Giúp học sinh :
- Nhận biết những việc thường phải làm trong cỏc tiết học Toỏn 1
- Bước đầu tiờn yờu cầu cần đạt trong học tập Toỏn 1
2. Đồ dựng dạy học :
- Sỏch Toỏn 1
- Bộ đồ dựng học Toỏn 1.
3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
tiờu: hs biết xếp hỡnh tam giỏc Hướng dẫn học sinh dựng cỏc hỡnh vuụng, tam giỏc cú màu sắc khỏc nhau để xếp thành hỡnh: ngụi nhà; thuyền buồm; chong chúng; cỏ Xếp hỡnh lờn mặt bàn: + Ngụi nhà + Thuyền buồm + Chong chúng + Con cỏ Bộ Đd Trũ chơi thi đua chọn nhanh cỏc hỡnh Gắn lờn bảng cỏc hỡnh đĩ học (hỡnh vuụng, tam giỏc, trũn) cú kớch thước, màu sắc khỏc nhau. Gọi 3 em lờn chọn, mỗi em chọn được nhiều, đỳng, nhanh sẽ thắng cuộc. - Học sinh 1: chọn hỡnh vuụng - Học sinh 2: chọn hỡnh tam giỏc - Học sinh 3: chọn hỡnh trũn Bộ dd 3’ 3. Củng cố Tỡm cỏc vật cú hỡnh tam giỏc (ở lớp, ở nhà) 2 em thi nhau 2’ 4.Dặn dũ: - Tập xếp cỏc hỡnh ghộp từ hỡnh tam giỏc. - GV dặn dũ về nhà Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Luyện tập Mụn : Toỏn Tiết số : 5 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh củng cố về: - Nhận biết hỡnh vuụng - Nhận biết hỡnh tam giỏc - Nhận biết hỡnh trũn 2. Đồ dựng dạy học : Một số hỡnh vuụng, trũn, tam giỏc Que tớnh, 1 số đồ vật cú mặt là hỡnh vuụng, tam giỏc, trũn. 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 3’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em lờn nhận biết hỡnh - Gọi học sinh dưới lớp tỡm những vật cú dạng hỡnh tam giỏc ở xung quanh Học sinh 1: Nhận xột hỡnh tam giỏc trong cỏc hỡnh vuụng, trũn, tam giỏc Học sinh 2: Tụ màu vào cỏc hỡnh tam giỏc 33’ 2. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Mục tiờu: Hs thực hành làm cỏc bài Bài 1 Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập trang 9 trong sỏch giỏo khoa. Cho học sinh dựng bỳt chỡ màu khỏc nhau để tụ màu vào cỏc hỡnh Bài 2 Thực hành ghộp hỡnh Ghộp mẫu lờn bảng Cho học sinh dựng cỏc hỡnh vuụng và tam giỏc lần lượt ghộp thành cỏc hỡnh : Ngồi ra khuyến khớch học sinh dựng hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc ghộp thành 1 số hỡnh khỏc như sau: Học sinh lấy màu tụ: + Hỡnh vuụng: màu xanh + Hỡnh trũn: màu vàng + Hỡnh tam giỏc: màu đỏ Học sinh lấy 1 hỡnh vuụng, 2 hỡnh tam giỏc ghộp thành hỡnh mới Học sinh ghộp hỡnh (a), (b), (c) Học sinh dưới lớp ghộp theo hỡnh của giỏo viờn sgk Thực hành xếp hỡnh Cho học sinh dựng que tớnh xếp thành hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc. Học sinh xếp lờn mặt bàn Bộ dd 3’ Củng cố- Trũ chơi Cho học sinh thi đua tỡm nhanh hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn trong cỏc đồ vật ở phũng học, ở nhà Em nào nờu được nhiều vật nhất và đỳng sẽ được khen. 2 học sinh lờn thi. 1’ Dặn dũ Bài sau: Cỏc số 1 2 3. Nhận xột giờ học. Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Cỏc số 1, 2, 3 Mụn : Toỏn Tiết số : 6 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Cú khỏi niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3 (mỗi số là đại diện cho 1 nhúm đối tượng cú cựng số lượng) - Biết đọc, viết cỏc số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1 - Nhận biết số lượng cỏc nhúm cú 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của cỏc số 1, 2, 3 trong dĩy số tự nhiờn. 2. Đồ dựng dạy học : - Số 1, 2, 3 - Chấm trũn, 3 bụng hoa, 3 hỡnh vuụng, trũn, tam giỏc. 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 3’ 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra học sinh vẽ hỡnh vuụng, trũn, tam giỏc: + 1 học sinh chọn hỡnh tam giỏc + 1 học sinh chọn hỡnh trũn + 1 học sinh chọn hỡnh vuụng - Nhận xột, cho điểm. 3 học sinh lờn bảng tỡm Học sinh cả lớp tỡm hỡnh vuụng, tam giỏc, trũn trong thực tế. 33’ 2. Bài mới Giới thiệu từng số 1, 2, 3 Mục tiờu: học sinh nhận biết số 1,2,3 , vị trớ số 1,2,3 trong dĩy số từ 1-9 1.Giới thiệu số 1 theo cỏc bước sau + Hướng dẫn học sinh quan sỏt cỏc nhúm chỉ cú 1 phần tử. - Gọi 1 số học sinh nhắc lại + Học sinh nhận xột cỏc nhúm đồ vật cú số lượng là 1 - Ta dựng số 1 để chỉ số lượng để chỉ số lượng của mỗi nhúm đồ vật đú. - Viết lờn bảng: 1 2. Giới thiệu số 2, 3 tương tự như giới thiệu số 1. Hướng dẫn cho học sinh chỉ vào hỡnh vẽ cỏc cột hỡnh lập phương đếm từ 1 đến 3, rồi đọc ngược lại - Học sinh xem tranh sỏch giỏo khoa trang 11, nờu: Cú 1 con chim, 1 bạn gỏi. - 1 con chim bồ cõu, 1 bạn gỏi, 1 chấm trũn, 1 con tớnh - Học sinh quan sỏt chữ số 1 in, chữ số 1 viết, đọc số Sgk Bộ dd Thực hành - Mục tiờu: học sinh thực hành làm cỏc bài tập trang 12: Bài 1: Thực hành viết số 1, 2, 3 Bài 2: Gọi học sinh tập nờu yờu cầu bài Bài 3: Gọi 1 em nờu yờu cầu + Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ cụm 1 hỏi: Đố cỏc em biết phải làm gỡ? + Hỏi tương tự hỡnh vẽ cụm 2 - Gọi học sinh chữa bài Viết 1 dũng số 1, 1 dũng số 2, 1 dũng số 3. Viết số thớch hợp vào ụ trống Viết số hoặc vẽ số chấm trũn thớch hợp Xem cú mấy chấm trũn, viết số thớch hợp vào ụ trống. Học sinh làm bài SGK 3’ 3. Củng cố - Tỡm trong lớp hoặc ở nhà những đồ vật cú số lượng là 3, 2, 1 - Trũ chơi: Nối hỡnh vẽ với số 2 1 3 - Nhận xột tiết học - 2 học sinh thi tỡm - 2 em nối thi Bảng phụ 1’ 4. Dặn dũ Bài sau: Luyện tập. Nhận xột giờ học. Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Luyện tập Mụn : Toỏn Tiết số : 7 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Đọc, viết, đếm cỏc số trong phạm vi 3 2. Đồ dựng dạy học : Phấn màu 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra cỏc số 1, 2, 3 +1 em điền số 1, , +1 em lờn vẽ chấm trũn hay viết số. 2 - Gọi 2 em đếm từ 1 đến 3, từ 3 về 1. - Nhận xột, cho điểm 2 học sinh lờn bảng 1, 2, 3 1, 2, 3 3, 2, 1 30’ 2. Luyện tập Mục tiờu: Hs thực hành làm cỏc bàI tập trong sgk Bài 1 Tập cho học sinh đọc thầm yờu cầu của bài rồi nờu to ( 1- 2 em) - Hướng dẫn tự đỏnh giỏ kết quả, đọc kết quả theo hàng bắt đầu từ hàng trờn cựng. Vớ dụ: Cú hai hỡnh vuụng, viết số 2 Bài 2 Gọi 1, 2 em nờu yờu cầu Gọi học sinh đọc từng dĩy số ( một, hai) Đọc 2 dĩy số viết theo thứ tự xuụi và ngược Bài 3 Hướng dẫn tương tự như bài 1, 2 - Tập cho học sinh chỉ vào từng nhúm hỡnh vuụng trờn hỡnh vẽ và nờu: “hai và một là ba”, “1 và 2 là 3” Bài 4 Hướng dẫn học sinh viết số theo thứ tự đĩ cú trong bài tập - Gọi học sinh đọc kết quả viết số. Viết số thớch hợp vào ụ trống Làm bài Số ? Làm bài Làm bài, viết số vào ụ trống Viết số. “một, hai, ba, một.” Sgk 4’ 3. Củng cố - Giơ tấm bỡa vẽ sẵn 1, 2, 3 chấm trũn - Con mốo cú mấy đụi chõn - Đụi đũa cú mấy chiếc Giơ số tương ứng với số chấm trũn 2 đụi chõn 2 chiếc 1’ 4. Dặn dũ Về nhà ụn lại bài. Viết đỳng 1, 2, 3 Nhận xột giờ học. Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Cỏc số 1, 2, 3, 4, 5 Mụn : Toỏn Tiết số : 8 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Cú khỏi niệm ban đầu về số 4, số 5 - Biết đọc, viết cỏc số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 về 1. - Nhận biết số lượng cỏc nhúm cú từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dĩy 1, 2, 3, 4, 5 2. Đồ dựng dạy học : - Số 1, 2, 3, 4, 5 - Cỏc nhúm cú đến 5 đồ vật cựng loại. 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra về cỏc số 1, 2, 3 1 học sinh lờn bảng điền số 3 - Cho điểm, nhận xột Học sinh dưới lớp đếm 1, 2, 3 3, 2, 1 30’ 2. Bài mới Giới thiệu số 4 Mục tiờu: học sinh nhận biết số 4 , vị trớ số 4 trong dĩy số từ 1-9 Hướng dẫn quan sỏt tranh sỏch giỏo khoa, cỏc nhúm cú 4 phần tử: 4 bạn, 4 kốn, 4 chấm trũn, 4 con tớnh à cỏc nhúm đồ vật đều cú số lượng là 4. Ta dựng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhúm. Số 4 được viết bằng chữ số 4. Giới thiệu 4 in, 4 viết Xem tranh SGK trang 14 Học sinh đọc xen kẽ 4 in, 4 viết. Lấy 4 trong hộp đồ dựng giơ lờn Sgk Bộ dd Giới thiệu số 5 Mục tiờu: học sinh nhận biết số 5, vị trớ số 5 trong dĩy số từ 1-9 Hướng dẫn tương tự như số 4 Đếm số Hướng dẫn đếm số ụ vuụng trong hỡnh vẽ SGK. Lần lượt từ trỏi sang phải rồi đọc 1 ụ vuụng; 2 ụ vuụng 5 ụ vuụng. Chỉ vào cỏc số viết dưới cột cỏc ụ vuụng, đọc: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 Thực hành Mục tiờu: học sinh thực hành làm bài tập trang 15 Bài 1 Hướng dẫn viết số Bài 2 Gọi 1 em nờu yờu cầu Hướng dẫn đọc từ trờn xuống dưới Bài 3 Gọi học sinh nờu yờu cầu Bài 4 Nờu thành trũ chơi: Thi đua nối nhúm cú 1 số đồ vật với nhúm cú số chấm trũn tương ứng rồi nối với cỏc số tương ứng. Học sinh thực hành viết số ; Số ? Học sinh làm bài – chữa bài -Viết số thớch hợp vào ụ trống Học sinh làm bài - chữa bàI - Học sinh xem hỡnh vẽ, nờu yờu cầu. Nối (theo mẫu) - 1 học sinh làm mẫu - học sinh tự nối Ai xong trước được cụ và cỏc bạn khen Sgk 5’ 3 Củng cố. 4. Dặn dũ Chấm một số vở nhận xột. - Về nhà viết lại số 4, 5 - Nhận xột tiết học. Rỳt kinh nghiệm: . Tờn bài dạy : Luyện tập Mụn : Toỏn Tiết số : 9 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lượng và thứ tự cỏc số trong phạm vi 5 - Đọc, viết, đếm cỏc số trong phạm vi 5 2. Đồ dựng dạy học : Phấn màu 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra cỏc số từ 1 đến 5 - Điền số 1 , , 4 , , 4 , , , -Vẽ chấm trũn hay viết số 2 3 5 - 2 học sinh đếm xuụi, ngược từ 1 đến 5, từ 5 về 1. - Nhận xột, cho điểm Học sinh 1: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 1 2 3 4 5 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 Bảng 30’ 2. Luyện tập Mục tiờu: hs thực hành làm cỏc bàI tập trong sgk Bài 1 và 2 Thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số. - Chữa bài: Gọi học sinh đọc kết quả Vớ dụ: Bài 1: Tranh thứ nhất viết số 4 (chỉ 4 cỏi ghế), Khi học sinh đọc kết quả, cỏc học sinh khỏc theo dừi bài của mỡnh và chữa Bài 3 Gọi học sinh nờu yờu cầu Gọi học sinh đọc kết quả từ hàng trờn và từ trỏi sang phải. Bài 4 Hướng dẫn viết cỏc số đỳng theo mẫu Làm bài 1 em đọc bài - Theo dừi, so sỏnh đối chiếu bài của mỡnh với bạn Viết số thớch hợp vào ụ trống - Học sinh làm bài - Chữa bài Viết số 1, 2, 3, 4, 5 Sgk 4’ 3. Củng cố Trũ chơi: “Thi đua nhận biết thứ tự cỏc số”. - Ghi sẵn vào 5 cỏi bảng con, mỗi bảng ghi 1 số: 1, 2, 3, 4, 5 - Gọi 5 học sinh lờn, mỗi em lấy 1 bảng rồi xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn hoặc từ lớn đến bộ. Theo dừi, hoan nghờnh cỏc bạn xếp đỳng 1’ 4. Dặn dũ Bài sau: Bộ hơn, dấu bộ. Nhận xột giờ học. Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Bộ hơn, Dấu < Mụn : Toỏn Tiết số : 10 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Bước đầu biết so sỏnh số lượng và sử dụng từ “bộ hơn”, dấu < khi so sỏnh cỏc số - Thực hành so sỏnh cỏc số từ 1 đến 5 theo quan hệ bộ hơn 2. Đồ dựng dạy học : - Số 1, 2, 3, 4, 5 , dấu < - Một số nhúm đồ vật cụ thể. 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra cỏc số từ 1 đến 5 1 2 1 2 3 4 5 Gọi 2 em đếm từ 1 đến 5, 5 về 1 - Nhận xột, cho điểm từng em - 1 học sinh lờn bảng điền số - 1 học sinh lờn vẽ số hỡnh tam giỏc ừng với số đĩ cho Bảng 30’ 2. Bài mới Nhận biết quan hệ bộ hơn Mục tiờu: học sinh nhận biết quan hệ bộ hơn, biết dựng đỳng dấu bộ hơn . Hướng dẫn quan sỏt để nhận biết số lượng của từng nhúm trong 2 nhúm đồ vật rồi so sỏnh cỏc số chỉ số lượng đú. Hỏi: + Bờn trỏi cú mấy ụ tụ? + Bờn phải cú mấy ụ tụ? + 1 ụ tụ cú ớt hơn 2 ụ tụ khụng? - Hỏi tương tự với tranh vẽ hỡnh vuụng à “1 ụ tụ ớt hơn 2 ụ tụ”, “1 hỡnh vuụng ớt hơn 2 hỡnh vuụng”. Ta núi : 1 bộ hơn 2 và viết như sau: 1 < 2 - Giới thiệu dấu < đọc là “bộ hơn” - Tương tự với tranh 3 để cuối cựng học sinh nhỡn vào 2 < 3, đọc được 2 bộ hơn 3 - Viết lờn bảng 1 < 3 ; 3 < 4 2 < 5 ; 4 < 5 Nhấn mạnh: khi viết dấu < vào giữa 2 số, bao giờ mũi nhọn cũng chỉ vào số bộ hơn. Xem tranh và trả lời cõu hỏi 1 ụ tụ 2 ụ tụ 1 ụ tụ ớt hơn 2 ụ tụ 5 học sinh đọc 1 < 2 5 à 7 học sinh đọc Sgk Thực hành Mục tiờu: học sinh thực hành làm bài tập ở SGK Bài 1 Gọi 1 học sinh nờu yờu cầu Quan sỏt giỳp đỡ học sinh trong quỏ trỡnh tập viết dấu < Bài 2 Cho học sinh quan sỏt tranh và nờu cỏch làm + Bờn trỏi cú mấy lỏ cờ? + Bờn phải cú mấy lỏ cờ? Ta viết 3 < 5 Đọc 3 bộ hơn 5 Bài 3 Tương tự như bài số 2, gọi học sinh chữa bài Bài 4 Cũng hướng dẫn tương tự bài số 2 rồi gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả. Viết dấu < Làm bài 3 5 Tự làm nốt và chữa bài Sgk 4’ 3. Củng cố Nờu thành trũ chơi “Thi đua nối nhanh” - Nờu cỏch chơi - Học sinh nhắc lại cỏch chơi Thi đua nối nhanh 1’ 4. Dặn dũ Bài sau: Lớn hơn, dấu >. Nhận xột giờ học. Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Lớn hơn, Dấu > Mụn : Toỏn Tiết số : 11 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Bước đầu biết so sỏnh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sỏnh cỏc số - Thực hành so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn 2. Đồ dựng dạy học : - Số 1, 2, 3, 4, 5, dấu > - Một số nhúm đồ vật cụ thể 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra về dấu < Điền dấu <, = 1 . 2 2 . 3 3 . 5 1 . 4 2 . 4 4 . 5 Dưới lớp gọi học sinh tỡm những số bộ hơn 5, 4, 3, 2, 1 Chữa bài - Nhận xột cho điểm 2 em lờn bảng làm 3 à 5 em 2 em Bảng 30’ 2. Bài mới Nhận biết quan hệ lớn hơn Cho học sinh quan sỏt tranh để nhận biết từng nhúm đối tượng rồi so sỏnh cỏc số chỉ số đối tượng đú. Hỏi: + Bờn trỏi cú mấy con bướm? + Bờn phải cú mấy con bướm? + 2 con bướm cơ nhiều hơn 1 con bướm khụng? - Tương tự hỏi với tranh hỡnh trũn Gọi học sinh nhắc lại à 2 hỡnh trũn nhiều hơn 1 hỡnh trũn, “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”. Ta núi: 2 lớn hơn 1 và viết 2 > 1 - Giới thiệu dấu > và đọc là lớn hơn Chỉ vào: 2 > 1 - Làm tương tự với tranh cũn lại để cú 3 > 2 - Nhận xột sự giống, khỏc nhau của dấu à cả dấu > , < khi đặt giữa 2 số bao giờ mũi nhọn cũng quay về phớa số bộ hơn. 2 con bướm 1 con bướm 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 2 hỡnh trũn nhiều hơn 1 hỡnh trũn 5 học sinh đọc Tờn gọi, cỏch sử dụng Sgk Thực hành Bài 1 Hướng dẫn viết 1 dũng dấu > Bài 2 Hướng dẫn cỏch làm, so sỏnh số quả búng bờn trỏi với số quả búng bờn phải rồi viết kết quả so sỏnh. Gọi học sinh chữa bài Bài 3 Tương tự bài 2 Hướng dẫn học sinh nờu cỏch làm bài - Gọi học sinh chữa bài Làm bài Đọc kết quả, so sỏnh Viết dấu > vào ụ trống 2 em đọc kết quả Sgk 4’ 3. Củng cố Cho học sinh làm bài 5 và nờu thành trũ chơi: “Thi nối nhanh” Cỏch chơi: Nối mỗi ụ vuụng vào 1 hay nhiều số thớch hợp. Vớ dụ: cú 5 > thỡ nối với 4, 3, 2, 1. - Chấm điểm những học sinh nối đỳng và nhanh nhất Thi đua nối nhanh 1’ 4. Dặn dũ Bài sau: Luyện tập. Nhận xột giờ học. Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Luyện tập Mụn : Toỏn Tiết số : 12 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Củng cố những khỏi niệm ban đầu về bộ hơn, lớn hơn, sử dụng cỏc dấu và cỏc từ “bộ hơn”, “lớn hơn” khi so sỏnh 2 số. - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa khi so sỏnh 2 số 2. Đồ dựng dạy học : Phấn màu, bảng phụ 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra về lớn hơn, dấu > Gọi 2 em lờn bảng - Điền số vào chỗ chấm 2 . ; . < 2 ; 4 < . 3 4 - Điền dấu > , < ? 3 . 5 2 . 4 5 . 2 5 . 4 3 . 1 1 . 4 - Chữa bài, nhận xột 2 học sinh lờn bảng, mỗi học sinh làm 1 phần: 2 > 1 ; 1 < 2 ; 4 < 5 3 4 3 2 5 > 4 3 > 1 1 < 4 Bảng phụ 30’ 2. Luyện tập Cho học sinh làm bài tập Bài 1 + Gọi 1 học sinh nờu yờu cầu bài + Gọi học sinh nhận xột: 3 < 4 4 > 3 + Gọi học sinh đọc xuụi, ngược từng cặp số Bài 2 1 học sinh nờu yờu cầu bài hướng dẫn cỏch làm: Xem tranh, so sỏnh số thỏ với số củ cà rốt rồi viết kết quả 4 >3 ; 3 < 4 Bài 3 Gọi 1 học sinh nờu yờu cầu Hướng dẫn: Mỗi ụ vuụng cú thể nối với nhiều số -Sau mỗi lần nối cho học sinh viết kết quả nối rồi đọc kết quả. Viết dấu vào chỗ chấm Làm bài rồi chữa bài - 2 số khỏc nhau thỡ bao giờ cũng cú 1 số lớn hơn, 1 số bộ hơn. 1 1 ; 5 > 3 ; 3 < 5 Viết theo mẫu - Học sinh quan sỏt tranh và viết kết quả. - Học sinh làm nốt cỏc bài - Chữa bài Nối ụ vuụng với số thớch hợp Thi đua nối với cỏc số thớch hợp 1 < 2 ; 1 < 3 ; 1 < 4 ; 1 < 5 Sgk 4’ 3. Củng cố Đọc bằng lời: học sinh viết kết quả so sỏnh vào bảng con Ba bộ hơn năm Bốn lớn hơn hai Năm lớn hơn bốn Nghe rồi viết số, dấu 3 < 5 4 > 2 5 > 4 1’ 4. Dặn dũ Về nhà viết lại dấu > , < Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Bằng nhau, dấu = Mụn : Toỏn Tiết số : 13 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chớnh số đú - Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu “=” khi so sỏnh cỏc số 2. Đồ dựng dạy học : - 4 thỡa, 4 cối, 3 hỡnh vuụng, 3 hỡnh tam giỏc - Phấn màu 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lờn bảng làm 5 . 2 ; 3 . ; 3 . 4 . < 5 ; 4 . 1 ; 1 < . - Dưới lớp đọc cho học sinh viết bảng con Hai bộ hơn bốn; bốn lớn hơn hai - 2 học sinh làm trờn bảng, mỗi học sinh 1 cột - Lấy bảng viết theo cụ đọc 2 2 Bảng 31’ 2. Bài mới Nhận biết dấu bằng nhau a. Hướng dẫn học sinh nhận biết 3 = 3 - So sỏnh số hỡnh vuụng với số hỡnh tam giỏc - . Hỡnh tam giỏc với . hỡnh vuụng? à Ta cú : 3 = 3 b. Hướng dẫn nhận biết 4 = 4 Cỏch so sỏnh tương tự 3 = 3 cú 4 cốc, 4 thỡa, cứ mỗi cỏi cốc lại cú 1 cỏi thỡa và ngược lại => số cốc = số thỡa. Ta cú: 4 = 4 c.Gọi học sinh nhận xột: 3 = 3 4 = 4 à Mỗi số bằng chớnh số đú và ngược lại nờn chỳng bằng nhau. Lấy 3 hỡnh vuụng, 3 hỡnh tam giỏc lờn mặt bàn Số hỡnh vuụng bằng số hỡnh tam giỏc Số hỡnh tam giỏc bằng số hỡnh vuụng So sỏnh số cốc với thỡa , thỡa với cốc 2 số giống nhau từ trỏi sang phải, cũng như từ phải sang trỏi Sgk Thực hành Cho học sinh làm bài tập Bài 1 Hướng dẫn học sinh viết dấu = cõn đối vào giữa hai số, khụng viết cỏo quỏ, khụng thấp quỏ. Bài 2 Gọi 1 học sinh nờu yờu cầu Hướng dẫn học sinh nờu nhận xột rồi viết kết quả nhận xột bằng kớ hiệu vào cỏc ụ trống Gọi học sinh chữa Bài 3 Gọi 1 học sinh nờu yờu cầu Chữa bài, gọi 3 em đọc kết quả. Bài 4 Cho 1 em nờu yờu cầu Hướng dẫn : So sỏnh số hỡnh vuụng và số hỡnh trũn rồi viết kết quả so sỏnh. Viết dấu = Viết (theo mẫu) Cú 5 hỡnh trũn trắng, 5 hỡnh trũn xanh. Ta viết 5 = 5 Làm bài Chữa bài, 3 em 3 phần Viết dấu , = Làm bài 5 > 4 ; 1 < 2 ; 1 = 1 3 = 3 ; 2 > 1 ; 3 < 4 2 2 Viết (theo mẫu) Làm bài sgk 4’ 3. Củng cố Học sinh làm vào bảng con, 1 em lờn bảng làm: 2 = . ; 5 . 5 . = 3 ; . = 4 1’ 4. Dặn dũ Về nhà viết lại dấu = ễn lại dấu . Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Luyện tập Mụn : Toỏn Tiết số : 14 1.Mục tiờu: Giỳp học sinh củng cố về: - Khỏi niệm ban đầu về bằng nhau - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng cỏ từ “lớn hơn”, “bộ hơn”, “bằng” và cỏc dấu > , < , =) 2. Đồ dựng dạy học : Phấn màu, tấm trũn 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh làm bài trờn bảng 5 . 5 ; 4 = . ; 2 . 4 . > 1 ; 3 3 ; = 2 - Đọc cho học sinh dưới lớp viết: Năm bằng năm, năm lớn hơn ba; một bộ hơn bốn. - Chữa bài - Nhận xột , cho điểm học sinh. 2 học sinh lờn làm bài tập Viết vào bảng con 5 = 5 ; 5 > 3 ; 1 < 4 2 em nhận xột bài trờn bảng Bảng 31’ 2. Bài mới Hướng dẫn làm cỏc bài tập trong SGK Bài 1 - Gọi 1 học sinh nờu cỏch làm - Gọi 2 học sinh chữa bài - Cho học sinh quan sỏt kết quả ở cột 3, nhận xột thấy gỡ? => Kết luận: 2 < 4 Bài 2 Gọi học sinh nờu yờu cầu của bài - Yờu cầu học sinh xem bài mẫu: + Gọi 1 học sinh nhận xột tranh: + 1 học sinh đọc kết quả so sỏnh. Gọi 3 học sinh chữa Bài 3 Hướng dẫn học sinh quan sỏt bài mẫu - Gọi 1 học sinh giải thớch bài mẫu Gọi 2 em đọc và nờu được. Viết dấu thớch hợp vào chỗ chấm. - Làm bài - Đọc kết quả theo từng cột 2 < 3 ; 3 < 4 + 3 bỳt mỏy nhiều hơn 2 bỳt chỡ; 2 bỳt chỡ ớt hơn 3 bỳt mỏy. 3 > 2 ; 2 < 3 - Làm bài - Mỗi em 1 tranh và đọc kết quả so sỏnh của tranh đú - Cú 3 hỡnh vuụng màu xanh, 1 hỡnh vuụng màu trắng nờn phải nối 2 hỡnh vuụng trắng vào để số hỡnh vuụng trắng bằng số hỡnh vuụng xanh (3 = 3) - Làm bài 4 = 4 5 = 5 Sgk 4’ 3. Củng cố - Gọi 3 em lờn bảng thi điền nhanh dấu , = 5 . 5 ; . > 2 ; 3 = . . = 1 ; 1 < .. ; . < 4 3 em, mỗi em điền 1 cột 1’ 4. Dặn dũ Về nhà ụn lại cỏc dấu đĩ học để tiết sau học cho tốt. Nhận xột giờ học. Rỳt kinh nghiệm: Tờn bài dạy : Luyện tập chung Mụn : Toỏn Tiết số : 15 1.Mục tiờu: - Giỳp học sinh củng cố khỏi niệm ban đầu về “lớn hơn”, “bộ hơn”, “bằng nhau”. - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 2. Đồ dựng dạy học : Phấn màu 3. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Pt 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em lờn bảng 3 . 4 ; 1, . , . , 4, . . > 1 ; . , 4, . , . , . 2 = . ; 2, . , . , 5 - Đọc cho học sinh dưới lớp viết bảng con: 1 2 ; 3 > 1 ; 4 = 4 - Chữa bài, nhận xột chung 2 học sinh làm bài trờn bảng, mỗi em một cột - Học sinh lớp viết vào bảng con. Bảng 31’ 2. Bài mới ễn về “lớn hơn”, “bộ hơn”, “bằng nhau” Đớnh 2 hỡnh trũn màu xanh, 2 hỡnh trũn màu đỏ Gọi 1 em lờn bảng làm cho số hỡnh trũn xanh = số hỡnh trũn đỏ Gọi 1 học sinh lờn bảng làm cho số hỡnh trũn đỏ = số hỡnh trũn xanh. - 1 học sinh lờn viết kết quả so sỏnh số hỡnh trũn màu xanh với số hỡnh trũn màu đỏ 3 > 2. - 1 học sinh lờn viết kết quả so sỏnh số hỡnh trũn màu đỏ với số hỡnh trũn màu xanh 2 < 3 - Gạch bớt 1 hỡnh xanh 2 = 2 - Thờm vào 1 hỡnh trũn đỏ 3 = 3 Sgk Thực hành Hướng dẫn cho học sinh làm bài thực hành. Bài 1 1 em nờu yờu cầu a. Vẽ thờm: Gọi học sinh so sỏnh số hoa ở trong lọ Vậy vẽ thờm vào lọ nào để cú sụ shoa ở 2 lọ bằng nhau? b. Gạch bớt: Cho học sinh so sỏnh số kiến ở 2 tranh Vậy phải gạch bớt ở tranh nào để cho số kiến ở 2 tranh = nhau? c. Vẽ thờm hoặc gạch bớt - Gọi học sinh so sỏnh số nấm ở 2 tranh rồi chọn cỏch vẽ thờm hay gạch bớt để cho số nấm ở 2 tranh bằng nhau. Bài 2 Nối ụ trống với số thớch hợp Hướng dẫn: 1 ụ cú thể nối được với nhiều số. Chữa bài Bài 3 Nối ụ trống với số thớch hợp Hướng dẫn tương tự bài 2 Chữa bài Gọi học sinh đọc kết q
Tài liệu đính kèm: