : 
Góc nhọn đỉnh A, cạnh AB, AH 
Góc nhọn đỉnh A, cạnh AH, AC 
Góc nhọn đỉnh B, cạnh BA, BC 
Góc nhọn đỉnh C, cạnh CA, CH * Hình tứ giác AGCB có :  
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là : 
Cạnh AB vuông góc với cạnh AC 
Cạnh HB vuông góc với cạnh HA - Cạnh HC vuông góc với cạnh HA 
c) Các cặp cạnh song song với nhau là : - Cạnh AB song song với cạnh GC; . 
Cạnh GA song song với cạnh EB 
Cạnh AD song song với cạnh BC. 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 114 
Bài 31: Em đã học được những gì ? 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 115 ; 116 ; 117 - Tài liệu Toán 4, Tập 1A. 
Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân. 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét. 
Đáp án rời đính kèm . 
Bài 51: Chia cho số có ba chữ số . 
 I. Chuẩn bị : 
Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 2744 : 7; 6372 : 6; 3654 : 3; 7236 : 12; 4592 : 28; 18408 : 24 để thực hiện HĐ 1/70 . 
Bảng nhóm để thực hiện HĐ 1/70; HĐ 3/71 (Một số cặp HS thực hiện vào bảng nhóm) 
. 
II. Kế hoạch bài dạy : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động cơ bản 
1/70 
3/71 
Đại diện các nhóm lên hái hoa rồi về thực hiện vào bảng nhóm . Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là : 
2 
20 
Hoạt động thực hành 
1/71 
 3/72 
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là : 
 a) 6 ; 6 b) 
; 32 
 Bài giải 
 Số giá sách cần để xếp được 8750 quyển sách là : 
 8750 : 250 = 35 
(giá sách) 
 Đáp số: 
giá sách 
Hoạt động 
Trang 72 
ứng dụng 
Bài 52: Luyện tập 
 I. Chuẩn bị : 
 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/74 . II. Kế hoạch bài dạy : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động thực hành 
2/74 
 3/74 
 4/74 
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là : 
 a) 9 ; 35 (dư 25) b) 306 ; 409 
(dư 134) 
 Tính giá trị của biểu thức (Đổi thành HĐ nhóm) : 
 3602 x 27 – 9060 : 453 = 97254 - 20 
 = 97234 
 Bài giải 
Chiều rộng của sân bóng đá là : 7140 : 105 = 68 (m) b) Chu vi của sân bóng là : 
 (105 + 68) x 2 = 346 (m) 
 Đáp số: a) Chiều rộng: 68 m 
Chu vi: 
346 m 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 74 
Bài 53: Em ôn lại những gì đã học 
Chuẩn bị : 
 - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu trang 75 và 76 để thực hiện lần lượt các HĐ 3/75; HĐ 5/76 . 
Kế hoạch bài dạy : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động thực hành 
2/75 
4/74 
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là 
: 
 a) 123 ; 884 (dư 11) b) 215 ; 105 Bài giải 
 Cả ba tháng đội đó làm được số sản phẩm là : 
 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm) 
 Trung bình mỗi người của đội đó làm được 
số sản phẩm là : 
 3125 : 25 = 125 (sản phẩm) 
 Đáp số: 125 sản phẩm . 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 77 
Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2 . 
 Dấu hiệu chia hết cho 5 
 I. Chuẩn bị : 
 - Một số tấm bìa như mẫu trang 78 (đủ để cho các nhóm trong lớp thực hiện HĐ 1/78) . II. Kế hoạch bài dạy : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động cơ bản 
4/80 
5/81 
Các số chia hết cho 2 là: 98 ; 326 ; 1000 ; 7536 . 
Các số không chia hết cho 2 là: 35 ; 89 ; 767 ; 8401 ; 84683 . 
Các số chia hết cho 5 là: 35 ; 660 ; 3000 ; 945 . 
Các số không chia hết cho 5 là: 8 ; 57 ; 4674 ; 5353 . 
Hoạt động thực hành 
2/81 
3/82 
4/82 
Các số chia hết cho 2 là: 100 ; 48 ; 70 
. 
Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 
45 ; 215 
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 100 ; 70 . 
Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn : 506 ; 650; 560 . 
Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là : 650 ; 560 ; 605 . 
Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 là : 650 ; 560 . (Vì hai số này vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 nên nó chia hết cho 10) 
Các số chia hết cho 5 là: 5 ; 10 ; 15 ; 20 . 
Các số chẵn là : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 
14 ; 16 ; 18 ; 20. 
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 10; 20 . 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 82 
Bài 55: Luyện tập . 
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 
 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/84 . II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động thực hành 
2/83 
4/84 
5/84 
Các số chẵn là: 4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ; 900 . 
Các số chẵn là : 3457 ; 2229 ; 2355 . 
Các số chia hết cho 5 là : 2050 ; 900 ; 2355 
. 
(Đổi thành HĐ nhóm) 
Các số chia hết cho 2 là: 480 ; 296 ; 2000 ; 9010 ; 324 . 
Các số chia hết cho 5 là : 480 ; 2000 ; 3995 ; 9010. 
Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 480; 2000 ; 9010 . 
a) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 
2 là : 850; 580 ; 508 
Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là : 850 ; 580 ; 805 . 
Các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 850 ; 580 . 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 84 
Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9 . 
 Dấu hiệu chia hết cho 3 
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 
 - Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 72 : 9 ; 657 : 9; 954 : 
9 ; 723 : 9 ; 182 : 9 ; 451 : 9 để thực hiện HĐ 1/85 . 
 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/87. 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Điều chỉnh 
Hoạt động thực hành 
1/87 
 3/ 87 
 4/87 
Em hãy viết vào vở : 
Hai số có ba chữ số chia hết cho 9 là : 189 ; 207 (Hs có thể viết hai số khác, miễn sao tổng của ba chữ số trong số đó chia hết cho 9 là được) 
Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3 là : 102 ; 432 ; 306 ; 513 (Hs có thể viết bốn số khác, miễn sao tổng của ba chữ số trong số 
đó chia hết cho 3 là được) 
 Đổi thành HĐ nhóm 
Trong các số sau: 231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 
92313, em hãy viết vào vở. 
a)Các số chia hết cho ba là: 231 ; 1872 ; 92313. 
b) Các số không chia hết cho ba là: 109 ; 8225 . 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 88 
Bài 57: Em ôn lại những gì đã học 
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 
 - Nhiều bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các số 66811 ; 7435 ; 4518 ; 2229 ; 35766 ; 2050 (Đủ để thực hiện theo nhóm) để thực hiện HĐ 1/85 . - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/90 . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Điều chỉnh 
Hoạt động thực hành 
1/89 
3/89 
4/90 
5/90 
Các số chia hết cho 3 là: 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 . 
Các số chia hết cho 9 là: 4563 ; 66816 . 
Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229 ; 3576 . 
 Đổi thành HĐ nhóm . 
Đổi thành HĐ nhóm . 
Với 4 chữ số 0 ; 6 ; 1 ; 2, em hãy viết vào vở 
. 
a) 102 ; 201 ; 126 (Hoặc: 612 ; 621; 261; 216 ; 162 ; 210; 
120 ) 
6/90 
201 (Hoặc: 102 ; 120 ; 210) 
102 ; 120 ; 210 (Hoặc: 216 ; 162 ; 612 ; 
126) 
120 ; 210 ; 610 (Hoặc: 260 ; 620 ; 160) 
 Bài giải 
Nếu học sinh của lớp đó xếp thành 3 hàng mà không thừa, không thiếu bạn nào thì số học sinh của lớp đó phải chia hết cho 3. - Mặt khác: Nếu học sinh của lớp đó xếp thành 5 hàng mà không thừa, không thiếu bạn nào thì số học sinh của lớp đó phải chia hết cho 5 . 
Mà số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 lại nhỏ hơn 35 và lớn hơn 20 là số 30. 
Vậy lớp đó có 30 học sinh . 
 * Lưu ý: Nếu Hs không làm được thì chuyển 
thành HĐ chung cả lớp . 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 91 
Bài 58: Em đã học được những gì ? 
Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Bài kiểm tra số 2 theo mẫu trang 92 ; 93 - Tài liệu Toán 4, Tập 1B . 
Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm bài cá nhân. 
Nội dung cần chuẩn bị : 
Đáp án theo Bài kiểm tra số 2 để chấm rồi nhận xét. 
Đáp án rời đính kèm . 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN EN LỚP 4 – HỌC KÌ II 
Năm học: 2013 – 2014 . 
 Bài 59: KI-LÔ-MÉT VUÔNG 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Một hộp quà và các thẻ bằng bìa ghi tên các đơn vị đo diện tích đã học để thực hiện HĐ 1/3. 
Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 2/3 để thực hiện HĐ 2/3. 
Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở HĐ 4/4 để thực hiện HĐ 4/4. 
Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 1/5 để thực hiện HĐ 1/5. 
Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/6 . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động thực hành 
1/5 
2/5 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
84 600cm2 =846dm2 9 000 000m2 = 9km2 
3km2 200m2 = 3 000 200m2 32m2 49dm2 = 3 249dm2 
 300dm2 = 3m2 
 13dm2 29cm2 = 1 329cm2 
 Bài giải 
Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 (km2) 
Đổi 8000m = 8km 
 Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 
x 4 = 32 (km2) 
Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là: 
: 3 = 3 (km) 
 Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 
 9 x 3 = 27 (km2) 
 Đáp số: a) 10 km2 
32 km2 
27 km2 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 7 ( Bài 1 và 2) 
Bài 60: HÌNH BÌNH HÀNH . 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Chuẩn bị các hình theo mẫu ở HĐ 1/8 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 1/8. 
Phiếu bài tập cá nhân theo mầu ở HĐ 3/11 để thực hiện HĐ 3/11 . II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động cơ bản 
3/9 
Trong các hình đã cho thì có: Hình 1, hình 2 và hình 5 là hình bình hành . 
Hoạt động thực hành 
1/10 
 2/10 
Tên gọi của mỗi hình đó là: 
Hình chữ nhật, hình tứ giác, hình tam giác, hình tròn, hình bình hành, hình vuông. 
Hình có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là hình tứ giác MNPQ. 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 11 
Bài 61: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH . 
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Mỗi nhóm Hs chuẩn bị một tờ bìa theo mẫu ở HĐ 1/12 để thực hiện HĐ 1/12 . 
Gv thì lấy luôn tờ bìa của một nhóm Hs vừa thực hiện HĐ 1/12 để thực hiện HĐ 2/13. - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 3/15 để thực hiện HĐ 3/15 . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động cơ bản 
3/14 
Tính diện tích của mỗi hình sau: 
Diện tích của hình bình hành là: 9 x 5 = 45 (cm2) 
Diện tích của hình bình hành là: 13 x 4 = 52 (cm2) 
Diện tích của hình bình hành là: 7 x 9 = 63 (cm2) 
 Đáp số: 45 (cm2); 52 (cm2; 63 (cm2) 
Hoạt động thực hành 
3/15 
 4/15 
 Viết vào ô trống (theo mẫu) : ( Chuyển thành HĐ nhóm) 
Thứ tự 2 ô trống cần điền là: 14 x 13 = 182 (dm2) ; 
 23 x 16 = 368 (m2) 
Chu vi hình bình hành là: ( 8 + 3) x 2 = 22 (cm2) 
Chu vi hình bình hành là: (10+ 5) x 2 = 30 (dm2) 
 Đáp số : a) 22 (cm2) 
 b) 30 (dm2) 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 15 
Bài 62: PHÂN SỐ . 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Chuẩn bị các thẻ theo mẫu ở HĐ 1/16 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 1/16. 
Chuẩn bị tờ giấy hình tròn theo mẫu ở HĐ 2/16 & 17 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 2/16 & 17 . 
Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở ý b HĐ 1/19 và HĐ 2/19 để thực hiện HĐ 1/19 và HĐ 2/19 . - Bảng nhóm hoặc giấy A3 để thực hiện HĐ 3/19 II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động cơ bản 
3/17 
Gv sử dụng hai hình tròn( 1 hình tròn trắng chia làm 4 phần bằng nhau, 1 hình tròn đã tô màu 3 phần) mà Hs vừa thao tác ở HĐ 2/17 để hướng dẫn HĐ 3/ 17 cho Hs hiểu. 
Hoạt động thực hành 
 1/18 
a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: 
Hình 1: 	; Hình 2: 	 ; Hình 3: 	 
Hình 4: ; Hình 5: 	 ; Hình 6: 	 
	5	7
Hoạt động ứng dụng 
Trang 20 
Bài 63: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Chuẩn bị các thẻ theo mẫu ở HĐ 1/21 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 1/21. 
Chuẩn bị các tờ bìa màu hình tròn theo mẫu ở HĐ 2/21 & 22 để thực hiện HĐ chung cả lớp . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động cơ bản 
3/23 
Trả lời câu hỏi (Đổi thành HĐ nhóm) 
Có 2 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn được cái bánh . 
Có 4 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn được cái bánh . 
Hoạt động thực hành 
3/24 
Hình 1: ; Hình 2: 	 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 24 
Bài 64: LUYỆN TẬP . 
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 2/25; HĐ 3/26 và HĐ 5/26 để thực hiện lần lượt các HĐ 2/25; HĐ 3/26 và HĐ 5/26 . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động thực hành 
2/25 
 Các phân số lần lượt được viết theo thứ tự của các hình là : ; 	 ; 	 ; 	 ; 	 ; 	 . 
26
/
5
Viết số thích hợp vào ô trống
:
3
1
; 
6
2
; 
9
3
; 
12
4
Hoạt động 
ứng dụng
Trang 27
Bài 65: PHÂN SỐ BẰNG NHAU . 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/28 & 29 để thực hiện HĐ 2/28 & 29 . 
Các thẻ bằng bìa hoặc bằng xốp theo mẫu ở HĐ 3/28 để thực hiện HĐ 3/30 . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động cơ bản 
3/30 
b. (Đổi thành HĐ nhóm) 
6	2
Các phân số bằng nhau là: 	 = 	 ; 	= 
12 5
 =	 
Hoạt động thực hành 
1/30 & 31 
3/31 
	4	2
a) = = b) 	 = 	 
	6	3
Viết số thích hợp vào ô trống : 
a) = 	 = 	 b) 	 = 	 = 	 
 c) = 	 = 	 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 31 
Bài 66: RÚT GỌN PHÂN SỐ . 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
Chuẩn bị bảng con để thực hiện HĐ 1/32 . 
Bảng nhóm . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động 
Bài tập/ Trang 
Nội dung chuẩn bị 
Hoạt động thực hành 
2/35 
 3/35 
Trả lời câu hỏi : 
	1	6	9
Các phân số tối giản là: 	 ; 	 ; 	. Vì cả tử số và 
	5	7	19
mẫu số của các phân số này đều không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 . 
Rút gọn các phân số : 
	30	1
a) = b) 	 = 	 
	120	4
c)	 = 	 d) = 	 
Hoạt động ứng dụng 
Trang 35 
Bài 67: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ . 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 2/36 và HĐ 2/39 . II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạ

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao_an_tong_hop.docx