I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 9
2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 9 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bô thực hành, Tranh , các mẫu vật.
2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ .ngày..thángnăm 2003 MÔN : TOÁN BÀI : PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 9 TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 9 2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 9 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . 3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bôï thực hành, Tranh , các mẫu vật. 2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (9’) Luyện tập Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9: Viết : 9 = 1 + 5 7 + 5 = 9 - Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới : ( ’) Phép trừ trong phạm vi 9 Giới thiệu bài : Bài trước các em đã được học Phép cộng trong phạm vi 9 . Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em học tiếp bài “Phép trừ trong phạm vi 9” Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘) LẬP BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 9 Phương pháp : Trực quan , thực hành , đàm thoại ĐDDH:Mẫu vật ,Tranh , que tính Thành lập công thức: 9 - 1= 8 ; 9 – 8 = 1 Giáo viên gắn mẫu vật : Giáo viên gắn bên trái 9 .................... bớt đi 1....................... Hỏi còn lại mấy..................................? Thay việc bớt cô làm phép tính gì ? Vậy 9 - 1 bằng mấy ? Giáo viên ghi bảng : 9 - 1 = 8 ð 9 - 8 bằng mấy? Giáo viên ghi bảng 9 - 8 = 1 è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 Nhìn tranh lập phép tính : Giáo viên gợi ý cho Học sinh nêu đề toán ð 9 - 2 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 9 - 2 = 7. ð 9 - 7 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 9 - 7 = 2 . è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 . Em có 9 ông sao , em cho bạn 3 ông sao. Hỏi em còn lại mấy ông sao? Lập phép tính è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 9 - 5 = 4 ; 9 – 4 = 5 Em có 9 bông hoa , em tặng cô 4 bông hoa. Hỏi em còn lại bao nhiêu bông hoa. ð 9 - 4 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 9 - 4 = 5 . ð 9 - 5 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 9 - 5 = 4 . è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. * - Lập thành bảng trừ: 9 – 8 = 1 9 – 6 = 3 9 - 1 = 8 9 – 3 = 6 9 - 7 = 2 9 - 5 = 4 9 – 2 = 7 9 - 4 = 5 Giáo viên xoá dần à HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 è Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 (10’) THỰC HÀNH . Phương pháp : Thực hành , đàm thoại. ĐDDH :Bảng con , vở bài tập . Bài 1: Tính dọc : Lưu ý: Số phải thẳng cột với nhau. à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Tính. Giáo viên hướng dẫn : Tính từ trái qua phải . à Nhận xét : sửa sai Bài 4: Tính : Học sinh đọc đề toán Học sinh lập phép tính . Bài 5:Điền số . 9 5 3 8 4 6 1 2 Con hãy điền số vào ô trống sao cho có tổng là 9 . VD: 6 thêm 3 là bằng 9 ghi số 3 - 3 + 3 9 8 7 6 5 4 3 6 9 Lấy số 9 trừ đi số 3 được kết quả bao nhiêu cộng thêm 3 tổng bằng 9. ( 9 – 3) + 3 = 9 è Nhận xét chung : HOẠT ĐỘNG 3 (5’) CỦNG CỐ Chấm bài – Nhận xét 5. DẶN DÒ : (1’) Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK . Chuẩn bị : Bài tiếp theo Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hát 3 Học sinh đọc bảng cộng. Học sinh làm vào bảng Nhắc lại tên bài học Học sinh quan sát Có 9 ............... bớt1 ................. Còn 8 .............................. ? Cô làm phép tính trừ 9 -1 = 8 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 9 - 8 = 1 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh quan sát Có 9 ............................. bớt đi 2........................... Còn lại 7 ........................ 9 – 2 = 7 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 9 - 7 = 2 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Có 9 ông sao bớt đi 3 ông sao . Còn lại 6 ông sao 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 1 Học sinh đọc lại 2 phép tính vừa nêu 9 bông hoa , tặng cô 4 bông hoa. Còn lại 5 bông hoa Lập phép tính : 9 – 5 = 4 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 9 – 4 = 5 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 1 Học sinh đọc bảng trừ. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh mở vở Bài tập ở nhà. Học sinh thực hiện tính dọc và đọc kết quả Học sinh lắng nghe Học sinh tính từ trái qua phải . Đọc kết quả . Có 9 ............................ bay đi 3........................... Còn lại mấy con ........................ 9 - 3 = 6 b Có 9 ............................ bớt đi 2........................... Còn lại mấy ........................ 9 - 2 = 7 3 Học sinh nhận xét bài bạn và sửa sai Học sinh thực hiện Học sinh làm vào vở BT. Học sinh nhận xét và sửa sai RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: