Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4

I. MỤC TIÊU:

 -Đọc được : n , m ,nơ ,me ;từ và câu ứng dụng .

 -Viết được :n ,m ,nơ , me .

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ .

 - Hs có ý thức tự giác , tích cực trong lúc đọc bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Một cái nơ thật đẹp, vài quả me. Bộ ghép chữ tiếng việt

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp.
- Chuẩn bị sang tiết 2: 
	Tiết 2
Hoạt động 1 : giải quyết MT 2,3,4
HD: Luyện tập 
HT: c nhn , lớp nhĩm 
Luyện tập
Luyện đọc
- Đọc bài trn bảng 
- Gọi HS lên bảng đọc .
- tuyên dương các bạn đọc bài tốt 
a. Đọc câu ứng dụng 
Treo tranh và hỏi : 
-Tranh vẽ gì? 
- Đó chính là câu ứng dụng của bài hôm nay.
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
- Trong câu ứng dụng có từ nào chứa âm mới học? 
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? 
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở in .
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
c. Trò chơi
- Yêu cầu hs thi nhau tìm tiếng có âm vừa học
Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
- Gv đặt câu hỏi gợi ý
? Tranh vẽ gì? 
? Em biết những loại bi nào? 
? Bi ve có gì khác các loại bi khác ?
? Dế sống ở đâu? 
? Dế thường ăn gì? 
- Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu gì? 
- HS đọc lại toàn bài trên bảng 
Hoạt động 2: kết thúc :
- Cc bạn vừa học âm nào tiếng gì?
- Cho HS đọc lại toàn bài , đọc trong sách giáo khoa
- Tuyn dương
Chuẩn bị bài t, th .Về nhà viết bài rèn chữ
Yêu cầu học sinh tự nhận xét tiết học
Hát .
- Am d
- Gắn âm d vào bảng gắn cá nhân
- dờ
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh. 
- Thêm âm ê sau âm d.
- Ghép tiếng dê vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng dê gồm có hai âm: âm d đứng trước, âm ê đứng.
- Dơ -ê –dê 
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Dê: con vật ăn cỏ, ăn tạp, có sừng, thân hình nhỏ hơn con nghé
- Dê
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- D / dờ – ê–dê / dê
- Am đ
- Giống nhau: đều có nét cong hở phải và nét móc ngược dài.
- Khác nhau: đ có thêm 1 nét gạch ngang.
- Gắn âm đ vào bảng gắn cá nhân
- Đờ 
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh .
- Thêm âm o sau âm đ và dấu huyền trên o.
- Ghép tiếng đò vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng đò gồm có hai âm: âm đ đứng trước, âm o đứng sau, dấu huyền trên o.
- Đờ – o – do – huyền –đò
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Đi đò: đò là phương tiện đi lại trên sông, hồ
- đò
- đ / Đờ – o – do – huyền – đò / Đò
- cả lớp ht 
- Quan sát gv viết mẫu
- Nhắc lại cách viết. 
- Viết vào bảng con.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
 da de do
 đa đe đo
da dê đi bộ
 Hs tô màu âm d ( da), d ( dê ), đ( đi)
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hs trả lời 
- 5 - 6 HS đọc bài 
HS thực hiện 
Theo dõi gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời 
- Một em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào một người đi đò
- Hs đọc : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Dì, ,đi,, đò
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- d – dê, đ – đò 
- Lấy vở tập viết.
- Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv
- Chấm vở một vài em viết xong trước
- Hs thi nhau nêu: da lợn, dập dìu, dùng giằng, đi đứng, đánh, đấu, đập . . .
- Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. 
- Hs phát triển lời nói tự nhiên.
- Viên bi, con cá, con dế, hai chiếc lá đa.
- Hs tự nêu theo sự hiểu biết của các em.
- Bi ve được làm bằng thuỷ tinh.
- Dế sống trong hang, dưới những đóng đá, bụi cỏ.
- An cỏ
- Ơ dưới nước, có màu hồng
-C nhn , lớp 
Hs trả lời 
- 7 – 8 hs đọc bài 
- HS thực hiện 
****************************************
TOÁN
BẰNG NHAU, DẤU = 
 I, Mục tiêu
 - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó ( 3=3 , 4 = 4 )
 - Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. Làm được các bài tập 1, 2, 3.
 - Giáo dục học sinh biết cách so sánh trong tất cả các vật xung quanh. 
 II/ Chuẩn bị
 - Hình vẽ 3 chấm tròn xanh , 3 chấm tròn đỏ .
 - Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm , mỗi nhóm 4 ô vuông .
 III, Ln lớp:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12’
18’
5’
Hoạt động 1 : giải quyết MT 1
HD:QS
HT:Cả lớp
* Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =
 Giới thiệu 3 = 3 : Treo tranh 3 lọ hoa, 3 bông hoa 
? Em hãy so sánh số lọ hoa và số bông hoa 
? Số bông hoa và số lọ hoa như thế nào với nhau ?
Đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ. Hãy nối mỗi chấm tròn xanh với mỗi chấm tròn đỏ , em thấy số chấm tròn xanh như thế nào so với số chấm tròn đỏ?
Ta nói : 3 bằng 3 . 
Viết : 3 = 3 
Giới thiệu 4 = 4 : Treo hình vẽ , đưa thìa cốc 
? Ta biết 3 bằng 3 , vậy bốn có bằng 4 không ? Làm cách nào để biết kết quả
Kiểm tra kết quả thảo luận .
Hãy nêu cách viết 4 bằng 4
c) Giới thiệu 1 = 1 ; 2 = 2 ; 5 = 5 
Một có bằng 1 không ? Hai có bằng 2 không ? 5 có bằng 5 không ?
Hãy nêu cách viết các so sánh trên .
Hoạt động 2 : giải quyết MT 2,3
HD:Thực hnh
HT:Cả lớp
Bài 1 : Viết dấu = theo mẫu
Nhận xét bài của học sinh .
Bài 2 : Viết kết quả vào ô trống
 5 = 5
Bài 3 : Điền , = vào ô trống 
Nhận xét – gv thu bi chấm
NX – tuyên dương 
Bài 4 : GV HD cho hs về nh lm 
Hoạt động 3: Kết thc
- Nhắc lại nội dung bài học
Về nhà học bài
Nhận xét tiết học .
2 HS lên bảng
Nhắc lại
Học sinh quan sát
. . .bằng nhau 
. . .bằng nhau
Học sinh nêu kết quả ,nhắc lại
Học sinh thực hiện nối 
- Thảo luận theo cặp, nói với nhau 
- Học sinh thực hiện .
 4 = 4
- Lớp nhận xét , bổ sung .
- Học sinh thực hiện .
- Lớp nhận xét , bổ sung .
Bài 1 :
- Nêu yêu cầu
- Học sinh viết vào bảng con .
- Nhận xét , tuyên dương .
Bài 2 :
- Nêu yêu cầu 
- Học sinh làm bài 
- Học sinh nêu miệng .
Bài 3 : HS lm vo vở - Nêu yêu cầu 
5 > 4 	1 < 2	1 = 1 
3 = 3	2 > 1	3 < 4
2 2
Bài 4 : HS lm ở nh 
- HS nhắc lại bi vừa học 
- NX
*************************************
Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012
Ngy soạn: 10/9/2012 Học vần
Ngy dạy: 12/9/2012 t , th
I. MỤC TIÊU:
 -Đọc được : t , th , tổ ,thỏ ; từ và câu ứng dụng .
 -Viết được : t , th , tổ ,thỏ .
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ổ , tổ .
 - Giáo dục học sinh biết thương yêu và bảo vệ loài vật
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 Sgk , bộ chữ tiếng việt, tranh minh họa các từ : tổ , thỏ
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Giáo viên
Học sinh
30’
5’
30’
5’
Hoạt động 1 : giải quyết MT 1,2,4
HD: QS 
HT: c nhn , lớp nhĩm 
 Giới thiệu bài :ghi tựa bài .
Dạy âm: t
a. Nhận diện âm
- Gv ghi âm t lên bảng và hỏi: Đây là âm gì?
- Yêu cầu hs ghép âm t vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc 
b. Đọc mẫu T (đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra,không có tiếng thanh).
- Có âm t rồi để có tiếng tổ ta thêm âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng : tổ 
- Yêu cầu hs phân tích tiếng tổ 
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng tổ
- Gv đánh vần mẫu: Tờ – ô – tô – hỏi – tổ
- Treo tranh và hỏi: tranh vẽ gì?
- Ghi bảng tiếng: tổ
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: 
 *. Nhận diện âm : th
- Gv ghi âm th lên bảng và hỏi: đây là âm gì?
- So sánh t với th 
- Yêu cầu hs ghép âm th vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc 
b. Đọc mẫu : thờ
- Có âm th rồi để có tiếng thỏ thêm âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng thỏ 
- Yêu cầu hs phân tích tiếng thỏ
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng thỏ
- Gv đánh vần mẫu: Thờ–o–tho– hỏi– thỏ
- Treo tranh và hỏi: tranh vẽ gì?
- Ghi bảng tiếng thỏ
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp:
- Gọi vài hs đọc toàn bài trên bảng lớp
Trò chơi Cho cả lớp hát bài“Năm ngón tay ngoan” 
Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn cách viết , yu cầu học sinh nhắc lại
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
- NX –tuyn dương
Dạy các chữ ứng dụng
- Yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn các tiếng trên bảng lớp
- Yêu cầu hs lên tô màu tiếng có âm vừa học ở từ 
- Yêu cầu hs mời nhau đọc
Hoạt động 2 : kết thúc 
- Học được âm và tiếng gì mới?
- Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp.
- Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói
	Tiết 2
Hoạt động 1 : giải quyết MT 2,3,4
HD: Luyện tập 
HT: c nhn , lớp nhĩm 
+ Luyện tập
Luyện đọc
- gọi HS đọc bài trên bảng 
- Yêu cầu học sinh đọc bài thi đua từng dy bn .
a. Đọc câu ứng dụng 
Treo tranh và hỏi : 
-Tranh vẽ gì? 
- Đó chính là câu ứng dụng của bài hôm nay.
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
- Trong câu ứng dụng có từ nào chứa âm mới học? 
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? 
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở in .
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
c. Trò chơi
- Yêu cầu hs thi nhau tìm tiếng có âm vừa học
 d/ Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
? Con gì có ổ?
? Con gì có tổ
? Các con vật có ổ ,tổ, còn người ta có gì để ở 
?Chúng ta cần làm gì đối với chúng?
Chốt ý: Mỗi con vật đều có chổ ở riêng của nó. Chúng ta không nên phá phách chổ ở của chúng.
- Yu cầu HS đọc bài sách giáo khoa
- Cc bạn khc nx bạn mình đọc bài 
Hoạt động 2 : kết thúc 
- Cc bạn vừa học âm nào tiếng gì?
- cho hs đọc lại toàn bài 
- Chuẩn bị bài: ôn tập
- Về nhà viết bài rèn chữ
Yêu cầu học sinh tự nhận xét tiết học
Hs đọc .
- Am t
- Gắn âm t vào bảng gắn cá nhân
- Tờ
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh. 
- Thêm âm ô sau âm t và dấu hỏi trên ô.
- Ghép tiếng tổ vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng tổ gồm có hai âm: âm t đứng trước, âm ô đứng sau và dấu hỏi trên ô.
- Tờ – ô – tô – hỏi – tổ 
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
-Tổ chim: chim tha các cọng rơm, rác về xây thành tổ
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Am th
- Giống nhau: đều có chữ t.
- Khác nhau: th có thêm con chữ h.
- Gắn âm th vào bảng gắn cá nhân
- thờ 
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh .
- Thêm âm o sau âm th và dấu hỏi trên o.
- Ghép tiếng thỏ vào bảng gắn cánhân
- Tiếng thỏ gồm có hai âm: âm th đứng trước, âm o đứng sau, dấu hỏi trên o.
- Thờ – o – tho – hỏi – thỏ 
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Đàn thỏ đang ăn cũ cà rốt
- Thỏ
- Thờ / Thờ – o – tho – hỏi – thỏ/ thỏ
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh 
- cả lớp cng ht
- Quan sát gv viết mẫu
- Nhắc lại cách viết. 
- Viết vào bảng con.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
 to tơ ta
 tho thơ tha
 ti vi thợ mỏ
 Hs tô màu âm t ( ti), th (thợ).
- m t , th
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh.
Lắng nghe .
Hát .
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- dy bn đọc , lớp 
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời 
- Hai bố con đang thả cá. 
- Hs đọc : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- c nhn , lớp
- Thả
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- t – tổ, th – thỏ 
- Lấy vở tập viết.
- Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv
- HS viết xong nộp vở chấm .
- Hs thi nhau nêu: tìm, tính toán, tấm vải, thiết tha, thưa, thấm thoát, . . .
- tổ , ổ
- Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo, . . .
- Chim, kiến, ong, mối, . . .
- Nhà.
- Cần bảo vệ chúng vì nó đem lại ích lợi cho con người.
- c nhn , đồng thanh 
- m t , th , tổ , thỏ 
- 5 – 6 HS đọc bài 
- HS thực hiện 
-----------------------------------------------------------------------------
TOÁN
LUYỆN TẬP
 I, Mục tiêu:
 1/- Biết sử dụng các từ bắng nhau, bé hơn, lớn hơn .
 2/- Biết sử dụng các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.(BT 1,2). Khơng lm BT3 giảm theo điều chỉnh nội dung .
 3/- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong cách trình bày .
 II / Chuẩn bị
 - Sách giáo khoa , bảng con , bộ chữ số . 
 III / Ln lớp:
TG
30’
5’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1 : giải quyết MT 1,2,3
HD: Thực hnh
HT: Cả lớp
Bài 1 : So sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống 
-Nhận xét, chữa bài của học sinh .
Bài 2 : So sánh rồi viết kết quả so sánh .
-Chữa bài , nhận xét . 
-NX
- GV thu bi chấm – nx , tuyên dương
Hoạt động 2:Kết thc
- Nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài
- Nhận xét tiết học .
Hoạt động của học sinh
Bài 1 : Nêu yêu cầu
- Học sinh viết vào bảng con .
3 > 2	4 < 5	2 < 3
1 < 2	4 = 4	3 < 4
2 = 2	4 > 3	2 < 4 
- Nhận xét.
Bài 2 - HS Nêu yêu cầu 
- Làm vở 
- Học sinh nêu miệng .
- Nêu miệng kết quả
- HS nhắc lại 
- 2 HS lên bảng
----------------------------------------------------------------------
THỦ CÔNG
XÉ – DÁN HÌNH VUÔNG
I, Mục tiêu:
- Biết cách xé - dán hình vuông.
- Xé – dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và có hình răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- GD tính cẩn thận
II Chuẩn bị 
Bài mẫu về xé dán hình vuông. Hai tờ giấy màu khác nhau 
Giấy trắng làm nền . Hồ dán , khăn lau tay .
III / Ln lớp:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
16’
14’
5’
Hoạt động 1 : giải quyết MT 1,3
HD: qs
HT:Cả lớp
- Xung quanh chúng ta có vật nào có dạng 
hình vuông ? 
Lấy một tờ giấy màu sẫm , lật mặt sau đếm ô đánh dấu và vẽ một hình vuông. 
Xé từng cạnh hình vuông bằng cách : Tay 
trái giữ chặt lấy tờ giấy ,sát cạnh hình vuông
 ,tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy
 dọc theo cạnh hình vuông .
Tiếp tục thao tác như trên với các cạnh còn 
lại. 
Sau khi xé xong , lật mặt màu cho học sinh 
quan sát (mặt màu) hình vuông đã hoàn thành . 
Hoạt động 2 : giải quyết MT 2,3
HD: Thực hnh
HT:Cả lớp
Em hãy lấy giấy nháp tập vẽ , hình tam giác như hướng dẫn .
 Giáo viên theo dõi , uốn nắn giúp đỡ học sinh 
cách đếm , đánh dấu ô , vẽ hình , các thao tác 
xét. 
Đánh giá cách xé trên giấy nháp của học sinh .
 Tuyên dương học sinh xé ít răng cưa , khuyến 
khích 
các em khác .
Hoạt động 3: Kết thc
- Nhắc lại tựa bài - Nhắc lại
- Chuẩn bị giấy nháp có kẻ ô , giấy màu , bút chì , hồ dán cho tiết sau 
- Gạch hoa lát nền.
 Theo dõi thao tác của giáo viên 
- Học sinh thực hành theo yêu cầu của giáo viên .
----------------------------------------------------------------------------------
Ngy soạn: 11/9/2012	Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
Ngy dạy: 13/9/2012 ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG , SẠCH SẼ ( tiết 2)
I / Mục tiêu 
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gon gàng, sạch sẽ.
 - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ 
 -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ .
*-lồng ghép giáo dục môi trường .
- Giáo dục học sinh luôn sạch sẽ gọn gàng ở mọi lúc , mọi nơi.
II / Chuẩn bị
Vở bài tập đạo đức lớp Một .Bút chì màu , lược chải đầu .Bài hát “Rửa mặt như mèo” ( Hàn Ngọc Bích) 
III / Ln lớp:
TG
Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
15’
8’
7’
5’
Hoạt động 1 : giải quyết MT 1
HD:Thảo luận
HT:Cặp đôi 
Em hãy quan sát tranh bài tập 3 để trả lời câu hỏi: 
Bạn nhỏ trong tranh làm gì ? 
Các bạn ở hình nào gọn gàng , sạch sẽ 
Em có muốn như bạn không ? 
Khen thưởng những học sinh có ý kiến chính xác .
KL:chung ta nn lm như cc bạn nhỏ trong tranh 1, 3,4 ,5,7,8 
Hoạt động 2 : giải quyết MT 2
HD:QS
HT: c nhn
- Sửa sang lại quần áo 
- Em hãy chỉnh sửa lại quần , áo , đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ . 
Hoạt động 3 : giải quyết MT 3
Cho cả lớp hát. ( rửa mặt như mèo )
?Bạn mèo trong bài hát có sạch hay không?
 Vì sao con biết?
 Rửa mặt không sạch như mèo thì có tác hại gì?
-Kết luận: 
Hoạt động kết thc :
*-lồng ghép giáo dục môi trường .
? Hằng ngy cc bạn phải ăn mặc như thế nào 
- tuyn dương các bạn ăn mặc gọn gng
+Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ
- cho HS nhận xt giờ học .
- quan sát tranh bài tập 3 để trả lời câu hỏi theo cặp đơi.
Trình bày cá nhân , nhận xét
 Nêu ý kiến riêng , lớp nhận xét .
- HS chỉnh sửa quần o cho gọn gng 
- Thực hiện
- HS trả lời 
-khơng rửa mặt sạch thì mọi người chê cười 
Hằng ngày, các con phải ăn mặc sạch sẽ để bảo đảm sức khỏe, mọi người khỏi chê cười.
-An mặc gọn gàng ,sạch sẽ thể hiện người có nếp sống , sinh hoạt văn hóa ,góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường ,làm cho môi trường thêm đẹp ,văn minh .
- HS đọc 2 câu thơ trong sách 
Về nhà các em xem lại các bài tập . 
Thực hiện tốt ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ 
-------------------------------------------------------------------------------
Học vần
ÔN TẬP 
 I. MỤC TIÊU:
-Đọc được : i, a ,n , m , d , đ , t , th ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 
-Viết được : i, a ,n , m , d , đ , t , th ;các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 .
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :cò đi lò dò .
 - Rèn tính tích cực trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 Gv kẽ bảng như gsk , tranh minh họa các từ ngữ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 - Từ bài 12 – 15 các em đã học gì nào? Ghi bảng
Tg
Giáo viên
Học sinh
30’
5’
30’
5’
Hoạt động 1 : giải quyết MT 1,2,4
HD: QS 
HT: c nhn , lớp nhĩm 
 Giới thiệu bài :
- Để giúp các em nắm các âm đã học từ bài 12 – 15 . Hôm nay , chúng ta học bài ôn tập. Qua bài 16
On tập
a. Bảng ôn
- Gv đọc :
- Gọi hs đọc
- Hướng dẫn hs ghép - ghi bảng
- Đọc trơn
- Chúng ta học những dấu thanh nào?
- Gv hỏi tiếng ghép với dấu thanh thành tiếng mới
b. Luyện viết
- Gv đọc v mẫu lớp viết bảng 2 lần
- Giáo viên viết bảng ( xem mẫu ở cuối trang)
- Theo dõi học sinh viết .
- NX tuyn dương 
c. Trò chơi: yêu cầu hs tìm nhanh các tiếng có phụ âm: n, m, d, đ, t, th.
Đọc từ ứng dụng
- GV ghi cc từ ứng dụng ln bảng 
- Yêu cầu hs giải nghĩa từ:
 Gv chỉ bảng các từ ứng dụng không theo thứ tự và yêu cầu hs đọc
Hoạt động 2 : kết thúc 
Cc bạn vừa ôn các âm, dấu gì ? từ gì?
 Yêu cầu vài hs đọc lại toàn bài trên bảng lớp.
Chuẩn bị bài sang tiết 2: 
 	Tiết 2
Hoạt động 1 : giải quyết MT 2, 3,4
HD: QS 
HT: c nhn , lớp nhĩm 
Luyện đọc:
- Yêu cầu học sinh đọc bài trn bảng 
- cho HS thi đua đọc bài 
a. Đọc câu ứng dụng 
Treo tranh và hỏi :
- Bức tranh vẽ gì?
Đó cũng chính là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học.
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng.
NX - tuyn dương các bạn đọc đúng 
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? 
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở in .
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
+ Yêu cầu cả lớp ghép nhanh từ : Cò đi lò dò
- Yêu cầu hs đọc từ vừa ghép được
- Đó cũng chính là chủ đề luyện nói ngày hôm nay.
Kể chuyện : 
- Treo tranh và hỏi: tranh vẽ những gì?
- Gv kể chuyện: Anh nông dân và con cò.
+ Lần 1: kể chậm rải.
+ Lần 2: kể lại diễn cảm câu chuyện có kèm theo tranh minh hoạ
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm rồi cử đại diện nhóm lên kể lại câu chuyện
- Vậy bạn nào nêu được ý nghĩa câu chuyện hôm nay?
Hoạt động 2 : kết thúc 
- Hôm nay bài gì?
- Chuẩn bị bài: u, ư
Yêu cầu hs tự nhận xét tiết học
Hát 
Lắng nghe 
- Hs lên bảng chỉ, gv đọc âm nào hs chỉ đúng âm đo.
- 2 hs lên bảng chỉ hàng ngang , đọc từ dưới lên
- Học sinh ghép phụ âm với nguyên âm để tạo tiếng mới
- Hs đọc trơn tiếng mới ghép: 
cá nhân – nhóm – đồng thanh.
- Huyền , sắc , hỏi , ngã, chấm.
- Mơ ,mờ, mớ , mở , mỡ , mợ .
- Ta , tà , tá, tả , tã , tạ.
- Hs đọc trơn cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con : tổ cò , lá mạ
- Nhắc lại cách viết
- Viết bảng con
Các nhóm thi nhau tìm tiếng, từ có phụ âm gv vừa nêu.
 tổ cò 	 da thỏ
 lá mạ thợ nề 
1 hs đọc
- Hs tự mời nhau giải nghĩa từ.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hs trả lời 
Hs đọc bài .
Hát 
Hs trả lời .
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- cc dy thi đua đọc bài 
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời
- Tranh vẽ gia đình nhà cò, một con cò đang mò bắt cá, một con đang tha cá về tổ
- Hs đọc : Cò bố tha cá, cò mẹ tha cá về tổ
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Tổ cò, lá mạ.
- Lấy vở tập viết.
- Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv
- HS nộp vở viết 
- Cá nhân ghép nhanh vào bảng gắn.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Anh nông dân, con cò, cái nhà, một đàn cò bay trên bầu trời.
- Lắng nghe gv kể chuyện.
- Theo dõi gv kể và quan sát theo tranh.
- Thảo luận nhóm rồi cử đại diện 4 bạn trong nhóm lên kể. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. Nhóm nào kể đúng theo nội dung tranh thì nhóm đó thắng.
 Tình cảm chân thành và đáng quý giữa con cò và anh nông dân.
- 4 – 5 HS đọc lại toàn bài 
- HS thực hiện 
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
 I, Mục tiêu:
 1/- Biết sử dụng các từ bắng nhau, bé hơn, lớn hơn .
 2/-Biết sử dụng các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 (BT 1,2,3) 
 3/- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong cách trình bày .
 II / Chuản bị
 - Sách giáo khoa , bảng con , bộ chữ số . 
 III / Ln lớp:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
30’
5’
Hoạt động 1 : giải quyết MT 1,2,3
HD: Thực hnh
HT:Cả lớp
Bài 1 : 
Em hãy nhận xét số hoa ở hai bình hoa ?
Muốn để bên có 2 bông hoa bằng bên có 3 bông hao ta phải làm gì ?
Số con kiến ở hai hình có bằng nhau không ?
Muốn bên có 4 con kiến bằng bên có 3 con kiến em phải làm gì ?
Em hãy so sánh số nấm ở 2 hình .
Muốn có số nấm ở hai hình bằng nhau ta có thể làm như thế nào ?
Nhận xét, chữa bài của học sinh .
Bài 2 Nối 
Có thể nối 1 ô trống với 1 hay nhiều số , vì thế mỗi lần nối kết quả các em hãy sử dụng bút chì khác màu để dễ nhìn kết quả
Chữa bài , nhận xét . 
Bài 3 :Tương tự bài 2 
Nhận xét – GV thu bi chấm 
Hoạt động 3 : Kết thc
- Nhắc lại nội dung bài học
Về nhà học bài
Nhận xét tiết học .
- Viết bảng con
Bài 1 :
- Nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài , vẽ thêm hoặc gạch bỏ bớt.
Bài 2 :
- Nêu yêu cầu 
- Học sinh làm bài dùng bút chì để nối 
- Học sinh nêu miệng .
- HS nhắc lại 
Bài 3 : Nêu yêu cầu 
- HS lm bi vo sch 
-
 Học sinh nêu miệng .
- Thực hiện
- NX
Ngy soạn: 13/9/2012	Thứ su ngày 14 tháng 9 năm 2012
Ngy dạy: 14/9/2012 THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI 
I/ Mục tiêu: 
- Biết cách tập hợp hàng dọc , dóng thẳng hàng dọc .
-Biết cách đứng nghiêm , đứng nghỉ
-Nhận biết đúng hướng xoay và xoay người về hướng bn phải hoặc bên trái(có thể chậm ).
-Biết tham gia chơi được trò chơi .
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
 Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. GV kẻ sân cho trò chơi và chuẩn bị 1 còi. 
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP 
NỘI DUNG
TL
TỔ CHỨC
1/ Phần mở đầu 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học:
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát :
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 30 – 40m.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu :
2/ Phần cơ bản 
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: Lần 1 GV chỉ huy sau đó cho HS giải tán, lần 2 – 3 cán sự điều khiển, GV giúp đỡ. 
Gv nêu tên độn

Tài liệu đính kèm:

  • doc2222222222222222.doc