I .Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để="" so="" sánh="" các="">
II .Đồ dùng dạy - học:
G: Các đồ vật, mô hình.
H: sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
= 8 9 - 8 = 1 Qui trình dạy tương tự - H: luyện đọc thuộc lòng -G: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - H: lên bảng làm => cả lớp làm (SGK) - H-G: nhận xét - chữa bài => tiểu kết - H: nêu yêu cầu BT nêu cách làm - H: làm vào vở ô li - H-G: nhận xét => đánh giá - H: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - G: cho HS thảo luận nhóm => đại diện nhóm trình bày - H-G: nhận xét -> đánh giá - G: chốt nội dung bài - Dặn HS in làm BT4 (SGK) Tổ trưởng ký duyệt .. ...... Tuần 15 Ngày dạy: Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011 Tiết 58 phép cộng trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Làm được phép cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy - học: G: BĐD toán, đồ vật. H: Sgk – BĐD toán III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 5 + ... = 7 9 = 6 + ... - 2H: lên bảng làm - H - G: nhận xét -> đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Hình thành kiến thức mới 32P a. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 9 + 1= 1 + 9 = * Học phép tính: 8 + 2 = 2+ 8 = * Công thức 9 + 1 = 10 5 + 5 = 10 8 + 2 = 10 4 + 6 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 Nghỉ giải lao b. Thực hành * Bài tập 1: Tính 1 2 3 + + + 9 8 7 10 10 10 *Bài tập 2: Số ? 2 + 7 = 4 + 5 = 0 + 9 = 4 + 4 = * Bài 3: Viết phép tính thích hợp 6 + 4 = 10 3. Củng cố dặn dò: 3P - G: giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10 - G: gắn 9 hình vuông thêm 1 Hỏi tất cả có mấy hình vuông - H: trả lời G: ghi phép tính lên bảng - H: đọc 9 + 1 = 10 ? vậy 1+ 9 = mấy ? - H: thực hiện que tính 1+ 9 = 10 (các phép tính tiếp theo cũng tương tự) - H: Đọc thuộc và ghi nhớ bảng cộng - H: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - H: lên bảng làm => cả lớp làm bảng con - H - G: nhận xét - chữa bài - H: nêu yêu cầu BT nêu cách làm - 2H: làm vào bảng phụ - Cả lớp làm vào vở BT - H- G: nhận xét => đánh giá - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - H- G: nhận xét - đánh giá - G: chốt nội dung bài -> dặn HS làm BT phần còn lại. Ngày dạy: Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011 Tiết 59 Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy - học: G: BĐD Toán, tranh phóng to H: BĐD Toán, 10 que tính. III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 1 + 8 = 4 + 5 = 7 + 2 = - 3H: lên bảng làm - H - G: nhận xét -> đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Luyện tập 32P *Bài tập 1: Tính 9 + 1 = 8 + 2 = 1 + 9 = 2 + 8 = * Bài tập 2: Tính 4 5 8 + + + 5 5 2 Nghỉ giải lao *Bài tập 3: Số ? Bài 4: Tính: 5 + 3 + 2= 4 + 4 + 1 = * Bài 5: Viết phép tính thích hợp 6 + 4 = 10 3. Củng cố dặn dò: 3P - G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. - H: Nêu yêu cầu BT - H: lên bảng làm => cả lớp làm bảng con - H - G: nhận xét - chữa bài - H: nêu yêu cầu BT nêu cách làm - 2H: làm vào bảng phụ - Cả lớp làm vào vở BT - H- G: nhận xét => đánh giá - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - H- G: nhận xét - đánh giá - H: Nêu yêu cầu BT - 2H: lên bảng làm - cả lớp làm vào vở ô li - H - G: nhận xét - chữa bài - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - H- G: nhận xét - đánh giá - G: chốt nội dung bài -> dặn HS làm BT phần còn lại. Ngày dạy: Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011 Tiết 60 phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Làm được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy - học: G: BĐD Toán, vật mẫu H: BĐD Toán, 10 que tính III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 5 + 5 = 7 + 3 = 8 + 2 = - 3H: lên bảng làm=> 1HS đọc công thức cộng trong phạm vi 10 - H - G: nhận xét -> đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2P 2. Hình thành kiến thức mới 32P a. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ * Học phép tính 10 - 1= 10 - 9 = * Học phép tính: 10 - 2 10 - 5 10 - 3 10 - 6 10 - 4 10 - 7 Nghỉ giải lao b.Thực hành * Bài tập 1: Tính 10 10 10 - - - 1 2 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: 3P - G: giới thiệu trực tiếp - G: gắn 10 hình tròn => bớt 1 Hỏi còn mấy hình tròn - H: nêu đề toán “10 hình tròn bớt 1 còn mấy hình tròn - H: trả lời đầy đủ. ?, 10 bớt 1 còn mấy ? - G: ghi 10 - 1 = 9 => HS đọc 10 - 9 =? - H: Thực hiện que tính và nêu 10- 8 = 2 - H: đọc 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 Qui trình dạy tương tự - H: luyện đọc thuộc lòng - G: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - H: lên bảng làm => cả lớp làm bảng con - H- G: nhận xét - chữa bài - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - H- G: nhận xét - đánh giá - G: chốt nội dung bài - H: Ôn lại BT ở nhà Tổ trưởng ký duyệt .. ...... Tuần 16 Ngày dạy: Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2011 Tiết 62 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, SGK - H: SGK, Vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 10 – 4 = 10 – 9 = - 2H: lên bảng làm. - H - G: nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Hình thành kiến thức mới 33P a. Ôn tập bảng cộng và bảng trừ b. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 ................. ................ 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 Nghỉ giải lao c.Thực hành * Bài tập 1: Tính a) 3 + 7 = 4 + 5 = 6 + 3 = 10 – 5 = b) 5 8 10 + - - 4 1 9 Bài 3: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: 3P - G: giới thiệu trực tiếp - G: Nêu yêu cầu - 2H: Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - 2H: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 - H+G: Nhận xét, đánh giá. - G: HD học sinh quan sát bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 - H: Nhận biết qui luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đó. G: Sử dụng bảng phụ H: Quan sát, nhận biết - Nối tiếp nêu kết quả - HS điền kết quả vào bảng H: Đọc công thức vừa lập ( đồng thanh, cá nhân) H: Nhận biết qui luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng vừa lập và mói quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ. - G: nêu yêu cầu BT - H: nêu cách làm - 5H: lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - H- G: nhận xét - chữa bài - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - H- G: nhận xét - đánh giá - G: chốt nội dung bài - Nhận xét giờ học. - H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà. Ngày dạy: Thứ tư ngày 07 tháng 12 năm 2011 Tiết 63 Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được tính cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, SGK - H: SGK, Vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - 2H: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 trước lớp. - H - G: Nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2P 2. Luyện tập 31P Bài 1: Tính 1 + 9 = 2 + 8 = 10 – 1 = 10 – 2 = 6 + 4 = 7 + 3 = 10 – 6 = 10 – 7 = Bài 2: Số ? Nghỉ giải lao Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống ( = ) 10 3 + 4 8 2 + 7 9 7 + 2 10 1 + 9 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: 3P - G: Giới thiệu trực tiếp - H: Nêu yêu cầu BT - Cả lớp làm vào vở - Nêu miệng kết quả - H- G: Nhận xét - chữa bài - H: Nêu yêu cầu BT - Quan sát bảng phụ ghi sẵn ND bài tập - Lên bảng thực hiện - H- G: Nhận xét, đánh giá - G: Nêu yêu cầu BT - 4H: Lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở ô li - H- G: nhận xét - chữa bài - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính( 3 em). - H- G: Nhận xét - đánh giá - G: Chốt nội dung bài - H: Ôn lại BT ở nhà. Ngày dạy: Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011 Tiết 64 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, SGK - H: SGK, Vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - 2H: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 trước lớp. - H - G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2P 2. Luyện tập 31P * Bài tập 1: Viết số thích hợp (theo mẫu): *Bài tập 2: Đọc các số từ o đến 10 từ 10 đến 0 Nghỉ giải lao Bài 3: Tính 5 4 7 + + + 2 6 1 10 9 8 - - - 4 2 5 Bài 4: Số ? Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: 3P - G: giới thiệu trực tiếp - G: Nêu yêu cầu BT - H: Quan sát hình vẽ và các chấm tròn trên bảng phụ của GV - H: Lên bảng làm - H- G: nhận xét - chữa bài - H: Nêu yêu cầu BT - Nối tiếp nêu miệng kết quả - H- G: Nhận xét, đánh giá - G: Nêu yêu cầu BT - H: Làm bảng con - Cả lớp làm vào vở ô li - H- G: nhận xét - chữa bài - G: lưu ý cách đặt tính và thực hiện tính - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát hình vẽ trên bảng - Lên bảng thực hiện - H- G: Nhận xét, đánh giá - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - H- G: Nhận xét, đánh giá - G: chốt nội dung bài - H: Ôn lại BT ở nhà. Tổ trưởng ký duyệt .. ...... Tuần 17 Ngày dạy: Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 Tiết 66 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, SGK - H: SGK, Vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé 3, 6, 1, 9, 10 - 2H: Lên bảng thực hiện - H - G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2P 2. Luyện tập 26P * Bài tập 1: Nối các chấm theo thứ tự *Bài tập 2: Tính 6 2 5 + + + 3 4 5 10 9 9 - - - 5 6 5 Nghỉ giải lao Bài 3: Điền dấu thích hợp ( = ) Bài 4: Viết phép tính thích hợp a) 5 + 4 = 9 b) 7 – 2 = 5 3. Củng cố, dặn dò: 3P - G: giới thiệu trực tiếp - G: Nêu yêu cầu BT - H: Lên bảng thực hiện ( BP) - H- G: nhận xét - chữa bài - G: Nêu yêu cầu BT - H: Làm bảng con - Cả lớp làm vào vở ô li - H- G: nhận xét - chữa bài - G: Nêu yêu cầu BT - H: Làm bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở ô li, - Lên bảng chữa bài - H- G: nhận xét - chữa bài - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát hình vẽ trên bảng - Lên bảng thực hiện( 2 em) - H- G: Nhận xét, đánh giá - G: chốt nội dung bài - H: Ôn lại BT ở nhà. Ngày dạy: Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011 Tiết 67 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ, SGK - H: SGK, Vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 10 – 9 + 6 = 2 + 5 – 4 = - 2H: Lên bảng thực hiện - H - G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2P 2. Luyện tập 26P *Bài tập 1: Tính a) 4 5 2 + + + 6 3 7 9 10 8 - - - 2 8 7 b) 8 – 5 – 2 = 10 – 9 + 7 = Bài 2: Số? 8 = ... + 5 10 = 4 + ... Nghỉ giải lao Bài 3: Trong các số: 6, 8, 4, 2, 10 a)Số nào lớn nhất b)Số nào bé nhất Bài 4: Viết phép tính thích hợp 5 + 2 = 7 3. Củng cố, dặn dò: 3P - G: Giới thiệu trực tiếp - G: Nêu yêu cầu BT - H: Làm bảng con - Cả lớp làm vào vở ô li - Lên bảng chữa bài - H- G: nhận xét - chữa bài - G: Nêu yêu cầu BT - H: Làm bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở ô li, - Lên bảng chữa bài - H- G: nhận xét - chữa bài - G: Nêu yêu cầu - H: Quan sát các số, dựa vào dãy số TN xác định được số lớn nhát, số bé nhất - Lên bảng thực hiện( 2 em) - H- G: Nhận xét, đánh giá - G:Nêu yêu cầu - H: Quan sát tóm tắt SGK - G: HD cách thực hiện - Làm bài vào vở ô li - Nêu miệng phép tính - H- G: Nhận xét, đánh giá - G: chốt nội dung bài - H: Ôn lại BT ở nhà. Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 Kiểm tra cuối học kỳ i I. Mục tiêu: - Tập trung đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Tổ trưởng ký duyệt .. ...... Tuần 18 Ngày dạy: Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011 Tiết 70 độ dài đoạnthẳng I. Mục tiêu: - Có biểu tượng về: “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Thước, bút chì, SGK, 1 số que tính dài ngắn khác nhau. - HS: SGK, thước, bút chì, 1 số que tính dài ngắn khác nhau. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 10 – 7 + 3 = 5 + 4 – 7 = H: Lên bảng thực hiện( 2 em) - H - G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2P 2. Nội dung 26P a) Dạy biểu tượng dài hơn, ngắn hơn và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng: - Hai chiếc thước dài ngắn khác nhau - 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau *Mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài nhất định. b) So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian: Nghỉ giải lao c) Thực hành Bài tập 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng( theo mẫu) Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu trực tiếp G: Giơ 2 chiếc thước dài ngắn khác nhau và hỏi học sinh: - Làm thế nào để biết cái nào dài hơn cái nào ngắn hơn? G: HD học sinh cách so sánh trực tiếp bằng cách chập 2 chiếc thước lại sao cho chúng có 1 đầu bằng nhau rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn. H: Lên bảng thực hành với 2 que tính G: Quan sát, giúp đỡ. G: Yêu cầu HS quan sát các hình vẽ trong SGK và nói được: - Thước trên dài hơn thước dưới - Thước dưới ngắn hơn thước trên - Đoạn AB ngắn hơn đoạn CD - Đoạn CD dài hơn đoạn AB G: HD học sinh thực hành so sánh từng cặp 2 đoạn thẳng trong bài tập 1 SGK H: Thực hành so sánh theo gợi ý của GV G: Rút ra kết luận G: Yêu cầu HS xem hình vẽ trong SGK - Giới thiệu với HS 2 cách so sánh gián tiếp: + So sánh bằng: Độ dài gang tay + So sánh bằng: Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó. G: HD học sinh đếm số ô vuông đặt vào mỗi ĐT rồi ghi số thích hợp... H: Đếm rồi điền số( Bảng phụ) H+ G: Nhận xét, chữa bài G: Nêu yêu cầu BT H: Thực hành tô màu G: Quan sát, uốn nắn H: Lên bảng thực hiện( phiếu HT) H+ G: nhận xét - chữa bài H: Nhắc lại nội dung bài - Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày dạy: Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011 Tiết 71 Thực hành đo độ dài I. Mục tiêu: - Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn đọc, lớp học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Thước, bút chì, SGK, que tính. - HS: SGK, thước, bút chì, III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P - So sánh độ dài 2 chiếc thước HS 1H: Lên bảng thực hiện - H - G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 28P a) Giới thiệu độ dài gang tay: - Độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB b) HD cách đo độ dài bằng gang tay: c) HD cách đo bằng bước chân: Nghỉ giải lao c) Thực hành Bài 1: Đo độ dài bằng gang tay Bài 2: Đo độ dài bằng bước chân Bài 3: Đo độ dài bằng que tính 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu trực tiếp G: Giới thiệu giúp HS hiểu Độ dài gang tay được tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa. H: Xác định độ dài gang tay của mình G: Yêu cầu HS đo cạnh bảng bằng gang tay. G: Làm mẫu, HS quan sát H: Lên bảng thực hiện và đọc to kết quả G: Quan sát, giúp đỡ. G: Yêu cầu HS đo độ dài bục giảng bằng bước chân. - Đứng chụm 2 chân sao cho các gót chân bằng nhau tại mép bên trái của bục giảng, giữ nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trước và đếm bước 1, bước 2,... G: Thực hiện mẫu G: Thực hành đo bục giảng bằng bước chân. G: Yêu cầu bài tập + Chia lớp thành 3 nhóm( mỗi nhóm 1 bài) + HD học sinh thực hành đo theo nhóm H: Thực hành đo rồi điền kết quả vào phiếu học tập - Trình bày kết quả trước lớp H+ G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày dạy: Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Tiết 72 Một chục, tia số I.Mục tiêu: - Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số. II.Đồ dùng dạy - học: - G:Tranh vẽ, que tính, bảng phụ vẽ tia số - H: SGK, que tính, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Đo độ dài cạnh bàn bằng gang tay 1H: Lên bảng thực hiện - H - G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 32P a) Giới thiệu một chục: - 10 quả còn gọi là 1 chục quả b) Giới thiệu tia số: 0,1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8, 9, 10,... Nghỉ giải lao c) Thực hành Bài tập 1: Đo độ dài bằng gang tay Bài 2: Đo độ dài bằng bước chân Bài 3: Đo độ dài bằng que tính 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. G: Yêu cầu HS quan sát tranh, đếm và nói số lượng quả trên cây H: Đếm số que tính và nói số lượng que tính. - Nói được 10 que tính còn gọi là 1 chục. H: Nhắc lại G: Vẽ tia số rồi giới thiệu: - Điểm gốc 0 - Các điểm cách đều trên tia số... H: Quan sát, nhận biết. G: Nêu yêu cầu H: Tập đo theo nóm đôi G: Quan sát, uốn nắn G: Yêu cầu HS Đo độ dài bục giảng bằng bước chân. - Đứng chụm 2 chân sao cho các gót chân bằng nhau tại mép bên trái của bục giảng, giữ nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trước và đếm,... G: Thực hiện mẫu G: Thực hành đo bục giảng bằng bước chân. G: Yêu cầu bài tập H: Thực hành đo rồi điền kết quả vào vở - Trình bày kết quả trước lớp H+ G: Nhận xét - chữa bài G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà - Chuẩn bị bài sau. Tổ trưởng ký duyệt .. ...... Tuần 19 Ngày dạy: Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2012 Tiết 74 Mười ba, mười bốn, mười lăm I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc viết các số đó. II.Đồ dùng dạy – học: G: Các bó que tính và các que tính rời. H: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Đọc, viết số 11, 12 2H: Lên bảng thực hiện - H - G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 32P a) Giới thiệu số 13: - 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị - Mười ba b) Giới thiệu số 14 và 15: - 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị - 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị Nghỉ giải lao c) Thực hành Bài 1: Viết số Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3: Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp ( theo mẫu) 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. G: Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời - Có tất cả bao nhiêu que tính - 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính G: Ghi bảng, HD học sinh cách đọc. H: Phân tích cấu tạo số 13 G: Lưu ý cách viết số 13( số 13 gồm 2 chữ số 1 và 3 viết liền nhau) G: Giới thiệu tương tự số 13 G: Nêu yêu cầu H: Tập viết số( bảng con) - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự tăng dần, giảm dần. G: Quan sát, uốn nắn G: Yêu cầu HS quan sát bảng phụ G: Thực hiện mẫu G: HD học sinh cách làm H: Lên bảng thực hiện( BP) H+G: Nhận xét, chữa bài. G: Yêu cầu bài tập H: Lên bảng thực hiện ( BP) H+ G: Nhận xét - chữa bài G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà - Chuẩn bị bài sau. Ngày dạy: Thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2012 Tiết 75 Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. II .Đồ dùng dạy – học: G: Các bó que tính và một số que tính rời. H: SGK. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Đọc, viết số 13, 14,15 2H: Lên bảng thực hiện - H - G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 32P a) Giới thiệu số 16: - 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Mười sáu b) Giới thiệu số 17, 18 và 19: - 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị - 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị - 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị Nghỉ giải lao c) Thực hành Bài 1: Viết số Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3: Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp ( theo mẫu) Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 10,11,12,13,14,15, 16, 17, 18, 19 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. G: Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời - Có tất cả bao nhiêu que tính - 10 que tính và 6 que tính là 16 que tính G: Ghi bảng, HD học sinh cách đọc. H: Phân tích cấu tạo số 16 G: Lưu ý cách viết số 16( số 16 gồm 2 chữ số 1 và 6 viết liền nhau) G: Giới thiệu tương tự số 16 G: Nêu yêu cầu H: Tập viết số từ 11 đến 19 ( bảng con) G: Quan sát, uốn nắn G: Yêu cầu HS quan sát bảng phụ G: Thực hiện mẫu G: HD học sinh cách làm H: Lên bảng thực hiện( BP) H+G: Nhận xét, chữa bài. G: Yêu cầu bài tập H: Lên bảng thực hiện ( BP) H+ G: Nhận xét - chữa bài G: Yêu cầu bài tập H: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà. - Chuẩn bị bài sau. Ngày dạy: Thứ năm ngày 05 tháng 01 năm 2012 Tiết 76 Hai mươi, hai chục I. Mục tiêu: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. II. Đồ dùng dạy – học: G: Các bó chục que tính. H: SGK. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Đọc, viết số 16,17,18,19 2H: Lên bảng thực hiện - H - G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 32P a) Giới thiệu số hai mươi: - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Hai mươi - Hai mươi còn gọi là hai chục Nghỉ giải lao c) Thực hành Bài 1: Viết số, đọc số - 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 - 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10 Bài 2: Trả lời câu hỏi - Số 12 gồm mầy chục và mấy đơn vị - Số 16 gồm mầy chục và mấy đơn vị - Số 11 gồm mầy chục và mấy đơn vị - Số 10 gồm
Tài liệu đính kèm: