I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_ Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Toán 1
_ Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_ Sách Toán 1
_ Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của HS
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
một Bốn bằng hai cộng hai _3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 _Giống vì cùng bằng 4 _HS tính và ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và chữa bài _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm +2 cộng 1 bằng 3 +2 + 1 bằng 3. Ta viết dấu = vào chỗ chấm _HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa _Có 3 con chim đang đậu trên cây, có thêm một con nữa bay đến. Hỏi có tất cả mấy con? _Có tất cả 4 con _HS viết: 3 + 1 = 4 -SGK (mô hình) -Bảng con -Bảng con -SGK -Vở bài tập toán 1 Thứ , ngày tháng năm 200 BÀI 28: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 7’ 7’ 7’ 7’ 2’ Bài 1: _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ _Sau khi HS tính xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính: * Nhắc HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 2: _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: +Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống +Tương tự những bài còn lại Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 1 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại _Cho HS làm bài * Lưu ý: Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói: “ta phải tính một cộng một cộng một? Bài 4: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán _Cho HS trao đổi xem nên viết gì vào ô trống _Cho HS tự viết phép cộng vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5 _HS nêu bài toán: tính theo cột dọc _Làm bài _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở _Chữa bài _Tính +Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng _HS làm bài và chữa bài _Một bạn cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? _Nên viết phép cộng _1 + 3 = 4 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 Thứ , ngày tháng năm 200 BÀI 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng _Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 _Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 15’ 3’ 2’ 3’ 2’ 3’ 13’ 3’ 3’ 4’ 3’ 2’ 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học phép cộng * 4 + 1= 5 Bước1: _Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu: +Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá? Bước 2: _Cho HS tự trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: +Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm Bước 3: _GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm _Cho HS lên bảng viết lại _Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy? * 1 + 4= 5 Bước 1: _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết Bước 2: _Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: Bốn thêm một bằng năm Bước 3: _GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại _Gọi HS lên bảng viết và đọc lại * 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 (Tương tự câu a) b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng _Tiến hành xóa từng phần hoặc toàn bộ công thức rồi cho HS thi đua lập lại nhằm giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: _4 cộng 1 bằng mấy? _1 cộng 4 bằng mấy? _Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không? * Tương tự đối với sơ đồ dưới 2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: * Mục đích: Giúp HS ghi nhớ các công thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều và củng cố các công thức đã học ở những bài trước _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn HS nhìn vào kết quả bài làm ở hai dòng đầu: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống * Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác _Cho HS viết phép tính * Tương tự đối với tranh còn lại (3 + 2 = 5) 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 30: Luyện tập +HS nêu lại bài toán _Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá +HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm _HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5 _4 cộng 1 bằng 5 _Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón? _Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón _HS nhắc lại _2-3 HS đọc: 1 côïng 4 bằng 5 _Viết 1 + 4 = 5 _HS đọc các phép tính: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 _HS đọc bảng _4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 _Bằng vì cùng bằng 5 _Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và chữa bài _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa _Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? _4 + 1 = 5 * Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? _1 + 4 = 5 -SGK (mô hình) -Bảng con -Bảng con -SGK -Vở bài tập toán 1 Thứ , ngày tháng năm 200 BÀI 30: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ 5’ 8’ 5’ 2’ Bài 1: _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ _Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào 2 + 3 = 3 + 2 và 4 + 1 = 1 + 4 và giúp HS nhận xét: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” * Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại _Cho HS làm bài Bài 4: _Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm _Cho HS làm bài *GV lưu ý HS ở phần: 2 + 3 £ 3 + 2 có thể điền ngay dấu = vào ô trống, không cần phải tính Bài 5: _Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính _Cho HS làm bài 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng _HS nêu bài toán: Tính _Làm bài _Tính theo cột dọc _Làm bài vào vở _Tính +Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 1 = 4 _HS làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _Làm bài rồi chữa bài _Tranh a: Có 3 con mèo đang đứng, có thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con? +Tranh b: Có 4 con chimđang đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim _HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 Thứ , ngày tháng năm 200 BÀI 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này. _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 10’ 4’ 3’ 3’ 19’ 4’ 4’ 5’ 6’ 1’ 1.Giới thiệu phép cộng một số với số 0: a) Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 * 3 + 0 = 3 _Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học (hoặc mô hình) _Cho HS nêu lại bài toán _GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? _Vậy 3 cộng 0 bằng mấy? _GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại * 0 + 3 = 3 _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết _Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: 0 thêm 3 bằng mấy? _Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? _GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại _Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: +3 cộng 0 bằng mấy? +0 cộng 3 bằng mấy? +Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không? +Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3 b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả 2 + 0 ; 0 + 2 4 + 0 ; 0 + 4 5 + 0 ; 0 + 5 Có thể cho HS sử dụng các mẫu vật để tìm ra kết quả * GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó 2.Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _Cho HS làm bài và chữa bài Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài * Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không) Bài 4: Tranh a: _GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống Tranh b: _Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán _Cho HS viết phép tính * Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 Điều chủ yếu là phép tính phải phù hợp với tình huống của bài toán nêu ra 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 32: Luyện tập _HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? _3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim _3 cộng 0 bằng 3 _HS đọc: ba cộng không bằng ba _ HS nêu bài toán: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? _Cả hai đĩa có 3 quả táo _0 thêm 3 bằng 3 _0 cộng 3 bằng 3 _HS đọc: Không cộng ba bằng ba +3 cộng 0 bằng 3 +0 cộng 3 bằng 3 +Bằng vì cùng bằng 3 _Tính _Làm bài _Đọc kết quả _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài _Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy quả táo? _3 + 2 = 5 _Trong bể thứ nhất có 3 con cá, bể thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có mấy con cá? _3 + 0 = 3 (hoặc 0+3 = 3) -SGK (mô hình) -SGK -SGK -Vở bài tập toán 1 DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Nhận xét của BGH Nhận xét của TTCM Phạm Thị Vân Thứ , ngày tháng năm 200 BÀI 32: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _ Phép cộng một số với 0 _Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học _Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 8’ 5’ 7’ 5’ 3’ 2’ Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 _Cho HS nêu cách làm bài Có thể cho HS đổi bài cho nhau để chấm và chữa Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Sau khi cho HS làm bài xong GV hướng dẫn HS nhận xét về kết quả làm bài Chẳng hạn cột: 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 +GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không? Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS nêu cách làm _Cho HS làm bài Bài 4: _Hướng dẫn HS cách làm bài: Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó GV làm mẫu: 1 + 1 + 1 2 1 2 2 Từ số 1 ở cột đầu, gióng ngang sang phải, tới ô vuông thẳng cột với số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại và viết kết quả của phép cộng 1 + 1 = 2 vào ô vuông đó _Cho 1 HS lên bảng làm _Cho HS làm bài *GV lưu ý: Ở bảng cuối cùng, không điền số vào những ô vuông đã tô xanh * Trò chơi: _GV hỏi, chẳng hạn “2 cộng 3 bằng mấy?” (hoặc “1 cộng mấy bằng 4?”, hoặc “mấy cộng 0 bằng 3?” ) _Rồi chỉ một HS bất kì trả lời. _HS này trả lời xong, lại hỏi (tương tự như trên) rồi chỉ một bạn khác trả lời. _Cứ tiếp tục như vậy 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 33: Luyện tập chung _ Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _HS làm bài +Bằng vì đều bằng 3 _Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> , < , =) _Lấy 2 cộng 3 bằng 5, 5 lớn hơn 2 Vậy 2 < 2 + 3 _HS làm bài và chữa bài _Làm bài rồi chữa bài -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 Thứ , ngày tháng năm 200 BÀI 33: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học _Phép cộng một số với 0 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 6’ 6’ 8’ 5’ 3’ 2’ Bài 1: _Cho HS nêu bài toán Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách tính _Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại Bài 3: Tính _Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm _Cho HS làm bài * Lưu ý: bài 2 + 1 1 + 2, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính Củng cố tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 4: _Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới tranh _Cho HS làm bài * Trò chơi: Tương tự như tiết trước hoặc nối phép tính với kết quả của phép tính đó 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 34: Phép trừ trong phạm vi 3 _HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài _Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng + bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5 _Lấy 2 cộng 3 bằng 5; 5 bằng 5. Ta viết 2 + 3 = 5 _HS làm bài và chữa bài _Tranh a: 2 + 1 = 3 Tranh b: 1 + 4 = 5 -Vở bài tập toán -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 BÀI 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 15’ 3’ 6’ 6’ 14’ 7’ 4’ 3’ 1’ 1.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ: a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán _GV nhắc lại và giới thiệu: +2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một (Có thể cho HS dùng 2 hình tròn, bớt 1 hình, vừa làm vừa nêu) Bước 3: _GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết (bảng) như sau: 2 – 1 = 1 -Dấu “-” đọc là trừ _Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 2 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 2 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 1 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 2 bằng mấy? _GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 2 = 3 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 35: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong? _Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Còn lại 1 con ong +Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một _Hai trừ một bằng một _HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 _HS trả lời +2 thêm 1 thành 3 2 + 1 = 3 +1 thêm 2 thành 3 1 + 2 = 3 +3 bớt 1 còn 2 3 – 1 = 2 +3 bớt 2 còn 1 3 – 2 = 1 _3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1 _Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và chữa bài _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? _HS ghi: 3 –2 = 1 -SGK (mô hình) -Vở bài tập toán 1 KẾT QUẢ: BÀI 35: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 _Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 10’ 8’ 8’ 4’ 1’ Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài _GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba: 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Đối với cột cuối cùng: 1 + 1 + 1 = 3 – 1 – 1 = 3 – 1 + 1 = GV hướng dẫn: Muốn tính 3 – 1 – 1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1 _Cho HS làm bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng _ Tính _Làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở _Viết phép tính thích hợp(+ hoặc -) vào chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp vào ô trống _Làm bài rồi chữa bài -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 -Vở bài tập toán 1 KẾT QUẢ: BÀI 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 _Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 15’ 3’ 6’ 6’ 2’ 12’ 5’ 4’ 3’ 1’ 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 4 – 1 = 3 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán _GV nhắc lại và giới thiệu: +4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba Bước 3: _GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3 -Dấu “-” đọc là trừ _Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 3 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 3 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 1 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 3 bằng mấy? _GV viết: 3 + 1 = 4. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 3 = 4 d)Viết bảng con: 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: _Cho HS nêu cách làm bà
Tài liệu đính kèm: