Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 11 đến 14 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm

Môn : TOÁN

Tuần 11 tiết 52

NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG BẰNG CHỮ SỐ 0

I.MỤC TIÊU :

- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 ; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- SGK, VBT.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Ổn định :

2. Bài cũ:

- Gọi HS kiểm tra bài tập : Tính bằng cách thuận tiện nhất:

 a) 124 + 789 + 876 + 211

 4521 + 3627 + 5479 + 6373.

 b) 125 x 5 x 2 x 8

 250 x 1250 x 8 x 4

- Nhận xét, tuyên dương hổ trợ.

3. Dạy học bài mới:

*Giới thiệu bài :Trong giờ học toán này các em học cách thực hiện phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0.

- Ghi tên bài lên bảng.

*Hướng dẫn nhân với số tận cùng là chữ số 0.

a) Phép nhân 1324 x 20

- Viết lên bảng phép tính 1324 x 20

+ 20 có chữ số tận cùng là mấy ?

+ 20 bằng 2 nhân mấy ?

- Vậy ta có thể viết :

 1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10 )

- Hãy tính giá trị của 1324 x (2 x 10)

+ Vậy 1324 x 20 bằng bao nhiêu ?

+ 2648 là tích của các số nào ?

+ Nhận xét gì về số 2648 và 26480 ?

+ Số 20 có mấy chữ số 0 ở tận cùng?

- Vậy khi thực hiện nhân 1324 x 20 chúng ta chỉ việc thực hiện 1324 x 2 rồi thêm một chữ số 0 vào bên phải tích 1324 x 2.

- Hãy đặt tính và thực hiện tính 1324 x 20.

- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân của mình.

b) Phép nhân 230 x 70

- Viết lên bảng phép nhân 230 x 70.

+ Hãy tách số 230 thành tích của một số nhân với 10.

+ Tách tiếp số 70 thành tích của một số nhân với 10.

- Vậy ta có :

 230 x 70 = ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 ).

- Hãy áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính giá trị của biểu thức: ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 )

+ 161 là tích của số nào ?

+ Nhận xét gì về số 161 và 16100 ?

+ Số 230 có mấy chữ số 0 ở tận cùng ?

+ Số 70 có mấy chữ số 0 ở tận cùng?

+ Vậy cả hai thừa số của phép nhân 230 x 70 có tất cả mấy chữ số 0 ở tận cùng ?

- Vậy khi thực hiện nhân 230 x 7 chúng ta chỉ việc thực hiện 23 x 7 rồi thêm hai chữ số 0 vào bên phải tích 23 x 7.

- Hãy đặt tính và thực hiện 230 x 70

- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân của mình.

- Gv nhận xét hổ trợ

* Luyện tập – Thực hành :

Bài tập 1 :

Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách tính.

- Nhận xét, tuyên dương hổ trợ.

a) 1342 b) 13546 c) 5642

 x 40 x 30 x 200

 53680 406380 1128400

Bài tập 2 : Khuyến khích HS tính nhẩm, không đặt tính.

 1326 x 300 = 397800

 3450 x 20 = 69000

 1 450 x 800 = 1 160 000.

- Nhận xét, tuyên dương hổ trợ.

Bài tập 3 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).

4.Củng cố :

- Cho HS nhắc lại tên bài.

- Cho HS nêu lại cách nhân với các số có tận cùng là chữ số 0.

5.Dặn dò :

- Nhận xét các hoạt động của HS.

- Chuẩn bị bài sau : Đê-xi-met vuông. - Lớp hát vui.

- Hs thực hiện theo yêu

- Nhận xét.

- Lắng nghe.

- Vài em nhắc lại tên bài.

- Đọc phép tính.

+ Là 0.

+ 20 = 2 x 10 = 10 x 2

- 1 em lên bảng, lớp tính nháp.

1324 x (2 x 10) = (1324 x 2) x 10

 = 2448 x 10

 = 26480.

+ 1324 x 20 = 26480

+ 2648 là tích của 1324 x 2.

+ 26480 chính là 2648 thêm một chữ số 0 vào bên phải.

+ Có một chữ số 0 ở tận cùng.

- Lắng nghe.

- 1 em lên bảng, lớp làm nháp.

- Nhân 1324 với 2, được 2648. Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 2648 được 26480.

- Đọc phép nhân.

+ 230 = 23 x 10.

+ 70 = 7 x 10.

- 1 em tính trên bảng, lớp làm nháp.

( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 )

= ( 23 x 7 ) x ( 10 x 10 )

= 161 x 100 = 16100

+ 161 là tích cùa 23 x 7.

+ 16100 chính là 161 thêm hai chử số 0 vào bên phải.

+ Có một chữ số 0 tận cùng.

+ Có một chữ số 0 tận cùng.

+ Có 2 chữ số 0 ở tận cùng.

- Lắng nghe.

- 1 em lên bảng , lớp làm nháp.

- 23 nhân 7 được 161. Viết thêm hai chử số 0 vào bên phải 161 được 16100.

- 3 em lên bảng , lớp làm vào vở.

- Nhận xét.

- 3 HS làm bảng, lớp làm vào vở.

- Nhận xét.

- Hs nhẫm nêu kết quả

- Nhận xét.

- 1HS nhắc lại tên bài.

- Vài HS nhắc lại.

- Lắng nghe.

 

docx 49 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 11 đến 14 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOAN chua xong.docx