Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 26, Bài: So sánh các số có hai chữ số - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Hồng Dung

I. Mục tiêu

 Bước đầu giúp học sinh :

- Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số ).

- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.

II. Đồ dùng dạy học

- Sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1.

- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tình và các que tính rời ( có thể dùng hình vẽ của bài học ).

- Bảng phụ.

 

docx 4 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 26, Bài: So sánh các số có hai chữ số - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Hồng Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày thực hiện: 11/3/2017.
Người thực hiện: Phạm Thị Hồng Dung.
Tuần 26.
Thứ sáu, ngày 17 tháng 3 năm 2017.
Toán 
So sánh các số có hai chữ số.
I. Mục tiêu
 Bước đầu giúp học sinh :
- Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số ).
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
II. Đồ dùng dạy học
- Sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1.
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tình và các que tính rời ( có thể dùng hình vẽ của bài học ).
- Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Ổn định lớp : Hát.
A. Ôn bài cũ ( 4’-5’)
- GV cho cả lớp làm bảng con :
+ Tám mươi chín: .
+ Bảy mươi ba: .
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV cho HS tham gia trò chơi: “ Ô số bí mật.”
+ Số 53 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Đọc các số từ 65 đến 75.
+ Điền số vào dưới mỗi vạch mỗi tia số :
 81 90 
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS khác.
- GV nhận xét chung.
B. Bài mới
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 1’-2’)
- GV cho HS đọc các số từ 10 đến 20. Các em đã học các số có hai chữ số, hôm nay lớp chúng ta cùng nhau“ So sánh các số có hai chữ số ”.
- GV ghi tựa bài.
* Hoạt động 2 : Giới thiệu 62 < 65 
Mục tiêu : HS biết so sánh số có 2 chữ số có hàng chục giống nhau.
Cách tiến hành : 
- GV chia lớp làm 2 dãy : dãy 1 lấy 6 bó mỗi bó gồm 1 chục và 2 que tính rời, dãy 2 lấy 6 bó mỗi bó gồm 1 chục và 5 que tính.
- GV cho HS ghi số que tính của mình vào bảng con.
- GV cho HS ghi số que tính của bạn vào bảng của mình.
- GV hỏi :
+ Số 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Hàng chục của hai số này như thế nào ?
+ Hàng đơn vị của hai số này như thế nào ?
+ So sánh hàng đơn vị số 62 và số 65 ?
+ So sánh số 62 và số 65.
+ Ngược lại so sánh số 65 và số 62.
- GV cho HS điền dấu thích hợp vào bảng con: 62  65 , 65  62.
- GV chốt : 62 < 65
 65 > 62.
- GV cho HS đọc : 62 < 65
 65 > 62.
- GV hỏi : Khi so sánh hai số có hàng chục giống nhau ta so sánh như thế nào ?
- GV kết luận : Khi so sánh hai số có hàng chục giống nhau ta so sánh hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó sẽ lớn hơn.
* Hoạt động 3 : Giới thiệu 63 > 58
Mục tiêu : HS biết cách so sánh số có hai chữ số có hàng chục khác nhau.
Cách tiến hành : 
- GV cho dãy 1 lấy 6 bó mỗi bó gồm 1 chục và 3 que tính rời, dãy 2 lấy 5 bó mỗi bó gồm 1 chục và 8 que tính.
- GV cho HS ghi số que tính của mình vào bảng con.
- GV cho HS ghi số que tính của bạn vào bảng của mình.
- GV hỏi :
+ Số 63gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Hàng chục của hai số này như thế nào ?
+ So sánh hàng đơn vị số 63 và số 58 ?
+ So sánh số 63 và số 58.
+ Ngược lại so sánh số 63 và số 58.
- GV cho HS điền dấu thích hợp vào bảng con: 63  58, 58  63. 
- GV chốt : 63 > 58
 58 < 63.
- GV cho HS đọc : 63 > 58
 58 < 63.
- GV hỏi : Khi so sánh hai số có hàng chục khác nhau ta so sánh như thế nào ?
- GV kết luận : Khi so sánh hai số có hàng chục khác nhau ta so sánh hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó sẽ lớn hơn.
* Thư giãn
* Hoạt động 4 : Thực hành
Bài 1 : 
Mục tiêu : HS vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.
Cách tiến hành :
- GV cho HS đọc yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bảng con : 
 34  38 37  37
 36  30 25  30
- GV sửa bài.
- GV cho HS làm vào vở :
 55  57 90  90
 55  55 97  92
 55  51 92  97
 85  95 48  42 
- GV sửa bài.
- GV nhận xét.
Bài 2 : 
Mục tiêu : HS biết nhận ra được số lớn nhất trong nhóm có ba số.
Cách tiến hành :
- GV cho HS đọc yêu cầu bài.
- GV hỏi HS đề bài yêu cầu gì?
- GV nhận xét và gạch chân yêu cầu.
- GV cho 2 HS lên làm bảng phụ, cả lớp làm vào bảng con
- GV cho HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt.
Bài 3 : 
Mục tiêu : HS biết nhận ra được số bé nhất trong nhóm có ba số.
Cách tiến hành :
- GV cho HS đọc yêu cầu bài.
- GV hỏi HS đề bài yêu cầu gì?
- GV nhận xét và gạch chân yêu cầu.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi theo yêu cầu trong thời gian 1 phút.
- GV cho 1 HS làm bảng phụ - Cả lớp làm vào phiếu học tập.
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt.
Bài 4 :
Mục tiêu : HS biết vận dụng các kiến thức vừa học để viết các số theo thứ tự .
Cách tiến hành :
- GV cho HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS xác định yêu cầu đề bài.
- GV nhận xét và gạch chân yêu cầu.
- GV cho HS thảo luận nhóm bàn theo yêu cầu trong thời gian 1 phút.
- GV sửa bài cho HS thông qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng ”.
- GV cho HS nhận xét bài của hai đội.
- GV nhận xét và chốt.
C. Củng cố - dặn dò ( 4’-5’)
- Củng cố :
+ Khi so sánh hai số có hàng chục giống nhau ta so sánh như thế nào ?
+ Khi so sánh hai số có hàng chục khác nhau ta so sánh như thế nào ?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài “ Luyện tập ”.
- HS hát.
- HS làm bài.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS tham gia trò chơi.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS lắng nghe - thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
- HS làm vào bảng con - HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời - nhận xét.
- HS lắng nghe - thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
+ HS trả lời - nhận xét.
- HS làm vào bảng con - HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời - nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài - HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS trả lời – HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
- 2 HS làm bảng phụ - Cả lớp làm vào phiếu học tập.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm.
- 1 HS làm bảng phụ - Cả lớp làm vào phiếu học tập.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS nêu yêu cầu – HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm bàn.
- HS tham gia trò chơi.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời – HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
 Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxSo_sanh_cac_so_co_hai_chu_so.docx