THẾ GIỚI LOGO CỦA EM
BÀI 1: TIẾP TỤC VỚI CÂU LỆNH LẶP
I. MỤC TIÊU
- Sử dụng đợc một số câu lệnh phức tạp.
- Thành thạo hơn với các lệnh đơn giản.
- Biết cách chia công việc thành các công việc nhỏ, tự khám phá, tìm hiểu tạo ra đợc các hình khá phức tạp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Đối với giáo viên: máy tính, máy chiếu, giáo án.
- Đối với học sinh: sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Bài mới
a. Ôn lại câu lệnh lặp(15 phỳt)
B1: Thực hiện các đoạn lệnh trong các cột Lucgiac1 và Lucgiac2 dới đây. So sánh các kết quả nhận đợc.
B2: Số 6 trong câu lệnh Repeat 6 [FD 50 RT 60] có ý nghĩa gì?
B3: Lệnh Wait 60 trong câu lệnh Repeat 6 [FD 50 Wait 60 RT 60 Wait 60] có ý nghĩa gì?
b.Thực hành (7 phỳt)
GV hướng dẫn học sinh thực hành
c.Sử dụng câu lệnh lặp trùng nhau (15 phút)
Nếu sử dụng hai lệnh Repeat nh dới đây thì hiệu quả câu lệnh sẽ thật bất ngờ. Ngời ta gọi trờng hợp này là sử dụng lệnh lặp lồng nhau.
VD: Repeat 5 [repeat 6 [FD 30 RT 60] RT 72]
Hoặc Repeat 8 [Repeat 6 [FD 30 RT 60] RT 45]
NX: Trong hai dòng lệnh trên Rùa thực hiện hao lần lệnh lặp.
Giải thích:
- Repeat 6 [.]: Rùa vẽ một hình lục giác nhờ lặp 6 lần lệnh FD 30 RT 60.
- Repeat 5 [.]: Rùa vẽ xong hình chiếc khăn thêu nhờ lặp 5 lần, trong mỗi lần, Rùa vẽ một hình lục giác sau đó quay phải một góc 72 độ.
B1: Đoạn lệnh trong các cột Lucgiac1 và Lucgiac2 đều nhận đợc kết quả là một hình lục giác.
B2: Số 6 có ý nghĩa là lặp lại 6 lần hành động trong ngoặc vuông.
B3: Lệnh Wait 60 trong câu lệnh có nghĩa là sau khi rùa thực hiện một hành động nào đó và gặp lệnh này rùa sẽ dừng lại 60” (60 tớc =1s)sau đó mới thực hiện lệnh tiếp theo.
-Thực hành
- HS lắng nghe, ghi chép.
- HS thực hiện 2 dòng lệnh bên để thấy đợc kết quả và hiệu quả của việc sử dụng lệnh lặp lồng nhau.
Tuần 24 Từ ngày 22/2- 26/2/2016 Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2016 KHỐI 4: Tiết 2 - Lớp4A3 , Tiết 3 - 4A4, Tiết 4 - 4A5 THỰC HÀNH TỔNG HỢP (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU - Luyện tập kĩ năng gõ văn bản bằng 10 ngón. - Vận dụng kết hợp các kiến thức và kĩ năng đã học để trình bày văn bản II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Đối với giáo viên: máy tính, máy chiếu, giáo án. - Đối với học sinh: sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thớc chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản mẫu. - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Hỏi – đáp: (10 phút) - Có mấy cách căn lề? Kể tên các cách căn lề và trình bày cách để căn lề một đoạn văn bản? - Gọi hs trả lời. - Nhận xét câu trả lời của hs – ghi điểm. - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ chữ và phông chữ? - Nhận xét câu trả lời của hs – ghi điểm. b. Hoạt động 2:Thực hành. (20 phút) MT: Cho HS nhớ lại những thao tác đã được học. - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bản thì em phải làm sao? - Gọi HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao?. - Gọi HS lên thực hiện. - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ. - Nhận xét. - Có 4 cách căn lề: căn lề trái, phải, giữa và căn đều 2 bên. - Cách căn lề: Nhắp chuột vào đoạn văn bản cần căn lề, chọn một trong 4 nút cần căn lề. - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm - HS tả lời. + Chọn cỡ chữ: Nhắp chuột vào mũi tên bên phải ô cỡ chữ. Chọn cỡ chữ mà em muốn chọn. + Chọn phông chữ: Nhắp chuột vào mũi tên bên phải ô phông chữ. Chọn phông chữ mà em muốn. - Hs trả lời các câu hỏi. - 4 HS lên máy thực hiện. - Nhận xét. - Hs trả lời các câu hỏi. - 4 HS lên máy thực hiện. - Nhận xét. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (1-2 phút) - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thức của chương *** KHỐI 5 : Tiết 5 - 5A2, Tiết 6 - 5A1, Tiết 7 - 5A5, Tiết 8 - 5A4 THẾ GIỚI LOGO CỦA EM BÀI 1: TIẾP TỤC VỚI CÂU LỆNH LẶP I. MỤC TIÊU - Sö dông ®îc mét sè c©u lÖnh phøc t¹p. - Thµnh th¹o h¬n víi c¸c lÖnh ®¬n gi¶n. - BiÕt c¸ch chia c«ng viÖc thµnh c¸c c«ng viÖc nhá, tù kh¸m ph¸, t×m hiÓu t¹o ra ®îc c¸c h×nh kh¸ phøc t¹p. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Đối với giáo viên: máy tính, máy chiếu, giáo án. - Đối với học sinh: sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài mới a. ¤n l¹i c©u lÖnh lÆp(15 phút) B1: Thùc hiÖn c¸c ®o¹n lÖnh trong c¸c cét Lucgiac1 vµ Lucgiac2 díi ®©y. So s¸nh c¸c kÕt qu¶ nhËn ®îc. B2: Sè 6 trong c©u lÖnh Repeat 6 [FD 50 RT 60] cã ý nghÜa g×? B3: LÖnh Wait 60 trong c©u lÖnh Repeat 6 [FD 50 Wait 60 RT 60 Wait 60] cã ý nghÜa g×? b.Thùc hµnh (7 phút) GV hướng dẫn học sinh thực hành c.Sử dụng câu lệnh lặp trùng nhau (15 phút) NÕu sö dông hai lÖnh Repeat nh díi ®©y th× hiÖu qu¶ c©u lÖnh sÏ thËt bÊt ngê. Ngêi ta gäi trêng hîp nµy lµ sö dông lÖnh lÆp lång nhau. VD: Repeat 5 [repeat 6 [FD 30 RT 60] RT 72] HoÆc Repeat 8 [Repeat 6 [FD 30 RT 60] RT 45] NX: Trong hai dßng lÖnh trªn Rïa thùc hiÖn hao lÇn lÖnh lÆp. Gi¶i thÝch: - Repeat 6 [...]: Rïa vÏ mét h×nh lôc gi¸c nhê lÆp 6 lÇn lÖnh FD 30 RT 60. - Repeat 5 [...]: Rïa vÏ xong h×nh chiÕc kh¨n thªu nhê lÆp 5 lÇn, trong mçi lÇn, Rïa vÏ mét h×nh lôc gi¸c sau ®ã quay ph¶i mét gãc 72 ®é. B1: §o¹n lÖnh trong c¸c cét Lucgiac1 vµ Lucgiac2 ®Òu nhËn ®îc kÕt qu¶ lµ mét h×nh lôc gi¸c. B2: Sè 6 cã ý nghÜa lµ lÆp l¹i 6 lÇn hµnh ®éng trong ngoÆc vu«ng. B3: LÖnh Wait 60 trong c©u lÖnh cã nghÜa lµ sau khi rïa thùc hiÖn mét hµnh ®éng nµo ®ã vµ gÆp lÖnh nµy rïa sÏ dõng l¹i 60” (60 tíc =1s)sau ®ã míi thùc hiÖn lÖnh tiÕp theo... -Thực hành - HS l¾ng nghe, ghi chÐp. - HS thùc hiÖn 2 dßng lÖnh bªn ®Ó thÊy ®îc kÕt qu¶ vµ hiÖu qu¶ cña viÖc sö dông lÖnh lÆp lång nhau. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (2-3 phút) - Nhận xét tiết học. - Củng cố lại kiến thức. Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2016 BÀI 6: TRÌNH BÀY CHỮ ĐẬM, NGHIÊNG (TIẾT 1) KHỐI 4: Tiết 1 - 4A1, Tiết 2 - 4A2, Tiết 4 - 4A6 Bài soạn Thứ hai ngày 15 tháng 2 năm 2016 KHỐI 3: Tiết 5 – 3A7, Tiết 6 – 3A6 BÀI 2: CHỮ HOA (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU - Học sinh biết cách viết chữ hoa trong văn bản - Học sinh biết được cách lấy kí hiệu trên và kí hiệu dưới - Học sinh biết cách sửa lỗi gõ sai trong quá trình soạn thảo văn bản II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC GV: Chuẩn bị giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) - Trong quá trình soạn thảo khi muốn xuống dòng ta làm thế nào? - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Lý thuyết (13 phút) ? Trong quá trình soạn thảo các em viết chữ hoa vào câu lúc nào? - GV: Nêu ra các vị trí học sinh viết hoa GV: Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa và 2 phím để gõ được chữ hoa ? Phím caps lock dùng để làm gì? - Cho một số học sinh nhắc lại ? Khi đèn caps lock sáng thì ta gõ các chữ sẻ như thế nào? - Cho một số học sinh nhắc lại ? Khi đèn caps lock tắt làm thế nào để gõ được chữ hoa? -Cho một số học sinh nhắc lại và xem b.Thực hành (20 phút) GV: Trong quá trình soạn thảo văn bản có một số phím có hai kí hiệu ta lấy kí hiệu đó làm sao GV: Lấy ví dụ cụ thể - Cho học sinh nêu kí hiệu trên và kí hiệu dưới của phím ? Nêu cách lấy kí hiệu trên của các phím này? - Cho một số học sinh nhắc lại ? Nêu cách lấy kí hiệu dưới của các phím này? - Học sinh nêu lại và xem ví dụ ở SGK GV: Trong quá trình soạn thảo chúng ta sẽ gặp nhiều lúc phải xoá kí tự bên trái và bên phải - Lấy ví dụ cụ thể ? Cho biết chữ bên trái và bên phải con trỏ soạn thảo? ? Nêu cách xoá chữ bên trái con trỏ soạn thảo? - Học sinh nhắc lại cách xoá - Cho học sinh thấy kết quả ? Nêu cách xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo? - Cho học sinh thấy kết quả Gv: Nêu chú ý cho học sinh - Cho học sinh đọc ví dụ cho cả lớp cùng nghe * Chú ý: - 2 HS trả lời Học sinh trả lời - Học sinh lắng nghe 1. Gõ chữ hoa: - Phím Caps Lock dùng để bật tắt đèn Caps Lock - Khi đèn caps lock sáng, tất cả các chữ gõ sẽ là chữ hoa - Khi đèn caps lock tắt, nhấn giữ phím Shift và gõ một chữ sẽ được chữ hoa tương ứng 2. Gõ kí hiệu trên của phím: + = - Ví dụ: Học sinh nêu kí hiệu trên và kí hiệu dưới - Nhấn giữ phím Shift và gõ những phím này ta được kí hiệu trên - Gõ bình thường thì ta được kí hiệu dưới 3. Sửa lỗi gõ sai: Nhấn phím Backspace -> Bn mai Ban mai Nhấn phím Delete -> Ba mai - Xoá chữ bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím Backspace ( ) - Xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím Delete IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (2-3 phút) - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2016 KHỐI 4: Tiết 1 - 4A6, Tiết 2 - 4A2 THỰC HÀNH TỔNG HỢP (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU - Luyện tập kĩ năng gõ văn bản bằng 10 ngón. - Vận dụng kết hợp các kiến thức và kĩ năng đã học để trình bày văn bản II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Đối với giáo viên: máy tính, máy chiếu, giáo án. - Đối với học sinh: sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thuớc chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản mẫu. - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Nhận xét. 2. Bài mới a. Hoạt động 1: Nhắc lại: (10 phút) MT: Cho HS nhớ lại những thao tác đã được học. - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các cách căn lề và trình bày cách để căn lề một đoạn văn bản? - Gọi hs trả lời. - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ chữ và phông chữ? - Gọi hs trả lời. - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bản thì em phải làm sao? - Gọi hs trả lời. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao?. - Gọi hs trả lời. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút) MT: Cho HS thực hành lại những thao tác đã được học. - Yêu cầu học sinh gõ và trình bày bài thơ "Dòng sông mặc áo" (SGK Cùng học tin học Q2 -Trang 89). - Y/C HS vận dụng những kiến thức đã học nh cách gõ mười ngón, cách căn lề, thay đổi cỡ chữ và phông chữ, cách trình bày chữ đậm và nghiêng. - Hướng dẫn học sinh thực hành. - Theo dõi quá trình thực hành và yêu cầu học sinh sữa những lỗi khi gõ sai. - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ. - Nhận xét. - Có 4 cách căn lề: căn lề trái, phải, giữa và căn đều 2 bên. - Cách căn lề: Nhắp chuột vào đoạn văn bản cần căn lề, chọn một trong 4 nút cần căn lề. - HS tả lời. + Chọn cỡ chữ: Nhắp chuột vào mũi tên bên phải ô cỡ chữ. Chọn cỡ chữ mà em muốn chọn. + Chọn phông chữ: Nhắp chuột vào mũi tên bên phải ô phông chữ. Chọn phông chữ mà em muốn. - Hs trả lời các câu hỏi. - Hs trả lời các câu hỏi. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Thực hành và sữa lỗi khi gõ sai. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (1-2 phút) - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thức của chương. *** KHỐI 5: Tiết 5 - 5A4, Tiết 6 - 5 A5, Tiết 8 - 5A2 THỰC HÀNH (TIẾT 2) BÀI 1: TIẾP TỤC VỚI CÂU LỆNH LẶP I. MỤC TIÊU - Thành thạo hơn với các câu lệnh. - BiÕt c¸ch chia c«ng viÖc thµnh c¸c c«ng viÖc nhá, tù kh¸m ph¸, t×m hiÓu t¹o ra ®îc c¸c h×nh kh¸ phøc t¹p. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Đối với giáo viên: máy tính, máy chiếu, giáo án. - Đối với học sinh: sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Thực hành vẽ hình vuông - Cạnh 100 REPEAT 4 [FD 100 RT 90] 2. Thực hành vẽ hình chữ nhật - Chiều dài 100, chiều rộng 50 REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90] 3. Thực hành vẽ hình lục giác đều - Chiều dài cạnh 100 REPEAT 6 [FD 100 RT 60] 4. Thực hành vẽ hình ngũ giác đều REPEAT 5 [FD 100 RT 72] IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (1-2 phút) - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 KHỐI 3: Tiết 5 - 3A7 BÀI 2: CHỮ HOA (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU - Thực hành thành thạo việc khởi động Word và gõ chữ hoa, lấy kí hiệu trên, sữa lỗi gõ sai - Tạo được sự nhạy cảm về cách soạn thảo văn bản II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) - Nêu cách gõ chữ hoa trong soạn thảo ? - GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Hoạt động 1:(13 phút) -Nhắc lại phần mềm Word Chia nhóm học sinh sao cho các em học sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước) GV yêu cầu học sinh khởi động Word b.Thực hành:(20 phút) GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực hành T1, T2, T3, T4 trang 77, 78 sgk GV làm mẫu cho học sinh quan sát Cho học sinh làm bài thực hành GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho học sinh GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong - 2 HS trả lời Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên Học sinh thực hiện Học sinh xem bài thực hành Yêu cầu thực hành bài T1, T2, T3, T4 Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu Học sinh làm thực hành Học sinh nghiêm túc làm thực hành Học sinh lắng nghe Học sinh đổi người thực hành IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (1-2 phút) - Thực hành lại cho học sinh quan sát và chỉ ra các lỗi mà các em hay vấp phải Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2016 KHỐI 4: Tiết 1- 4A5, Tiết 2 - 4A1, Tiết 3 - 4A2, Tiết 4 - 4A3 Bài soạn Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2016 KHỐI 5: Tiết 5- 5A1, Tiết 8-5A3 Tuần 25 Từ ngày 29/2- 04/3/2016 Thứ ba ngày 01 tháng 3 năm 2016 KHỐI 4: Tiết 1 - Lớp4A1 , Tiết 2 - 4A2. PHẦN IV: Thế giới Logo của em Bài 1: Bước đầu làm quen với logo KHỐI 3: Tiết 6-Lớp 3A3, Tiết 7-Lớp 3A4, Tiết 8-Lớp 3A7, Tiết 9-Lớp 3A6.
Tài liệu đính kèm: