Tiết 2: Toán:
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ (TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ , giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo giá trị cụ thể của biểu thức.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ( để trống)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: (2-3’)
x + 875 = 9936
2. Bài mới:
a. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ: (5-6’)
HS làm bảng con
- G đưa ví dụ sgk
- Lan có 3 quyển vở, mẹ cho thêm Lan 1 quyển vở. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- G ghi vào bảng ô trống
- Các ví dụ khác làm tương tự
- Lan có 3 quyển vở , mẹ cho thêm cho Lan a quyển vở. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
* 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
- Lấy ví dụ
b. H. dẫn tìm biểu thức có chứa một chữ.(5-6’)
- Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
* 4 là giá trị của biểu thức 3 + a với a = 1
- Nếu a = 2; 3. làm tương tự.
* Mỗi lần thay số vào chữ ta tính được gì ?
3. Luyện tập : (20-21’)
Bài 1 (5-6’)
KT : Vận dụng tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
DKSL: Trình bày chưa khoa học.
* Chốt : Cách tính và cách trình bày.
Bài 2 (7-8’)
KT : Tính giá trị biểu thức co chứa một chữ số x hoặc y.
* Chốt: Lời giải đúng
Bài 3 (6-7’)
KT:Tính GT của biểu thức có chứa1 chữ m, n - H đọc ví dụ
3 + 1
a + 3
3 + a = 3 + 1 = 4
Bảng con
SGK- Đổi sách
H trao đổi, chốt kiến thức
Vở, chữa bảng phụ
H trao đổi, chốt kiến thức
Làm bảng con 10105 43 150 235 215 00 - 2, 3 em. - Đọc phép chia - Làm bảng con có dư = 752 (dư 25) => Chốt: Nêu lại các bước thực hiện chia cho số có hai chữ số, lưu ý gì trong quá trình chia ? HĐ3. Luyện tập- Thựchành (15-17’) Bài 1 (7-8’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai. => Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ? Bài 2 (7-8’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Vận dụng phép tính gì để tìm đúng số mét mà vận động viên đi trong 1 phút ? ? Để làm được bài, em còn vận dụng những kiến thức gì ? HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’) ? Nhắc lại cách thực hiện chia cho sô có 2 chữ số? - Nhận xét tiết học - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng con. - Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. chia cho số có hai chữ số. đổi đơn vị đo thời gian, đơn vị đo độ dài *RKN sau dạy:............................................................................................................. ........................................................................................................................... _______________________________________ TUẦN 16 Từ ngày 28. 11 đến ngày 2. 12. 2016 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2016 Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP ( TIẾT 76) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. * Mở rộng: Củng cố giải bài toán liên quan cách tìm số trung bình cộng. II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. * HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Đặt tính rồi tính vào bảng con: 8856 : 45 - Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét * HĐ2. Luyện tập- Thựchành (30-32’) Bài 1 (910’):+ KT: Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai. => Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ? ? Vì sao ở khi chia 18408 : 52, lượt chia thứ nhất em phải lấy 3 chữ số để chia ? Bài 2 (6-7’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng => Chốt: Vận dụng phép tính gì để tìm đúng số m2 nền nhà lát được ? * Dự kiến sai lầm: Chọn sai phép tính, chia sai kết quả. Bài 3 (7-9’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng => Chốt: Để làm bài, em vận dụng những kiến thức gì ? Bài 4 (4-5’): + KT: Chỉ ra chỗ sai - Viết từng phép tính, gọi HS giải thích. => Chốt: Phép thứ nhất sai ở đâu ? Vì sao ? ? Phép thứ hai sai ở đâu ? Vì sao ? - Để chia đúng, lưu ý: Ước lượng thương đúng, trừ nhẩm đúng, số dư < số chia * HĐ3. Củng cố - dặn dò (2-3’) ? Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 2 chữ số? - Nhận xét tiết học. - Làm bảng con - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng con. - Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. chia cho số có hai chữ số. - Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ tìm số trung bình cộng, chia cho số có hai chữ số. - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm sách, đổi sách lượt chia thứ hai số dư > số chia lượt chia thứ ba trừ nhẩm để tìm số dư sai. *RKN sau dạy:....................................................................................................... ...................................................................................................................... _____________________________________________ Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2016 Tiết 2: Toán: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0(TIẾT 77) I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. áp dụng để giải các bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. * HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Đặt tính rồi tính vào bảng con : 397: 56 - Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét * HĐ2. Bài mới (12-15’) * Ghi bảng 9450 : 35 = ? ? Nhận xét phép chia ? - Yêu cầu HS đặt tính, tính - Nhận xét, chốt kết quả đúng - Gọi HS chia lại, GV ghi bảng - Gọi HS chia lại ? Vì sao lượt chia thứ ba, thương bằng 0 ? ? Vậy 9450 : 35 = ? + Lưu ý : Lượt chia cuối cùng hạ 0 ; 0 chia cho bất cứ số nào cũng được 0, ta viết 0 vào thương. * Ghi bảng 2448 : 24 = ? - Làm bảng con - Đọc phép chia ... chia cho số có 2 chữ số - Làm bảng con 9450 35 245 270 000 - 2, 3 em. số bị chia là 0 - Đọc phép chia - Nhận xét, gọi HS nêu lại cách chia, GV ghi bảng ? Vì sao lượt chia thứ hai, thương bằng 0 ? ? Vậy 2448 : 24 = ? ? Phép chia này có gì khác so với phép chia trên ? -> Không tính lượt chia thứ nhất, nếu SBC< SC, thương là bao nhiêu ? => Chốt: Nêu lại các bước thực hiện chia cho số có hai chữ số ? HĐ3. Luyện tập- Thực hành (15-17’) Bài 1 (5-6’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai. => Chốt: Vì sao thương có chữ số 0 ? Bài 2: (3-4’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng đúng. => Chốt: Để tìm số lít nước mà máy bơm đã bơm trong mỗi phút, em vận dụng kiến thức gì ? Bài 3 (6-7’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Độ dài 2 cạnh liên tiếp là những chiều nào của hình chữ nhật ? ? Tìm đúng độ dài của chiều dài, chiều rộng, vận dụng dạng toán gì ? ? Tính kết quả đúng, em lưu ý gì ? HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’) Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 2 chữ số? - Nhận xét tiết học. - Làm bảng con 2448 24 0048 102 00 số bị chia 4 < số chia 24 có dư - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng con. - Nêu yêu cầu - Làm bảng con. đổi đơn vị đo thời gian; chia cho số có hai chữ số, có chữ số 0 ở thương. - Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. chiều dài, chiều rộng tìm hai số khi biết tổng, hiệu của 2 số đó tính toán đúng. ______________________________________________ Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2016 Tiết 2: Toán: CHIA CHO SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ(TIẾT 78) I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện, thực hiện được phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số (chia hết, chia có dư). - Áp dụng để tính giá trị biểu thức số.Vận dụng để giải toán. II. ĐỒ DÙNG:- Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. * HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Đặt tính rồi tính vào bảng con : 23397: 56 - Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét * HĐ2. Bài mới (12-15’) * Ghi bảng 1944 : 162 = ? ? Nhận xét phép chia ? - Nêu: Cách thực hiện tương tự khi chia cho số có 2 chữ số, yêu cầu HS đặt tính, tính - Nhận xét, chốt kết quả đúng - Gọi HS chia lại, GV ghi bảng - Gọi HS chia lại. ? Vậy 1944 : 162 = ? * Ghi bảng 8469 : 241 = ? - Nhận xét, gọi HS nêu lại cách chia, GV ghi bảng ? Phép chia này có gì khác so với phép chia trên ? ? Vậy 8469 : 241 = ? => Chốt: Nêu lại các bước thực hiện chia cho số có ba chữ số ? HĐ3. Luyện tập- Thựchành (15-17’) Bài 1 (5-6’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai. => Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ? Bài 2: (4-5’): + KT: Tính giá trị biểu thức: - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? - Làm bảng con - Đọc phép chia ... chia cho số có 3 chữ số - Làm bảng con 1944 162 0324 12 000 - 2, 3 em. - Đọc phép chia - Làm bảng con 8469 241 1239 35 034 có dư - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng con. - Nêu yêu cầu - Làm nháp, đổi nháp, chữa bảng phụ. ? Để tìm đúng kết quả, em vận dụng kiến thức gì ? ? Phép tính phần b, em có thể vận dụng cách nào khác ? Bài 2 (5-6’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Vận dụng phép tính gì để tìm đúng ngày bán hết số vải của mỗi cửa hàng ? HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’) ? Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 3 chữ số? - Nhận xét tiết học. ... nhân, chia cho số có ba chữ số chia một số cho 1 tích: 8700: 25: 4 = 8700: (25x 4) - Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. chia cho số có ba chữ số. ________________________________________________ Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2016 Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP(TIẾT 79) I. MỤC TIÊU: - C2, rèn kĩ năng thực hiện chia cho số có 3 chữ số, kĩ năng giải bài toán có lời văn. * Mở rộng: - Củng cố cách chia một số cho một tích. II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU * HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Đặt tính rồi tính vào bảng con: 1708 : 354 - Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét HĐ2. Luyện tập- Thựchành (30-32’) Bài 1 (14-15’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai. => Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ? ? Nêu lại cách ước lượng thương ? Bài 2 (9-10’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng => Chốt: Để làm bài, em vận dụng những kiến thức gì ? Bài 3 (6-7’): + KT: Tính giá trị biểu thức theo 2 cách: - Nhận xét, đưa bảng phụ cả 2 cách, gọi HS giải thích cách làm theo mỗi cách. => Chốt: Vận dụng những kiến thức gì để tính ? Nhắc lại thứ tự tính ? HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’) ? Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 3 chữ số? - Nhận xét tiết học. - Làm bảng con - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng con. - Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. nhân với số có 2 chữ số ... chia cho số có ba chữ số. - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. C1: Tính theo thứ tự tính C2: Vận dụng chia một số cho một tích. __________________________________________________ Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2016 Tiết 2: Toán: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾP - TIẾT 80) I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ - áp dụng để làm bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính. * Mở rộng: Vận dụng để giải bài toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU * HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Đặt tính rồi tính : 9785 : 79. - Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét * HĐ2. Bài mới (12-15’) * Ghi bảng 41535 : 195 = ? ? Nhận xét gì về phép chia ? - Yêu cầu HS đặt tính, tính - Nhận xét, chốt kết quả đúng - Gọi HS chia lại, GV ghi bảng, vừa viết vừa hướng dẫn cách trừ nhẩm để tìm số dư khi thực hiện từng lượt chia, cần chú ý phần "nhớ". - Gọi HS chia lại ? Vậy 41535 : 195 = ? * Ghi bảng 80120 : 245 = ? - Yêu cầu HS thực hiện chia, lưu ý cách trừ nhẩm để tìm số dư. - N. xét, gọi HS nêu lại cách chia, GV ghi bảng ? Phép chia này có gì khác với phép chia trên? ? Vậy 80120 : 245 = ? => Chốt: Nêu lại các bước thực hiện chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số, lưu ý gì trong quá trình chia ? HĐ3. Luyện tập- Thựchành (15-17’) Bài 1 (5-6’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai. => Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ? Bài 2: (4-5’): + KT: Tìm x: - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS giải thích cách làm. => Chốt: Nêu tên gọi thành phần của x? ? Để tìm đúng thừa số, số chia, em vận dụng kiến thức gì ? Bài 3 (5-6’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Vận dụng phép tính gì để tìm đúng số sản phẩm làm trong một ngày ? HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’) Nhắc lại cáchT. hiện chia cho số có 3 chữ số ? - Nhận xét tiết học - Làm bảng con - Đọc phép chia - Làm bảng con 41535 195 0253 213 0585 000 - 2, 3 em. - Đọc phép chia - Làm bảng con có dư = 327 (dư 5) - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng con. - Nêu yêu cầu - Làm bảng con. chia cho số có ba chữ số, - Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. chia cho số có ba chữ số. ______________________________________________ TUẦN 17 Từ ngày 5. 12 đến ngày 9. 12. 2016 Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2016 Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP(TIẾT 81) I. MỤC TIÊU: - Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện chia cho số có 3 chữ số, kĩ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. * Mở rộng: - Giải bài toán có lời văn liên quan chia cho số có 3 chữ số II. ĐỒ DÙNG:- Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU * HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Đặt tính rồi tính vào bảng con: 1708 : 354 - Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét HĐ2. Luyện tập - Thực hành (30-32’) Bài 1 (14-15’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai. => Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ? ? Nêu lại cách ước lượng thương ? * Dự kiến sai lầm: HS ước lượng thương sai, sai kết quả. Bài 2 (9-10’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng => Chốt: Để làm bài, em vận dụng những kiến thức gì ? Bài 3 (6-7’): + KT: Giải toán: - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng => Chốt: Để tìm đúng chiều rộng của sân bóng, em vận dụng kiến thức gì ? ? Làm phần b, em vận dụng kiến thức gì ? - Gọi 1 H nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật. HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’) ? Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 3 chữ số? - Nhận xét tiết học. - Làm bảng con - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng con. - Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. ... đổi số đo khối lượng, chia cho số có ba chữ số. - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. chia cho số có ba chữ số. tính chu hình chữ nhật (HS khuyết tật làm bài 1) ____________________________________________ Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2016 Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 82) I. MỤC TIÊU: Củng cố, rèn kĩ năng: - Thực hiện phép tính nhân, chia với số có 2, 3 chữ số. - Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia. - Đọc thông tin trên biểu đồ. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU * HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Đặt tính rồi tính vào bảng con: 1467 : 335 - Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét * HĐ2. Luyện tập- Thựchành (30-32’) Bài 1 (10-12’): + KT: Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, chia, điền vào ô trống - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS giải thích cách tìm một số phép. => Chốt: Nêu lại cách tìm thừa số ? Cách tìm thương ? Số chia ? Số bị chia ? Bài 2 (5-6’):+ KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai. => Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ? ? Nêu lại cách ước lượng thương ? Bài 3 (7-8’): + KT: Giải toán . - Làm bảng con - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm sách, đổi sách, chữa bảng phụ - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng con. - Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ. - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng => Chốt: Để làm bài, em vận dụng những kiến thức gì ? Bài 4 (5-6’): + KT: - Đọc, xử lí thông tin trên biểu đồ - N. xét, đưa bảng phụ, gọi Hgiải thích cách làm.=> Chốt: Đó là biểu đồ hình gì ? Có mấy cột ? mỗi cột cho biết gì ? Muốn so sánh 2 số nhiều hơn, ít hơn ta làm phép tính gì? ? Để tìm trung bình mỗi tuần bán bao nhiêu ta vận dụng kiến thức gì ? * HĐ3. Củng cố - dặn dò (2-3’) Nhắc lại các kiến thức đã luyện tập. - Nhận xét tiết học nhân với số có 2 chữ số ... chia cho số có ba chữ số. - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm nháp, đổi nháp, 1 em chữa trên bảng phụ. tìm số trung bình cộng *RKN sau dạy:............................................................................................................. ....................................................................................................................... ______________________________________________ Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2016 Tiết 2: Toán: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 (TIẾT 83) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết dấu hiệu chia hết cho 2, không chia hết cho 2. Nhận biết số chẵn, số lẻ. - áp dụng để giải các bài tập có liên quan. II. ĐỒ DÙNG:- Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. * HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3-5') - Yêu cầu HS làm bài: 456: 23 * HĐ 2: Dạy bài mới (13-15') * Dấu hiệu chia hết cho 2: - Y/c HS lấy VD về số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 - Nhận xét, ghi một số VD lên bảng: 10; 34; 26; - Yêu cầu HS quan sát các chữ số tận cùng của mỗi số. ? Những số chia hết cho 2 có đặc điểm gì về chữ số tận cùng ? ? Những số như thế nào thì chia hết cho 2 ? ? Những số không chia hết cho 2 có đặc điểm gì về chữ số tận cùng ? ? Vậy những số NTN không chia hết cho 2 ? - Chốt bài học - Làm bảng con - Viết bảng con - Đọc lại - Nêu Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 - Đọc to phần in đậm/ SGK * Giới thiệu số chẵn, số lẻ: - Những số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn. - Những số không chia hết cho 2 được gọi là số lẻ. ? Số chẵn là số thế nào ? Cho ví dụ ? ? Số lẻ là số thế nào ? Cho ví dụ ? => Chốt: + Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 chia hết cho 2 -> số chẵn. + Các số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 không chia hết cho 2 -> số lẻ. * HĐ 3: Luyện tập - thực hành (15-17’) Bài 1 (4-5’) + KT: Nhận biết số chia hết và không chia hết cho 2 => Chốt: Vì sao em biết số 7536 chia hết cho 2? Còn số 8401 không chia hết cho 2? Bài 2 (3-4’) + KT: Viết số chia hết và không chia hết cho 2 - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Số chia hết cho 2 phải có tận cùng là mấy ? Số không chia hết cho 2 thì có tận cùng là mấy ? Bài 4 (2-3’) + KT: Viết số chẵn, lẻ vào chỗ trống - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng => Chốt: Hai số chẵn (lẻ) hơn kém nhau bao nhiêu ? Số nào chia hết cho 2 ? Bài 3 (4-5’) + KT: Viết số chia hết cho 2 dựa vào các chữ số cho trước. - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Số chia hết cho 2 phải thoả mãn điều kiện gì ? * HĐ 4: Củng cố - dặn dò (2-3') ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ? - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm sách, đổi sách - Nêu miệng - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm sách, đổi sách, chữa bảng phụ - Nêu miệng - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, chữa bảng phụ ______________________________________________ Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2016 Tiết 2: Toán: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 (TIẾT 84) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết dấu hiệu chia hết cho 5, không chia hết cho 5, biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5. - áp dụng để giải các bài tập có liên quan. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. * HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3-5') ? Viết dãy số chẵn ? ? Viết dãy số lẻ ? * HĐ 2: Dạy bài mới (13-15') * Dấu hiệu chia hết cho 5: - Y/c H lấy VD về số chia hết cho 5 và số không chia hết cho 5 - Nhận xét, ghi một số VD lên bảng: 10; 25; 75 - Yêu cầu HS quan sát các chữ số tận cùng của mỗi số. - Làm bảng con - Viết bảng con - Đọc lại - Nêu ? Những số chia hết cho 5 có đặc điểm gì ? ? Những số không chia hết cho 5 có đặc điểm gì ? => Chốt: + Các số có tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5. Các số không có tận cùng là 0; 5 thì không chia hết cho 5. * HĐ 3: Luyện tập - thực hành (15-17’) Bài 1 (2-3’) + KT: Nhận biết số chia hết và không chia hết cho 5 => Chốt: Vì sao em biết số 945 chia hết cho 5? Còn số 5553 không chia hết cho 5? Bài 2 (3-4’)+ KT: Viết chia hết cho 5 vào chỗ trống - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng => Chốt: Hai số chia hết cho 5 liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu ? Bài 3 (4-5’) + KT: Viết số chia hết cho5 dựa vào các chữ số cho trước - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ? Bài 4 (2-3’) + KT: Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thoả mãn điều kiện gì ? ? Vì sao số 945 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? * HĐ 4: Củng cố - dặn dò (2-3') ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ? ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ? ? Nêu dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5 ? Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 có tận cùng là 1;2; 3;4;6;7;8;9 - Đọc to phần in đậm/ SGK - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm sách, đổi sách - Nêu miệng - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm sách, đổi sách, chữa bảng phụ - Nêu miệng - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở ___________________________________________________ Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2016 Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP (TIẾT 85) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5. - Kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5 để tìm các số tự nhiên vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. * Mở rộng: Vận dụng dấu hiệu chia hết để giải toán. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU * HĐ1: KTBC (3-5') ? Viết ví dụ về số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? - nhận xét. * HĐ2: Luyện tập - thực hành (30-32’) - Làm bảng Bài 1 (6-7’) + KT: Nhận biết số chia hết cho 2 ; cho 5 => Chốt: Vì sao số 66 814; 376 chia hết cho 2? ? Vì sao số 2050; 2355 chia hết cho 5 ? Bài 2 (6-7’) + KT: Viết số có 3 chữ số chia hết cho 2; Viết số có 3 chữ số chia hết cho 5. - Nhận xét, đưa bảng đúng => Chốt: Số chia hết cho 2 phải có tận cùng là mấy ? Số chia hết cho 2 phải có tận cùng là mấy ? Bài 3,4 (9-10’) + KT: Dấu hiệu vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 2. - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng => Chốt: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thoả mãn điều kiện gì ? Bài 5 (6-8’) + KT: Giải toán => Chốt: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 để giải toán. Y/c H đọc kĩ đề bài => Số táo của Loan < 20 quả; chia hết cho cả 2 và 5.Viết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 < 10 * HĐ 3: Củng cố - dặn dò (2-3') ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? chia hết cho 5? chia hết cho cả 2 và 5? - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm bảng - Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở bài 3, chữa bảng phụ. - Nêu miệng bài 4 Đọc thầm, nêu yêu cầu - Làm vở, đổi vở, chữa bảng phụ. ________________________________________ TUẦN 18 Từ ngày12. 12 đến ngày 16. 12. 2016 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2016 Tiết 3: Toán: DẤU HIỆU CH
Tài liệu đính kèm: