I.Mục đích yêu cầu:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Học sinh tự giới thiệu về mình.
- Bước đầu làm quen với sgk, đồ dùng học toán, các hđộng trong giờ học toán
II.Đồ dùng dạy - học:
T: Sách giáo khoa toán 1
H: Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy - học:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 16 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 Tiết 61 Luyện tập I. Mục tiêu - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy học T: Bảng từ ghi ND bài tập 2 (cột 1, 2) H: Que tính, sgk III. Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ (5p) 9 + 1 = 8 + 2 = 1 + 9 = 2 + 8 = B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1p) 2.Thực hành (31p) Bài 1: Tính (sgk, 85) a. 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 = 10 - 9 = 10 - 6 = 10 - 1 =... b. 10 10 10 - - - 5 4 8 ....... Bài 2: Số ?(còn lại dành H khá, G) 5 + ... = 10 ... - 2 = 6 8 - ... = 1 ... + 0 = 10 (Nghỉ giữa tiết 2’) Bài 3: Viết phép tính thích hợp a. b. D. Củng cố, dặn dò: (3p) Tiết 62: Luyện tập T: Ghi Btập lên bảng H: Lên bảng làm (2 em), L làm bảng con HT: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu qua KT bài cũ T: Nêu yêu cầu.H: Nêu lại YC bài H: L làm vào vở ô li, nêu miệng kq HT: Nhận xét, đánh giá H: Làm bài vào sgk, 3 em lên bảng làm HT: Nhận xét, uốn nắn, KL H: Nêu yêu cầu bài - L làm sgk, 2 em lên bảng làm T: KTra bài làm hs khá, giỏi HT: Nhận xét, đánh giá T: HD học sinh quan sát tranh SGK H: Qsát và nêu bài toán (l, 2 em) - Cả lớp viết PT sgk HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HT: Hệ thống nội dung bài học T: Nhận xét chung giờ học. H: VN: Học bài và Cb bài sau Tiết 61 Luyện tập I. Mục tiêu - Giúp H RLKN thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy học T: Bảng từ ghi ND bài tập 2 (cột 1, 2) H: Que tính, sgk III. Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ (5p) 10 - 1 = 10 - 2 = 10 - 9 = 10 - 8 = B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1p) 2.Thực hành (31 p) Bài 1: Tính (vbt, 65) a. 10 - 9 = 10 - 8 = 10 - 7 = 10 - 1 = 10 - 2 = 10 - 3 =... b. 10 10 10 - - - 7 6 5 ....... Bài 2: Số ?(vbt, 65) 8 + ... = 10 ... - 4 = 6 10 - ... = 8 6 + ... = 10 10 - ... = 2 10 - ... = 4 ....... (nghỉ 2’) Bài 3: Viết phép tính thích hợp Bài 4: >,<, = (vbt, 65) 3 + 7 ... 10 10 - 1 ... 9 + 1 3 + 4 ... 8 8 - 3 ... 7 - 3 10 - 4 ... 5 5 + 5 ... 10 - 0 D. Củng cố, dặn dò: (3p) Tiết 62: Luyện tập T: Ghi Btập lên bảng H: Lên bảng làm (2 em), L làm bảng con HT: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu.H: Nêu lại YC bài H: L làm vào vở bt, nêu miệng kq HT: Nhận xét, đánh giá H: Làm bài vào vbt, 3 em lên bảng làm HT: Nhận xét, uốn nắn, KL H: Nêu yêu cầu bài - L làm vbt, 4 em lên bảng làm T: KTra bài làm hs khá, giỏi HT: Nhận xét, đánh giá T: HD học sinh quan sát tranh SGK H: Qsát và nêu bài toán (l, 2 em) - Cả lớp viết PT sgk HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài (2 em) - L làm vbt, 2 em lên bảng làm HT: Nhận xét, đánh giá HT: Hệ thống nội dung bài học T: Nhận xét chung giờ học. H: - VN: Học bài - Cb bài sau Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 Tiết 62 Luyện tập:Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Giúp H thuộc bảng cộng và bảng trừ. RKN làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được PT thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, SGK - H: SGK, Vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4p) 10 - 4 = 10 - 9 = 1 + 9 = - 3H: lên bảng làm. L làm bảng con HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) 2.Thực hành Bài 1: Tính a) 5 + 5 = 3 + 5 = 6 + 4 = 9 - 2 = ..... b) 4 8 5 + - + 4 3 3 ....... Bài 2: (Dành cho hs khá, G) (Nghỉ 2 p) Bài 3: Tính(vbt, 66) 3 + 4 + 2 = 3 + 7 -6 = 4 + 3 +3 = 5 + 4 - 8 = 4 + 5 - 7 = 3 + 5 - 6 = ... Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. b. TT: Có: 10 quả bóng Cho: 6 quả bóng Còn: ... quả bóng? D. Củng cố, dặn dò: (5p) Tiết 63: Luyện tập T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu BT, hướng dẫn H: L làm vbtl, Nt nêu miệng kq HT: Nhận xét - chữa bài H: L làm vbt, 2 em lên bảng làm HT: Nhận xét, sửa, KL T: Hdẫn, kiểm tra và nhận xét T: Nêu yêu cầu bài, hdẫn H: Làm vbt, nêu miệng kq, nêu cách làm HT: Nhận xét, đánh giá, KL T:Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Quan sát hình vẽ SGK T: Nêu CH: - Hàng trên có mấy chiếc thuyền, hàng dưới có mấy chiếc? - Hỏi cả 2 hàng có bao nhiêu chiếc thuyền H: Trả lời (2, 3 em), viết PT vào ô trống T: Hdẫn hs đọc tóm tắt bài toán H: Đọc bài toán qua TT tóm tắt bài toán bằng lời (2, 3 em), nêu cách giải - Viết phép tính vào ô trống(1e, cl) HT: nhận xét - đánh giá H: Đọc bảng cộng, trừ trong PV10 (2e) T: Chốt nội dung bài, kiến thức bài - Nhận xét giờ học. H: VN: Học bài, chuẩn bị bài sau ********************************************************** Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009 Tiết 63 Luyện tập I. Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán II. Đồ dùng dạy học T: Bảng từ ghi ND bài tập 1 (dòng 1) H: Que tính, sgk III. Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ (5p) 9 + 1 = 8 + 2 = 10 - 9 = 10 - 8 = B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1p) 2.Thực hành (31p) Bài 1: Tính (cột 4,5 dành cho H khá, G) 1 + 9 = 2 + 8 = 10 - 1 = 10 - 2 = 6 + 4 = 7 + 3 = 10 - 9 = 10 - 7 = ....... Bài 2: Số ?(còn lại dành H khá, G) - 7 ..... 10 + 2 (Nghỉ giữa tiết 2’) Bài 3: >,<, =(dòng 2,3 dành H khá G) 10 3 + 4 8 2 + 7 ... Bài 4: Viết phép tính thích hợp TT: Tổ 1: 6 bạn Tổ2: 4 bạn Cả 2 tổ: ... bạn D. Củng cố, dặn dò: (3p) Tiết 64: Luyện tập chung T: Ghi Btập lên bảng H: Lên bảng làm (2 em), L làm bảng con HT: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu.H: Nêu lại YC bài H: L làm vào vở ô li, nêu miệng kq T: Kiểm tra bài làm hs khá, G HT: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài - L làm sgk, 2 em lên bảng làm T: KTra bài làm hs khá, giỏi HT: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài (2 em) T: Hướng dẫn cách làm H: L làm bảng con, 2 em lên bảng T: Kiểm tra bài H khá, G HT: Nhận xét, đánh giá T: HD hs quan sát HV, nêu BT qua TT H: Qsát và nêu bài toán (l, 2 em) - L viết PT sgk, 1 em lên bảng HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HT: Hệ thống nội dung bài học T: Nhận xét chung giờ học. H: VN: Học bài và Cb bài sau ******************************************* Tiết 63 Luyện tập I. Mục tiêu - Giúp H RLKN thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy học T: Bảng từ ghi ND bài tập 2 (cột 1, 2) H: Que tính, sgk III. Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ (5p) 10 - 4 = 4 + 6 = 10 - 6 = 6 + 5 = B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1p) 2.Thực hành (31 p) Bài 1: Tính (vbt, 67) 8 + 2 = 9 + 1 = 7 + 3 2 + 8 = 1 + 9 = 10 - 3 = 10 - 8 = 10 - 9 = 4 + 6 = 10 - 1 = 10 - 1= 10 - 6 = ... Bài 2: Số ?(vbt, 67) - 8 ..... 10 +7 (nghỉ 2’) Bài 3: >,<, = (vbt, 67) 10 5 + 5 9 2 + 8 9 5 + 5 10 7 + 1 ..... Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. Tân có: 6 cái thuyền Mỹ có: 4 cái thuyền Cả 2 bạncó: ... cái thuyền ..... D. Củng cố, dặn dò: (3p) Tiết 64: Luyện tập chung T: Ghi Btập lên bảng H: Lên bảng làm (2 em), L làm bảng con HT: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu.H: Nêu lại YC bài H: L làm vào vở bt, nêu miệng kq HT: Nhận xét, uốn nắn, KL H: Nêu yêu cầu bài - L làm vbt, 4 em lên bảng làm T: KTra bài làm hs khá, giỏi HT: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài (2 em) - L làm vbt, 3 em lên bảng làm HT: Nhận xét, đánh giá T: HD hs quan sát HV, nêu BT qua TT H: Qsát và nêu bài toán (l, 2 em) - L viết PT vbt, 1 em lên bảng HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HT: Hệ thống nội dung bài học T: Nhận xét chung giờ học. H: - VN: Học bài - Cb bài sau ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 17 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 Tiết 65 Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. - Viết được các số theo thứ tự qui định, viết được PT thích hợp với tóm tắt bài toán II.Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, SGK - H: SGK, Vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (4p) 5 + 2 = 10 - 4 = 8 - 5 = H: 3 em Lên bảng thực hiện, L làm bảng con HT: Nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) 2. Luyện tập (26p) * Bài 1:Tính(Cột 1,2 dành hs K,G) 8 = ... + 3 10 = 8 + ... 8 = 4 + ... 10 ... + 3 9 = ... + 1 10 = 6 + ... 9 = ... + 3 10 = ... + 5 ................ ............... *Bài 2: Số? (sgk, 90) a. Theo TT từ bé đến lớn: ................. b. Theo TT từ lớn đến bé: ................. Nghỉ giải lao 2p Bài 3: Viết phép tính thích hợp a) Có: 4 bông hoa Thêm: 3 bông hoa Có tất cả: .... bông hoa ? b. Có: 7 lá cờ Bớt đi: 2 lá cờ Còn: ... lá cờ ................. D. Củng cố, dặn dò: 3P Tiết 66: Luyện tập chung T: giới thiệu trực tiếp H: Nêu yêu cầu BT T Hướng dẫn cách làm H: Cả lớp làm vở ô li - Nêu miệng kết quả (NT) HT: Nhận xét - chữa bài H: Nêu yêu cầu T: Hướng dẫn cách làm H: Làm sách giáo khoa (CL) - Lên bảng thực hiện( 2 em) HT: Nhận xét, đánh giá - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - H- G: Nhận xét, đánh giá HT: Hệ thống nội dung bài T: Nhận xét tiết học H: Về nhà: Học bài, CB bài sau Tiết 65 Luyện tập:Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp H RKN về cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. - Viết được các số theo thứ tự qui định, viết được PT thích hợp với tóm tắt bài toán II. Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, VBT, Viết 3 lần bt4 cho hs chơi trò chơi - H: VBT, bảng con III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4p) 10 - 0 = 7 - 3 = 1 + 8 = - 3H: lên bảng làm. L làm bảng con HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) 2.Thực hành Bài 1: Tính 2 = ... + 1 6 = ... + 4 3 = ... + 2 6 = 3 + ... 4 = 3 + ... 7 = 6 + ... 4 = ... + 2 7 = 5 + ... ................ .............. ....... Bài 2: (vbt, 69) a. Theo TT từ bé đến lớn: ................. b. Theo TT từ lớn đến bé: ................. (Nghỉ 2 p) Bài 3: Viết phép tính thích hợp a. b. D. Củng cố, dặn dò: (5p) Trò chơi: Ai nhanh ai đúng(BT4) Tiết 66: Luyện tập chung T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu BT, hướng dẫn H: L làm vbt, Nt nêu miệng kq HT: Nhận xét - chữa bài T: Nêu yêu cầu bài, hdẫn H: L làm vbt, 2 em lên bảng, nêu cách làm HT: Nhận xét, đánh giá, KL T:Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Quan sát hình vẽ SGK T: Nêu CH: - Bên trái có mấy ban đi xe đạp, bên phải có mấy bạn đi Xđạp? - Hỏi cả 2 bên có bao nhiêu bạn đi Xđạp? H: Trả lời (2, 3 em), viết PT vào ô trống - Viết phép tính vào ô trống(1e, cl) HT: nhận xét - đánh giá T: Nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi H: Chơi trò chơi (3N) HT: Nhận xét, khen ngợi T: Chốt nội dung bài, kiến thức bài - Nhận xét giờ học. H: VN: Học bài, chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 Tiết 66 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp H thực hiện được so sánh các số, biết TT các số trong dãy số từ 0 đến 10 - Biết cộng trừ các số trong PV10 , viết được PT thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, sgk - H: SGK, bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4p) 7 + 3 = 10 - 3 = 6 + 4 = - 3H: lên bảng làm. L làm bảng con HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) 2.Thực hành Bài 1: (sgk, 91) Nối các chấm theo thứ tự Bài 2: Tính(Cột 2,3,4 phần a,b dành cho hs khá giỏi) a. 10 9 6 - - + 5 6 3 ....... b. 5 + 4 - 7 = 1 + 2 + 6 = 3 - 2 + 9 = Bài 3: (sgk,91) >, <, =(cột 3 dành cho hs K,G) 0 .. 1 3 + 2 ... 2 + 3 10 .. 9 7 - 4 ... 2 + 2 (Nghỉ 2 p) Bài 4: Viết phép tính thích hợp + 5 9 = 4 a. 7 5 = 2 - b. Bài 5: Dành cho hs khá giỏi D. Củng cố, dặn dò: (5p) Tiết 67: Luyện tập T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu BT, hướng dẫn H: L làm sgk, Nt nêu miệng kq HT: Nhận xét - chữa bài T: Nêu yêu cầu bài, hdẫn H: Làm sgk, 2em lênbảng, nêu cách làm T: Kiểm tra, nhận xét bài hs khá, G HT: Nhận xét, đánh giá, KL H: L làm vở ô li, 2 em lên bảng làm HT: Nhận xét, đánh giá, KL T: Nêu yêu cầu, Hdẫn H: L làm bảng con, 2 em lên bảng làm T: Kiểm tra, nhận xét bài hs khá, G HT: Nhận xét, đánh giá, KL T:Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Quan sát hình vẽ sgk - Đọc bài toán qua TT tóm tắt bài toán (2, 3 em), nêu PT - Viết phép tính vào ô trống(2e, cl) HT: nhận xét - đánh giá T: Kiểm tra, nhận xét bài hs khá, G T: Chốt nội dung bài, kiến thức bài - Nhận xét giờ học. H: VN: Học bài, chuẩn bị bài sau Tiết 66 Luyện tập:Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp H RKN thực hiện được so sánh các số, biết TT các số trong dãy số từ 0 đến 10 - Biết cộng trừ các số trong PV10 , viết được PT thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, VBT - H: VBT, bảng con III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4p) 10 = 3 + ... 9 = 5 + ... 6 = 3 + ... - 3H: lên bảng làm. L làm bảng con HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) 2.Thực hành Bài 1: (vbt, 70) Nối các chấm theo thứ tự Bài 2: Tính a. 8 9 10 + - - 2 7 2 ....... b. 3 + 4 - 5 = ... 8 - 6 + 3 = ... 5 + 1 + 2 = ... 4 + 4 - 6 = ... 6 - 4 + 8 = ... 9 - 6 + 5 = ... .... Bài 3: (vbt, 70) >, <, = 0 .. 5 4 + 2 ... 2 + 4 9 .. 6 8 -6 ... 3 + 3 ........ (Nghỉ 2 p) Bài 4: Viết phép tính thích hợp - 8 5 = 3 a. 6 8 = 2 + b. D. Củng cố, dặn dò: (5p) Trò chơi: Ai nhanh ai đúng(BT5) Tiết 67: Luyện tập T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu BT, hướng dẫn H: L làm vbt, Nt nêu miệng kq HT: Nhận xét - chữa bài T: Nêu yêu cầu bài, hdẫn H: Làm vbt, nêu miệng kq, nêu cách làm HT: Nhận xét, đánh giá, KL H: L làm vbt, 3 em lên bảng làm HT: Nhận xét, đánh giá, KL T: Nêu yêu cầu, Hdẫn H: L làm bảng con, 3 em lên bảng làm HT: Nhận xét, đánh giá, KL T:Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Quan sát hình vẽ vbt - Đọc bài toán qua TT tóm tắt bài toán (2, 3 em), nêu PT - Viết phép tính vào ô trống(2e, cl) HT: nhận xét - đánh giá T: Nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi H: Chơi trò chơi (3N).HT: Nhận xét, khen ngợi T: Chốt nội dung bài, kiến thức bài - Nhận xét giờ học. H: VN: Học bài, chuẩn bị bài sau Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009 Tiết 67 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp H biết cấu tạo các số trong PV10, thực hiện cộng, trừ, so sánh các số trong PV10 - Viết được PT thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác II. Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, SGK, HV bài tập 5(2 lần) - H: SGK, bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4p) 4 + 5 - 7 = 6 - 4 + 8 = 9 - 4 - 3 = - 3H: lên bảng làm. L làm bảng con HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) 2.Thực hành Bài 1: (sgk, 92) Tính a. 4 9 5 + - + 6 2 3 ....... b. 8 - 5 - 2 = 10 - 9 + 7 = 4 + 4 - 6 = 2 + 6 + 1 = ... Bài 2: Số (sgk, 92) 8 = ... + 5 9 = 10 - ... 10 = 4 + ... 6 = ... + 5 ........ (Nghỉ 2 p) Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2,10 a. Số nào lớn nhất? b. Số nào bé nhất? Bài 4: Viết phép tính thích hợp Có: 5 con cá Thêm: 2 con cá Có tất cả: ... con cá? 5 7 = 2 + D. Củng cố, dặn dò: (5p) Trò chơi: Ai nhanh ai đúng(BT5) Tiết : Kiểm tra cuối HKI T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu BT, hướng dẫn H: L làm sgk, 2 em lên bảng làm HT: Nhận xét - chữa bài H: Làm vở ô li, nêu miệng kq HT: Nhận xét, đánh giá, KL H: Nêu yêu cầu bài tập T: Hướng dẫn cách làm H: L làm bảng con, 3 em lên bảng làm HT: Nhận xét, đánh giá, KL T: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: L làm sgk, 2 em nêu miệng kết quả HT: Nhận xét, đánh giá T:Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Quan sát hình vẽ SGK - Đọc bài toán qua TT tóm tắt bài toán (2, 3 em), nêu PT - Viết phép tính vào ô trống(2e, cl) HT: nhận xét - đánh giá T: Nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi H: Chơi trò chơi (3N).HT: Nhận xét, khen ngợi T: Chốt nội dung bài, kiến thức bài - Nhận xét giờ học. H: VN: Học bài, Chuẩn bị bài sau Tiết 67 Luyện tập:Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp H biết cấu tạo các số trong PV10, thực hiện cộng, trừ, so sánh các số trong PV10 - Viết được PT thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác II. Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, SGK, HV bài tập 5(2 lần) - H: SGK, bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4p) 4 + 5 - 5 = 6 + 4 - 8 = 9 - 4 + 4 = - 3H: lên bảng làm. L làm bảng con HT: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) 2.Thực hành Bài 1: (vbt, 71) Tính a. 1 7 5 + - + 8 5 5 ....... b. 7 - 4 - 3 = 10 - 8 + 6 = 5 + 5 - 9 = 3 + 5 + 1 = ... Bài 2: Số (vbt, 71) 9 = ... + 4 7 = ...+ 3 10 = 8 + ... 8 = 6 + ... ........ (Nghỉ 2 p) Bài 3: (vbt, 71) a. Khoanh vào số lớn nhất: 6,8,3,5,7 b. Khoanh vào số bé nhất: 9,2,10,0,6 Bài 4: Viết phép tính thích hợp + 6 9 = 3 a. 10 9 = 1 - b. D. Củng cố, dặn dò: (5p) Trò chơi: Ai nhanh ai đúng(BT5) Tiết 68 : Kiểm tra cuối HKI T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu BT, hướng dẫn H: L làm vbt, 2 em lên bảng làm HT: Nhận xét - chữa bài H: Làm vbt, nêu miệng kq HT: Nhận xét, đánh giá, KL H: Nêu yêu cầu bài tập T: Hướng dẫn cách làm H: L làm bảng con, 3 em lên bảng làm HT: Nhận xét, đánh giá, KL T: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: L làm vbt, 2 em nêu miệng kết quả HT: Nhận xét, đánh giá T:Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Quan sát hình vẽ vbt - Đọc bài toán qua TT tóm tắt bài toán (2, 3 em), nêu PT - Viết phép tính vào ô trống(2e, cl) HT: Nhận xét - đánh giá T: Nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi H: Chơi trò chơi (3N).HT: Nhận xét, khen ngợi T: Chốt nội dung bài,nhận xét giờ học. H: VN: Học bài,Chuẩn bị bài sau Tuần 19 Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2011 Tiết 74 Luyện tập: Mười một, mười hai I. Mục tiêu - Giúp hs RKN về cấu tạo số 11, 12, biết đọc, viết các số đó. - Biết số có hai chữ số; 11(12) gồm một chục và 1(2) đơn vị. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bộ đồ dùng thực hành toán, sgk, bảng phụ ghi ND bài tập 3 - HS: Bộ đồ toán, sgk, bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ (5p) Viết số: 11, 12 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Thực hành (33’) Bài 1: (vbt 1/2 - 4) Điền số thích hợp vào ô trống 10, 11, 12 Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn(theo mẫu) (Nghỉ giữa tiết 2 p) Bài 3: (vbt1/2, 4) Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông Bài 4: (vbt - 4) D. Củng cố - Dặn dò (4’) Tiết 75: Mười ba, mười bốn, mười năm T: Nêu yêu cầu bài, đọc cho hs viết H: 2 em lên bảng, L viết bảng con HT: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu trực tiếp H: Đọc yêu cầu bài (2,3 em) - L làm bài vào vbt, 3 em trả lời miệng HT: Nhận xét, đánh giá, KL T: Nêu yêu cầu , hdẫn H: Làm vở bài tập (CL) - 2 em lên bảng làm bài HT: Nhận xét, đánh giá T: Nêu yêu cầu bài, hướng dẫn H: L làm vbt, nêu miệng HT: Nhận xẽt, đánh giá, KL T: Nêu yêu cầu bài, hdẫn H: Ntiếp lên bảng điền (n hs) HT: Nhận xét, đánh giá HT: Hệ thống nội dung bài học T: Nhận xét tiết học H: Về nhà học bài, làm lại bài tập 4 và chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2011 Tiết 75 Luyện tập:Mười ba, mười bốn, mười năm I. Mục tiêu - Giúp hs RKN về nhận biết được mỗi số 13, 14, 15, gồm 1 chục và một số đơn vị(3,4,5) biết đọc, viết các số đó. II. Đồ dùng dạy học - GV: vbt, bảng phụ ghi ND bài tập 1 - HS: vbt, bảng con III. Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ (5p) Viết số: 13, 14, 15 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Thực hành (33’) Bài 1: (vbt 1/2 - 5) Viết số thích hợp vào ô trống. 11 10 .......... Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống 13, 14, 15 (Nghỉ giữa tiết 2 p) Bài 3: (vbt1/2, - 5) Viết theo mẫu Mẫu: 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Bài 4: (vbt - 5) Điền số thích hợp vào ô trống - Có hình vuông - Có hình tam giác ........ D. Củng cố - Dặn dò (4’) Tiết 76: Mười sáu mười bảy, mười tám, mười chín T: Nêu yêu cầu bài, đọc cho hs viết H: 3 em lên bảng, L viết bảng con HT: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu trực tiếp H: Đọc yêu cầu bài (2,3 em) - L làm bài vào vbt, NT lên bảng viết số HT: Nhận xét, đánh giá, KL T: Nêu yêu cầu , hdẫn H: Làm vở bài tập (CL) - 3 em nêu miệng làm bài HT: Nhận xét, đánh giá T: Nêu yêu cầu bài, hướng dẫn H: L làm vbt, nêu miệng HT: Nhận xẽt, đánh giá, KL T: Nêu yêu cầu bài, hdẫn H: L làm vbt, nêu miệng (n hs) HT: Nhận xét, đánh giá HT: Hệ thống nội dung bài học T: Nhận xét tiết học H: Về nhà học bài, làm lại bài tập 4 và chuẩn bị bài sau Thứ tư ngày6 tháng 1 năm 2011 Tiết 76 Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6,7,8,9) - Biết đọc, viết các số đó điền
Tài liệu đính kèm: