Giáo án môn Toán lớp 1 - Trường Tiểu Học Thị trấn

I. MỤC TIÊU: Giúp H

- Nhận biết được các việc thường phải làm trong các tiết học toán.

- Bước đầu cần biết yêu cầu cần đạt được trong các tiết học toán.

II. ĐỒ DÙNG: Sách toán 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 52 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1 - Trường Tiểu Học Thị trấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ự 4-2 ; 2-4
 3 - 3
HS nhắc
Bài 3
Yêu cầu: Viết số thích hợp
HS đếm số ở cột dọc và điền số.
? Số 6 đứng liền sau số nào trong dãy?
? Dựa vào cột ô vuông so sánh 1 với 2, 2 với 3, 3 với 4, 4 với 5, 5 với 6,1 với 6
? Trong dãy số từ 1 -> 6 số nào lớn nhất? Vì sao?
Bài 4
Yêu cầu: Điền dấu >, <, = 
Hs tự làm bài và đọc kết quả
Trò chơi: Nhận biết số lượng đồ vật trong PV6
IV. Dặn dò
Tập viết số 6
Tuần 5
Số 7
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc, viết số 7. So sánh các số trong PV7.
- Vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 -> 7
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy học, học toán
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu chữ số 7
a- Lập số
- Quan sát tranh
? Có 6 bạn đang chơi, 1 bạn nữa chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Kết luận: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn
HS nhắc lại
- Lấy 6 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông nữa.
? Vậy có tất cả mấy hình vuông?
7 hình vuông - H nhắc lại 
- Lấy 6 chấm tròn, lấy thêm 1 chấm tròn.
? Có tất cả mấy chấm tròn?
7 Chấm tròn - HS nhắc lại
Kết luận: 7 bạn, 7 hình vuông, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7.
b- Giới thiệu chữ số 7.
in 7
Viết 7
HS đọc lại
c- Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số.
HS đếm xuôi 1 -> 7, ngược 7 -> 1
? Số 7 đứng liền sau số nào trong dãy?
6
2. Luyện tập
Bài 1
HS viết số 7 theo mẫu
Bài 2
HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp 
? Có mấy con bướm trắng? mấy con bướm xanh? có tất cả mấy con bướm?
? Các hình khác tương tự
HS đọc cấu tạo số: 7 gồm 6 và 1; 1 và 6
5 - 2; 2 và 5
4 - 3; 3 và 4
Bài 3
HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào 
HS đếm số ô vuông trong từng cột rồi điền vào
HS đếm xuôi, ngược
? Số 7 đứng sau số nào trong dãy số?
? So sánh các số trong PV7?
? So sánh số 7 với các số còn lại?
? Trong các số đó nào lớn nhất? Vì sao?
Bài 4
Yêu cầu: Điền dấu thích hợp vào ô trống
HS tự làm rồi đọc kết quả
(Trò chơi: nhận biết nhanh số lượng).
IV. Củng cố, dặn dò
Tập viết chữ số 7
Số 8
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 8
- Biết đọc, viết số 8. Số lượng trong PV8. So sánh các số trong PV8
- Cấu tạo số 8. Vị trí số 8 trong dãy số từ 1 -> 8
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy và học toán
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu số 8
a. Lập số 
HS quan sát tranh TLCH
? Có 7 bạn đang chơi, 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn?
- Lấy 7 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông
? Có tất cả mấy hình vuông?
-> Kết luận: 7 hình vuông thêm 1 hình vuông là 8 hình vuông.
HS nhắc lại 
- Lấy 7 chấm tròn, lấy thêm 1 chấm tròn.
? Có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
-> Kết luận: 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn
HS nhắc lại
b. Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
in 8
viết 8
c. Nhận biết thứ tự của chữ số 8
Đếm xuôi 1 -> 8, ngược 
8 -> 1
? Số 8 đứng sau số nào trong dãy?
2. Luyện tập
Bài 1
Viết số 8 theo mẫu
Bài 2
Viết số thích hợp vào 
Củng cố về cấu tạo số 8 - HS đọc 
8 gồm 7 và 1; 1 và 7
6 và 2; 2 - 6
5 - 3; 3 - 5
4 - 4
Yêu cầu: Viết số thích hợp vào 
- Đếm số ô vuông trong từng cột rồi điền vào 
- Đếm xuôi 1 -> 8, ngược 8 -> 1
? Số 8 đứng sau số nào trong dãy số?
7
? So sánh từng cặp số với 8 trong dãy: Số nào lớn nhất? Vì sao?
Bài 4
Yêu cầu: Điền dấu >, <, = 
? Điền dấu >, < = chú ý điều gì?
? Khi nào điền =?
HS làm đọc kết quả 
Trò chơi: phát hiện nhanh số 
Số 9
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Có khái niệm ban đầu về số 9. Đếm và so sánh các số trong PV9.
- Nhận biết số lượng trong PV9
- Vị trí của chữ số 9 trong dãy số từ 1 -> 9
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy, học toán
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu số 9
a- Lập số
HS quan sát tranh TLCM
? Có 8 bạn đang chơi, 1 bạn nữa chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn?
9 bạn
? 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
9 bạn
- Lấy 8 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông 
? Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
9 hình vuông
-> 8 hình vuông thêm 1 hình vuông là 9 hình vuông
HS nhắc lại
- Lấy 8 chấm tròn, lấy thêm 1 chấm tròn.
? Có tất cả mấy chấm tròn?
9 chấm tròn
-> 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn
HS nhắc lại
HS nhắc: 9 chấm tròn, 9 bạn, 9 hình vuông.
b- Giới thiệu số 9 in, 9 viết
9 bạn, 9 hình vuông, 9 chấm trònđều có số lượng là 9 được ghi bằng chữ số 9.
in: 9
viết: 9
HS đọc
c- Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số
HS đếm xuôi 1 -> 9, ngược 9 -> 1
? Số 9 đứng sau số nào trong dãy?
2. Luyện tập
Bài 1
Viết chữ số 9 đúng mẫu
Bài 2
HS thảo luận nhóm 2 rút ra 9 gồm 8 và 1; 1 và 8
7 và 2; 2 và 7
6 và 3; 3 và 6
4 và 5; 5 và 4
HS đọc lại
Bài 3
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
HS đếm xuôi 1 -> 9, ngược 1 -> 9
? Số nào lớn nhất? Vì sao?
Bài 4
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
HS đếm xuôi 9 -> 1, ngược1 -> 9
? Số 9 đứng sau số nào trong dãy?
HS điền rồi đọc kết quả
Bài 5
Điền số thích hợp vào 
HS đếm xuôi, ngược, chọn và thích hợp để điền 
HS đọc kết quả
III. Củng cố, dặn dò
? Số 9 đứng sau số nào?
HS đọc xuôi, ngược
- Chuẩn bị bài số 0
Số 0
I. Mục tiêu: giúp HS 
- Có khái niệm bao đầu về số 0
- Đọc, viết được số 0. Nhận biết được số 0 trong dãy số từ 0 -> 9. So sánh 0 với các số đã học.
II. Đồ dùng: Bộ đồn dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu số 9
a- Lập số
HS quan sát tranh TLCM
Tuần 8
Luyện tập.
I. - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong pv 3,4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1,2 phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò
Bài 1
HS nêu yêu cầu: Tính
HS nêu cách làm rồi tự làm 
HS nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 2
HS nêu cách làm 
HS tự làm bài và chữa bài theo nhóm 
Bài 3 
HS nêu đề bài và hướng dẫn làm 
HS nêu phép tính và tự ghi vở 
Bài 4 
HS quan sát tranh và nêu bài toán 
Có thể nêu tất cả các bài toán ?
Bài toán cho gì ?hỏi gì ? Dùng phép tính nào trong từng bài toán? 
HS nêu miệng.
H vb+B+làm sgk
T chấm 1 sổ bài 
T nhận xét bài làm của H
Phép cộng trong phạm vi 5.
I. Mục tiêu: Giúp H.
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bản cộng trong PV5.
- Biết làm tính cộng trong PV5.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dạy học toán.
III. Các hoạt dạy học.	
 Các Hoạt Động Của Thầy
 Các Hoạt Động Của Trò 
1. Giới thiệu các phép cộng trong PV5.
- Giới thiệu lần lượt các phép cộng.
 4+1=5 3+2=5
 1+4=5 2+3=5
 Mỗi phép tính tiến hành theo 3 bước.
+ Quan sát bài vẽ nêu bài toán 
Có .thêm hỏi có tất cả 
 + H nêu câu trả lời 
Có.thêm..được 
 + KL: còn thêm bằng ta viếy phép tính 
 ..+=5
 HS đọc 
Các phép tính khác tương tự 
HS đọc các phép cộng trên bảng xuôi ngược 
T xóa bớt từng thành phần 
HS đọc thuộc 
HS định nghĩa và rút ra
4+1=1+4
3+2=2+3
2, Luyện tập 
Bài 1
HS nêu cách làm 
HS làm bài và chữa bài 
Baì2 
Yêu cầu tính 
tính cột dọc cần chú ý điều gì ?
HS tự làm bài và đổi bài kiểm tra 
 Bài 3 
HS nêu yêu cầu 
HS tự làm bài 
Có nhận xét gì về vị trí các số trong phép cộng và kết quả phép tính?
Bài 4 
HS quan sát nêu bài toán 
HS nêu phép tính tương ứng 
T chấm 1 số bài nhận xét 
IV. Củng cố và dặn dò 
Đọc bảng cộng 5 
Về học thuộc bảng cộng 5 
 Luyện tập.
I. mục tiêu giúp H.
- Củng cố về bảng cộng.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép cộng.
II. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
 Bài 1 
HS nêu cách làm.
HS làm bài và chữa bài 
Nhận xét: khi đổi số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi 
HS đọc thuộc bảng cộng 5 
Bài 2 
Yêu cầu tính
Chú ý cách tính cột dọc 
HS tự làm bào rồi đổi bài kiểm tra chéo
Bài 3
HS nêu yêu cầu 
HS tự làm bài rồi nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 4 
HS đọc thầm bài tập nêu cách làm 
HS tự làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo 
Bài 5 
HS xem tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp 
T chấm 1 số bài nhận xét 
IV. Dặn dò.
Học thuộc bảng cộng 5.
 Số o trong phép cộng.
I. Mục tiêu giúp H.
- Nắm được phép cộng 1 số với o cho kết quả là chính số đó.
- Biết thực hành tính.
- Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
II. Đồ dùng bộ đồ dùng học toán.
III. Cqác hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
1. Giới thiệu pheo cộng với số o 
 3+0=3 0+3=3
H quan sát hình vẽ nêu bài toán
Lồng có 3 con chim. lồng 2 có 0 con chim hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim?
 có 3 con và 0 con là 3 con viết: 3+0=3
HS đọc
báo phép tính còn lại tương tự 
3+0=3 2+0=2 4+0=4
0+3=3 o+2=2 0+4=4
Một số cộng với 0 bằng bao nhiêu 
Bằng chính số đó 
o cộng với 1 số bằng bao nhiêu?
o cộng với 1 só bằng chính số đó 
2. Luyện tập 
Bài 1
Yêu cầu tính 
HS tự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 2 
Yêu cầu tính 
?Bài 2 có gì khác bài 1 ?
Tính theo cột dọc 
tính cột dọc cần chú ý những điều gì 
HS tự làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo 
Bài3 
HS nêu yêu cầu 
HS lưu ý o+o=o 
Bài 4 
HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp 
3. Dặn dò 
Nhớ tính chất của số o trong phép cộng 
Tuần 9.
Luyện tập.
I Mục tiêu giúp H củng cố về.
- Phép cộng 1 số với 0.
- Bảng cộng và làm tính cộng trong PV các số đã học.
- Tính chất phép cộng.
II. Các họa động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
Bài 1 
HS nêu yêu cầu tính 
HS tự làm bài củng cố phép cộng trong PV5 
HS đổi bài kiểm tra chéo 
Bài 2 
Yêu cầu tính 
HS tự làm bài 
Có những định nghĩa gì về vịi trí các số va fkết quả phép cộng ?
Vị trí số thay đổi, kêt quả không đổi 
kết luận: khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì két quả không đổi 
HS nhắc lại 
Bài 3
Yêu cầu: điền dấu >,<,=
HS đọc yêu cầu và nêu cách làm.
HS tự làm và đọc kết quả cả lóơp kiểm tra 
Bài 4
Hướng dẫn: lấy số hàng ngang cộng với số cột dọc được kết quả ghi vào 2 dòng gặp nhau 
HS đọc kết quả để lớp kiểm tra.
Trò chơi: đoán nhanh kết quả 
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu giúp H củng cố về:
- Bảng cộng và làm tíng cộng trong PV các số đã học.
- Phép cộng 1 số với o.
II. Đồ dùng: sách toán tin.
III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
Bài 1
Yêu cầu tính 
ýtự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 2 
Yêu cầu tính 
HS nêu cách thực hiện dãy tính 2+1+2
HS đổi bài kiểm tra chéo 
Bài 3
Yêu cầu số 
? dựa vào đâu để điền số cho nhanh ?
Tính chất phép cộng 
HS tự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 4 
Yêu cầu viết phép tính thích hợp H quan sát tranhnêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống vừa nêu 
- Lớp nhận xét: trò chơi chi phối phép tính với kết quả đúng 
- Chấm 1 số bài và nhận xét.
Dặn dò.
Học thuộc tính chất phép cộng va bảng cộng trong PV3, PV4, PV5.
Kiểm tra định kì 
Phép trừ trong phạm vi 3.
I. Mục tiêu giúp H.
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết làm tính trừ trong PV3.
II. Các hoạt động dạy học.	
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
 1. Giới thiệu ban đầu về phép trừ 
a., Hướng dẫn phép trừ 2-1=1
b1 Lúc đầu có 2 con ong đậu, by đi 1 con ong hỏi còn lại mấy con ong 
b2
Lúc đầu có 2 con ong đậu bay đi 1 con ong copn lai 1 con ong 
b1: 2 bớt đi 1 còn 1 ta viết:2-1=1(dáu trừ dọc là trừ )
HS đọc 
b Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
T làm thao tác trên vật mẫu để H thấy 2 thêm 1 là 3: 2+1=3
 1+2=3
HS đọc 
3bớt 1 còn 2:3-1=2
HS đọc 
 3 2 1:3-2=1
Vậy có 3 số 1,2,3 ta có thể viết được 2 phép cộng và 2 phép trừ đúng 
T xóa bớt
HS học thuộc 
2 thực hành 
Bài 1
HS nêu yêu cầu 
HS Tự làm bài rồi chữa bài 
Bài 2 
Hướng dẫn dặt tính cộy dọc soa cho các chữ số thẳng cột, dấu - hơi lệch về bên trái 
Yêu cầu tính 
HS tự làm bài rồ đổi bài kiểm tra chéo nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Lớp nhận xét 
IV củng cố, dăn dò 
HS đọc phép trừ PV3
Về học thuộc các phép trừ PV3
Tuần 10.
Luyện tập.
I Mục tiêu: Giúp H
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong PV3
- Củngr cố về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
Bài 1 
HS yêu cầu tính toán 
HS nêu cách làm và tự làm bài 
HS nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 2 
Yêu cầu tính 
HS làm tính cột dọc rồi đổi bài kiểm tra chéo 
Bài 3 
Yêu cầu +,- 
HS dựa vào các bảng +,- đã học để điền dấu 
HS tự điền rồi đọc phép tính để lớp kiểm tra 
?tại sao lại điền dấu +,- 
Bài 4
Yêu cầu viết phép tính thích hợp 
HS quan sát tranh nêu bài toán 
HS nêu phép tính ứng với bài toán 
Thu chấm 1 số bài 
Phép trừ trong phạm vi 4.
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phéo cộng.
- Thành lập va fghi nhớ bảng trừ trong PV4. Làm tính trừ trong PV4.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy và học toán.
III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò
1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 
- Giới thiệu lần lượt các phép trừ 4-1=3
4-2=2
4-3=1
Theo 3 bước 
b1
HS xem tranh nêu bài toán 
b2
HS tră lời câu hỏi 
b3: T nêu: 4 bớt .còn.viết như sau 
4 -=.
HS đọc phép trừ 
- T xóa bớt từng thành phần 
HS thuộc các định nghĩa và tính chất 
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
HS xem sơ đồ và nhận ra các số 1,3,4.
HS quan sát phép cộng 
1+3=4
4-1= 3
4- 3=1
2. Luyện tập 
Bài 1 
Yêu cầu tính 
HS tự làm nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 2
Yêu cầu tính 
HS tự làm rồi đổi bài kiể tra chéo 
Bài 3 
Yêu cầu viết phép tính thích hợp 
HS quan sát tranh nêu bài toán.
HS nêu phép tính thương ứng với bài toán vừa nêu 
Thu vở chấm nhận xét
Luyện tập .
I. Mục tiêu. 
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong pv3,4.
- Biểu thị các tình huống trong tranh bằng phép tính.
II. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
Bài 1 
Yêu cầu tính 
Tính cột dọc cần chú ý điều gì 
Các chữ số phải thẳng cột nhau 
 HS làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo 
Bài 2 
Yêu cầu viết số thích hợp vào ô trống
HS dựa vào các bảng cộng, trừ đã học để điền.
HS đọc kết quả để lớp kiểm tra 
 Bài 3 
Yêu cầu tính 
HS thự hiện dãy tính có phép tính +,-
HS dựa vào bảng cộng trừ PV3,4 để hoàn thành bài.
HS làm bài đọc để lớp kiểm tra
Bài 4 
Các vế chứa phép tính phải làm thế nào ?
Tính vế chứa phép tính rồi so sánh kết quả 2 vế 
HS làm bài và nêu kết quả để lớp kiểm tra
Bài 5 
Yêu cầu viết phép tính thích hợp 
HS quan sát tranh nêu bài toán 
HS nêu phép tính ứng với bài toán 
Lớp định nghĩa 
Thu vở chấm nhận xét 
Phép trừ trong phạm vi 5.
I . Mục tiêu, giúp H.
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập bảng cộng, trừ trong PV5.
- Biết làm tính trừ trong PV5.
II. Đồ dùng:Bộ đồ dùng dạy, học toán.
III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò
1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong pv5.
- T Giới tiệu lần lượt các phép trừ
5 - 1=4 5 - 3=2
5 - 2=3 5 - 4=1
theo 3 bước
b1
HS xem tranh nêu bài toán 
b2
HS trả lời câu hỏi 
b3: 5 bớt còn viết như sau:
5 -..=..
HS đọc 
- Xóa bớt từng thành phần 
HS độc thuộc 
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
HS quan sát nhận ra:4,5,1 ghi được trong phép cộng:4+1=5
Rút ra: kết quả- số này =số kia 
5 - 4 = 1
5 - 1 = 4
2. Luyên tập 
Bài 1 
HS nêu cách làm 
HS tự làm bài 
HS tự làm bài rồi đổi bài kiẻm tra
HS nêu kểt quả để lớp kiển tra
Bài 2 
Yêu cầu tính 
HS tự làm bài rồi chữa 
Bài 3 
Yêu cầu viết phép tính thích hợp 
HS quan sát tranh nêu bài toán 
HS nêu phép tính đúng với bài toán 
Lớp nhận xét 
 Tuần 11.
Luyện tập.
I. Mục tiêu. 
- Củng cố về làm tính trừ và bảng trừ trong PV các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng: SGK + phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
A. KTBC
B:3+2=5
3-2=? 3-1=?
Chấm vở bài tập nhận xét
B. Bài mới 
Bài 1 
Yêu cầu tính 
làm tính cột dọc chú ý điều gì ?
HS tự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra 
BàI 2
Yêu cầu tính 
Tính theo thứ tự nào ?
HS làm mẫu nêu cách làm 
HS tự làm nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 3 
HS nêu yêu cầu 
HS nêu cách làm 
HS tự làm bài và đổi bài kiểm tra chéo 
Bài 4 
Yêu cầu viết phép tính thích hợp 
HS quan sát tranh nêu bài toán 
HS nêu phép tính đúng với bài toán 
Lớp nhận xét
Bài 5 
Trò chơi làm tính tiếp sức
 Số o trong phép trừ.
I. Mục tiêu.
- Giúp HS nắm được 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi o bằng chính nó. Biết thực hành tính nhanh trong những trường hợp này.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ thích hợp.
II. Đồ dùng: Bọ đồ dùng dạy, học toán.
III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Hộng Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
1, Giới thiệu phép trừ 2 sô sbằng nhau 
1-1=0
HS quan sát tranh nêu bài toán 
Có 1 con bướm bay đi 1 con bướm Hỏi còn mấy con bướm 
Có 1 con bướm, bay đi 1 con bướm. Vậy còn lại mấy con bướm ?
0 con bướm 
? 1 bớt 1 còn mấy 
1 bớt 1 còn o
1 bớt 1 còn 0 ta viết:1-1=0
 HS đọc 
2-2=0
3-3=0
4-4=0
5-5=0
? Vậy 1 số trừ đi chíng nó bằng mấy? 
Một số trừ đi chính nó bằng o 
2. Giới thiệu phép trừ: Một số trừ đi o 
a,1-0= 1
HS quan sát tranh nêu bài toán 
Bể có 1 con cá, vớt đi 1 con cá. Hỏi còn mấy con cá ?
? 1 con cá vớt 0 con cá còn mấy con cá ?
1
? 1 bớt o còn mấy 
1
1 bớt 0 còn 1 ta viết: 1-0=1
HS đọc lại 
b, Các phép tính sau làm tương tự: 
2-0=2
3-0=3
4-0=4
5-0=5
? Vậy 1 số trừ đi o bằng mấy ?
Một số trừ đi o bằng chính nó - HS nhắc lại 
3. Luyện tập 
Bài 1 `
Yêu cầu tính
HS tự dựa vào 2 tính chất để làm rồi nêu kết quả để lớp kiển tra 
Bài 2 
Yêu cầu tính 
HS tự làm nêu kết quảđể lớp kiểm tra 
HS đổi bài kiểm tra chéo 
Bài 3 
Yêu cầu viết phép tính thích hợp 
HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính đúng với bài toán nêu 
Lớp nhận xét
Nêu các bài toán có thể 
Luyện tập.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về vấn đề .
- Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 2 số với o.
- Bảng trừ và làm tính trừ trong PV các số đã học.
II. Đồ dùng, cách toán in.
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
Bài 1 
Yêu cầu tính 
HS tự làm rồi đổi bài kiểm tra 
Bài 2 
Yêu cầu tính 
Các chữ số phải thẳng cột 
HS làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo 
HS nêu kết qủa để lớp kiểm tra 
Bài 3 
? Tính theo thứ tự nào 
HS tự làm để lớp kiểm tra 
Bài 4 
Yêu cầu: điền dấu ,=
? Muốn điền dấu đúngta làm như thế nào?
HS nêu cách làm 
HS cb+b
Lớp nhận xét 
Bài 5
HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp 
HS quan sát nêu bài toán và phép tính ứng với bài toán nêu 
Thu vở chấm nhận xét 
 Luyện tập chung.
I. Mục tiêu: củng cố về.
- Phép cộng, trừ trong PV các số đã học.
- Phép cộng, trừ 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
- Xem tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng: HS: chì, thước, tranh vẽ.
III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
Bài 1 
Yêu cầu tính 
HS tính cột dọc r5ồi đổi bài kiểm tả chéo 
HS đọc lại kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 2 
Yêu cầu tính 
HS quan sát 5 phép tính và nhận xét 
Nhận xét gì về vị trí các số trong phép tính?
Khi đổi chỗ phép tính kết quả như tế nào ?
HS tự làm bài
Bài 3 
Yêu cầu điền dấu >,<,=
HS nêu cách làm 
HS tự làm bài rồi nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 4
Yêu cầu viết phép tính thích hợp 
HS quan sát tranh nêu bài toán và tính
Nêu tất cả các bài toán và phép tính đúng 
Lớp nhận xét 
Bài 5 
Trò chơi: Buộc dây cho bóng 3 tổ cử đại diện thi tài 
 Tuần 12	
 Luyện tập chung .
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Phép cộng, phép trừ các số đã học.
- Số 0 trong phép cộng ,trừ 
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II. Đồ dùng: SGK, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
 Bài 1 
Yêu cầu tính 
?Một sốtrừ đi o bằng bao nhiêu ?
Một số trừ đi chính nó bằng mấy ?
HS tự làm rồi đổi bài kiểm tra chéo 
Bài 2 
Yêu cầu số 
khi nào kết quả phép cộng không thay đổi 
HS tự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 3 
HS nêu yêu cầu tính 
HS nêu cách làm rồi tự làm bài 
HS nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 4 
Yêu cầu viết phép tính thích hợp 
HS quan sát tranh nêu bài toán 
HS nêu phép tính thích hợp ứng với bài toán đó (nêu tất cả các trường hợp )
Lớp nhận xét.
Trò chơi: Thi nối nhanh phép tính với kết quả đúng 
 Phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng 
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV6 
- Biết làm tính cộng trong PV.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạ, học toán.
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò
1, Thành lậpvà ghi nhớ bảng cộng PV6
- Giới thiệu lần lượt các phép cộng 
1+5=6 4+2=6 3+3=6
5+1=6 2+4=6
Theo 3 bước:
b1
Quan sát hình vẽ nêu bào toán 
 b2
Trả lời câu hỏi 
b3: có ..thêm..bằng. Ta có thể viết 
+..=6
HS đọc phép tính 
T xáo bớt các thành phần phép cộng 
HS đọc thuộc các .
2. Luyện tập 
Bài 1
HS nêu yêu cầu tính 
Tính cột dọc cần chú ý những điều gì ?
HS tự làm bài rồi đổi bài kiển tra chéo 
HS nêu kết quả để lớp kiển tra 
Bài 2
HS yêu câù tính 
HS tựlàm bài đọc kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 3 
HS nêu yêu cầu tính 
Bài này có gì khác 2 bài trê:
D ãy tính thực hiện theo thứ tự nào 
HS tự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 4 
Yêu cầu viết phép tính thích hợp 
HS quan sát tranh nêu bài toán và nêu phép tính thích hợp 
Lớp nhận xét 
Trò chơi; Đưa gà vào chuồng 
Phép trừ trong phạm vi 6 
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ 
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV6
- Biết làm tính trừ trong PV6
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy học toán 
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt Động Của Thầy 
 Hoạt Động Của Trò 
1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ PV6 
- T hướng dẫn lần lượt các phép trừ 
6-1=5 6-2=4 6-3=3
6-5=1 6-4=2
Theo 3 bước 
b1
Quan sát tranh nêu bài toán 
b2
Trả lời câu hỏi 
b3: 6 bớt ..còn.ta viết như sau:
6-=..
HS đọc phép tính các định nghĩa 
T xóa từng trhành phần của phép tính 
HS đọc thuộc 
2. Luyện tập 
Bài 1
? Chú ý điều gì khi tính cột dọc 
HS làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo 
HS nêu kết quả để lớp kiểm tra 
Bài 2 
Yêu cầu tính 
HS nêu cách làm và tự làmm bà

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 1(10).doc