I.Mục tiêu:
Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ
Nói được thành câu theo chủ đề: thủ đô
II. Đồ dùng dạy học:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III.Hoạt động dạy và học:
u tư thế ngồi viết. Học sinh viết vở: cá thu, đu đủ, Học sinh quan sát tranh trả lời Cô giáo đi thăm cảnh chùa 1 cột. Chùa một cột ở Hà Nội Mỗi nước có 1 thủ đô HS sinh liên hệ và nêu Hoạt động lớp HS chuẩn bị bài ở nhà. Tiết 4: Đạo đức: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1) I.Muc tiêu : Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học. Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ : 4’ Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ? Học sinh trả lời 2. Bài mới : 28’ 2.1/Giới thiệu : 2.2/Tìm hiểu bài: + Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 Tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô Kết luận: Cần giữ gìn sách vở cho sạch đẹp. + Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 2 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình. GV nhận xét, bổ xung. *Kết luận : - Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập . + Hoạt động 3 : Học sinh làm bài tập 3 - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng? *Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình. 3. Dặn dò,dặn dò: 3’ Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học. Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả với nhau. HS trình bày trước lớp HS nhận xét HS nêu lại nội dung Học sinh trao đổi về đồ dùng học tập của mình cho bạn nghe. Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì ? Cách giữ gìn đồ dùng _ HS nhận xét, bổ sung _ HS nêu lại nội dung _ HS nêu yêu cầu bài tập. Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định. HS nhận xét HS nêu lại nội dung HS nêu nội dung bài học. Tiết 5: Tự nhiên xã hội GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ I.Muc tiêu : Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch II. Đồ dùng bài học : Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13 III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ : 4’ Bài mới: 29’ 2.1/Giới thiệu bài : 2.2/ Tìm hiểu bài: + Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp *Cách tiến hành : Bước 1 : Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo? Bước 2 : _ Cho học sinh xung phong lên nêu. + Hoạt động 2 : Làm việc với SGK *Cách tiến hành : Giáo viên treo tranh 12 , 13 Nêu việc làm đúng sai, vì sao ? Học sinh lên trình bày trước lớp Kết luận: + Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ. + Hoạt động 3 : Thảo luận lớp * Cách tiến hành : Hãy nêu các việc làm khi tắm Giáo viên tổng hợp Nên rửa tay rửa chân khi nào ? Kết luận: + Chúng ta phải ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. Củng cố, dặn dò: 3’ Hệ thống nội dung bài học Nhận xét tiết học _ HS nêu yêu cầu bài tập _ Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp _ HS trình bày trước lớp. _ Học sinh nhận xét, bổ sung HS quan sát tranh và nêu Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa Học sinh trình bày HS nhận xét hành vi đung ,sai. HS nêu kết luận HS thảo luận theo yêu cầu GV Nhiều học sinh nêu HS nhận xét Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện Học sinh nêu _ Hoạt động lớp , nhóm Buổi sáng: Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011 Tiết 1: Toán: SỐ 7 I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 7 Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ : 4’ Từ 1- 6, số nào là số lớn nhất, bé nhất? Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: 28’ 2.1/Giới thiệu: 2.2/Giới thiệu số 7: Bước 1 : Lập số Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? à Tất cả có 7 em Tương tự với bông hoa, hình vuông. Bước 2 : giới thiệu số 7 Giới thiệu số 7 in và số 7 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 7 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 2.3/Thực hành : Bài 1 : Viết số 7 - GV đọc cho HS viết bảng. - Gv nhận xét, chi điểm Bài 2 : Gv hướng dẫn rút ra cấu tạo số 7: - 7 gồm 6 và 1, 1 và 6 - 7 gồm 5 và 2, 2 và 5 - 7 gồm 4 và 3, 3 và 4 Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? + Gv nhận xét , chốt ý. 3.Củng cố- dặn dò: 3’ Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học. Từ 1- 6, số 6 là số lớn nhất, bé nhất là số 1. Học sinh nêu bài toán HS nhận xét bài toán. Học sinh nhắc lại: có 7 em Học sinh quan sát và trả lời. Học sinh viết bảng con HS nhận xét bảng Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1 Bài 1: Học sinh viết số 7 HS nhận xét bảng con Bài 2: HS nêu nội dung bài tập Học sinh đọc cấu tạo số 7 HS nhận xét cấu tạo số 7 Bài 3 : Học sinh đếm và điền: 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 _ HS nhận xét dãy số. _ Học sinh nêu nội dung của bài. Tiết 2+3: Học vần Âm : x- ch 1.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Học sinh đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã Phát triển và nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe ô tô, xe lu II. Đồ dùng dạy học: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38 Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 4’ Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư Đọc bài trong sách giáo khoa 2. Bài mới: 30’ 2.1/Giới thiệu: Trực quan 2.2/ Dạy chữ ghi âm x: GV tô chữ và nói: Đây là âm x Chữ x gồm có nét gì ? Tìm chữ x trong bộ đồ dùng +Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu x: Xe gồm có âm gì ? Đọc: xờ – e – xe + Hướng dẫn viết: _ GV hướng dẫn cách viết _ Nhận xét, tuyên dương 2.3/Dạy chữ ghi âm ch: Quy trình tương tự như âm x Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ. So sánh ch-th + Đọc tiếng từ ứng dụng: Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá - Nhận xét tiết học: - Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 3.Luyện tập: 3.1/Luyện đọc: 10’ GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc. Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Gv ghi bảng câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh. 3.2/Luyện viết: 15’ Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Nhận xét tuyên dương. 3.3/ Luyện nói: 5’ Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe +Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì? +Xe được chạy ở đâu? +Khi đi ra đường em chú ý gì? 4.Củng cố, dặn dò: 5’ Đọc tên các từ có trong hoa: chó xù, chú bé, xe ta xi, thợ xẻ Đọc lại bài đã học. Tìm các từ đã học ở sách báo. Học sinh viết bảng con Học sinh đọc bài trong sách. Học sinh quan sát Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh thực hiện Đọc cá nhân: x X đứng trước, e đứng sau Học sinh đọc cá nhân HS nhận xét HS nêu tư thế ngồi viết. Học sinh viết bảng con Học sinh phát âm Giống nhau là đều có h đứng sau Giống: h, khác : c,t Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được. Học sinh đọc cá nhân, nhóm,lớp HS nhận xét bạn đọc. HS đọc từng phần theo HD. HS quan sát tranh và nêu. Tranh vẽ xe chở nhiều cá. HS luyện đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét . Học sinh nêu tư thế ngồi viết Học sinh viết vở tập viết HS nộp vở theo tổ HS quan sát tranh và trả lời Học sinh nêu: xe ô tô, mô tô. Xe chạy ở đường Tham gia giao thông đúng quy định. Học sinh lên hái hoa và đọc HS nhận xét 3 HS đọc toàn bài HS thực hành ở nhà Buổi chiều: Tiết 1: Toán: ÔN TẬP DẤU = I.Mục Tiêu: Giúp HS: - Nắm vững dấu bằng ,dấu lớn, dấu bé . - Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5. - Hoàn thành bài 13VBTT1- T1 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ - HS viết dấu “ = ” - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 25’ - GV ghi bài tập lên bảng và hướng dẫn HS làm. Bài 1: Viết (theo mẫu) GV nhận xét, chốt ý. Bài 2: Viết (theo mẫu) GV nêu yêu cầu bài tập. GV gọi HS làm bài. Nhận xét, chốt ý. Bài 3: Điền dấu ><=: GV nêu yêu cầu bài tập. GV gọi HS làm bài. Nhận xét, chốt ý. Bài 4: Làm cho bằng nhau( theo mẫu) - GV HD cách làm: Chuyển số hình tròn và hình tam giác sao cho bằng nhau. - GV nhận xét, chấm bài. 3.Củng cố - dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học - HS viết bảng con. -HS quan sát làm bài vào vở ô li . Bài 1: - HS viết dấu “=” và “ 5 =5” - HS nhận xét cách viết. Bài 2: / / / ///. / / / ///. 3 = 3 Bài 3: HS làm bảng con. 4 < 5 1 < 4 2 < 3 2 = 2 5 > 2 5 > 1 - HS làm bảng lớp bằng cách nối số hình bằng nhau. (5=5) - HS về xem lại bài. Tiết 2+3: Học vần: ÔN TẬP: n,m,d,đ I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 13,14. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ - HS viết: ca nô,lá mơ,bí đỏ. - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 29’. -Gọi học sinh đọc lại bài trên bảng no nô nơ mo mô mơ da de do đa đe đo da dê đi bộ ca nô -Giáo viên nhận xét ghi điểm *Luyện viết: -Giáo viên viết mẫu hướng dẫn học sinh cách viết: da dê , lá mơ. - Giáo viên theo giỏi giúp đỡ - Thu chấm,nhận xét một số bài. +Trò chơi:”Tìm dúng ghép nhanh” -Giáo viên chia lơp thành hai nhóm,phổ biến luật chơi -Giáo viên và cả lớp nhận xét tuyên dương 3. Củng cố,dặn dò: 2’ - GV hệ thống nội dung ôn bài. -Về nhà luyện đọc bài. -Nhận xét tiết học. - HS làm yêu cầu của GV. - HS mở sách giáo khoa đọc thầm - HS luyện đọc cá nhân -Học sinh yếu: đánh vần xong đọc trơn -Học sinh giỏi: đọc trơn - HS viết : da dê , lá mơ vào vở ô li. - HS nộp vở để chấm điểm. - HS chơi theo nhóm: ghép tiếng theo yêu cầu của GV. - HS nhận xét bổ sung. - đọc lại toàn bài HS. Tiết 4: Âm nhạc: ÔN BÀI : MỜI BẠN MÚA CA ( GV chuyên dạy) Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2011 Tiết 1: Toán SỐ 8 I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 8 Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 Biết đọc , biết viết số 8 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : 3’ 2. Bài mới: 29’ 2.1/ Giới thiệu: 2.2/ Tìm hiểu bài: +Hoạt động 1: Giới thiệu số 8 Bước 1 : Lập số Giáo viên treo tranh SGK/30 Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 tới chơi tất cả là mấy em? à Tất cả có 8 em Tương tự với bông hoa, hình vuông. Bước 2 : Giới thiệu số 8 Giới thiệu số 8 in và số 8 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 8 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 GV chỉ vị trí của số 8 + Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 8 GV đọc số 8 để HS viết bảng. Bài 2 : - Nêu yêu cầu rút ra cấu tạo số 8 - GV nhận xét chốt ý đúng. Bài 3 : Điền dấu >, <, = Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? + Gv nhận xét, bổ sung. Bài 4 : Viết số thích hợp - GV nêu yêu cầu bài tập 3.Củng cố, dặn dò: 3’ Viết 1 trang số 8 ở vở 2 Xem trước bài số 9 Học sinh quan sát tranh Học sinh nêu bài toán Học sinh nhắc lại: có 8 em Hs nhận xét ,bổ sung. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con HS nhận xét bảng Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1. (CN-N-ĐT) HS nhận xét thứ tự các số. Bài 1: Học sinh viết số 8 HS nhận xét bảng Bài 2: HS quan sát tranh và nêu. Học sinh đọc cấu tạo số 8 HS nhận xét cấu tạo số 8 Bài 3: HS đọc nội dung bài Học sinh điền dấu vào ô trống HS nhận xét bảng. Bài 4: Học sinh viết vào vở BT HS nộp vở theo tổ. HS thực hành ở nhà. Tiết 3+4: Học vần ÂM : s - r I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số Nói được thành câu theo chù đề: rổ , rá II. Đồ dùng dạy học: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 4’ Đọc bài ở sách giáo khoa Viết bảng con: x, ch, xe, chó 2. Bài mới: 29’ 2.1/Giới thiệu bài: 2.2/ Dạy chữ ghi âm s: + Nhận diện chữ: Giới thiệu chữ s Em hãy so sánh: s- x Giáo viên phát âm “sờ “: s thêm e, dấu hỏi được tiếng gì? Phân tích tiếng sẻ Đánh vần: Sờ – e – se – hỏi –sẻ + Hướng dẫn viết: _ GV hướng dẫn cách viết _ Nhận xét, tuyên dương 2.3 Dạy chữ ghi âm r: - Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s - So sánh chữ r và s có gì khác nhau + Đọc tiếng ứng dụng: Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô Yêu cầu học sinh đọc toàn bài TIẾT 2 3. Luyên tập: 3.2/ Luyện đọc:10’ Giáo viên đọc mẫu: Trang trái Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc từ , tiếng ứng dụng Tranh vẽ gì? à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số Đọc câu ứng dụng Giáo viên sữ lỗi phát âm cho HS 3.3/ Luyện viết:15’ Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Giáo viên nhận xét phần luyện viết 3.4/ Luyện nói: 5’ Em nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Rổ, rá khác nhau thế nào? 4.Củng cố- dặn dò: 5 Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2 ở chợ có ở bể vỏ sò có ở rổ rá _ Nhận xét lớp học. Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đọc (CN-N-ĐT) Tiếng sẻ S trước e sau dấu trên e Học sinh đọc (CN-N-ĐT) HS nhận xét các bạn đọc HS nêu cách viết Học sinh viết bảng con: s-sẻ _ HS thực hiện tương tự Học sinh nêu Học sinh luyện (CN-N-ĐT) Học sinh đọc toàn bài HS nhận xét Học sinh lắng nghe Học sinh luyện (CN-N-ĐT) HS nhận xét Học sinh quan sát và nêu. HS nhận xét, bổ xung Học sinh đọc (CN-N-ĐT) Học sinh nhắc lại Học sinh viết HS nhận xét bảng Học sinh quan sát và nêu chủ đề luyện nói Rổ, rá Học sinh nêu theo cách nghĩ HS nhận xét. Học sinh cử đại diện lên nối HS nhận xét tuyên dương Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011 Toán SỐ 9 I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 9 Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 Biết đọc , biết viết số 9 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: 4’ Viết bảng con số 8 So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7 Bài mới : 29’ 2.1/ Giới thiệu bài: 2.2/ Tìm hiểu bài: + Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Bước 1 : Lập số - Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn nữa là mấy bạn? àTất cả có 9 bạn. Bước 2 : Giới thiệu số 9 Giới thiệu số 9 in và số 9 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 9 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9 GV đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 9 được nằm ở vị trí nào - GV chốt ý đúng + Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 9 . - GV đọc số 9 cho HS viết bảng Bài 2 : _Cho học sinh nêu yêu cầu. à Rút ra cấu tạo số 9 Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu Hãy so sánh các số tong phạm vi 9 Bài 4 : Điền số thích hợp Giáo viên thu bài chấm. GV nhận xét. Củng cố, dặn dò: 3’ Viết 1 trang số 9 ở vở 2 Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0 học sinh viết bảng con học sinh so sánh số _ HS nêu tựa bài HS quan sát nêu bài toán Học sinh nhận xét HS nêu : 9 Học sinh viết bảng con số 9 HS nhận xét bảng Học sinh đọc các số từ 1 đến 9 Số 9 liền sau số 8 trong dãy số HS nhận xét thứ tự các số. Bài 1: HS nêu yêu cầu Học sinh viết số 9 HS nhận xét bảng Bài 2: HS quan sát tranh và nêu. Học sinh đọc cấu tạo số 9 HS nhận xét cấu tạo số 9 Bài 3 Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài + nhận xét Bài 4: Học sinh làm bài Học sinh sửa bài HS thực hành ở nhà. Tiết 2+3: Học vần: ÂM: k-kh I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế và các tiếng thông dụng Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Luyện nói được thành câu theo chù đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu II. Đồ dùng dạy học: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con 2. Bài mới: 29’ 2.1/ Giới thiệu bài : 2.2/ Dạy chữ ghi âm k: Nhận diện chữ: Đây là chữ gì ? Chữ k gốm có mấy nét ? So sánh âm k với h? Phát âm và đánh vần: Giáo viên phát âm k k thêm âm e được tiếng gì?phân tích tiếng kẻ? Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-k GV nhận xét cách phát âm Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu. Nhận xét tuyên dương 2.3/Dạy chữ ghi âm kh: * Quy trình tương tự như âm k Lưu ý: kh ghép từ k và h + Đọc tiếng từ ứng dung: Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho Giáo viên sửa sai cho học sinh TIẾT 2 3. luyện tập: 3.1/ Luyện đọc: 10’ Giáo viên cho HS nêu cách đọc + Đọc tựa bài + Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên treo tranh trong SGK Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng 3.2/ Luyện viết:15’ - Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu. Nhận xét tuyên dương 3.3/Luyên nói: 5’ Học sinh nêu tên bài Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ? Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không? Cho học sinh đọc toàn bài. 4.Củng cố, dặn dò: 5’ Cử đại diện lên nói câu thích hợp chú khỉ cho chú gà bó kê ở sở thú Về nhà đọc lại bà Học sinh đọc bài Học sinh viết s, r, sẻ , rễ - HS quan sát và trả lời Chữ k k nét khuyết trên Học sinh so sánh Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) Tiếng kẻ k đứng trước , e đứng sau Học sinh đọc (CN-N-ĐT) HS nhận xét HS nêu cách viết chữ Học sinh viết bảng con HS nhận xét bảng HS thực hiện tương tự Học sinh ghép và nêu Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét bạn đọc. Học sinh nêu cách đọc HS luyện đọc cá nhân, tổ, lớp. HS quan sát tranh và trả lời Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc HS nhận xét bạn đọc Học sinh quan sát mẫu chữ Học sinh viết vở tập viết HS nộp vở theo tổ HS đọc tên bài luyện nói Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Học sinh nêu tiếng đã nghe HS nhận xét, bổ sung Học sinh đọc toàn bài. Học sinh thi đua _ HS thực hành ở nhà _ HS luyện viết nhiều ở nhà. Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ HÌNH TAM GIÁC ( GV chuyên dạy) Buổi chiều: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I.Mục Tiêu: Giúp HS: - Nắm vững dấu bằng ,dấu lớn, dấu bé . - Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5. - Hoàn thành bài 14VBTT1- T1 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ - HS điền dấu : = - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 25’ - GV ghi bài tập lên bảng và hướng dẫn HS làm. Bài 1: Điền dấu : = GV nhận xét, chốt ý. Bài 2: Viết (theo mẫu) GV nêu yêu cầu bài tập. GV gọi HS làm bài. Nhận xét, chốt ý Bài 3: Làm cho bằng nhau( theo mẫu) - GVHD cách làm: Chuyển số hình tròn và hình tam giác sao cho bằng nhau. - GV nhận xét, chấm bài. 3.Củng cố - dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học. - HS làm bảng: 4 = 4 3 > 1 4 < 5 -HS quan sát làm bài vào vở ô li . Bài 1: HS điền dấu = 1 3 3 < 5 2 = 2 4 = 4 2 < 5 - HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: HS làm vào vở bài tập /// ///. ///// 3 < 4 4 > 3 - HS nêu kết quả + nhận xét. - HS làm bảng lớp bằng cách nối số hình bằng nhau. - Số hình vuông tô màu bằng số hình không tô màu : 3=3 - HS về xem lại bài. Tiết 2+3: Học vần: ÔN TẬP: i, a, m, n, d, đ, t, th I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 15 (ôn tập). - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ - HS viết: tổ cò, thả cá, thợ mỏ. - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 29’. - Gọi học sinh đọc lại bài 15/ SGK34. - GV hướng dẫn đọc câu: + Tổ tò vò , dì na đố bé. + Cò tha cá, mẹ đi ô tô. + Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. + Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - Giáo viên nhận xét ghi điểm *Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu hướng dẫn học sinh cách viết: tổ cò, lá mạ,da thỏ, thợ nề. - Giáo viên theo giỏi giúp đỡ - Thu chấm,nhận xét một số bài. +Trò chơi: ”Tìm dúng ghép nhanh tù” - Giáo viên chia lơp thành hai nhóm,phổ biến luật chơi - Giáo viên và cả lớp nhận xét tuyên dương 3. Củng cố,dặn dò: 2’ - GV hệ thống nội dung ôn bài. -Về nhà luyện đọc bài. - Nhận xét tiết học. - HS làm theo yêu cầu của GV. - HS mở sách giáo khoa đọc thầm - HS luyện đọc: cá nhân -Học sinh yếu: đánh vần xong đọc trơn. - Học sinh giỏi đọc trơn. - HS viết : tổ cò, lá mạ,da thỏ, thợ nề. vào vở ô li. - HS nộp vở để chấm điểm. - HS chơi theo nhóm: - Ghép từ: cá mè, cờ đỏ, đi bộ, tô mì,va li, ti vi, - HS nhận xét bổ sung. - HS đọc lại toàn bài. Tiết 4: Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI V/ĐỘNG ( GV chuyên dạy) Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011 Tiết 1: Toán: SỐ 0 I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 0 Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: 3’ Viết và đọc các số từ 1-9 Số nào bé nhất trong dãy. Bài mới : 30’ 2.1/ Giới thiệu: 2.2/Giới thiệu số 0: Bước 1 : Hình thành số 0 Lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết. Còn bao nhiêu que tính Tương tự với: quả cam, quả lê à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0 Bước 2 : Giới thiệu số 0 Cho học sinh đọc : không Giáo viên hướng dẫn viết số 0 Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 0 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9 2.3/Thực hành : Bài 1 : Viết số
Tài liệu đính kèm: