TUẦN 1( TIẾT 5)
TOÁN : ĐỀ XI MÉT.
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Biết đề xi mét là đơn vị đo độ dài , tên gọi ký hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm với cm ; ghi nhớ 1dm = 10cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng trừ số đo độ dài có đơn vị đo là dề xi mét.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Băng giấy có chiều dài 10cm.
- Thước thẳng 2dm co vạch chia cm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Dạy theo sách bài soạn trang 16.
B/S :
- Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm
+ Băng giấy có độ dài 10cm ( băng giấy có độ dài 1dm)
1dm = 10 cm; 10 cm = 1dm
A/ Bài tập hoàn thành:
- Bài 1(Vbt7):
+ So sánh 2đoạn thẳng ( viết bé hơn , lớn hơn, ngắn hơn , dài hơn) ta dựa vào đoạn thẳng đã cho (1dm).
- Bài 2(vbt7):
+ Thực hiện tính (theo mẫu ) , kết quả kèm theo đơn vị đo độ dài là dm.
B/Bài tập phát triển:
- Bài 3(vbt7):
+ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm thì điểm thứ nhất trùng với số nào trên thước? điểm thứ hai trùng với số nào ?
- Bài 4(vbt7):
+ để điền dấu <.>.= ta cần đưa về cùng đơn vị đo độ dài giống nhau.
C/ củng cố dặn dò. - HS đọc đơn vị đo ( dm)- viết ( dm)
- HS đọc ( 1dm = 10cm)
1/HS đọc yêu cầu – HS làm ( trình bày) – nhận xét .
- HS trả lời – nhận xét .
2/HS đọc yêu cầu -HS làm (nêu ) – nx.
3/ HS đọc yêu cầu – HS vẽ đoạn thẳng- đổi vở kiểm tra - nhận xét .
4/ HS đọc yêu cầu – HS làm- trình bày- nhận xét.
phép tính. - Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 20. */ Bài 2(vbt87): - Bài yêu cầu gì? Số 100-22 . Vậy 100, 22 là số có mấy cs? Đặt tính thế nào? - Nêu đặt tính và tính. - Nhận biết phép cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100. */Bài 3(vbt87): -Bài yêu cầu gì? Cần thực hiện phép tính nào trước - Hai phép tính có gì giống nhau? - Mối quan hệ giữa 2 phép tính trừ. */Bài4 (vbt86): - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? -Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng18 lít mắm (ít hơn )nghĩa là gì? - Muốn tìm số lít mắm bán buổi chiều ta làm thế nào? -Củng cố dạng toán ít hơn ( tìm số bé). B/ bài tập phát triển: */ Bài 3(vbt87) phần b,d. */ Bài 5(vbt87); -Bất cứ số nào đi bằng 0 cũng bằng chính số đó. C/Củng cố dặn dò: 1/ HS đọc yêu cầu- nêu lại y/c. - HS làm vở-( 4HS nêu phép tính- 4HS nêu kết quả)- n.x 2/HS đọc yêu cầu- nêu lại y/c( Đặt tính rồi tính) - HS làm –trình bày đặt tính tính-n.x 3/ Phần a,c: -HS đọc yêu cầu –nêu lại y/c - HS làmvở(bảng) –trình bày-n.x . 4/ HS đọc – phân tích đề toán. - HS làm vở(bảng)- trình bày –n.x - HS đổi vở kiểm tra- n.x. 3/ HS hoàn thành. 5/HS đọc yêu cầu- nêu lại y/c. - HS làm vở- nêu miệng –n.x TUẦN 17(TIẾT 3) : TOÁN : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ ( TIẾT3 ) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm SBT, ST, số hạng của một tổng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Dạy theo sách bài soạn trang 215 B/S: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài tập hoàn thành: */Bài 1(vbt88); - Bài yêu cầu gì?- Nêu được cách nhẩm của một số phép tính. - Mối quan hệ giữa 2 phép cộng. - Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 20. */ Bài 2(vbt87): - Bài yêu cầu gì? Số 100-88 . Vậy 100, 88 là số có mấy cs? Đặt tính thế nào? - Nêu đặt tính và tính. - Nhận biết phép cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100. Bài 3(vbt88) + Bài yêu cầu gì? Xác định x là thành phần gì? + muốn tìm số trừ, số bị trừ,số hạng ta làm thế nào? */Bài4 (vbt88): - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? - Thùng sơn nhẹ hơn bao xi măng 28 kg( nhẹ hơn nghĩa là gì? - muốn tìm thùng sơn cân nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào? - Củng cố dạng toán ít hơn ( tìm số bé). C/ Củng cố dặn dò: 1/ HS đọc yêu cầu- nêu lại y/c. - HS làm vở-( 4HS nêu phép tính- 4HS nêu kết quả)- n.x 2/phần a: HS đọc yêu cầu- nêu lại y/c( Đặt tính rồi tính). - HS làm –trình bày đặt tính tính-n.x. 3/ HS đọc yêu cầu- nêu lại yêu cầu. - HS làm – n.x. 4/ HS đọc – phân tích đề toán. - HS làm vở(bảng)- trình bày –n.x. - HS đổi vở kiểm tra- n.x. TUẦN 17 (TIẾT 4) TOÁN : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nhận biết được và gọi tên đúng tên hình tứ giác,hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vẽ hình (sgk). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Dạy theo sách bài soạn trang 218. B/S: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài tập hoàn thành: */ Bài 1(vbt89): -Bài yêu cầu gì? - Biết gọi đúng tên hình tam giác, tứ giác,hình vuông, hình chữ nhật. - Hình vuông , hình chữ nhật có gọi là hìh tứ giác không? Vì sao? - Nhận xét sự khác nhau giữa các hình? */ Tìm xung quanh lớp đồ vật có dạng hình nhữ nhật . */ Bài 2(vbt89): - Bài yêu cầu gì? - Chú ý: điểm thứ nhất trùng với số 0 trên thước, điểm thứ hai ở số nào trên thước thì đó là độ dài đoạn thẳng( cần nối hai điểm). */ Bài 4(vbt89): -Bài yêu cầu gì?Hình mẫu gồm có những hình gì? -Bài cho sẵn mấy điểm? B/ Bài tập phát triển: */ Bài 3(vbt89): - Bài yêu cầu gì?- 3 điểm thế nào được gọi là thẳng hàng? C/ củng cố dặn dò: 1/ HS đọc y/c- nêu lại y/c. - HS gọi tên hình –n.x -Hình vuông, hình chữ nhật gọi là tứ giác vì có 4 đoạn thẳng khép kín. - HS nêu- nhận xét. 2/ HS đọc yêu cầu – nêu lại y/c. - HS làm –trình bày- n.x. 4/ HS đọc yêu cầu- nêu lại y/c. - HS trả lời – nhận xét. - HS làm – đổi vở kiểm tra. 3/HS đọc – HS làm – n.x TUẦN 17 (TIẾT 5 ): TOÁN : ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày nào đó và xác định một ngày naò đó là thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Cân đồng hồ, mô hình đồng hồ. Tờ lịch cả năm. III. CÁ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Dạy theo sách bài soạn trang 220. B/S: Hoạt động dạy Hoạt động học A/Bài tập hoàn thành: */Bài 1(vbt90): - Bài yêu cầu gì?Để viết tiếp vào chỗ chấm ta cần làm gì? M: con vịt cân nặng bao nhiêu kg? */ Củng cố đọc ,viết đơn vị đo khối lượng (kg) qua sử dụng cân. */ Bài 2(vbt90): - Bài yêu cầu gì? +Y/c HS đọc các thứ. Thứ được xếp theo thứ tự hàng ngang (dọc)? + Ngày xếp theo thứ tự nào ? a/-QS tờ lịch của thang 10,11,12 tìm tổng số ngày của một tháng. -QS tờ lịch tìm tổng số ngày của một thứ đã cho và viết các ngày của thứ đã cho. Phần b,c yêu cầu HS tự làm. */ Bài 3(vbt90): - Bài yêu cầu gì?có mấy y/c? - Y/c HS quan sát tờ lịch: Cho ngày tìm thứ. */ Củng cố ngày ,tháng. */ Bài 4(vbt90): - Bài yêu cầu gì?Y/C HS quan sát đồng hồ để ghi đúng giờ vào học, giờ ra chơi, bắt đầu ăn cơm của bạn Lan. */Củng cố xem giờ đúng. */ Thực hành xem lịch( hoặc đồng hồ). B/ Bài tập phát triển: -Bài 3(vbt90): phần b,c C/Củng cố dặn dò: 1/ HS đọc yêu cầu- nêu lại y/c. -HS trả lời – n.x. - HS trả lời mẫu- n.x. - HS .làm vở (bảng )- n.x. 2/- HS đọc y/c- nêu lại y/c - HS trả lời –n.x. - HS quan sát tờ lịch- HS làm – nêu –nx. 3/ phần a:- HS đọc y/c- nêu . - HS làm –n.x 4/HS đọc y/c- nêu lại y/c. HS ghi giờ phù hợp với công việc. HS thực hành xem đồng hồ. TUẦN 18(TIẾT 1) TOÁN : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Biết tự giải đượccác bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ ,trong đó có các bài toán về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Dạy theo sách bài soạn trang 221. B/S: Hoạt động dạy Hoạt động học A/Bài tập hoàn thành: */Bài 1(vbt92) - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? - Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 9l( nhiều hơn nghĩa là gì?) - muốn tìm buổi chiều bán được bao nhiêu lít ta làm thế nào? - Củng cố dạng toán nhiều hơn ( tìm số lớn). */Bài 2(vbt92):tương tự bài 1 */Bài 3(vbt92) -Bài yêu cầu gì?Có mấy yêu cầu? đó là những yêu cầu gì? -Y/C HS hoàn thiện đề toán - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? B/Bài tập phát triển */Bài 4(vbt92) - Bài yêu cầu gì? -Y/C HS làm C/Củng cố dặn dò 1,2- HS đọc – phân tích đề toán. -HS trả lời -nx - HS làm vở(bảng)- trình bày –n.x - HS đổi vở kiểm tra- n.x. 3-HS đọc yêu cầu- nêu lại y/c -HS hoàn thiện đề toán, đọc –nx HS đọc – phân tích đề toán-làm –nx 4- HS nêu y/c-HS làm -nx TUẦN 18(TIẾT 2) TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20. -Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi100. -Biết tìm số hạng ,số bị trừ. -Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Dạy theo sách bài soạn trang 223. B/S: Hoạt động dạy Hoạt động học A/Bài tập hoàn thành */Bài 1(vbt 93): + Nêu cách nhẩm 16- 8, 9+ 7 KL: vận dụng bảng cộng trừ đã học trong phạm vi 20 -Bài 2(vbt 93) +Bài yêu cầu gì?Có mấy yêu cầu? +Nêu được đặt tính ,tính . KL: Đặt tính, tính( phép trừ có nhớ trong phạm vi 100). Bài 3(vbt93) + Bài yêu cầu gì? Xác định x là thành phần gì? + muốn tìm số trừ, số bị trừ,số hạng ta làm thế nào? */Bài4 (vbt93): - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? - Bao gạo bé nhẹ hơn bao gạo to18 kg( nhẹ hơn nghĩa là gì? - muốn tìm bao gạo bé nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào? - Củng cố dạng toán ít hơn ( tìm số bé) B/Bài tập phát triển +Bài 2(vbt93) cột 3,4 *Bài 3(vbt93) phần c *Bài 5(vbt93) - Bài yêu cầu gì? nối các điểm để được cái gì? -Củng cố điểm,hình chữ nhật. C/Củng cố dặn dò. 1/cột 1,2,3 - HS đọc yêu cầu- HS nêu . - 4HS đọc phép tính- 4 HS nêu kết quả. - Nêu cách nhẩm- n.x. 2/cột 1,2 - HS đọc yêu cầu – HS nêu - HS làm( trình bày đặt tính ,tính)- n.x 3/ phần a,b -HS đọc yêu cầu- nêu lại yêu cầu. - HS làm – n.x. 4/ HS đọc – phân tích đề toán. - HS làm vở(bảng)- trình bày –n.x. - HS đổi vở kiểm tra- n.x. -HS khá gỏi hoàn thành BT 5- HS đọc yêu cầu –nêu lại y/c. - HS làm –trình bày -nx TUẦN 18(TIẾT 3) TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trongg phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu tính cộng,trừ trong trường hợp đơn giản. -Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc trừ. -Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Dạy theo sách bài soạn trang 225. B/S: Hoạt động dạy Hoạt động học A/Bài tập hoàn thành *Bài 1(vbt 94) +Bài yêu cầu gì?Có mấy yêu cầu? +Nêu được đặt tính ,tính . KL: Đặt tính, tính( phép trừ có nhớ trong phạm vi 100). *Bài 2(vbt94) -Bài yêu cầu gì? 15 – 7 + 8 .Ta cần thực hiện phép tính nào? Kiến thức nào? - Y/C HS làm -Còn cách làm nào khác mà kết quả không thay đổi? *Tính giá trị của biểu thức số có hai dấu tính cộng trừ ta thực hiện từ trái sang phải. *Bài 3(vbt94) -Bài yêu cầu gì?Y?C HS đọc dòng 1,2,3 trong bảng. -Bài cho biết gì? viết số vào ô trống là tìm cái gì? làm thế nào? -Làm thế nào để tìm ra SBT,ST *Củng cố tìm số hạng, SBT,ST,tổng ,hiệu */Bài4 (vbt94): -Y/c HS đọc đề toán.-Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? - Thùng to nhiều hơn thùng bé 8 kg( nhiều hơn nghĩa là gì?) - Muốn tìm thùng to có bao nhiêu kg ta làm thế nào? - Củng cố dạng toán nhiều hơn ( tìm số lớn) B/Bài tập phát triển */Bài 2(vbt 94)cột 2. */Bài 3(vbt94) phần a */Bài 5(vbt94) -Bài yêu cầu gì? -Y/c HS làm C/Củng cố dặn dò. 1/cột 1,3,4 - HS đọc yêu cầu – HS nêu - HS làm( trình bày đặt tính ,tính)- n.x 2/cột 1,2 -HS đọc yêu cầu- HS trả lời –nx -HS làm vở (bảng)-trình bày -nx -HS theo dõi 3/phần b -HS đọc yêu cầu – HS đọc dòng trong bảng-Hs trả lời –nx -HS làm –trình bày -nx 4- HS đọc – phân tích đề toán. -HS trả lời -nx - HS làm vở(bảng)- trình bày –n.x - HS đổi vở kiểm tra- n.x. -HS khá gỏi hoàn thành BT 5- HS làm –trình bày-nx TUẦN 18(TIẾT 4) TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trongg phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu tính cộng,trừ trong trường hợp đơn giản. -Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc trừ. -Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Dạy theo sách bài soạn trang 227. B/S: Hoạt động dạy Hoạt động học A/Bài tập hoàn thành: Bài 1(vbt 95) +Bài yêu cầu gì?Có mấy yêu cầu? +Nêu được đặt tính ,tính . KL: Đặt tính, tính( phép trừ có nhớ trong phạm vi 100). *Bài 2(vbt95) -Bài yêu cầu gì? 15 – 7 + 8 .Ta cần thực hiện phép tính nào? Kiến thức nào? - Y/C HS làm -Còn cách làm nào khác mà kết quả không thay đổi? *Tính giá trị của biểu thức số có hai dấu tính cộng trừ ta thực hiện từ trái sang phải. * Bài 3(vbt95) -Y/c HS đọc đề toán.-Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? - Bố kém bà 28 tuổi (kém nghĩa là gì?) -Muốn biết bố năm nay bao nhiêu tuổi ta làm thế nào? - Củng cố dạng toán ít hơn ( tìm số bé) B/Bài tập phát triển * Bài 4(vbt95): -Bài yêu cầu gì?- 64 + 34 = 34 + . Nhận xét phép tính bên phải và bên trái của dấu bằng có gì giống nhau? -Y/C HS làm -Còn cách làm nào khác ? * Củng cố tìm số hạng * Bài 5(vbt95) - Bài yêu cầu gì? - Củng cố ngày tháng C/Củng cố dặn dò. 1/cột 1,3,4 - HS đọc yêu cầu – HS nêu - HS làm( trình bày đặt tính ,tính)- n.x 2/cột 1,2 -HS đọc yêu cầu- HS trả lời –nx -HS làm vở (bảng)-trình bày –nx 3- HS đọc – phân tích đề toán. -HS trả lời -nx - HS làm vở(bảng)- trình bày –n.x - HS đổi vở kiểm tra- n.x. 4-HS đọc yêu cầu-nêu lại y/c -HS trả lời –nx -HS làm –trình bày –nx 5-Hs đọc yêu cầu –HS nêu -nx TUẦN 18 (TIẾT 5) TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau; -Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc trừ có liên quan đến đơn vị đo đã học. -Nhận dạng hình đã học. II. ĐỀ KIỂM TRA CỦA ; SỞ GIÁO DỤC RA ĐỀ *********************************************************************** TUẦN 19 (TIẾT 1) TOÁN : TỔNG CỦA NHIỀU SỐ I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Nhận biết tổng của nhiều số. -Biết cách tính tổng của nhiều số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Dạy theo sách bài soạn trang 3 B/S Hoạt động dạy Hoạt động học */Tổng của nhiều số: VD 1: Y/C HS đọc 2 +3+ 4 - 2+ 3+ 4= ? Vậy tổng của 2,3,4 bằng mấy? -Y/c HS đặt tính,tính (phép cộng không nhớ) VD 2 : 12 + 34 + 40 (tương tự VD 1) VD 3 : 15 + 34 + 29 + 8 -Y/c HS đặt tính,tính-Khi thực hiên tính cs hàng ĐVđược kết quả b/n? Cần nhớ mấy sang hàng chục?vì sao? (phép cộng có nhớ) Vậy 15 + 34 + 29 + 8 bằng 98 hay tổng của 15, 34,29,8 bàng 98 A/Bài tập hoàn thành: -Bài 1(vbt 3): -Bài yêu cầu gì? -8+2+6 có tổng là bao nhiêu? -Bài 2(vbt3); -Bài yêu cầu gì? -24+13+31 có tổng là bao nhiêu? -Bài 3(vbt3): HS đọc đề bài -Bài yêu cầu gì? -Y/C HS quan sát hình vẽ ,điền số vào chỗ trống,sau đó thực hiện tính *Kết quả kèm theo đơn vị đo đại lượng B/Bài tập phát triển -Bài 1(vbt 3)cột 2 -Bài 2(vbt 3)cột 4 -Bài 3 (vbt 3) phần b,c C/Củng cố dặn dò -HS đọc -tính nhẩm kết quả -HS làm bảng phụ- nêu đặt tính ,tính -Y/c HS đặt tính,tính-nêu đặt tính,tính (phép cộng có nhớ) 1/cột 1 -HS nêu yêu cầu -nêu kết quả 2/cột 1,2,3 -HS nêu yêu cầu -nêu tính 3/phần a: HS đọc yêu cầu –qs tranh -HS làm –nx -HS khá giỏi hoàn thành TUẦN 19 (TIẾT 2) TOÁN : PHÉP NHÂN I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. -Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. -Biết đọc viết ,ký hiệu của phép nhân. -Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tấm bìa có 2 chấm tròn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Dạy theo sách bài soạn trang 7 B/S Hoạt động dạy Hoạt động học *Phép nhân: Đồ dùng hình vẽ (sgk) -Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn? -5 tấm bìa,mỗi tấm có 2 chấm tròn.Vậy tất cả có mấy chấm tròn? làm thế nào có 10 chấm tròn? 2+ 2 + 2 + 2 + 2 = 10 - 2+ 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của mấy số hạng -Nhận xét gì về các số hạng này ? mỗi số hạng đều là mấy? * tổng này còn gọi là phép nhân ; 2 x 5 = 10 -GV giới thiệu dấu nhân -2 là gì trong tổng? 5 là gì trong tổng( 2laf một số hạng trong tổng, 5 là các số hạng của tổng) * Tổng các số hạng như thế nào ta chuyển thành phép nhân? *Số hạng đó được lấy mấy lần?(lấy một số hạng đó nhân với số lần) ta được phép nhân. A/Bài tập hoàn thành: -HS quan sát hình -HS nêu –nx -HS nêu phép tính -đọc phép tính -HS đọc phép nhân -HS viết(bảng con) lại phép nhân -HS trả lời -nx TUẦN 19(TIẾT 1) TOÁN: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Bước đầu nhận biết tổng của nhiều số. - Biết tính tổng của nhiều số II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ ,vbt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học *)Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính: -GV đưa phép tính 2+3+4=? - 2 + 3 + 4 gọi là gì? -GV nêu lại đặt tính,tính 2 12 15 +3 +34 + 46 4 40 29 9 86 8 98 A/Bài tập phát triển *Bài 1(vbtt3): -Bài yêu cầu gì? -Còn cách tính tổng nào khác nhanh hơn mà kết quả không đổi? -GV -Nhận xét, chốt ý đúng *Bài 2(vbt 3):- Bài yêu cầu gì? -Nêu cách tính *Bài 3(vbt 3):số -Muốn ghi số đúng ta cần làm gì?-Thùng một có mấy kg?-Nhận xét thùng 2,3,4 có số kg như thế nào? Muốn biết cả 4 thùng có bao nhiêu kg ta làm thế nào? a)5kg + kg + kg+ ..kg = kg -GV nx B/Bài tập phát triển *Bài 4(vbt 3):-Bài yêu cầu gì? -Viết mỗi số thành gì? có các số hạng như thế nào? Mẫu : 10 = 2+2+2+2+2 ; 10 = 5+5. Số 10 viết thành phép tính gì?(chú ý các số hạng phải giống nhau) C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học- Về làm bài tập VBT -HS đọc,trả lời-nêu lại cách tính -Nhận xét, đánh giá -HS đặt tính ,tính-nx 1-HS đọc yêu cầu-HS làm -HS: Nêu cách tính tổng -Nhận xét, chốt ý đúng 2-HS đọc yêu cầu-HS trả lời –nx 3-HS đọc yêu cầu-HS trả lời –nx -HS Nêu phép tính a: Làm vào vở (cả lớp)-Nhận xét, đánh giá 4-HS đọc yêu cầu-HS nêu lại y/c -HS trả lời –nx. -HS nêu mẫu,đọc phép tính mẫu -HS làm-Nhận xét, đánh giá TUẦN 19(TIẾT 2) TOÁN: PHÉP NHÂN I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. -Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. -Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân. -Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ,vbt, tấm bìa có chấm tròn,SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học *)HD HS nhận biết về phép nhân(sgk) -GV +HS sử dụng lấy 5 tấm bìa có 2 chấm tròn: 5 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? 2 + 2 + 2 + 2 + 2 gọi là gì?Đây là tổng của mấy số hạng? -Các số hạng như thế nào? Mỗi số hạng đều là mấy? Ta chuyển thành phép nhân, 2 x 5 = 10 ( 2 được lấy 5 lần ) GV giới thiệu dấu nhân A/Bài tập hoàn thành: Bài 1(vbt4): -Bài yêu cầu gì? -Mẫu: Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn? Hai tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?làm thế nào? -Số 3 được lấy mấy lần ?Ta chuyển thành phép nhân 3 + 3 = 6 3 x 2 = 6 *Bài 2: Viết phép nhân theo mẫu HD mẫu: a)4 x 3 = 12 3 x 4 = 12 B. Củng cố, dặn dò: -SH lấy tấm bìa, Quan sát - HS trả lời –nêu phép tính-nx 1-HS Nêu yêu cầu-HS trả lời mẫu-nx -HS: Lên bảng làm ,vở-nx, đánh giá 2-HS đọc yêu cầu- nêu lại y/c. - HS làm -nx Về làm bài tập VBT TUẦN 19( TIẾT 3) TOÁN : THỪA SỐ VÀ TÍCH I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết thừa số, tích - Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại. - Biết cách tính kết quả của phép nhândựa vào phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ,vbt, tấm bìa có chấm tròn,SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học *Gọi các thành phần ,kết quả của phép nhân - 2 x 5 = ? ( 10) Thừa số Thừa số Tích Chú ý: 2x 5 cũng gọi là tích VD: 2 x 3; 6-3 gọi là tích không ?vì sao A/ Bài tập hoàn thành *Bài 1(vbt5): chuyển các tổng sau thành tích -Bài yêu cầu gì? -HD mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 + Nhận xét các số hạng ntn ? +Số 3 được lấy mấy lần? ta có phép nhân nào? *Các số hạng bằng nhau ta chuyển thành tích,có bao nhiêu số hạng thì số đó nhân với bấy nhiêu lần, Bài 2(vbt 5): Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau -HD mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 =18; vậy 6 x 3 = 18 +Số được lấy mấy lần? ta có phép cộng nào, phép cộng có kết quả là bao nhiêu? 6 x 3 = ? *Bài 3(vbt5): Viết phép nhân ( theo mẫu) - HD mẫu :a)8 x 2 = 16 B/Bài tập phát triển: -Bài 1(vbt5) phần e,d,g -Bài 2(vbt5) phần a 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu phép tính + nêu kết quả. - HS nêu tên các thành phần của phép nhân. - Nhận xét, đánh giá -HS đọc 2 x 5 = 10 -HS nhận biết tên gọi các thành phần 1-phần a,b,c -HS Nêu yêu cầu bài tập- HS đọc phép cộng-Trả lời ,đọc phép tính mẫu -HS: Làm vào vở ,bảng lớp-trình bày-nx 2-phần b -HS Nêu yêu cầu- HS đọc phép nhân -Trả lời , đọc phép tính mẫu- -HS vở,bảng- Nhận xét, đánh giá 3-HS: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu ( -HS làm vào vở,bảng-nx, đánh giá - HS khá giỏi hoàn thành TUẦN 19 (TIẾT 4) TOÁN: BẢNG NHÂN 2 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Lập bảng nhân 2. - Nhớ được bảng nhân 2 - Biết giải toán có phép nhân( trang bảng nhân 2). - Biết đếm thêm 2 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:: - Bảng phụ,vbt, tấm bìa có 2 chấm tròn,SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học *)HD học sinh lập bảng nhân 2(sgk) - GV + HS: Sử dụng các tấm bìa có 2 chấm tròn +Lấy 1 tấm bìa có 2 chấm tròn(1 tấm bìa có nghĩa là 1 lần lấy) .2 được lấy mấy lần, ta có: 2 x 1 = 2; + tương tự ta có 2 x 2; 2 x3 *Y/C HS lập bảng nhân 2-GV ghi bảng nhân 2 +Quên kết quả của 2 x 6 ta dựa vào đâu để tìm + Nhận xét TS thừa1, TS thứ 2, tích * TS thứ 1 giữ nguyên,TS thứ 2 tăng 1ĐV thì tích tăng 1 lần là 2ĐV. A/ Bài tập hoàn thành: *Bài 1(vbt6): -Tính nhẩm nghĩa là gì? * Vận dụng bảng nhân 2 *Bài 2(vbt6):-Y/c HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? -Mỗi con có 2 chân(em hiểu mỗi nghĩa là gì?). -Muốn biết 10 con có bao nhiêu chân ta làm thế nào? Bài 3(vbt 6) : tương tự bài 2 B/ Bài tập phát triển *Bài 4(vbt 6):- Bài yêu cầu gì? dãy số tăng hay giảm? -Hai số liền kề hơn kém bao nhiêu ĐV * Tích của bảng nhân 2 C. Củng cố, dặn dò: -HS sử dụng tấm bìa có 2 chấm tròn HS nêu phép tính, HS đọc(như sgk) - HS lập bảng nhân 2 vào bảng phụ - mỗi HS đọc thứ tự 2 phép tính của bảng nhân-nx -HS đọc bảng nhân 2(cá nhân + đồng thanh) 1-HSNêu yêu cầu -HS làm- (3HS nêu phép tính-3HS nêu kết quả) - Nhận xét, đánh giá 2-HS đọc-phân tích đề toán -HS làm vở, bảng - Nhận xét, đánh giá 3- HS đọc - phân tích đề toán -HS làm vở, bảng( đổi vở kiểm tra) - Nhận xét, đánh giá 4-HS đọc y/c-đọc dãy số-HS trả lời-nx - HS làm –nx TUẦN 19 (TIẾT 5) TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Thuộc được bảng nhân 2 - Biết vận dụng bảng nhân 2để thực hiện phép tính nhân số có kèm theo đơn vị đo với một số. - Giải toán có một phép nhân( trang bảng nhân 2). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ,vbt, tấm bìa có 2 chấm tròn,SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A/Bài tập hoàn thanh *Bài 1(vbt7): Tính (theo mẫu) - HD mẫu : 2cm x 3 = ? ( 10cm) - Chú ý kết quả kèm theo ĐV độ dài(cm), khối lượng(kg) *Bài 2(vbt7): Số -HD mẫu: 2 x 4 = ?(8) Bài 3(vbt 7) -Y/c HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? -Mỗi đôi đũa có 2 chiếc (em hiểu mỗi nghĩa là gì?). -Muốn biết 6 đôi đũa có bao nhiêu chiếc ta làm thế nào? *Bài 5(vbt 7): viết phép nhân rồi tính tích( theo mẫu) HD mẫu : a, Thừa số là 2 và 7, ta có phép nhân nào? 2 x 7 = 14 B/ Bài tập phát triển *Bài 4: Viết số vào ô trống (theo mẫu) - 2 x 3 = ? - Vậy 2 nhân lần lượt với số nào ? được kết quả ghi vào ô trống C. Củng cố, dặn dò: 1HS Nêu yêu cầu , trả lời mẫu, đọc mẫu –HS làm vở, bảng-Nhận xét, đánh giá 2 – tương tự bài 1 3- HS đọc - phân tích đề toán -HS làm vở, bảng(đổi vở kiểm tra) - Nhận xét, đánh giá 5-HS nêu yêu cầu- HS nêu mẫu - HS làm –nx. 4-HS nêu yêu cầu- HS nêu mẫu - HS trả lời -nx -HS làm –nx TUẦN 20 (TIẾT 1) TOÁN : BẢNG NHÂN 3 I.MỤC
Tài liệu đính kèm: