Giáo án Tin học Tiểu học - Tuần 23 - Năm học 2015-2016

KHỐI 5 : Tiết 5 - 5A2, Tiết 6 - 5A1, Tiết 7 - 5A5, Tiết 8 - 5A4

ÔN TẬP (TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU

- Luyện tập kĩ năng gõ văn bản bằng 10 ngón.

- Vận dụng kết hợp các kiến thức và kĩ năng đã học thao tác lưu trữ văn bản trên máy tính.

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

- Đối với giáo viên: máy tính, máy chiếu, giáo án.

- Đối với học sinh: sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

GIÁO VIÊN HỌC SINH

1. Tổng quan về máy tính (7 phút)

- Mở tệp đã có trong máy tính

- Để mở tệp đã có trong máy tính, em cần nhớ tên thư mục chứa tệp đó. Thực hiện các thao tác:

2.Lưu kết quả làm việc trờn mỏy tớnh (10 phỳt)

? Em lu văn bản hoặc hình vẽ bằng cách nào?

Các bớc chọn th mục để lu và đặt tên cho tệp:

+ Nháy vào hình tam giác đen nhỏ trong ô Save in rồi chọn biểu tợng đĩa chứa th mục em cần lu kết quả.

+ Nháy đúp trên biểu tợng của th mục.

+ Gõ tên tệp và nháy nút Save

Chú ý: Sau khi nháy đúp để mở một th mục, em có thể mở tiếp các th mục con ở bên trong nó.

3. Thực hành (20 phỳt)

- Quan sỏt.

- Hướng dẫn.

HS quan sát, lắng nghe và ghi chép.

Hs lắng nghe, quan sát và ghi chép.

- Học sinh thực hành

 

 

doc 12 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Tiểu học - Tuần 23 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 	 Từ ngày 15/2- 19/2/2016
Thứ hai ngày 15 thỏng 2 năm 2016
KHỐI 4: Tiết 2 - Lớp4A3 , Tiết 3 - 4A4, Tiết 4 - 4A5
BÀI 6: TRèNH BÀY CHỮ ĐẬM, NGHIấNG (TIẾT 1)
I. MỤC TIấU
- Hiểu cỏch sử dụng cỏc nỳt lệnh B và I để trỡnh bày chữ đậm và chữ nghiờng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Đối với giỏo viờn: mỏy tớnh, mỏy chiếu, giỏo ỏn.
- Đối với học sinh: sỏch giỏo khoa, vở, đồ dựng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO VIấN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)
- Gọi HS lờn thực hành thay đổi kớch thước chữ.
- Gọi HS lờn thực sao chộp một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau.
- Nhận xột.
2. Bài mới
Ở tiết trước cỏc em đó làm quen với thao tỏc sao lưu và mở một văn bản. Đến tiết này cụ sẽ hướng dẫn cỏc em thao tỏc tạo chữ đậm và chữ nghiờng. (1 phỳt)
a.Cỏch tạo chữ đậm: (7 phỳt)
MT: HS biết cỏch tạo chữ đậm cho văn bản.
- GV mở một bài thực hành đó trỡnh bày sẵn chữ thường, chữ đậm và chữ nghiờng sau đú yờu cầu HS cho biết:
 Bỏc Hồ của chỳng em 
 Bỏc Hồ của chỳng em
 Bỏc Hồ của chỳng em 
 + Điểm giống nhau giữa ba dũng trờn? 
 + Sự khỏc nhau giữa ba dũng trờn? 
- HS trả lời.
- Nhận xột 
- Để thực hiện thao tỏc in đậm ta sẽ thực hiện theo cỏc bước sau:
 + B1: Chọn (bụi đen) phần văn bản cần tụ đậm.
 + Nhắp chuột trỏi vào chữ B trờn thanh cụng cụ.
(Hoặc nhấn tổ hợp phỳm Ctrl + B)
- Muốn cho văn bản trở lại bỡnh thường như lỳc đầu thỡ ta thực hiện lại thao tỏc vừa làm (bỏ in đậm).
* Ngoài việc tạo chữ đậm, ta cũn cú thể tạo chữ nghiờng cho văn bản.
b.Tạo chữ nghiờng cho văn bản (5 phỳt)
MT: HS biết cỏch định dạng chữ nghiờng cho văn bản.
- Để định dạng chữ nghiờng cho văn bản, ta sẽ thực hiện theo cỏc bước sau:
 + B1: Chọn (bụi đen) văn bản cần in nghiờng.
 + Nhắp chuột trỏi vào chữ I trờn thanh cụng cụ.
(Hoặc nhấn tổ hợp phỳm Ctrl + I)
- Muốn cho văn bản trở lại bỡnh thường như lỳc đầu thỡ ta thực hiện lại thao tỏc vừa làm (bỏ in nghiờng).
c. Thực hành (15 phỳt)
- Quan sỏt
- Hướng dẫn
- Lờn thực hành cho lớp xem.
- Nhận xột.
- HS lờn thực hành cho lớp xem.
- Nhận xột.
- Quan sỏt.
- Ba nội dung giống nhau
- Cỏch trỡnh bày khỏc nhau.
 + Dũng 1: chữ thường.
 + Dũng 2: chữ in đậm.
 + Dũng 3: chữ nghiờng.
- Lắng nghe + ghi vỏ.
- Chỳ ý quan sỏt. 
- Lắng nghe – ghi vở.
- Gừ văn bản
- Tạo chữ đậm, nghiờng.
IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề (1-2 phỳt)
- Nhận xột quỏ trỡnh thực hành của học sinh.
- Nhận xột tiết học.
- GV yờu cầu học sinh phải nắm được cỏch để tạo chữ đậm và nghiờng.
***
KHỐI 5 : Tiết 5 - 5A2, Tiết 6 - 5A1, Tiết 7 - 5A5, Tiết 8 - 5A4
ễN TẬP (TIẾT 1)
I. MỤC TIấU
- Luyện tập kĩ năng gừ văn bản bằng 10 ngún.
- Vận dụng kết hợp cỏc kiến thức và kĩ năng đó học thao tỏc lưu trữ văn bản trờn mỏy tớnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Đối với giỏo viờn: mỏy tớnh, mỏy chiếu, giỏo ỏn.
- Đối với học sinh: sỏch giỏo khoa, vở, đồ dựng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO VIấN
HỌC SINH
1. Tổng quan về mỏy tớnh (7 phỳt)
- Mở tệp đó cú trong mỏy tớnh
- Để mở tệp đó cú trong mỏy tớnh, em cần nhớ tờn thư mục chứa tệp đú. Thực hiện cỏc thao tỏc: 
Nhỏy đỳp chuột trờn biểu tượng của tệp cần mở
Nhỏy chuột trờn thư mục chứa tệp cần mở
2.Lưu kết quả làm việc trờn mỏy tớnh (10 phỳt)
? Em lưu văn bản hoặc hình vẽ bằng cách nào?
Các bước chọn thư mục để lưu và đặt tên cho tệp:
+ Nháy vào hình tam giác đen nhỏ trong ô Save in rồi chọn biểu tượng đĩa chứa thư mục em cần lưu kết quả.
Nháy vào đây
+ Nháy đúp trên biểu tượng của thư mục.
+ Gõ tên tệp và nháy nút Save
Gõ tên tệp ở ô này
Nháy Save để lưu và kết thúc
Thư mục em sẽ lưu tệp
Chú ý: Sau khi nháy đúp để mở một thư mục, em có thể mở tiếp các thư mục con ở bên trong nó.
3. Thực hành (20 phỳt)
- Quan sỏt.
- Hướng dẫn.
HS quan sát, lắng nghe và ghi chép.
Hs lắng nghe, quan sát và ghi chép.
- Học sinh thực hành
IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề (1-2 phỳt)
- Nhắc lại cỏc kiến thức đó học trong bài.
- Nhận xột quỏ trỡnh thực hành của học sinh. .
Thứ ba ngày 16 thỏng 2 năm 2016
BÀI 6: TRèNH BÀY CHỮ ĐẬM, NGHIấNG (TIẾT 1)
KHỐI 4: Tiết 1 - 4A1, Tiết 2 - 4A2, Tiết 4 - 4A6
Bài soạn Thứ hai ngày 15 thỏng 2 năm 2016
KHỐI 3: Tiết 5 – 3A7, Tiết 6 – 3A6
EM TẬP SOẠN THẢO
BÀI 1: BƯỚC DẦU SOẠN THẢO (TIẾT 1)
I. MỤC TIấU:
- Học sinh làm quen với khỏi niệm soạn thảo văn bản (gọi tắt là soạn thảo).
- Nắm được những tớnh năng ưu việt của mỏy tớnh trong cụng việc soạn thảo.
- Biết nhận diện giao diện làm việc của Word, con trỏ soạn thảo và một số phớm cú chức năng đặc biệt trong soạn thảo cũng như cỏch sử dụng chỳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, phũng mỏy.
- Học sinh: Vở ghi, sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIấN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a. Hoạt động 1:(20 phỳt)
* Cỏch mở (khởi động) word:
- Để khởi động Word ta nhỏy đỳp chuột (nhỏy chuột nhanh hai lần liờn tiếp) lờn biểu tượng trờn màn hỡnh nền.
- Vựng trắng lớn ở giữa là vựng soạn thảo. Nội dung soạn thảo sẽ xuất hiện trong vựng này.
* Để soạn thảo, ta phải làm thế nào?
- Gừ cỏc chữ hay kớ hiệu từ bàn phớm.
- Trờn vựng soạn thảo cú một vạch đứng nhấp nhỏy, đú là con trỏ soạn thảo.
(Khi gừ phớm chữ hoặc kớ hiệu tương ứng sẽ xuất hiện tại vị trớ của con trỏ soạn thảo.)
b. Hoạt động 2:(15 phỳt)
 - Soạn thảo trờn mỏy tớnh cú khỏc gỡ so với soạn thảo văn bản thụng thường ta vẫn làm như viết thư, viết bài khụng?
 - Trong một đoạn văn bản, word tự động xuống dũng khi con trỏ soạn thảo sỏt lề phải, khụng cũn chỗ cho chữ mới được gừ vào.
- Lắng nghe.
- Một vài học sinh trả lời.
- Một vài học sinh trả lời.
- Thảo luận nhúm – trả lời: phải mở Word.
- Lắng nghe - ghi bài.
- Học sinh nhắc lại: gừ cỏc chữ hay kớ hiệu từ bàn phớm.
IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề (1-2 phỳt)
 - Túm tắt lại bài.
 - Thao tỏc khởi động word. Nhỏy chuột hai lần liờn tiếp nhưng phải nhỏy nhanh tay. 
Thứ tư ngày 17 thỏng 2 năm 2016
KHỐI 4: Tiết 1 - 4A6, Tiết 2 - 4A2
BÀI 6: TRèNH BÀY CHỮ ĐẬM, NGHIấNG (TIẾT 2)
I. MỤC TIấU
- Hiểu cỏch sử dụng cỏc nỳt lệnh B và I để trỡnh bày chữ đậm và chữ nghiờng.
- Vận dụng để trỡnh bày trong văn bản những chỗ cú chữ đậm và chữ nghiờng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Đối với giỏo viờn: mỏy tớnh, mỏy chiếu, giỏo ỏn.
- Đối với học sinh: sỏch giỏo khoa, vở, đồ dựng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO VIấN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)
- Gọi HS lờn thực hành thay đổi kớch thước chữ, tạo chữ đậm, nghiờng cho văn bản mẫu.
- Gọi HS lờn thực sao chộp một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau.
- Nhận xột.
2. Bài mới:
 a.Nhắc lại cỏch tạo chữ đậm, chữ nghiờng
(10 phỳt)
- GV Y/C HS nhắc lại cỏch tạo chữ đậm cho đoạn văn mẫu.
- Y/ C HS lờn thực hiện.
- Nhận xột.
- GV Y/C HS nhắc lại cỏch tạo chữ nghiờng cho đoạn văn mẫu.
- Y/ C HS lờn thực hiện
 - Nhận xột.
- GV nhắc lại thao tỏc tạo chữ đậm, chữ nghiờng một lần nữa.
* Ngoài việc tạo chữ đậm, nghiờng ta cũn cú thể tạo đường gạch dưới (dấu gạch chõn) cho văn bản.
b.Tạo đường gạch dưới cho văn bản (2-3 phỳt)
MT: HS biết tạo dấu gạch chõn cho văn bản.
- Để định dạng dấu gạch chõn cho văn bản, ta sẽ thực hiện theo cỏc bớc sau:
 + B1: Chọn (bụi đen) văn bản cần gạch chõn
 + Nhắp chuột trỏi vào chữ U trờn thanh cụng cụ.
(Hoặc nhấn tổ hợp phỳm Ctrl + U)
- Muốn cho văn bản trở lại bỡnh thường nh lỳc đầu thỡ ta thực hiện lại thao tỏc vừa làm (bỏ gạch chõn).
c. Thực hành (20 phỳt)
MT: Giỳp cho HS luyện tập lại cỏch bỏ dấu và thực hiện đỳng thao tỏc tạo chữ đậm, chữ nghiờng và chữ gạch dưới.
- Bằng tất cả những gỡ đó học được, em hóy thực hiện bài thực hành theo mẫu.
- Quan sỏt, sửa chữa những sai sút cho HS.
- Lờn thực hành cho lớp xem.
- Nhận xột.
- HS lờn thực hành cho lớp xem.
- Nhận xột.
- Chỳ ý lắng nghe.
- Quan sỏt.
- HS trả lời.
- HS lờn thực hiện – nhận xột.
- HS trả lời.
- HS lờn thực hiện – nhận xột.
- Lắng nghe.
- Chỳ ý quan sỏt. 
- Lắng nghe – ghi vở.
- Thực hành duới sự hướng dẫn của giỏo viờn.
IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề (1-2 phỳt)
- Nhận xột quỏ trỡnh thực hành của học sinh.
- Nhận xột tiết học.
- GV yờu cầu học sinh phải nắm được cỏch để tạo chữ đậm và nghiờng.
***
KHỐI 5: Tiết 5 - 5A4, Tiết 6 - 5 A5, Tiết 8 - 5A2
ễN TẬP (TIẾT 2)
I. MỤC TIấU
- Luyện tập kĩ năng gừ văn bản bằng 10 ngún.
- Vận dụng kết hợp cỏc kiến thức và kĩ năng đó học thao tỏc lưu trữ văn bản trờn mỏy tớnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Đối với giỏo viờn: mỏy tớnh, mỏy chiếu, giỏo ỏn.
- Đối với học sinh: sỏch giỏo khoa, vở, đồ dựng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO VIấN
HỌC SINH
1. Tạo thư mục mới (10 phỳt)
Để tạo một thư mục mới em thực hiện các bước theo thứ tự sau:
+ Nháy nút phải chuột trong ngăn bên phải của cửa sổ.
+ Trỏ chuột vào New
+ Nháy Folder
+ Gõ tên thư mục rồi nhấn phím Enter. 
Chú ý: Có thể tạo nhiều thư mục con bên trong thư mục đã có sẵn.
HS lắng nghe, quan sát và ghi chép
2. Thực hành (25 – 27 phỳt)
T1: Mở cửa sổ My Computer và tìm thư mục có chứa một tệp văn bản (hay tệp hình vẽ) em đã lưu trong máy tính. Sau đó nháy đúp chuột để mở tệp đó.
T2: Tạo một tệp văn bản hoặc hình vẽ và lưu tệp đó trong một thư mục đã có sẵn trên máy tính.
GV tạo một thư mục tên Lop5A. Sau đó hướng dẫn học sinh lưu tệp văn bản vào đó.
T3: Tạo một thư mục mới và đặt tên cho thư mục đó. Sau đó tạo tệp văn bản (hoặc tệp hình vẽ) và lưu tệp đó trong thư mục em mới tạo được
HS làm theo hướng dẫn của giáo viên và của bài tập T1
- Tạo một tệp văn bản.
- Tiến hành các bước lưu văn bản đó vào thư mục Lop5A theo sự hướng dẫn của GV.
- HS thực hành.
HS thực hành:
+ Chọn một ổ đĩa có trong máy tính, tạo thư mục theo các bước đã học ở trên.
+ Mở Word tạo một tệp văn bản.
+ Thực hiện các bước lưu văn bản vào thư mục em vừa tạo ở trên.
IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề (1-2 phỳt)
Nhắc lại cỏc kiến thức đó học trong bài.
Thứ năm ngày 18 thỏng 2 năm 2016
KHỐI 3: Tiết 5 - 3A7
BÀI 1: BƯỚC DẦU SOẠN THẢO (TIẾT 2)
I. MỤC TIấU:
- Học sinh làm quen với khỏi niệm soạn thảo văn bản (gọi tắt là soạn thảo).
- Nắm được những tớnh năng ưu việt của mỏy tớnh trong cụng việc soạn thảo.
- Biết nhận diện giao diện làm việc của Word, con trỏ soạn thảo và một số phớm cú chức năng đặc biệt trong soạn thảo cũng như cỏch sử dụng chỳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 
- Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, phũng mỏy, bài tập thực hành.
- Học sinh: Sgk, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIấN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Cỏch khởi động Word.
 2. Bài mới:
 Hụm nay, cỏc em sẽ làm quen với một số phớm cú vai trũ đặc biệt trong soạn thảo bằng phần mềm soạn thảo Word và làm một số bài tập thực hành.
a. Hoạt động 1:(15 phỳt)
* Cỏc phớm sau đõy cú vai trũ đặc biệt trong soạn thảo:
- Phớm Enter để xuống dũng và bắt đầu một đoạn văn bản mới.
- Nhấn cỏc phớm mũi tờn để di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản: sang phải (ð), sang trỏi (ù), lờn trờn (ủ), xuống dưới (ũ). 
* Chỳ ý: Ta cú thể di chuyển và nhỏy chuột để đặt con trỏ soạn thảo tại vị trớ bất kỡ trong văn bản.
b. Thực hành:(20 phỳt)
 - Cho một số bài tập thực hành, yờu cầu học sinh thực hành.
 - Quan sỏt thao tỏc của học sinh để kịp thời khắc phục cỏc thao tỏc sai.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe – ghi bài.
- Thực hành heo bài tập mẫu.
IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề (1-2 phỳt)
 - Túm tắt lại bài.
 - Chỳ ý: Thao tỏc khởi động word. Nhỏy chuột hai lần liờn tiếp nhưng phải nhỏy nhanh tay. 
Thứ sỏu ngày 19 thỏng 2 năm 2016
KHỐI 4: Tiết 1- 4A5, Tiết 2 - 4A1, Tiết 3 - 4A2, Tiết 4 - 4A3
Bài soạn Thứ tư ngày 17 thỏng 2 năm 2016
KHỐI 5: Tiết 5- 5A1, Tiết 8-5A3
Bài soạn Thứ tư ngày 17 thỏng 2 năm 2016
KHỐI 3: Tiết 7 - 3A6
Bài soạn Thứ năm ngày 18 thỏng 2 năm 2016

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc