I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
-Kĩ năng: Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong yêu cầu học Toán 1.
-Thái độ: Ham thích học Toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Sách Toán 1.
-HS: Bộ đồ dùng họcToán lớp 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ :(4 phút)
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau - Thái đợ : Yêu thích mơn toán - Kĩ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống thơng qua hình vẽ II- Chuẩn bị: - Bài tập các phép trong bài phép trừ trong phạm vi 5. - Vở III- Họat đợng 1. Khởi đợng: 2. Bài cũ : - HS lên bảng thực hiện 4 - 1 = ? 3 - 0 = ? 4 - 4 = ? - Gv nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt đợng: Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS Yêu cầu HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 3. GV hướng dẫn HS thực hành Bài 1 : tính Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài Yêu cầu HS làm bài trên bảng - Gv chỉnh sửa 1.b 4 3 5 2 1 0 + - - - + + 0 3 0 2 0 1 4 0 5 0 1 1 Bài 2 : Tính Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài HS lên bảng làm bài. HS nhận xét, gv chỉnh sửa 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 Bài 3 : ><=? GV lưu ý hs về cách viết phép tính Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài HS lên bảng làm bài. HS nhận xét, gv chỉnh sửa 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3 5 - 4 = 2 3 - 0 = 3 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát và nêu bài toán HS lên bảng làm bài HS nhận xét - GV chỉnh sửa a. 3 + 2 = 5 b. 5 - 2 = 3 4. Củng cớ : - Hơm nay các em học bài gì ? 5. Dặn dò : - Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo . - Hs nêu nhắc lại - HS thực hiện - HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét. - HS nêu - HS thực hiện - Hs chú ý - HS nêu - HS lên bảng thực hiện - HS nêu - HS theo dõi - HS thực hiện - HS nhắc lại - HS chú ý Tuần :12 , tiết : 43 Ngày soạn : 06/11/2011 Ngày dạy :07/11/2011 LUYỆN TẬP CHUNG ( tr.64) I- Mục tiêu : - Kiến thức:Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huớng trong hình vẽ. - Thái đợ : Yêu thích mơn toán - Kĩ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống thơng qua hình vẽ II- Chuẩn bị: - Bài tập các phép tính trong bài phép trừ trong phạm vi 5sớ 0 trong phép trừ. - Vở III- Họat đợng Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS 1. Khởi đợng: 2. Bài cũ : - HS lên bảng thực hiện 4 - 1 = ? 3 - 0 = ? 4 - 4 = ? - Gv nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt đợng: Yêu cầu HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 3,4,5, sớ 0 trong phép trừ. GV hướng dẫn HS thực hành Bài 1 : tính Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài Yêu cầu HS làm bài trên bảng - Gv chỉnh sửa 4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2 3 - 2 = 1 1 - 1 = 0 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 - 2 = 2 2 - 0 = 2 4 - 1 = 3 Bài 2 : Tính Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài HS lên bảng làm bài. HS nhận xét, gv chỉnh sửa cợt 1 3 + 1 + 1 = 5 5 - 2 - 2 = 1 Bài 3 : Sớ? Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài HS lên bảng làm bài. HS nhận xét, gv chỉnh sửa 3 + 2 = 5 4 - 3 = 1 5 - 1 = 4 2 + 0 = 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát và nêu bài toán HS lên bảng làm bài HS nhận xét - GV chỉnh sửa a. 2 + 2 = 4 b. 4 - 1 = 3 4. Củng cớ : - Hơm nay các em học bài gì ? 5. Dặn dò : - Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo . - HS hát vui - HS thực hiện - Hs nêu nhắc lại - HS thực hiện - HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét. - HS nêu - HS thực hiện - Hs chú ý - HS nêu - HS lên bảng thực hiện - HS nêu - HS theo dõi - HS thực hiện - HS nhắc lại - HS chú ý Tuần :12 , tiết : 44 Ngày soạn : 06/11/2011 Ngày dạy :08/11/2011 PHÉP CỢNG TRONG PHẠM VI 6 ( tr.65) I. Mục tiêu: Kiến thức: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình huớng trong hình vẽ. Thái đợ : Yêu thích mơn toán Kĩ năng : Biết làm tính cợng trong phạm vi 6 II- Chuẩn bị : Bợ đờ dùng dạy học toán 1 III- Hoạt đợng Hoạt đợng dạy Hoạt đợng học 1. Ởn định 2. KT bài cũ: - 2HS lên bảng thực hiện phép tính 4+1=?,3+2=? , 5-2= ? , 5-3=? cả lớp viết bảng con - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài :Phép cợng trong phạm vi 6 b. Các hoạt đợng * Hoạt đợng 1:Hướng dẫn hS thành lập và ghi nhớ bảng cợng trong phạm vi 6 a/ Hướng dẫn làm phép cợng 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 GV treo tranh lên và hỏi : + Hướng dẫn làm phép cợng 1 + 5 = 6 Trên bảng cơ có gì ? Vậy nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? - GVchớt : 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác. - GV gợi ý để HS nêu : " 5 và 1 là 6 " - Gọi HS viết sớ 6 vào chỡ chấm trong phép cơng 5 + 1 = .... -GV viết cơng thức 5 + 1 = 6 lên bảng và cho hs đọc " Năm cợng mợt bằng sáu " + Hướng dẫn làm phép cợng 1 + 5 = 6 Vậy nhóm bên phải có 1 hình tam giác, nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? - GVchớt : "5 hình tam giác và 1 hình tam giác" cũng như "1 hình tam giác và 5 hình tam giác " do đó : " 5 + 1 cũng bằng 1 + 5 ". - Gọi HS viết sớ 6 vào chỡ chấm trong phép cơng 1 + 5 = .... -GV viết cơng thức 1 + 5 = 6 lên bảng và cho hs đọc " Mợt cợng năm bằng sáu " - Sau đó cho hs đọc cả 2 cơng thức. b/ Hướng dẫn hs làm phép tính 4+ 2 = 6, 2 + 4 = 6 + Hướng dẫn làm phép cợng 4 + 2 = 6 Nhóm bên trái có 4 hình vuơng, nhóm bên phải có 2 hình vuơng. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình vuơng? - GVchớt : 4 hình vuơng và 2 hình vuơng là 6 hình vuơng. - GV gợi ý để HS nêu : " 4 và 2 là 6 " - Gọi HS viết sớ 6 vào chỡ chấm trong phép cợng 4 + 2 = .... -GV viết cơng thức 4 + 2 = 6 lên bảng và cho hs đọc " Bớn cợng hai bằng sáu " + Hướng dẫn làm phép cợng 2 + 4 = 6 Nhóm bên phải có 2 hình vuơng, nhóm bên trái có 4 hình vuơng. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình vuơng? - GVchớt : 2 hình vuơng và 4 hình vuơng là 6 hình vuơng. - GV gợi ý để HS nêu : " 2 và 4 là 6 " - Gọi HS viết sớ 6 vào chỡ chấm trong phép cợng 2 + 4 = .... - GV viết cơng thức 2 + 4 = 6 lên bảng và cho hs đọc " Hai cợng bớn bằng sáu " c/ Hướng dẫn hs làm phép tính 3+ 3 = 6 Nhóm bên phải có 3 hình tròn, nhóm bên trái có 3 hình tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tròn? - GVchớt : 3 hình tròn và 3 hình tròn là 6 hình tròn. - GV gợi ý để HS nêu : " 3 và 3 là 6 " - Gọi HS viết sớ 6 vào chỡ chấm trong phép cợng 3 + 3 = .... - GV viết cơng thức 3 + 3 = 6 lên bảng và cho hs đọc " Ba cợng ba bằng sáu " * Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cợng trong phạm vi 6 GV gọi 1 sớ HS đọc lại các phép cợng trên bảng và có thể hỏi : 4 + 2 = ? ; 3 + 3 = ? 5 + ? = 6 6 = 2 + ? ; 6 = ? + ? GV nhận xét câu trả lời của HS * Hoạt đợng 2 : Thực hành Bài 1 : Tính - Hướng dẫn hs nêu yêu cầu - Lưu ý cách đặt tính dọc - GV yêu cầu hs làm bài GV và hs nhận xét 5 2 3 1 4 0 + + + + + + 1 4 3 5 2 6 6 6 6 6 6 6 Bài 2 : Tính - Gv hd hs nêu yêu cầu - GV yêu cầu hs làm bài - GV và hs nhận xét 4 + 2 = 6, 5 + 1 = 6, 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6, 1 + 5= 6, 0 + 5 = 5 Bài 3 : Tính - Gv hd hs nêu yêu cầu - GV yêu cầu hs làm bài - GV và hs nhận xét 4 + 1 + 1 = 6, 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6, 4 + 0 + 2 = 6 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu đềà - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét a. 4 + 2 = 6 b. 3 + 3 = 6 4.Củng cớ : Gọi HS nhắc lại bài Nêu lại các cơng thức cợng 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 6. - HS lên bảng - 5 và 1 hình tam giác - 6 hình tam giác -HS nhắc lại HS nêu HS viết HS đọc - 1 và 5 hình tam giác - 6 hình tam giác -HS nhắc lại HS viết HS đọc - HS trả lời -Thực hiện phép cợng 4 + 2= 6 - HS đọc - HS trả lời -HS thực hiện - HS đọc - HS trả lời -HS thực hiện - HS đọc - Hs đọc - HS trả lời - HS thực hiện bảng lớp và bảng con - HS thực hiện trên bảng lớp - HS thực hiện - HS thực hiện theo nhóm - HS thực hiện - HS chú ý Tuần :12 , tiết : 45 Ngày soạn : 06/11/2011 Ngày dạy :10/11/2011 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 ( tr.66) I. Mục tiêu: Kiến thức: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình huớng trong hình vẽ. Thái đợ : Yêu thích mơn toán Kĩ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 II- Chuẩn bị : Bợ đờ dùng dạy học toán 1 III- Hoạt đợng Hoạt đợng dạy Hoạt đợng học 1. Ởn định 2. KT bài cũ: - 2HS lên bảng thực hiện phép tính 4+2=?,3+3=? , 2+4= ? , 5+1=? 1+5=?cả lớp viết bảng con - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài :Phép trừ trong phạm vi 6 b. Các hoạt đợng * Hoạt đợng 1:Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 a/ Hướng dẫn HS thành lập cơng thức 6 - 1 = 5, 6 - 5 = 1 GV treo tranh lên và hỏi : + Hướng dẫn HS lập cơng thức 6 - 1 = 5 Trên bảng cơ có gì ? Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? - GV gọi hs nêu câu trả lời và hd hs nêu đầy đủ : 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam giác. - GV gợi ý để HS nêu : " 6 bớt 1 còn 5 " - Gọi HS viết sớ 5 vào chỡ chấm trong phép trừ 6 - 1 = .... -GV viết cơng thức 6 - 1 = 5 lên bảng và cho hs đọc " Sáu trừ mợt bằng năm " + Hướng dẫn HS lập cơng thức 6 - 5 = 1 Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 5 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? - GV gọi hs nêu câu trả lời và hd hs nêu đầy đủ : 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác còn 1 hình tam giác. - GV gợi ý để HS nêu : " 6 bớt 5 còn 1 " - Gọi HS viết sớ 1 vào chỡ chấm trong phép trừ 6 - 5 = .... -GV viết cơng thức 6 - 5 = 1 lên bảng và cho hs đọc " Sáu trừ năm bằng mợt " - Sau đó cho hs đọc cả 2 cơng thức. b/ Hướng dẫn hs làm phép tính 6 - 2 = 4, 6 - 4 = 2 + Hướng dẫn HS lập cơng thức 6 - 2 = 4 Tất cả có 6 hình vuơng, bớt đi 2 hình vuơng. Hỏi còn lại mấy hình vuơng? - GV gọi hs nêu câu trả lời và hd hs nêu đầy đủ : 6 hình vuơng bớt 2 hình vuơng còn 4 hình vuơng. - GV gợi ý để HS nêu : " 6 bớt 2 còn 4 " - Gọi HS viết sớ 4 vào chỡ chấm trong phép trừ 6 - 2 = .... - GV viết cơng thức 6 - 2 = 4 lên bảng và cho hs đọc " Sáu trừ năm bằng mợt " + Hướng dẫn HS lập cơng thức 6 - 4 = 2 Tất cả có 6 hình vuơng, bớt đi 4 hình vuơng. Hỏi còn lại mấy hình vuơng? - GV gọi hs nêu câu trả lời và hd hs nêu đầy đủ : 6 hình vuơng bớt 4 hình vuơng còn 2 hình vuơng. - GV gợi ý để HS nêu : " 6 bớt 4 còn 2 " - Gọi HS viết sớ 2 vào chỡ chấm trong phép trừ 6 - 4 = .... - GV viết cơng thức 6 - 4 = 2 lên bảng và cho hs đọc " Sáu trừ bớn bằng hai " - Sau đó cho hs đọc cả 2 cơng thức. c/ Hướng dẫn hs làm phép tính 6 - 3 = 3 Tất cả có 6 tròn, bớt đi 3 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn ? - GV gọi hs nêu câu trả lời và hd hs nêu đầy đủ : 6 hình tròn bớt 3 hình tròn còn 3 hình tròn. - GV gợi ý để HS nêu : " 6 bớt 3 còn 3 " - Gọi HS viết sớ 3 vào chỡ chấm trong phép trừ 6 - 3 = .... - GV viết cơng thức 6 - 3 = 3 lên bảng và cho hs đọc " Sáu trừ ba bằng ba " * Hướng dẫn hs ghi nhớ trừ cợng trong phạm vi 6 GV gọi 1 sớ HS đọc lại các phép trừ trên bảng và có thể HS vừa đọc Gv vừa xóa bớt từng phần hoặc toàn bợ để giúp HS nhớ các cơng thức vừa học. Sau đó có thể cho HS thi nhau lập lại cơng thức ( nói hoặc viết ). GV nhận xét * Hoạt đợng 2 : Thực hành Bài 1 : Tính - Hướng dẫn hs nêu yêu cầu - Lưu ý cách đặt tính dọc - GV yêu cầu hs làm bài GV và hs nhận xét 6 6 6 6 6 6 - - - - - - 3 4 1 5 2 0 3 2 5 1 4 6 Bài 2 : Tính - Gv hd hs nêu yêu cầu - GV yêu cầu hs làm bài - GV và hs nhận xét 5 + 1 = 6, 4 + 2 = 6, 3 + 3 = 6 6 - 5 = 1, 6 - 2 = 4, 6 - 3 = 3 6 - 1 = 5, 6 - 4 = 2, 6 - 6 = 0 Bài 3 : Tính - Gv hd hs nêu yêu cầu - GV yêu cầu hs làm bài - GV và hs nhận xét 6 - 4 - 2 = 0, 6 - 2 - 1 = 3 6 - 2 - 4 = 0, 6 - 1 - 2 = 3 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu đềà - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét a. 6 - 1 = 5 b. 6 - 2 = 4 4.Củng cớ : Gọi HS nhắc lại bài Nêu lại các cơng thức cợng 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài Luyện tập. - HS lên bảng -HS chú ý và trả lời - HS trả lời - HS nêu - HS viết - HS đọc -HS chú ý và trả lời - HS trả lời - HS nêu - HS viết - HS đọc - HS đọc -HS chú ý và trả lời - HS trả lời - HS nêu - HS viết - HS đọc -HS chú ý và trả lời - HS trả lời - HS nêu - HS viết - HS đọc - HS đọc -HS chú ý và trả lời - HS trả lời - HS nêu - HS viết - HS đọc - HS thực hiện - HS thực hiện bảng lớp và bảng con - HS thực hiện trên bảng lớp - HS thực hiện - HS thực hiện theo nhóm - HS thực hiện - HS chú ý Tuần :12 , tiết : 46 Ngày soạn : 06/11/2011 Ngày dạy :11/11/2011 LUYỆN TẬP ( tr.67) I- Mục tiêu : - Kiến thức:Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. - Thái đợ : Yêu thích mơn toán - Kĩ năng : Biết làm tính cơng, trừ trong phạm vi 6. II- Chuẩn bị: - Bài tập các phép tính cợng, trừ trong phạm vi 6. - Vở III- Họat đợng Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS 1. Khởi đợng: 2. Bài cũ : - HS lên bảng thực hiện 5 + 1 = ?, 1 + 5 = ?, 4 + 2 = ?, 2 + 4 = ? 3 + 3 = ? 6 - 1 = ? 6 - 5 = ? 6 - 4 = ? 6 - 2 = ? 6 - 3 = ? - Gv nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt đợng: Yêu cầu HS nhắc lại phép cợng, trừ trong phạm vi 6. GV hướng dẫn HS thực hành Bài 1 : Tính Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài Yêu cầu HS làm bài trên bảng - Gv chỉnh sửa 5 6 4 6 3 6 + - + - + - 1 3 2 5 3 6 6 3 6 1 6 0 Bài 2 : Tính Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài HS lên bảng làm bài. HS nhận xét, gv chỉnh sửa cợt 1 1 + 3 + 2 = 6 , 6 - 3 - 1 = 2, 6 - 1 - 2 = 3 Bài 3 : ><=? Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài HS lên bảng làm bài. HS nhận xét, gv chỉnh sửa 2 + 3 5 Bài 4 : Sớ? Hướng dẫn Hs nêu cách làm bài HS lên bảng làm bài. HS nhận xét, gv chỉnh sửa 3 + 2 = 5, 3 + 3 = 6, 0 + 5 = 5 4. Củng cớ : - Hơm nay các em học bài gì ? - Cho hs chơi trò chơi của Bài 5 : Viết phép tính thích hợp - GV phở biến luật chơi: Gv chia lớp thành 4 nhóm, HS tự thảo luận và cử đại diện lên bảng thực hiện.Nhóm nào làm nhanh và đúng thì là nhóm thắng cuợc. HS nhận xét - GV chỉnh sửa 6 - 2 = 4 5. Dặn dò : - Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo . - Nhận xét tiết học. - HS hát vui - HS thực hiện - Hs nêu nhắc lại - HS thực hiện - HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét. - HS nêu - HS thực hiện - Hs chú ý - HS nêu - HS lên bảng thực hiện - HS nêu - HS theo dõi - HS thực hiện - HS nhắc lại HS thi nhau chơi - HS chú ý Tuần :13 , tiết : 47 Ngày soạn :13/11/2011 Ngày dạy :14/11/2011 PHÉP CỢNG TRONG PHẠM VI 7 ( tr.68) I. Mục tiêu: Kiến thức: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Thái đợ : Yêu thích mơn toán Kĩ năng : Biết làm tính cợng trong phạm vi 7 II- Chuẩn bị : Bợ đờ dùng dạy học toán 1 III- Hoạt đợng Hoạt đợng dạy Hoạt đợng học 1. Ởn định 2. KT bài cũ: - 2HS lên bảng thực hiện phép tính 5+1=?,4+2=? , 6-2= ? , 6-3=? cả lớp viết bảng con - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài :Phép cợng trong phạm vi 7 b. Các hoạt đợng * Hoạt đợng 1:Hướng dẫn hS thành lập và ghi nhớ bảng cợng trong phạm vi 7 a/ Hướng dẫn làm phép cợng 6 + 1 = 7, 1 + 6 = 7 GV treo tranh lên và hỏi : + Hướng dẫn làm phép cợng 6 + 1 = 7 Trên bảng cơ có gì ? Vậy nhóm bên trái có 6 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? - GVchớt : 6 hình tam giác và 1 hình tam giác là 7 hình tam giác. - GV gợi ý để HS nêu : " 6 và 1 là 7 " - Gọi HS viết sớ 7 vào chỡ chấm trong phép cợng 6 + 1 = .... -GV viết cơng thức 6 + 1 = 7 lên bảng và cho hs đọc " Sáu cợng mợt bằng bảy " + Hướng dẫn làm phép cợng 1 + 6 = 7 Vậy nhóm bên phải có 1 hình tam giác, nhóm bên trái có 6 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? - GVchớt : "6 hình tam giác và 1 hình tam giác" cũng như "1 hình tam giác và 6 hình tam giác " do đó : " 6 + 1 cũng bằng 1 + 6 ". - Gọi HS viết sớ 7 vào chỡ chấm trong phép cơng 1 + 6 = .... -GV viết cơng thức 1 + 6 = 7 lên bảng và cho hs đọc " Mợt cợng sáu bằng bảy " - Sau đó cho hs đọc cả 2 cơng thức. b/ Hướng dẫn hs làm phép tính 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7 + Hướng dẫn làm phép cợng 5 + 2 = 7 Nhóm bên trái có 5 hình vuơng, nhóm bên phải có 2 hình vuơng. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình vuơng? - GVchớt : 5 hình vuơng và 2 hình vuơng là 7 hình vuơng. - GV gợi ý để HS nêu : " 5 và 2 là 7 " - Gọi HS viết sớ 7 vào chỡ chấm trong phép cợng 5 + 2 = .... -GV viết cơng thức 5 + 2 = 7 lên bảng và cho hs đọc " Năm cợng hai bằng bảy " + Hướng dẫn làm phép cợng 2 + 5 = 7 Nhóm bên phải có 2 hình vuơng, nhóm bên trái có 5 hình vuơng. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình vuơng? - GVchớt : 2 hình vuơng và 5 hình vuơng là 7 hình vuơng. - GV gợi ý để HS nêu : " 2 và 5 là 7 " - Gọi HS viết sớ 7 vào chỡ chấm trong phép cợng 2 + 5 = .... - GV viết cơng thức 2 + 5 = 7 lên bảng và cho hs đọc " Hai cợng năm bằng bảy " c/ Hướng dẫn hs làm phép tính 4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7 + Hướng dẫn làm phép cợng 4 + 3 = 7 Nhóm bên trái có 4 hình tròn, nhóm bên phải có 3 hình tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tròn? - GVchớt : 4 hình tròn và 3 hình tròn là 7 hình tròn. - GV gợi ý để HS nêu : " 4 và 3 là 7 " - Gọi HS viết sớ 7 vào chỡ chấm trong phép cợng 4 + 3 = .... - GV viết cơng thức 4 + 3 = 7 lên bảng và cho hs đọc " Bớn cợng ba bằng bảy " + Hướng dẫn làm phép cợng 3 + 4 = 7 Nhóm bên trái có 3 hình tròn, nhóm bên phải có 4 hình tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tròn? - GVchớt : 3 hình tròn và 4 hình tròn là 7 hình tròn. - GV gợi ý để HS nêu : " 3 và 4 là 7 " - Gọi HS viết sớ 7 vào chỡ chấm trong phép cợng 3 + 4 = .... - GV viết cơng thức 3 + 4 = 7 lên bảng và cho hs đọc " Ba cợng bớn bằng bảy " * Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cợng trong phạm vi 7 GV gọi 1 sớ HS đọc lại các phép cợng trên bảng và có thể hỏi : 5 + 2 = ? ; 4 + 3 = ? ; 3 + 4 = ? 2 + ? = 7; 7 = 2 + ? ; 7 = ? + ? GV nhận xét câu trả lời của HS * Hoạt đợng 2 : Thực hành Bài 1 : Tính - Hướng dẫn hs nêu yêu cầu - Lưu ý cách đặt tính dọc - GV yêu cầu hs làm bài GV và hs nhận xét 6 2 4 1 3 5 + + + + + + 1 5 3 6 4 2 7 7 7 7 7 7 Bài 2 : Tính - Gv hd hs nêu yêu cầu - GV yêu cầu hs làm bài - GV và hs nhận xét 7 + 0 = 7, 1 + 6 = 7, 3 + 4 = 7, 2 + 5 = 7 Bài 3 : Tính - Gv hd hs nêu yêu cầu - GV yêu cầu hs làm bài - GV và hs nhận xét 5 + 1 + 1 = 7, 4 + 2 + 1 = 7, 2 + 3 + 2 = 7 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu đềà - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét a. 6 + 1 = 7 b. 4 + 3 = 7 4.Củng cớ : Gọi HS nhắc lại bài Nêu lại các cơng thức cợng 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 7. - HS lên bảng - 6 và 1 hình tam giác - 7 hình tam giác -HS nhắc lại HS nêu HS viết HS đọc - 1 và 5 hình tam giác - 6 hình tam giác -HS nhắc lại HS viết HS đọc - HS trả lời -Thực hiện phép cợng 5 + 2= 7 - HS đọc - HS trả lời -HS thực hiện - HS đọc - HS trả lời -HS thực hiện - HS đọc - HS trả lời -HS thực hiện - Hs đọc - HS trả lời - HS thực hiện bảng lớp và bảng con - HS thực hiện trên bảng lớp - HS thực hiện - HS thực hiện theo nhóm - HS thực hiện - HS chú ý Tuần :13 , tiết : 48 Ngày soạn : 13/11/2011 Ngày dạy :15/11/2011 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 ( tr.69) I. Mục tiêu: Kiến thức: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Thái đợ : Yêu thích mơn toán Kĩ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 II- Chuẩn bị : Bợ đờ dùng dạy học toán 1 III- Hoạt đợng Hoạt đợng dạy Hoạt đợng học 1. Ởn định 2. KT bài cũ: - 2HS lên bảng thực hiện phép tính 5+2=?,4+3=? , 3+4=?, 2+5= ? , 6+1=? 1+6=?cả lớp viết bảng con - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài :Phép trừ trong phạm vi 7 b. Các hoạt đợng * Hoạt đợng 1:Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 a/ Hướng dẫn HS thành lập cơng thức 7 - 1 = 6, 7 - 6 = 1 GV treo tranh lên và hỏi : + Hướng dẫn HS lập cơng thức 7 - 1 = 6 Trên bảng cơ có gì ? Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? - GV gọi hs nêu câu trả lời và hd hs nêu đầy đủ : 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác. - GV gợi ý để HS nêu : " 7 bớt 1 còn 6 " - Gọi HS viết sớ 6 vào chỡ chấm trong phép trừ 7 - 1 = .... -GV viết cơng thức 7 - 1 = 6 lên bảng và cho hs đọc " Bảy trừ mợt bằng s
Tài liệu đính kèm: