BÀI 2: TẠO BẢNG TRONG VĂN BẢN (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU
- Học sinh biết các tác dụng của bảng trong thực tế cuộc sống để sắp xếp các thông tin có liên quan với nhau.
- Thực hành những kỹ năng: tạo bảng, các thao tác trên hàng trên cột.
- Biết biên soạn nội dung của bảng bằng cách chèn chữ, căn lề trong những ô của bảng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Đối với giáo viên: giáo án, máy tính, máy chiếu.
- Đối với học sinh: sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Nêu cách thực hiện sao chép văn bản trong soạn thảo văn bản?
2. Bài mới
a)Tạo bảng (5-7 phút)
C¸c bíc thùc hiÖn:- Chọn nút lệnh Insert Table (Chèn bảng) trên thanh công cụ.
- Kéo thả chuột để chọn số hàng và số cột cần thiết cho bảng.
b)Thực hành (5-7 phỳt)
T1: Em hãy tạo một bảng có 4 hàng và 3 cột.
T2: Ghi lại nội dung vào các ô của bảng.
c)Thao tỏc trờn bảng (10 phỳt)
* Xoá hàng:
- Đặt con trỏ soạn thảo trên hàng cần xoá.
- Chọn Table -> Delete -> Rows
* Chèn hàng:
- Đặt con trỏ soạn thảo vào một hàng.
- Chọn Table -> Insert -> Rows Above (chèn phía trên).
Chú ý: Nếu trong hai bước ở trên, em chọn Table -> Insert -> Rows Below, hàng mới sẽ được chèn vào phía dưới hàng em đã đặt con trỏ soạn thảo.
T3: Từ bảng em đã tạo trong bài thực hành T1 hãy thực hiện các thao tác xoá hoặc chèn thêm hàng.
*Căn lề văn bản trong ô của bảng
- Đặt con trỏ soạn thảo vào nội dung trong một ô của bảng.
- Nháy một trong các nút lệnh để căn chỉnh nội dung của ô theo yêu cầu.
d) Thực hành (10 phỳt)
T6: Lập và trình bày một bảng ghi những số điện thoại cần thiết:
113: Gọi cứu hoả
115: Gọi cấp cứu
116: Hỏi số điện thoại
117: Hỏi giờ
118: Tự thử chuông
119: Báo sửa điện thoại.
- 2 học sinh trả lời
- Học sinh quan sỏt.
- Làm theo hướng dẫn.
- HS thực hành.
- HS ghi lại nội dung theo yêu cầu của đề bài.
Tờn bài hỏt Nhạc Lời thơ
Cho con Phạm Trọng Cầu Tuấn Dũng
Đi học Bùi Đình Thảo Bùi Đình Thảo
Bụi phấn Vũ Hoàng Lê Văn Lộc
- HS chú ý lắng nghe và ghi chép.
- Tự tạo cho mình một bảng và tập xoá lần lượt các hàng đã tạo. Sau đó chèn thêm hàng vào bảng.
- Lắng nghe và ghi chép
- Thực hiện căn lề trên bài T2
- HS thực hành
Tuần 20 Từ ngày 11/1- 15/1/2016 Thứ hai ngày 11 thỏng 1 năm 2016 KHỐI 4: Tiết 2 - Lớp4A3 , Tiết 3 - 4A4, Tiết 4 - 4A5 BÀI 3: CỠ CHỮ VÀ PHễNG CHỮ (TIẾT 1) I. MỤC TIấU - Nắm được cỏc cỏch chọn phụng chữ và cỡ chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, mỏy tớnh. - Học sinh: Vở ghi và bỳt ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIấN HỌC SINH 1. Bài cũ(5 phỳt) - Cú bao nhiờu cỏch căn lề của một văn bản? Hóy kể tờn những cỏch đú. - Nhận xột. 2. Bài mới: Bài học hụm nay cụ sẽ hướng dẫn cỏc em cỏch chọn cỡ chữ và phụng chữ khi trỡnh bày văn bản. 3. Cỏc hoạt động: a. Hoạt động 1: Giới thiệu(10 phỳt) MT: HS nắm được sơ lược về cỏch chọn cỡ chữ. - Cho HS quan sỏt những bài thực hành cú nhiều cỡ chữ khỏc nhau. - Hỏi: + Ta cú thể chọn cỡ chữ trước khi gừ văn bản hay khụng? + Ta cú thể chọn cỡ chữ sau khi gừ văn bản hay khụng? - Kết luận: Tuỳ vào đoạn văn bản mà ta cú những cỡ chữ phự hợp để đoạn văn bản cú tớnh thẩm mĩ. b. Hoạt động 2: Cỏc bước thực hiện chọn cỡ chữ(10 phỳt) MT: HS biết cỏch chọn cỡ chữ. Sau khi khởi động phần Word thỡ tqa tiến hành chọn cỡ chữ, cú 2 cỏch để chọn cỡ chữ: * Cỏch 1: Chọn cỡ chữ trước, soạn thảo sau: chỉ cần nhắp chuột ở mũi tờn bờn phải ụ cỡ chữ, một danh sỏch cỡ chữ hiện ra. Ta chỉ việc nhắp chuột lờn cỡ chữ cần chọn. * Cỏch 2: Nếu đó gừ văn bản rồi thỡ ta tiến hành như sau: - Đưa con trỏ chuột đến trước chữ cỏi đầu tiờn của đoạn văn bản. - Kộo thả chuột từ đầu cho đến hết nội dung cần thay đổi cỡ chữ. - Nhắp chuột ở mũi tờn bờn phải ụ cỡ chữ, một danh sỏch cỡ chữ hiện ra. Ta chỉ việc nhắp chuột lờn cỡ chữ cần chọn. c.Hoạt động 2: Cỏc bước thực hiện chọn phụng chữ(10 phỳt) - Cỏc bước thực hiện tương tự như chọn cỡ chữ - Cú 4 cỏch; căn trỏi, căn phải, căn giữa, căn thẳng 2 biờn. - Nhận xột. - Chỳ ý quan sỏt và lắng nghe. - Chỳ ý quan sỏt - Cú thể. - Cú thể. - Chỳ ý lắng nghe + ghi chộp vào vở. - Chỳ ý lắng nghe, quan sỏt. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV. - Thực hành và sữa lỗi khi gừ sai. - Chỳ ý lắng nghe + rỳt kinh nghiệm. IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề - Nhận xột quỏ trỡnh thực hành của hs. - Nhắc lại cỏch chọn cỡ chữ, phụng chữ. - Yờu vầu hs về nhà xem lại bài để buổi sau thực hành tốt hơn. - Nhận xột lớp. *** KHỐI 5: Tiết 5 - 5A2, Tiết 6 - 5A1, Tiết 7 - 5A5, Tiết 8 - 5A4 BÀI 2: TẠO BẢNG TRONG VĂN BẢN (TIẾT 1) I. MỤC TIấU - Học sinh biết cỏc tỏc dụng của bảng trong thực tế cuộc sống để sắp xếp cỏc thụng tin cú liờn quan với nhau. - Thực hành những kỹ năng: tạo bảng, cỏc thao tỏc trờn hàng trờn cột. - Biết biờn soạn nội dung của bảng bằng cỏch chốn chữ, căn lề trong những ụ của bảng. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Đối với giỏo viờn: giỏo ỏn, mỏy tớnh, mỏy chiếu. - Đối với học sinh: sỏch giỏo khoa, vở, đồ dựng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIấN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ (5 phỳt) - Nờu cỏch thực hiện sao chộp văn bản trong soạn thảo văn bản? 2. Bài mới a)Tạo bảng (5-7 phỳt) Các bước thực hiện: - Chọn nút lệnh Insert Table (Chèn bảng) trên thanh công cụ. - Kéo thả chuột để chọn số hàng và số cột cần thiết cho bảng. b)Thực hành (5-7 phỳt) T1: Em hãy tạo một bảng có 4 hàng và 3 cột. T2: Ghi lại nội dung vào các ô của bảng. c)Thao tỏc trờn bảng (10 phỳt) * Xoá hàng: - Đặt con trỏ soạn thảo trên hàng cần xoá. - Chọn Table -> Delete -> Rows * Chèn hàng: - Đặt con trỏ soạn thảo vào một hàng. - Chọn Table -> Insert -> Rows Above (chèn phía trên). Chú ý: Nếu trong hai bước ở trên, em chọn Table -> Insert -> Rows Below, hàng mới sẽ được chèn vào phía dưới hàng em đã đặt con trỏ soạn thảo. T3: Từ bảng em đã tạo trong bài thực hành T1 hãy thực hiện các thao tác xoá hoặc chèn thêm hàng. *Căn lề văn bản trong ô của bảng - Đặt con trỏ soạn thảo vào nội dung trong một ô của bảng. - Nháy một trong các nút lệnh để căn chỉnh nội dung của ô theo yêu cầu. d) Thực hành (10 phỳt) T6: Lập và trình bày một bảng ghi những số điện thoại cần thiết: 113: Gọi cứu hoả 115: Gọi cấp cứu 116: Hỏi số điện thoại 117: Hỏi giờ 118: Tự thử chuông 119: Báo sửa điện thoại. 2 học sinh trả lời Học sinh quan sỏt. Làm theo hướng dẫn. HS thực hành. HS ghi lại nội dung theo yêu cầu của đề bài. Tờn bài hỏt Nhạc Lời thơ Cho con Phạm Trọng Cầu Tuấn Dũng Đi học Bùi Đình Thảo Bùi Đình Thảo Bụi phấn Vũ Hoàng Lê Văn Lộc - HS chú ý lắng nghe và ghi chép. - Tự tạo cho mình một bảng và tập xoá lần lượt các hàng đã tạo. Sau đó chèn thêm hàng vào bảng. - Lắng nghe và ghi chép - Thực hiện căn lề trên bài T2 - HS thực hành IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề (2- 3 phỳt) - Giáo viên củng cố lại kiến thức. - Nhận xét buổi học. Thứ ba ngày 12 thỏng 1 năm 2016 KHỐI 4: Tiết 1 - 4A1, Tiết 2 - 4A2, Tiết 4 - 4A6 BÀI 3 CỠ CHỮ VÀ PHễNG CHỮ (TIẾT 1) Bài soạn Thứ hai ngày 11 thỏng 11 năm 2016. *** KHỐI 3: Tiết 7 - 3 A7, Tiết 8 - 3A6 BÀI 3: VẼ ĐƯỜNG CONG (TIẾT 1) I. MỤC TIấU: - Học sinh nắm được các bước vẽ đường cong. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Máy vi tính - Phần mềm Paint III. Các hoạt động dạy học GIÁO VIấN HỌC SINH 1. Lý thuyết (10 – 12’) - GV giới thiệu công cụ đường cong + Công cụ đoạn thẳng có đặc điểm như thế nào? + GV hướng dẫn học sinh các bước vẽ đoạn thẳng. - HS nhắc lại (3 – 4 em) - GV thực hành vẽ đường cong trên máy tính, học sinh quan sát. + Vẽ đường cong giống vẽ đường thẳng ở bước nào? 2. Thực hành (15 – 17’) - GV hướng dẫn học sinh thực hành. + Khởi động phần mềm Paint. + Chọn công cụ đường cong trong hộp công cụ. + Kéo thả chuột để vẽ đường cong. - Nhận xét. - GV chốt bài. - GV quan sát học sinh thực hành, nhận xét và hướng dẫn những em thực hành chưa tốt. - Một đường cong nằm trong một ô vuông. B1: Chọn công cụ đường cong trong hộp công cụ. B2: Chọn màu vẽ, nét vẽ. B3: Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đường cong để tạo ra một đoạn thẳng. B4: Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thì thả nút chuột và nháy chuột lần nữa. - Bước 2: Chọn màu vẽ, nét vẽ. - Học sinh thực hành. IV. Củng cố, dặn dò (2 - 3 phỳt) GV củng cố bài bằng cách đặt một số câu hỏi. + Em hãy nêu các bước thực hiện vẽ đường cong? GV chốt lý thuyết của bài. Thứ tư ngày 13 thỏng 1 năm 2016 KHỐI 4: Tiết 1 - 4A6, Tiết 2 - 4A2 TIẾT 2: THỰC HÀNH BÀI 3 CỠ CHỮ VÀ PHễNG CHỮ I.MỤC TIấU - Thực hành thành thạo cỏch thay đổi cỡ chữ và phụng chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, mỏy tớnh. - Học sinh: Vở ghi và bỳt ghi, mỏy tớnh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thực hành cỏc bài sau: 35 phỳt TH1. Gế BÀI THƠ SAU: MẩO CON ĐI HỌC Hụm nay trời nắng chang chang Mốo con đi học chẳng mang thứ gỡ. Chỉ mang một ổ bỏnh mỡ Và mang một mẩu bỳt chỡ con con. Theo Phan Thị Hoàng Anh Hướng dẫn: - Chọn cỡ chữ 18. - Chọn phụng chữ Times New Roman. - Gừ Mốo con đi học và nhấn Enter để di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dũng mới. - Chọn cỡ chữ 14. - Gừ từng cõu, cuối mỗi cõu nhấn phớm enter. - Căn lề cho bài thơ. TH2: Gế BÀI THƠ SAU: TRÂU ƠI Trõu ơi ta bảo trõu này Trõu ra ngoài ruộng trõu cày với ta. Cấy cày vốn nghiệp nụng gia Ta đõy, trõu đấy ai mà quản cụng. Bao giờ cõy lỳa cũn bụng Thỡ cũn ngọn cỏ ngoài đồng trõu ăn. Hướng dẫn: - Chọn cỡ chữ 18. - Chọn phụng chữ Times New Roman. - Gừ tờn bài thơ Trõu ơi và nhấn phớm Enter để chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dũng mới. - Chọn cỡ chữ 14. - Gừ nội dung bài thơ, cuối mỗi dũng nhấn phớm enter. - Căn lề bài thơ. TH3: Gế BÀI THƠ SAU: MẸ ỐM Mọi hụm mẹ thớch vui chơi Hụm nay mẹ chẳng núi cười được đõu Lỏ trầu khụ giữa cơi trầu Truyện Kiều gấp lại trờn đầu bấy nay. Hướng dẫn: - Chọn cỡ chữ 18. - Gừ tờn bài thơ Mẹ ốm và nhấn phớm Enter để chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dũng mới. - Chọn cỡ chữ 14. - Gừ nội dung bài thơ, cuối mỗi dũng nhấn phớm enter. - Căn lề bài thơ. IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề (3-5 phỳt) - Nhận xột về tiết thực hành. - Dặn dũ cho tiết học sau. *** KHỐI 5: Tiết 5 - 5A4, Tiết 6 - 5 A5, Tiết 8 - 5A2 THỰC HÀNH (TIẾT 2) BÀI 2: TẠO BẢNG TRONG VĂN BẢN I. MỤC TIấU - Thực hành thuần thục những kỹ năng: tạo bảng, cỏc thao tỏc trờn hàng trờn cột II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Đối với giỏo viờn: giỏo ỏn, mỏy tớnh - Đối với học sinh: sỏch giỏo khoa, vở, đồ dựng học tập, mỏy tớnh. III. THỰC HÀNH T5: Tạo và trình bày tờ lịch tháng 1 năm 2012 theo mẫu (SGK/87) THÁNG 1 - 2012 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sỏu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 T6: Em hóy tạo một bảng ghi điểm kiểm tra cỏc mụn Toỏn, Tiếng Việt và Tin học trong thỏng vừa qua của cỏc bạn trong tổ. T7: Lập và trình bày một bảng ghi những số điện thoại cần thiết: 113: Gọi cứu hoả 115: Gọi cấp cứu 116: Hỏi số điện thoại 117: Hỏi giờ 118: Tự thử chuông 119: Báo sửa điện thoại. III. CỦNG CỐ, DẶN Dề (2-3 phỳt) - Giáo viên củng cố lại kiến thức. - Nhận xét buổi học. Tiết 7: 5A3 Bài soạn Thứ hai ngày 11 thỏng 1 năm 2016 BÀI 2: TẠO BẢNG TRONG VĂN BẢN (TIẾT 1) Thứ năm ngày 14 thỏng 1 năm 2016 KHỐI 3: Tiết 5 - 3A7 BÀI 3: VẼ ĐƯỜNG CONG (TIẾT 2) I. MỤC TIấU: - Học sinh thực hành vẽ đường cong. - Làm một số bài tập trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Máy vi tính - Phần mềm Paint III. Các hoạt động dạy học GIÁO VIấN HỌC SINH Bài mới - HS đọc yêu cầu bài. - HS quan sát hình vẽ SGK. - GV hướng dẫn học sinh các bước thực hành. - HS thực hành. - HS đổi máy, nhận xét bài của bạn. - GV quan sát chung, nhận xét, chấm điểm một số bài. - HS đọc yêu cầu bài. + Để vẽ được chiếc lá em cần thực hiện mấy bước cơ bản? + Chiếc lá có mấy đường cong? - GV hướng dẫn - HS thực hành - GV nhận xét. Bài T1/ SGK 68 - Khởi động Paint. - Chọn công cụ đường cong và vẽ một đường cong. - Vẽ đường cong thứ hai có hướng cong ngược so với đường cong thứ nhất. - Dùng công cụ đoạn thẳng để vẽ đuôi, vây và mắt cá. Sau đó tô màu như hình trong SGK. Bài T2/ SGK69 - 4 bước - 6 đường cong. IV. Củng cố, dặn dò (2 - 3 phỳt) - GV chốt lại lý thuyết toàn bài. - Rút kinh nghiệm giờ học. Thứ sỏu ngày 15 thỏng 1 năm 2016 KHỐI 4: Tiết 1- 4A5, Tiết 2 - 4A1, Tiết 3 - 4A2, Tiết 4 - 4A3 Bài soạn Thứ tư ngày 13 thỏng 1 năm 2016 TIẾT 2: THỰC HÀNH BÀI 3 CỠ CHỮ VÀ PHễNG CHỮ KHỐI 5: Tiết 5- 5A1, Tiết 8-5A3 Bài soạn Thứ tư ngày 13 thỏng 1 năm 2016 THỰC HÀNH (TIẾT 2) BÀI 2: TẠO BẢNG TRONG VĂN BẢN KHỐI 3: Tiết 7 - 3A6 Bài soạn Thứ năm ngày 14 thỏng 1 năm 2016 BÀI 3: VẼ ĐƯỜNG CONG (TIẾT 2)
Tài liệu đính kèm: