A.MỤC TIÊU:
_ Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_ Sách Toán 1
_ Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của HS
C.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B. CHUẨN BỊ: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: _ Cho HS đọc và làm bài: 2+3=5 1+4=5 3+2=5 4+1=5 _ GV nhận xét tuyên dương. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Luyện tập 2. thực hành: Bài 1: _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ _Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào 2 + 3 = 3 + 2 và 4 + 1 = 1 + 4 và giúp HS nhận xét: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” * Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - GV nhận xét tuyên dương. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau _ GV nhận xét tuyên dương. Bài 3: Tính ( dòng 1) _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các dòng còn lại _ GV nhận xét tuyên dương. Bài 4: Nếu còn thời gian _Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm _Cho HS làm bài *GV lưu ý HS ở phần: 2 + 3 £ 3 + 2 có thể điền ngay dấu = vào ô trống, không cần phải tính _ GV nhận xét tuyên dương. Bài 5: _Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính _Cho HS làm bài _ GV nhận xét tuyên dương. _ 4 HS làm bài ( HSY) * HSY _HS nêu bài toán: Tính và Làm bài _Tính theo cột dọc _Làm bài vào vở _Tính +Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 1 = 4 _HS làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _Làm bài rồi chữa bài _Tranh a: Có 3 con mèo đang đứng, có thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con? +Tranh b: Có 4 con chimđang đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim _HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán _Làm bài rồi chữa bài D. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: _ Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm Vi 5. _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Số 0 trong phép cộng Duyệt: ( Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 2 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG ( TIẾT 32) (chuẩn KTKN:48;SGK:51) A.MỤC TIÊU: Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bầng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B. CHUẨN BỊ: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì _Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: _ Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4,5. _ GV nhận xét tuyên dương. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 2.Giới thiệu phép cộng một số với số 0: a) Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 * 3 + 0 = 3 _Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học . _Cho HS nêu lại bài toán _GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? _Vậy 3 cộng 0 bằng mấy? _GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại * 0 + 3 = 3 _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết _Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: 0 thêm 3 bằng mấy? _Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? _GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại _Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: +3 cộng 0 bằng mấy? +0 cộng 3 bằng mấy? +Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không? +Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3 b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả 2 + 0 ; 0 + 2 4 + 0 ; 0 + 4 5 + 0 ; 0 + 5 * GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó 2.Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _Cho HS làm bài và chữa bài _ GV nhận xét tuyên dương. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột _ GV nhận xét tuyên dương. Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài * Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không) _ GV nhận xét tuyên dương. Bài 4: Nếu có thời gian. _GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _ GV nhận xét tuyên dương. _ Vài HS đọc. _ HS quan sát. _HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? _3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim _3 cộng 0 bằng 3 _HS đọc: ba cộng không bằng ba ( HSY) _ HS nêu bài toán: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? _Cả hai đĩa có 3 quả táo _0 thêm 3 bằng 3 _0 cộng 3 bằng 3 _HS đọc: Không cộng ba bằng ba( HSY) +3 cộng 0 bằng 3 +0 cộng 3 bằng 3 +Bằng vì cùng bằng 3 ( HSY) _ Vài HS đọc lại. _ Vài HS lặp lại. * HSY. _Tính _Làm bài _Đọc kết quả * HSY _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài * HSY. _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài __HS làm bài và chữa bài D. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: _ Cho HS nhắc lại ghi nhớ. _ Nhận xét tiết học Duyệt: ( Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu Trưởng TUẦN 9 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 6 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy: Luyện tập( TIẾT 33) (chuẩn KTKN:49;SGK:52) A.MỤC TIÊU: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. B. CHUẨN BỊ: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: _ Cho HS đọc khung xanh. _ GV nhận xét tuyên dương. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Thực hành: Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 _Cho HS nêu cách làm bài Có thể cho HS đổi bài cho nhau để chấm và chữa _ GV nhận xét. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Sau khi cho HS làm bài xong GV hướng dẫn HS nhận xét về kết quả làm bài Chẳng hạn cột: 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 +GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không? _ GV nhận xét. Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS nêu cách làm _ GV nhận xét. Bài 4: ( Nếu còn thời gian) _Hướng dẫn HS cách làm bài: Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó GV làm mẫu: 1 + 1 + 1 2 1 2 2 Từ số 1 ở cột đầu, gióng ngang sang phải, tới ô vuông thẳng cột với số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại và viết kết quả của phép cộng 1 + 1 = 2 vào ô vuông đó _Cho 1 HS lên bảng làm _Cho HS làm bài * Trò chơi: _GV hỏi, chẳng hạn “2 cộng 3 bằng mấy?” (hoặc “1 cộng mấy bằng 4?”, hoặc “mấy cộng 0 bằng 3?” ) _Rồi chỉ một HS bất kì trả lời. _HS này trả lời xong, lại hỏi (tương tự như trên) rồi chỉ một bạn khác trả lời. _Cứ tiếp tục như vậy _ Vài HS đọc. ( HSY) _ Tính _HS làm bài và chữa bài ( HSY) _Tính _HS làm bài +Bằng vì đều bằng 3 _ HS chữa bài. ( HSG) _Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> , < , =) _Lấy 2 cộng 3 bằng 5, 5 lớn hơn 2 Vậy 2 < 2 + 3 _HS làm bài và chữa bài _ HS quan sát. _Làm bài rồi chữa bài _ HS chơi trò chơi. D. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: _ Về nhà làm vào vở. _ Nhận xét tiết học Duyệt: ( Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 7 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy: Luyện tập chung ( TIẾT 34) (chuẩn KTKN:49;SGK:53) A.MỤC TIÊU: Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. B. CHUẨN BỊ: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: _ Cho HS đọc kết quả. 0+1= 2+0= 5+0= 3+0= 0+4= 0+2= _ GV nhận xét tuyên dương. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Luyện tập chung. 2. Thực hành: Bài 1: _Cho HS nêu bài toán Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau _ GV nhận xét. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách tính _Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại _ GV nhận xét. Bài 3: Tính ( Nếu còn thời gian) _Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm _Cho HS làm bài * Lưu ý: bài 2 + 1 1 + 2, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính Củng cố tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi _ GV nhận xét. Bài 4: _Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới tranh _Cho HS làm bài _ GV nhận xét. * Trò chơi: Tương tự như tiết trước hoặc nối phép tính với kết quả của phép tính đó _ HS đọc kết quả. ( HSY) _Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng + bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5 _HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài ( HSG) _Lấy 2 cộng 3 bằng 5; 5 bằng 5. Ta viết 2 + 3 = 5 _HS làm bài và chữa bài ( HSG) _HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài ( HSG) _Tranh a: 2 + 1 = 3 Tranh b: 1 + 4 = 5 _HS làm rồi làm bài và chữa bài D. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: _ Về nhà làm vào vở. _ Nhận xét tiết học Duyệt: ( Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 8 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy: Kiểm tra giữa học kì 1 ( TIẾT 35) * Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5 ; nhận biết các hình đã học. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 9 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 3 ( TIẾT 36) (chuẩn KTKN:49;SGK:54) A.MỤC TIÊU: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B. CHUẨN BỊ: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì _ Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, ) C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: _ Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. _ GV nhận xét tuyên dương. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Phéo trừ trong phạm vi 3. 2.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ: a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán _GV nhắc lại và giới thiệu: +2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một Bước 3: _GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết (bảng) như sau: 2 – 1 = 1 -Dấu “-” đọc là trừ _Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 2 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 2 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 1 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 2 bằng mấy? _GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 2 = 3 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _ GV nhận xét. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột _ GV nhận xét. Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống _ GV nhận xét. _HS nêu lại bài toán Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong? _Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Còn lại 1 con ong +Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một ( HSY) _Hai trừ một bằng một _HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 _HS trả lời ( HSY) +2 thêm 1 thành 3 2 + 1 = 3 +1 thêm 2 thành 3 1 + 2 = 3 +3 bớt 1 còn 2 3 – 1 = 2 +3 bớt 2 còn 1 3 – 2 = 1 _3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1 ( HSY) _Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và chữa bài ( HSY) _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài (HSG) _Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? _HS ghi: 3 –2 = 1 D. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: _ Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3. _ Nhận xét tiết học Duyệt: ( Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu Trưởng TUẦN 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 20 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy: Luyện tập ( TIẾT 37) (chuẩn KTKN:49;SGK:55) A.MỤC TIÊU: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. B. CHUẨN BỊ: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: _ Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3. _ GV nhận xét tuyên dương. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: luyện tập 2. Thực hành: Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài _GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba: 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _ GV nhận xét. _ Nếu còn thời gian làm cột 1,4. Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _ GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn _ GV nhận xét. Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1 _ GV nhận xét. _ Nếu còn thời gian làm cột 1,4. Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính _ GV nhận xét. _ Vài HS đọc bài. _ Tính _Làm bài và chữa bài ( HS làm cột 2,3) ( HSY) _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở và chữa bài. ( HSG) _Viết phép tính thích hợp(+ hoặc -) vào chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài ( cột 2,3) ( HSG) _Viết phép tính thích hợp vào ô trống _Làm bài rồi chữa bài D. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: _ Về nhà làm bài vào vở. _ Nhận xét tiết học Duyệt: ( Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 21 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 ( TIẾT 38) (chuẩn KTKN:49;SGK:56) A.MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ và biết làm tình trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B. CHUẨN BỊ: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: _ Cho HS làm bài. 1+2= 2-1= 1+4= 3=1= 3-2= 1+3= _ GV nhận xét tuyên dương. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 2.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 4 – 1 = 3 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán _GV nhắc lại và giới thiệu: +4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba Bước 3: _GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3 -Dấu “-” đọc là trừ _Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 3 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 3 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 1 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 3 bằng mấy? _GV viết: 3 + 1 = 4. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 3 = 4 d)Viết bảng con: 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _ GV nhận xét. _ Nếu còn thời gian làm cột 3,4. Bài 2: _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột _ GV nhận xét. Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toá _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống _ HS làm bài. _HS nêu lại bài toán ( HSY) Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? _Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 3 quả +Vài HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba (HSY) _Bốn trừ một bằng ba _HS đọc các phép tính: (HSY) 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 _ HS trả lời +3 thêm 1 thành 4 3 + 1 = 4 +1 thêm 3 thành 4 1 + 3 = 4 +4 bớt 1 còn 3 4 – 1 = 3 +4 bớt 3 còn 1 4 – 3 = 1 _4 trừ 1 được 3: 4 -1 = 3 4 trừ 3 được 1: 4 -3 = 1 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 = (HSY) _Tính và ghi kết quả thẳng cột _HS làm bài và chữa bài ( cột 1,2) (HSY) _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài (HSG) _Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn? _HS ghi: 4 – 1 = 3 D. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: _ Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4. _ Nhận xét tiết học Duyệt: ( Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 22 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP ( TIẾT 39) (chuẩn KTKN:49;SGK:57) A.MỤC TIÊU: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thíc hợp. B. CHUẨN BỊ: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: _ Cho HS đọc bảng trừ 4. _ GV nhận xét tuyên dương. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Thực hành: Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thật thẳng cột _ GV nhận xét. Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn _ GV nhận xét. _ Nếu còn thời gian làm dòng 2. Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 _ GV nhận xét. Bài 4: ( Nếu còn thời gian) _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1 _ GV nhận xét. Bài 5: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính _ GV nhận xét. _ Vài HS đọc bài. (HSY) _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bà ( HSY) _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở ( dòng 1) ( HSG) _Tính _HS làm bài và chữa bài _Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _Làm bài rồi chữa bài ( HSG) _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt? _Viết: 3 + 1 = 4 Tranh b: Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt? _Viết: 4 – 1 = 3 _Làm bài rồi chữa bài D. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: _ về nhà làm bài vào vở. _ Nhận xét tiết học Duyệt: ( Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 23 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 ( TIẾT 40) (chuẩn KTKN:49;SGK:58) A.MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ và biết làm tình trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B. CHUẨN BỊ: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: _ Cho HS làm bài. 4-3= 4-2= 4-1= _ GV nhận xét tuyên dương. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM Vi 5. 2.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 5 – 1 = 4 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán _GV nhắc lại và giới thiệu: +5 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 4 quả: năm bớt một còn bốn Bước 3: _GV nêu: Năm bớt một còn bốn. Ta viết (bảng) như sau: 5 – 1 = 4 _Cho HS đọc bảng * Hướng dẫn HS học phép trừ 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Tiến hành tương tự như đối với 5-1= 4 b)Cho HS đọc các phép trừ trên bảng Tiến hành xóa dần bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 4 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 4 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 1 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 4 bằng mấy? _GV viết: 4+1 = 5. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 4 = 5 d)Viết bảng con: 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5 _Gọi HS nêu cách làm bài. _ GV nhận xét. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. _ GV nhận xét. _ Nếu còn thời gian làm cột 2, 3. Bài 3: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS làm bài *Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toá
Tài liệu đính kèm: