I. Mục tiêu:
- Nhận biết được cấu tạo của các số mười một, mười hai ; biết đọc , viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số, 11 (12) gồm một chục và 1 (2) đơn vị.
- Làm bài tập 1, 2, 3.
- Rèn HS viết đúng và đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bó chục que tính và các que tính rời.
- Phiếu BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài ở nhà của HS.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu số 11:
- Giáo viên lấy que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 1 que rời nữa.
- Có bao nhiêu que tính? (Mười thêm một là 11 que tính.)
- Giáo viên ghi số 11 lên bảng, đọc là : mười một.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau.
3. Giới thiệu số 12 :
- Tay trái cầm bó 10 que tính, tay phải cầm 2 que tính.
- Tất cả có bao nhiêu que tính? (12 que tính).
- Giáo viên ghi số 12 lên bảng, đọc là mười hai.
TuÇn 19: Ngày dạy: /01/2012 Thø 2: Tiết 1: Toán: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo của các số mười một, mười hai ; biết đọc , viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số, 11 (12) gồm một chục và 1 (2) đơn vị. - Làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn HS viết đúng và đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. - Phiếu BT3. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài ở nhà của HS. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu số 11: - Giáo viên lấy que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 1 que rời nữa. - Có bao nhiêu que tính? (Mười thêm một là 11 que tính.) - Giáo viên ghi số 11 lên bảng, đọc là : mười một. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau. 3. Giới thiệu số 12 : - Tay trái cầm bó 10 que tính, tay phải cầm 2 que tính. - Tất cả có bao nhiêu que tính? (12 que tính). - Giáo viên ghi số 12 lên bảng, đọc là mười hai. - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 là số có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 2 đứng sau. - GV yêu cầu HS lấy 12 que tính và tách thành 1 chục và 2 đơn vị. (Học sinh lấy que tính và tách). 4. Luyện tập : Bài 1: HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS đếm số ngôi sao có trong mỗi hình sau đó ghi số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài và nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS vẽ thêm chấm tròn theo mẫu. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài cá nhân trên phiếu. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. 5. Củng cố: - 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cách viết số 11, 12 như thế nào? - GV nhận xét chung. 6. Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà làm BT4 và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán (ôn): MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI. I. Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo của các số mười một, mười hai ; biết đọc , viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số, 11 (12) gồm một chục và 1 (2) đơn vị. - Làm các bài tập trong vở BT trang 4. - Rèn HS tính cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS đếm số quả, con vật có trong mỗi hình sau đó ghi số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài và nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS vẽ thêm chấm tròn theo mẫu. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. Bài 4: Điền số thứ tự vào ô trống. - HS nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài vào vở BT – Đọc dãy số vừa điền. - GV nhận xét chữa bài. 3. Củng cố: - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số liền trước của số 11 là số nào? Số liền sau của số 11 là số nào? - GV nhận xét chung. 4.Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: /01/2012 Thø 3: Tiết 1: Toán: MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM. I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15, gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5). Biết đọc viết các số đó. - Làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn HS viết đúng, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Bó một chục que tính và các que tính rời. - Phiếu ghi bài 1b. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT4. - Lớp viết bảng con số 11, 12. - GV nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu số 13: - Giáo viên lấy que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 3 que rời nữa. - Có bao nhiêu que tính? (Mười thêm ba là 13 que tính.) - Giáo viên ghi số 13 lên bảng, đọc là : mười ba. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 là số có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 3 đứng sau. 3. Giới thiệu số 14: - Tay trái cầm bó 10 que tính, tay phải cầm 4 que tính. - Tất cả có bao nhiêu que tính? (14 que tính). - Giáo viên ghi số 14 lên bảng, đọc là mười bốn. - Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 là số có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 4 đứng sau. - GV yêu cầu HS lấy 14 que tính và tách thành 1 chục và 4 đơn vị. (Học sinh lấy que tính và tách). * Số 15 thực hiện như trên. 4. Luyện tập: Bài 1: Viết số. - HS nêu yêu cầu bài. a) - GV đọc lần lượt các số: mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn. - HS viết vào bảng con sau đó đọc số vừa viết. - GV nhận xét chữa bài. b) – GV phát phiếu HS làm bài theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm đọc dãy số vừa viết. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: HS nêu yêu cầu bài. - HD HS đếm số ngôi sao rồi ghi số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài bằng bút chì vào sách và nêu kết quả. - GV nhận xét chung. Bài 3: HS nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS đếm số các con vật rồi nối với số thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. 5. Củng cố: - 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cách viết số 13, 14, 15 như thế nào? - GV nhận xét chung. 6. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại các số đã học, làm BT4 và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15, gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5). Biết đọc viết các số đó. - Làm các bài tập trong vở BT trang 5. - Rèn HS viết đúng, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS đọc sau ghi số thích hợp vào ô trống, đọc dãy số vừa điền hoàn chỉnh. - HS làm bài và nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS đếm số ngôi sao sau đó ghi số thích hợp vào ô trống. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài : Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị... Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. - HS nêu yêu cầu. - GV cho HS đếm số hình sau đó điền số thích hợp vào ô trống – Đọc số vừa điền. - GV nhận xét chữa bài. + Có 1 hình vuông ; Có 4 hình tam giác ; Có 12 đoạn thẳng. 3. Củng cố: - Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số liền trước của số 13 là số nào? Số liền sau của số 14 là số nào? - GV nhận xét chung. 4.Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: /01/2012 Thø 4: Tiết 1: Toán: MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY – MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN. I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18 , 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9 ) - Biết đọc , biết viết số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. - Rèn HS viết đúng, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Bó một chục que tính và các que tính rời. - Phiếu ghi bài 1b, 4. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT4. - Lớp viết bảng con số 13, 14, 15. - GV nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu số 16: - Giáo viên lấy que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 6 que rời nữa. - Có bao nhiêu que tính? (Mười thêm sáu là 16 que tính.) - Giáo viên ghi số 16 lên bảng, đọc là : mười sáu. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 là số có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 6 đứng sau. 3. Giới thiệu số 17: - Tay trái cầm bó 10 que tính, tay phải cầm 7 que tính. - Tất cả có bao nhiêu que tính? (17 que tính). - Giáo viên ghi số 17 lên bảng, đọc là mười bảy. - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Số 17 là số có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 7 đứng sau. - GV yêu cầu HS lấy 17 que tính và tách thành 1 chục và 7 đơn vị. (Học sinh lấy que tính và tách). * Số 18, 19 thực hiện như trên. - GV cho HS đọc lại tất cả các số : 16, 17, 18, 19. 4. Luyện tập: Bài 1: Viết số. - HS nêu yêu cầu bài. a) - GV đọc lần lượt các số: mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. - HS viết vào bảng con sau đó đọc số vừa viết. - GV nhận xét chữa bài. b) – GV phát phiếu HS làm bài theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm đọc dãy số vừa viết. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: HS nêu yêu cầu bài. - HD HS đếm số cái nấm rồi ghi số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài bằng bút chì vào sách và nêu kết quả. - GV nhận xét chung. Bài 3: HS nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS đếm số các con vật rồi nối với số thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - GV phát phiếu hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài theo nhóm 4 – Đọc dãy số vừa điền. - GV nhận xét chữa bài lên bảng lớp. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 5. Củng cố: - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ghép số. - HS thi lấy và ghép các số 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 ở bộ đồ dùng. - GV nhận xét chung. 6. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại các số đã học và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY – MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN. I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18 , 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9 ) - Làm các bài tập trong vở BT trang 6. - Rèn HS viết đúng, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS đọc sau đó viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài và nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS đếm số chấm tròn sau đó ghi số thích hợp vào ô trống. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Viết (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài : Số 17 gồm 1 chục và7 đơn vị Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị... Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống. - HS nêu yêu cầu. - GV cho HS đếm số hình sau đó điền số thích hợp vào ô trống – Đọc số vừa điền. - GV nhận xét chữa bài. + Có 18 hình vuông ; Có 16 đoạn thẳng. 3. Củng cố: - Tổ chức cho HS thi đọc lại các số đã học. - HS thi đọc các số từ 0 đến 19. - GV nhận xét tuyên dương. 4.Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: /01/2012 Thø 5: Tiết 1: Toán: HAI MƯƠI – HAI CHỤC. I. Mục tiêu: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục ; biết đọc, viết số 20 ; phân biệt số chục, số đơn vị. - Làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn HS viết đúng, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - 2 bó một chục que tính. - Phiếu ghi bài 3. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết các số có hai chữ số đã học. - Lớp viết vở nháp. - GV nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu số 20: - Giáo viên lấy 1 bó que tính có 10 que rồi lấy thêm 1 bó nữa và hỏi: - Có tất cả bao nhiêu que tính? (Hai mươi que tính). Vì 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính. - GV nói “hai mươi còn gọi là 2 chục” và ghi bảng: 20, đọc là: hai mươi. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Số 20 gồm có 2 chục và 2 đơn vị. Số 2 viết trước, số 0 viết sau. - Vậy số hai mươi là số có mấy chữ số? (Hai chữ số, số 2 và số 0) - GV cho HS đọc lại. 3. Luyện tập: Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó. - HS nêu yêu cầu bài. - HS viết vào vở sau đó đọc dãy số vừa viết – 2HS viết bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài. - GV lần lượt nêu các câu hỏi trong bài. + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? ... - HS nối tiếp nhau trả lời. - GV nhận xét chung. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - GV phát phiếu hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài theo nhóm 4 – Đọc dãy số vừa điền. - GV nhận xét chữa bài lên bảng lớp. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 4. Củng cố: - Số liền sau của số 15 là số nào? Số liền sau của số 19 là số nào? - Số liền trước của số 11 là số nào? Số liền trước của số 20 là số nào? - GV nhận xét chung. 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại các số đã học và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): HAI MƯƠI – HAI CHỤC. I. Mục tiêu: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục ; biết đọc, viết số 20 ; phân biệt số chục, số đơn vị. - Làm các bài tập trong vở BT trang 7. - Rèn HS viết đúng, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS đọc sau đó viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài và nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS dựa vào mẫu và làm bài cá nhân vào vở BT. - HS làm bai – Nêu kết quả. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Viết (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài : Số liền sau của 12 là 13. Số liền trước của13 là 12. Số liền sau của 15 là 16. Số liền trước của 16 là 15. Bài 4: Điền số theo thứ thự từ bé đến lớn vào ô trống. - HS nêu yêu cầu. - HS đọc sau đó điền số thích hợp vào ô trống – Đọc dãy số vừa điền. - GV nhận xét chữa bài. 3. Củng cố: - Tổ chức cho HS thi đọc lại các số đã học. - HS thi đọc các số từ 0 đến 20. - GV nhận xét tuyên dương. 4.Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: