Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 26

1. Đọc : Đọc đúng , trôi chảy toàn bài . Phát âm đúng : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương .

 -Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ.

-Trả lời câu hỏi 1,2 sgk

B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

 GV: Tranh

C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 Tiết1

 I - Kiểm tra : 5 phút

- 2 HS đọc bài " Cái nhãn vở "

- Cho HS viết vào bảng con :nhãn vở, nắn nót

 II- Bài mới

1. Giới thiệu bài : 2 phút

 GV dựa vào tranh ở SGK để giới thiệu .

2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 25 phút

 a, GV đọc diễn cảm toàn bài : Giọng chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm

 b, HS luyện đọc :

- Bước 1: Luyện đọc tiếng , từ

 GV gạch chân các tiếng , từ ( mục A1 ) , HS đọc kết hợp phân tích , đánh vần một số tiếng .

- GV gợi ý hỏi HS rồi giải nghĩa từ :

Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại

Xương xương : bàn tay gầy

- Bước 2 : Luyện đọc câu

 GV đánh số thứ tự các số thứ tự các câu . HS đọc từng câu rồi đọc nối tiếp , đọc câu bất kì

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố
	HS đọc yêu cầu BT rồi làm bài và đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả 
Bài 2 : 	Tương tự bài 1
Bài 3 : Cho HS viết số vào ô trống , đọc số và phân tích cấu tạo của số bất kì . 
Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài tập , đọc kĩ ở mỗi dòng
	Dòng nào đúng ghi đ , dòng nào sai ghi s
Khi chữa bài có thể tổ chức thành trò chơi.
4. Củng cố , dặn dò : 2 phút
 GV chấm bài , nhận xét chung tiết học
 Dẵn HS chuẩn bị bài sau
 Tập viết
 Tô chữ hoa : C , D , Đ
A- mục tiêu :
- HS tô đúng và đẹp các chữ hoa : C , D , Đ
- Viết đúng và đẹp các vần : an , at , anh , ach , các từ ngữ : gánh đỡ , sạch sẽ , bàn tay , hạt thóc. Viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét.
B- đồ dùng dạy - học
 GV: Chữ mẫu 
 HS : Bảng con 
C- hoạt động dạy - học 
 Tiết1 
 I - Kiểm tra : 2 phút
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở , ĐDHT của HS
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Hướng dẫn tô chữ hoa : 10 phút
 a ) Chữ C:
 GV đính chữ mẫu C lên bảng, y/c HS qs và trả lời : Chữ C gồm những nét nào ? HD kĩ thuật viết và viết mẫu lên bảng lớp, HS viết vào bảng con.
 b ) Chữ D : 
 Tiến hành tuơng tự . Lưu ý : Chữ D cao 5 li , rộng li , gồm nét thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên
 c ) Chữ Đ :
Như chữ Đ, có thêm một ngang đi qua nét thẳng.
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút 
3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng 7 phút
 Cho HS đọc các vần và từ ngữ , GV hd viết, lưu ý quy trình viết, kĩ thuật nối nét 
- HS nêu lại cách viết , tập viết vào bảng con , GVgiúp đỡ HS còn lúng túng đồng thời kiểm tra , sửa sai .
 Tiết 2
 4. Hướng dẫn viết vào vở 15 phút 
 Yêu cầu :
- Tô chữ hoa C,D,Đ : 1 dòng
- Các vần : an , at , anh , ach
- Từ ngữ : bàn tay , hạt thóc
4. Củng cố , dặn dò : 2 phút
 GV nhận xét chung tiết học ,tuyên dương tinh thần học tập của HS 
 Chính tả ( TC ) 
 Bàn tay mẹ 
A- Mục tiêu: 
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn : " Hằng ngày ... tã lót đầy ."35 chữ trong khoảng15-17 phút.
- Điền đúng vần an hay at, chữ g hay gh vào chỗ trống
 -Bài tập 2,3 sgk.
B- đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
 Kiểm tra sự chản bị của HS 
 II-Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Hướng dẫn HS tập chép 7 phút 
 a ) Viết đúng : 5 phút
 Cho HS đọc toàn bài viết trên bảng , phân tích và viết vào bảng con : hàng ngày , việc , giặt , tã lót .
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
 b ) Chép bài vào vở : 15 phút
 Cho HS đọc lại bài viết , GV hd cách trình bày .
 HS nhìn bảng chép bài , GV theo dõi, nhắc nhở thêm.
 Sau khi viết xong, hd HS soát lỗi và chữa lỗi.
3. Hướng dẫn HS làm BT 5 phút 
 Cho HS đọc y/c BT rồi tự làm và chữa bài :
- BT1 : a, Điền vần an hay vần at .
- BT2 : b, Điền chữ g hoặcgh 
3. Củng cố, dặn dò : 4 phút
 Giáo viên chấm bài, nhận xét tiết học. 
 Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
 Tô chữ hoa : C, D, Đ
A- Mục tiêu: 
- HS viết tiếp ND Tập viết còn lại ở vở Tập viết
B- đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 4 phút
 GV gọi một vài HS lên bảng viết chữ hoa : C, D, Đ
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2.Củng cố kĩ thuật viết ( tô ) chữ hoa : 8 phút
 Cho HS nhắc lại độ cao, kĩ thuật ( quy trình ) viết các chữ hoa. Sau đó viết vào bảng con . 
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
3. HS tập viết : 20 phút
 Cho HS tự hoàn thành ND Tập viết Tô chữ hoa C, D, Đ và viết từ :gánh đỡ, sạch sẽ . Viết tiếp phần B .
4. Củng cố, dặn dò : 2 phút
 Giáo viên nhận xét tiết học. 
	Luyện toán
Luyện tập về số có hai chữ số
I- Mục tiêu:
	- Luyện tập các số có hai chữ số
- Củng cố về số lợng, đọc, viết các số có hai chữ số từ 20 đến 50.
II- Hoạt động dạy- học:
A.Bài cũ:(5’)
Cho 2 HS lên bảng làm bài tập
GV nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:
HĐ1:(15)HD HS làm bài tập ở VBT
GV ghi bài lên bảng HD HS làm từng bài
1, Củng cố lý thuyết:
HS đọc các số từ 20 đến 50 đọc xuôi, đọc ngợc.
1 HS viết các số từ 20 đến 35
1 HS viết các số từ 36 đến 50.
Các số này giống, khác nhau ở điểm nào?
2, Luyện tập thêm: HS làm bài vào vở
Bài 1: Viết số
Ba mươi:	.	ba mươi mốt:
Bốn mươi hai:	Bốn mươi lăm:
Hai mươi chín:	 hai mươi lăm:
Bài 2: Đọc số
27:	39:.
34:	44:
23:	49:
Bài 3: Viết đúng ghi Đ , sai ghi S:
a. Ba mươi tư: 304	hai ba: 23
	 Ba mươi tư: 34	 Hai mươi ba: 203
	b. 31 gồm 3 chục và 1 đơn vị
HĐ2:(10’) Chấm chũa bài
 GV thu bài chấm chữa
C.Cũng cố dặn dò:(5’)
 Chuẩn bị bài sau
	_________________________
Tự học
An toàn giao thông
Đi bộ sang đường an toàn
 I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường; nhận biết vạch đi bộ qua đờng là lối đi dành cho ngời đi bộ khi qua đường; nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô, xe máy.
	2. Kĩ năng: Biết nắm tay người lớn khi đi qua đường, quan sát hướng đi của các loại xe trên đường.
	3. Thái độ: Chỉ qua đường khi có người lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường.
II. Chuẩn bị: 
	- GV chuẩn bị : chọn địa điểm quan sát.
 - HS: Ăn mặc gọn gàng, đội mũ nón để đi thực tế.
III. Các hoạt động chính:
	1. HĐ 1: Quan sát đờng phố.
	a. Mục tiêu: HS biết quan sát, lắng nghe, phân biệt âm thanh của động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy. Qua sát, nhận biết hướng đi chính của các loại xe. Nhận biết và xác định những nơi an toàn và không an toàn khi đi bộ trên đường phố và khi đi qua đường.
	b. Các tiến hành: 
- Chia lớp thành 3 hoặc 4 nhóm. GV yêu cầu các em xếp hàng, nắm tay nhau đi đến địa điểm GV đã chọn để quan sát. Các em tự quan sát trong vòng 3 đến 4 phút, sau đó GV đặt câu hỏi về các nội dung sau: Đường phố rộng hay hẹp? Đường phố có vỉa hè không? Em thấy người đi bộ đi ở đâu? Các loại xe đi ở đâu? Em có thể nghe thấy những tiếng động cơ nào? Em có nhìn thấy đèn tín hiệu hay vạch đi bộ qua đường nào không? Đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua đường ở đâu?
- Sau khi HS trả lời các câu hỏi, GV bổ sung cho đầy đủ và nhấn mạnh: Khi ra đường phố có nhiều ngời và các loại xe đi lại, để đảm bảo an toàn các em cần: Không đi một mình mà phải đi cùng ngời lớn; phải nắm tay ngời lớn khi đi qua đường; phải đi trên vỉa hè, không đi dưới lòng đường; nhìn tín hiệu đèn giao thông; qua sát xe cộ cẩn thận trớc khi qua đường; nếu đường có vạch đi bộ qua đường phải đi ở nơi có vạch đi bộ qua đường; không chơi, đùa dưới lòng đường.
	c. Kết luận: Đi bộ và qua đường phải an toàn.
	2. HĐ 2: Thực hành đi qua đường.
	a. Mục tiêu: Biết cách đi bộ qua đường.
	b. Cách tiến hành:
- GV chia nhóm ( 2 em làm 1 nhóm), một em đóng vai người lớn một em đóng vai trẻ em, dắt tay nhau qua đường. Cho một vài cặp lần lợt đi qua đường. Các em khác nhận xét: Có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm tay, cách đi...
	c. Kết luận: Chúng ta cần làm đúng những qui định khi qua đường.
IV. Củng cố: - GV nêu một số câu hỏi cho HS trả lời:
+ Khi đi ra đường phố các em cần phải đi với ai? Đi ở đâu?
+ Khi qua đường, các em phải làm gì?
+ Khi qua đường, cần đi ở đâu? Vào khi nào?
+ Khi đi bộ trênvỉa hè có vật cản, các em cần làm gì?
 - Dặn HS thực hiện những nội dung vừa học.
 Thứ Tư , ngày 11 tháng 3 năm 2009 
 Buổi sáng : Tập đọc 
 Cái Bống
A- mục tiêu :
1. Đọc : - Đọc đúng , trôi chảy toàn bài . Phát âm đúng : bống bang , khéo sảy , khéo săng , gánh đỡ , mưa ròng . 
 -Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự hiếu thảocủa Bống đối với mẹ
-Trả lời câu hỏi 1,2 sgk
-Học thuộc lòng bài đồng dao.
B- đồ dùng dạy - học
 GV: Viết sẵn bài đọc lên bảng
C- hoạt động dạy - học 
 Tiết1 
 I - Kiểm tra : 5 phút
 Gọi 1-2 HS đọc bài " Bàn tay mẹ " Hỏi :
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
- Vì sao Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ ?
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 2 phút
2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 20 phút
 a, GV đọc diễn cảm toàn bài : Giọng chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm
 b, HS luyện đọc :
- Bước 1: Luyện đọc tiếng , từ
 GV gạch chân các tiếng , từ ( mục A1 ) , HS đọc kết hợp phân tích , đánh vần một số tiếng .
 GV gợi ý hỏi HS rồi giải nghĩa từ : " đường trơn ", gánh đỡ , mưa ròng . 
- Bước 2 : Luyện đọc câu
 GV đánh số thứ tự các số thứ tự các câu . HS đọc từng câu rồi đọc nối tiếp , đọc câu bất kì
Nghỉ giữa tiết : 5 phút
- Bước 3 : Luyện đọc đoạn , bài	10 phút
 Cho HS đọc theo hình thức : cá nhân , tổ , ĐT cả lớp . 
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc 20 phút
 GV đọc lại toàn bài rồi y/ c HS đọc và trả lời các câu hỏi theo từng đoạn :
- Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
Nghỉ giữa tiết : 5 phút 
- Tổ chức HTL 	10 phút
4. Củng cố , dặn dò : 5 phút
 Cho HS thi đọc toàn bài, dặn HS học thuộc bài thơ. GV nhận xét chung tiết học ,tuyên dương tinh thần học tập của HS 
 Toán
 Tiết 103 : Các số có hai chữ số ( tiếp theo )
A- mục tiêu
- Bước đầu nhận biết số lượng; đọc, viết các số từ 70 đến 99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99
B- đồ dùng dạy - học
 GV , HS : Bộ ĐDHT Toán , bảng con .
C- hoạt động dạy - học
 I - Kiểm tra : 5 phút
 GV đọc " chính tả số " cho HS viết vào bảng con : 55, 64, 61 
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Giới thiệu các số từ 70 đến 80 : : 7phút 
 GV hd HS xem hình vẽ ở SGK để nhận ra có 7 bó que tính , mỗi bó 1 chục qt , viết 7 vào cột chục ; có 2 que rời, viết 2 vào cột đv. Nêu, viết, đọc : 72.
 HS thao tác với que tính đế hình thành 70 đến 80.
3. Giới thiệu các số từ 80 đến 90, 90 đến 99: : 10phút 
 Quy trình tương tự
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
4. Luyện tập : : 10phút 
Bài 1 : Viết số 
Bài 2 : HS nêu yêu cầu BT , cho HS điền các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
Bài 3 : Viết theo mẫu
 Cho HS nêu miệng nhằm củng cố về cấu tạo của các số có hai chữ số
Bài 4 : HS làm vào vở rồi chữa bài
5. Củng cố , dặn dò : 2 phút
 GV nhận xét chung tiết học . 
 Đạo đức
 Bài 12 : Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1 )
A- MụC TIÊU
- HS biết được khi nào cần nói lời cảm ơn , khi nào cần nói lời xin lỗi , vì sao cần nói lời cản ơn , xin lỗi , trẻ em có quyền được quan tâm và đối xử bình đẳng .
B- đồ dùng dạy - học
 HS : VBT đạo đức
c- hoạt động dạy- học
 I- Kiểm tra : 2 phút
 GV kiểm tra vài HS về việc thực hiện các chuẩn mực hành vi đã học
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 1 phút 
2. Hướng dẫn HS làm BT1 : 7 phút
 Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết : - Các bạn trong tranh đang làm gì ?
	- Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
HS trình bày ý kiến . GV kết luận :
- Tranh 1 : Cảm ơn bạn khi được tặng quà .
- Tranh 2 : Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn .
3. Hướng dẫn HS làm BT2 :
- Tranh 1,3 : Cần nói lời cảm ơn
- Tranh 2,3 : Cần nói lời xin lỗi
4. Hướng dẫn HS làm BT 3 : 3 phút
 Cho HS đóng vai theo các tình huống . Sau đó đặt câu hỏi thảo luận :
- Em có nhận xét gì về cách ứng xử của các bạn ?
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ?/ xin lỗi ?
5.Củng cố, dặn dò : 3 phút
 GV chốt ý : Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Nói lời xin lỗi khi mắc lỗi hoặc làm phiền người khác.
 GV nhận xét chung tiết học, dặn HS thực hiện tốt ND bài học. 
 ___________________________________
Buổi chiều : Luyện Toán
 Ôn luyện chung
A- mục tiêu
- Củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số 
- Rèn luyện kĩ năng đặt tính, tính nhẩm 
B- đồ dùng dạy - học
 GV : Tranh . HS : Bộ ĐDHT Toán , bảng con .
C- hoạt động dạy - học
 I - Kiểm tra : 5 phút
 HS làm bảng con : Đặt tính rồi tính
 30 - 20	 40 + 30
 Nêu miệng cách làm ( 2 HS )
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Luyện tập 25 phút
	GV ghi bài tập lên bảng , hd HS làm bài :
 HS trung bình
Bài 1: Đọc số?	 
 51:	56:	62:	64:
	58:	 55:	61:	59 
Bài 2: Viết số?
	Năm mươi lăm:	Năm mươi bảy:	Sáu mươi:
 Năm mươi mốt:	Sáu mươi tư:	 Năm mươi tám : 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 11 + 5 20 + 40 18 - 8 16 - 3
 HS khá, giỏi
Bài 1: Viết các số từ 50 đến 69 
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 4 + 12 6 + 11 19 - 9 70 - 30 
Bài 3: Số ?
13 + ... > 9 18 - ... < 11 + 7 14 + 5 = ... + 7 
4. Củng cố , dặn dò : 3 phút
 GV chấm bài, nhận xét chung tiết học. 
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện đọc 
A- Mục tiêu: 
- HS đọc đúng một văn bản cho trước
B- đồ dùng dạy- học
 GV : Bảng phụ
 HS : Bảng con
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
 GV gọi một vài HS đọc ở bảng phụ : Mùa xuân đã đến, những trận mưa rả rích đã tạnh.
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Luyện đọc 25 phút
 HS nhìn bài ở bảng phụ , nhẩm rồi đọc thành tiếng ( theo cặp đôi, cá nhân )
 * Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
 * Ai ơi bưng bát cơm đầy
 Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần
 * Vàng trời thì gió . Đỏ trời thì mưa.
 * Con cóc là cậu ông trời . Hễ ai đánh nó thì trời đánh cho.
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
 HS khá, giỏi
 Thi đọc trước lớp : Đi trong vườn đầy bóng cây, ai cũng cảm thấy như đang ở trong căn phòng có máy điều hoà nhiệt độ .
3. Củng cố, dặn dò : 4 phút
 Cho HS đọc ĐT một lượt . Giáo viên nhận xét tiết học. 
	_____________________________
 Luyện tiếng việt
 Cái Bống
A- Mục tiêu: 
- HS viết đúng và đẹp toàn bài
- Rèn kĩ năng viết liền mạch , ngồi viết đúng tư thế và đảm bảo tốc độ viết
B- đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con , vở Luyện chữ viết
 GV : Bảng phụ
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
 GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK 
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Luyện viết vào bảng con 10 phút
 HS tự tìm ra những tiếng khó viết hoặc viết dễ bị sai , GV cho phân tích . đánh vần rồi luyện viết vào bảng con. VD :
 Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc các em viết đúng mẫu. 
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
3. Luyện viết vào vở 15 phút
 Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết.
 Học sinh luyện viết ( nhìn bảng vết )
 Giáo viên đi từng bàn theo dõi và động viên học sinh luyện viét.
4. Thi viết đẹp ở bảng lớp 3 phút
 Mỗi tổ cử 1 em thi viết đẹp ở bảng lớp : Bống rất chăm làm
 Bình bầu bạn viết đẹp.
5. Củng cố , dặn dò: 2 phút
 Giáo viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung tiết học. 
 Thứ Năm , ngày 12 tháng 3 năm 2009 
Buổi sáng : Toán
 Tiết 104 : So sánh các số có hai chữ số
A- Mục tiêu: 
- HS bước đầu so sánh dược các số có hai chữ số
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số
B- đồ dùng dạy- học
 GV : Bảng phụ, bộ DDHT Toán
 HS : Bảng con
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
	Gọi 2 HS lên bảng viết các số : a, Từ 76 đến 84
	 b, Từ 81 đến 93
Gọi vài HS khác đọc và phân tích cấu tạo của vài số bất kì .
 II- Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Hướng dẫn HS so sánh các số có hai chữ số 15 phút
A, So sánh 62 và 65 :
	GV đính lên bảng 6 bó que tính , mỗi bó 1 chục que tính và đính thêm 2 que tính nữa . Hỏi : Có mấy que tính ?
	GV đính sang bên phải 6 bó que tính , mỗi bó 1 chục que tính và đính thêm 5 que tính . Hỏi có mấy que tính ?
	HD so sánh 62 và 65 : - 62 có mấy chục và mấy đơn vị ?
	- 65 có mấy chục và mấy đơn vị ?
	- 62 và 65 đều có mấy chục ?
	- 2 và 5 , chữ số nào bé hơn ?
GV kết luận : 62 < 65 . Hỏi : 65 so với 62 như thế nào ?
B, So sánh 63 và 58 :
 Yêu cầu HS đặt bên phải 63 que tính và 58 que tính . Hướng dẫn tương tự :
- 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 6 chụ và 5 chục thì như thế nào ? Kết luận : 63 < 58 , 58 < 58 .
Lưu ý : So sánh chữ số chục trước , nếu chữ số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại . Nếu chữ số chục giống nhau thì so sánh tiếp chữ số đơn vị
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
3. Luyện tập : : 10 phút
Bài 1 : HS nêu yêu cầu BT và chữa bài .
Gọi 1 - 2 HS nêu cách làm
Bài 2,3 : Lưu ý HS tìm số lớn nhất , bé nhất của từng dòng.
Bài 4 : Gọi 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở .
3. Củng cố dặn dò : 4 phút
Giáo viên nhận xét tiết học. 
.
 Tập đọc 
 Vễ ngựa
A- mục tiêu :
1. Đọc : Đọc đúng , trôi chảy toàn bài . Phát âm đúng : vễ ngựa, trông thấy, bức tranh. Luyện ngắt , nghỉ hơi sau dấu câu . 
-Hiểu nội dung bài:Tính hài hước của câu chuyện:bét vẽ ngựa không ra hình con ngựa.Khi bà hỏicon gì,bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
-Trả lời câu hỏi 1,2 sgk
B- đồ dùng dạy - học
 GV: Tranh 
C- hoạt động dạy - học 
 Tiết1 
 I - Kiểm tra : 5 phút
- Cho HS đọc các bài vừa học trước đó .
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 2 phút
 GV dựa vào tranh ở SGK để giới thiệu . 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 25 phút
 a, GV đọc diễn cảm toàn bài : 
 b, HS luyện đọc :
- Bước 1: Luyện đọc tiếng , từ
 GV gạch chân các tiếng , từ ( mục A1 ) , HS đọc kết hợp phân tích , đánh vần một số tiếng .
 - Bước 2 : Luyện đọc câu
 GV đánh số thứ tự các số thứ tự các câu . HS đọc từng câu rồi đọc nối tiếp , đọc câu bất kì
Nghỉ giữa tiết : 5 phút
- Bước 3 : Luyện đọc đoạn , bài	5 phút
 Cho HS đọc nối tiếp , 2 HS đọc toàn bài , cả lớp đọc ĐT .
	 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc 20 phút
 GV đọc lại toàn bài rồi y/ c HS đọc và trả lời các câu hỏi :
- Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?
- Vì sao nhìn tranh, bà không nhìn ra con vật ấy ?
- Điền từ trông hoặc trông thấy : Bà .... cháu . Bà ... con ngựa.( HS nhìn vào tranh để điền cho đúng .
 Giáo viên đọc bài lần hai
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút 
HS mở SGK luyện đọc bài	5 phút
 Gọi một số học sinh đọc bài - giáo viên theo dõi nhận xét ghi điểm . Cả lớp đọc ĐT .
6. Củng cố , dặn dò : 5 phút
 Cho HS thi đọc toàn bài . GV nhận xét chung tiết học ,tuyên dương tinh thần học tập của HS 
	__________________________________ 
 Thứ sáu , ngày 18 tháng 3 năm 2010 
Buổi sáng Tiếng việt
 	Kiểm tra giữa học kì II
I Mục tiêu.
-Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầucần đạt về mức độ kiến thức ,kỹ năng:25 tiếng /phút,trả lời 1,2 câu hỏiđơn giản về nội dung bài học .
-Viết được các từ,bài ứng dụngtheo yêu cầu cần đạt,kỹ năng:25 tiếng /phút.
II. ẹOÀ DUỉNG: Thaờm giaỏy.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 
* Giụựi thieọu baứi – ghi mục bài
Hđ1. OÂn caực baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc.
	HS neõu teõn caực baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc - GV ghi ụỷ goực baỷng:
	Trửụứng em, Taởng chaựu, Caựi nhaừn vụỷ, Baứn tay meù, Cái Bống
	Hs tửù oõn caực baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc (theo nhoựm 2)
	Moọt em chổ , em kia ủoùc vaứ ngửụùc laùi.
	GV theo doừi, chổ daón theõm cho HS yeỏu.
	Hđ2. KT HS ủoùc các baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc. 
 HS laàn lửụùt leõn boỏc thaờm
	Moói thaờm 1 baứi trong caực baứi : 	
Trửụứng em, Taởng chaựu, Caựi nhaừn vụỷ, Baứn tay meù, Caựi Boỏng
	ẹoùc teõn baứi , roài ủoùc baứi.
	Traỷ lụứi 1 soỏ caõu hoỷi coự trong baứi Tẹ (GV neõu)
	Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự.
	3. Cuỷng coỏ, daởn doứ 
	ẹoùc laùi baứi ụỷ SGK – Veà luyeọn theõm. 
 Tự nhiên và xã hội
 Bài 25 : Con gà
a- mục tiêu
- Biết quan sát và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà .
- Biết phân biệt gà trống , gà mái và gà con .
- Biết được ích lợi của việc nuôi gà . Có ý thức chăm sóc gà ( nếu có )
b- đồ dùng dạy - học 
 GV : Bảng phụ.
c- hoạt động dạy - học 	
 I - Kiểm tra : 4 phút
 Hỏi 1-2 HS :- Con cá gồm có những bộ phận nào
 - Ăn cá có lợi gì ?
 II - Bài mới : 
1. Gíơi thiệu bài : 1 phút
2. Hướng dẫn HS qs con gà : 25phút
 Cho HS qs tranh ảnh ở SGK . Hỏi :
	- Con gà trong SGK là gà gì ? Vì sao em biết ?
	- Mô tả gà ở trang 50 ?
	- Gà di chuyển nhờ đâu ?
 Cho HS qs tranh ảnh sưu tầm được và trả lợi câu hỏi gợi ý ở bảng phụ :
a, Khoanh tròn vào các ý em cho là đúng :
- Gà sống ở trên cạn
- Cơ thể gà gồm : đầu , mình , lông , chân .
- Gà ăn thóc , gạo , ngô .
- Gà ngủ ở trong nhà
- Gà không có mũ
- Gà di chuyển bằng chân .
- Mình gà chỉ có lông
b, Đánh dấu + vào ô trước câu trả lời đúng. 
- Cơ thể gà gồm : Đầu Tay
 Cổ Chân
 Thân Lông
 Vảy Đuôi
- Nuôi gà có ích lợi : Lông để làm áo
 Lông để nuôi lợn
 Trứng và thịt để ăn
 Phân để nuôi cá, bón ruộng
 Để gáy báo thức
 Để làm cảnh
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
3. Kết luận 10 phút
 Học sinh thảo luận theo nhóm 2 , nhìn tranh ở SGK, hỏi và trả lời các câu hỏi .Gọi một số nhóm trình bày trước lớp . Cả lớp theo dõi - Nhận xét
- Các bộ phận bên ngoài của con gà ?
- Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở chỗ nào ?.
- Gà cung cấp cho ta những gì ?
 Giáo viên kl : Gà có các bộ phận là: Đầu, mình, chân và cánh. Gà trống có mào to, gáy còn gà mái mào nhỏ, đẻ trứng.
4. Củng cố , dặn dò : 5 phút
 GV hỏi : Nhà em nuôi gà không, nuôi gà để làm gì ? Ăn trứng gà, thịt gà có lợi gì ? Giáo viên nêu thêm một số tác dụng của việc nuôi gà và cách chăm sóc gà đơn giản nhất rồi kết luận chung,căn dặn HS chăm sóc gà, cẩn thận khi ăn thịt gà (hóc xương ).
	______________________________
 Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt lớp : Sơ kết tuần 26
A- Mục tiêu : 
- HS biết nhận xét , đánh giá tình hình hoạt động trong tuần 26 
- Rèn ý thức tự giác, tính mạmh dạn , tự nhiên và tinh thần XD tập thể
B- đồ dùng dạy- học :
 GV : Cờ thi đua	
C- hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu chung tiết học : 2 phút
2. Hướng dẫn HS sinh hoạt lớp : 20 phút
* HD lớp trởng nhận xét chung tình hình HĐ của lớp trong tuần
* Các tổ trởng báo cáo về tổ mình 
* ý kiến cá nhân HS 
* GV tổng hợp ý kiến :
- Vệ sinh trực nhật : Chưa thật sạch sẽ , chưa thật tự giác . Còn hiện tượng xé giấy vứt rác.
- Xếp hàng ra vào lớp : Nhanh nhẹn
- Sinh hoạt 15 phút đầu buổi : Một số HS chưa chú ý
- Nề nếp học tập trong lớp :
 Cho HS bình bầu tuyên dương trong tuần . 
3. Đánh giá tiết học : 5 phút
 GV nhận xét chung tiết học, tuyên dương tinh thần của HS . 
Buổi chiều Luyện tiếng việt
 Luyện viết: Cái Bống
A- Mục tiêu: 
- HS chép lại đúng và đẹp cả bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút
- Điền đúng vần anh hay ach, chữ ng hay ngh.
B- đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
 GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK , GV đọc cho cả lớp viết vào bảng con : Cái Bống
 II-Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Hướng dẫn HS tập chép 
 a ) Viết đúng : 5 phút
 Cho HS đọc toàn bài viết trên bảng , phân tích và viết vào bảng con : Cái Bống, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
 b ) Chép bài vào vở : 15 phút
 Cho HS đọc lại bài viết , GV hd cách trình bày .
 HS nhìn bảng chép bài , GV theo dõi, nhắc nhở thêm.
 Sau khi viết xong, hd HS soát lỗi và chữa lỗi.
2. Hướng dẫn HS làm BT 5 phút 
 Cho HS đọc y/c BT rồi tự làm và chữa bài :
 * Điền vần 

Tài liệu đính kèm:

  • doc26 ngang.doc