Giáo án Môn: Toán - Tiết: 36 - Bài: Phép cộng trong phạm vi 4

I – MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.

- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.

II – CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.

2. Học sinh:

- SGK, bảng con.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS)

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ: - Hát

 - Yêu cầu HS đọc lại bảng tính cộng trong phạm vi 3. - Thực hiện yêu cầu của GV.

 

doc 3 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn: Toán - Tiết: 36 - Bài: Phép cộng trong phạm vi 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ sáu, 24/9/2010
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 7
Môn: Toán 
Tiết: 36
Bài: Phép cộng trong phạm vi 4
(SCKTKN/48, SGK/47)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.
2. Học sinh:
- SGK, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV)
HỌC SINH (HS)
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
 - Yêu cầu HS đọc lại bảng tính cộng trong phạm vi 3.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu trực tiếp.
 3.2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4: 
 3.2.1. Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4:
 - Hướng dẫn HS xem tranh trong bài học và nêu: “Có ba con chim cánh cụt, thêm một con chim cánh cụt nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim cánh cụt?”
- Nghe.
 - Cho HS nêu lại bài toán.
- Nêu.
 - Yêu cầu HS trả lời.
- Ba con chim cánh cụt thêm một con chim cánh cụt được bốn con chim cánh cụt. Ba cộng một bằng bốn.
 - Gọi HS nêu lại: Ba cộng một bằng bốn.
- Nhắc lại.
 - Vừa nói vừa viết lên bảng 3 + 1 = 4, hướng dẫn các em đọc là “ba cộng một bằng bốn”.
 - Chỉ bảng cho HS đọc.
- 2, 3 HS đọc lại “ba cộng một bằng bốn”.
 - Gọi 2 HS lên bảng viết “3 + 1 = 4”.
 - Hỏi HS: Ba cộng một bằng mấy?
- Bằng bốn.
 3.2.2. Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 2 = 4:
 - Hướng dẫn HS xem tranh trong bài học và nêu: “Có hai quả táo, thêm hai quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo?”
- Nghe.
 - Cho HS nêu lại bài toán.
- Nêu.
 - Yêu cầu HS trả lời.
- Hai quả táo thêm hai quả táo nữa được bốn quả táo. Hai cộng hai bằng bốn.
 - Gọi HS nêu lại: Hai cộng hai bằng bốn.
- Nhắc lại.
 - Vừa nói vừa viết lên bảng 2 + 2 = 4, hướng dẫn các em đọc là “hai cộng hai bằng bốn”.
 - Chỉ bảng cho HS đọc.
- 2, 3 HS đọc lại “hai cộng hai bằng bốn”.
 - Gọi 2 HS lên bảng viết “2 + 2 = 4”.
 - Hỏi HS: Hai cộng hai bằng mấy?
- Bằng bốn.
 3.2.3. Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4:
 - Hướng dẫn HS xem tranh trong bài học và nêu: “Có một cây kéo, thêm ba cây kéo nữa. Hỏi có tất cả mấy cây kéo?”
- Nghe.
 - Cho HS nêu lại bài toán.
- Nêu.
 - Yêu cầu HS trả lời.
- Một cây kéo thêm ba cây kéo nữa được bốn cây kéo. Một cộng ba bằng bốn.
 - Gọi HS nêu lại: Một cộng ba bằng bốn.
- Nhắc lại.
 - Vừa nói vừa viết lên bảng 1 + 3 = 4, hướng dẫn các em đọc là “một cộng ba bằng bốn”.
 - Chỉ bảng cho HS đọc.
- 2, 3 HS đọc lại “một cộng ba bằng bốn”.
 - Gọi 2 HS lên bảng viết “1 + 3 = 4”.
 - Hỏi HS: Một cộng ba bằng mấy?
- Bằng bốn.
F Yêu cầu HS đọc lại ba phép tính.
- Đọc.
 - Hướng dẫn cho HS hiểu tranh cuối cùng: Quan hệ giữa 3 + 1 = 4 và 1 + 3 = 4. 
 - Làm cho các em hiểu 3 + 1 = 4 cũng giống như 4 = 3 + 1.
- Nghe.
 3.3. Luyện tập:
 a) Bài 1: Tính: (HS yếu, trung bình)
 - Cho HS làm cá nhân.
- Làm bài.
 b) Bài 2: Tính: (HS khá)
 - Hướng dẫn HS cách tính theo cột dọc.
 - Cho HS làm bài và chữa bài.
- Nghe.
- Làm bài và chữa bài.
 c) Bài 3: Điền dấu >, dấu <, dấu =: (HS giỏi)
 - Cho HS thi đua theo dãy; mỗi dãy làm một bài: 2 + 1  3, 1 + 3  3, 1 + 1  3 
- Thi đua.
 d) Bài 4: Viết phép tính thích hợp: (HS khá, giỏi)
 - Hướng dẫn các em đặt đề toán để đi đến ghi phép tính đúng là: 1 + 3 = 4.
- Chú ý.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
 - Đánh giá giờ học.
- Đọc.
- Lưu ý.
 - Dặn HS về nhà làm bài.
Duyệt:
, ngàythángnăm 20
, ngàythángnăm 20
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
? Đóng góp ý kiến:
? Đóng góp ý kiến:

Tài liệu đính kèm:

  • doct36 Phep cong trong pham vi 4 x.doc