I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao , hồ, giếng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tuần 14: Từ ngày ( 24/ 11 đến ngày 28 / 11 ) Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt Bài 55: eng - iêng I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng. - Đọc đúng câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao , hồ, giếng. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: cây sung . Đọc lại. - G ghi: không sơn mà đỏ . Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (30-32’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * Dạy vần eng - G viết bảng : eng - Vần eng được tạo nên từ âm e và âm ng . Đọc là eng. - Phân tích vần: eng - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. eng - Chọn vần eng ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần eng chọn âm x ghép trước vần eng để có tiếng xẻng. - Phân tích tiếng xẻng - G ghi: xẻng đọc đánh vần. - Đọc trơn : xẻng - Đưa tranh SGK / 112 Tranh vẽ gì? - G ghi: lưỡi xẻng Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Dạy vần iêng * Ghi: iêng ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. * Dạy từ ứng dụng. - G ghi. cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng - đọc mẫu: hướng dẫn đọc - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ eng - Nhận xét chữ : eng ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. + Dạy viết chữ iêng - Đọc dòng 2: iêng - Nhận xét : chữ iêng - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ đường kẻ ... + Dạy từ lưỡi xẻng. - Đọc dòng 3: lưỡi xẻng - Nhận xét từ : lưỡi xẻng - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bừt từ đường kẻ.... G hướng dẫn theo con chữ. + Dạy viết từ trống chiêng. - Đọc dòng 4: trống chiêng - Nhận xét từ : trống chiêng - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên đặt bút từ đường kẻ 4 viết nét móc ngược , nối liền nét thắt .... - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - eng – iêng. - Giống : có âm ... - Khác: có âm .. - H ghép: củ riềng - H đọc. - H đọc – phân tích. - H đọc . - H viết bảng con. - có 3 con chữ... - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 112 . Tranh vẽ gì? * Dạy câu ứng dụng. - G ghi : Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK./ 112 - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 29 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết - Cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H viết . + Dòng 1: cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 . + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 . -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 112-113 - Tranh vẽ gì? - G. nêu chủ đề luyện nói. - Quan sát tranh xem đâu là hồ? - ao , hồ , giếng, có điểm gì chung ? Có gì giống và khác nhau? - Giếng hẹp hơn, phải xây xung quanh và cao hơn mặt đất. - Hồ rộng nhất và thường thả cá... - Nơi em ở lấy nước từ đâu? Theo em lấy nước từ đâu thì vệ sinh? - H đọc. - H đọc. - H phân tích. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H luyện nói theo G gợi ý. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 56. Rút kinh nghiệm .................................................................. ....................................................................... ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008 Tiếng việt Bài 56 : uông – ương. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ương , uông, quả chuông, con đường . - Đọc đúng câu ứng dụng: Nắng đã lên , lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng . II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: cái xẻng . Đọc lại. - G ghi: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (30-32’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. @ Dạy vần uông * G viết bảng : uông . Vần uông được tạo nên từ âm uô và âm ng . Đọc là uông - Phân tích vần uông - G đọc đánh vần.: uông - - G đọc trơn. uông - Chọn vần uông ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần uông chọn âm ch ghép trước vần uông để có tiếng chuông - Phân tích tiếng chuông . - G ghi: chuông đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 114 . Tranh vẽ gì? - G ghi: quả chuông. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. @ Dạy vần ương * Ghi: ương : ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. @ Dạy từ ứng dụng - G ghi. Rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - G đọc mẫu – Hướng dẫn H đọc - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. + Hướng dẫn viết chữ uông - Nhận xét chữ uông? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. + Hướng dẫn viết chữ ương - Đọc dòng 2: ương . - Nhận xét : chữ ương có 4 con chữ. con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li . - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên 2 nét móc ngược nét cong kín , 2 nét móc xuôi , nét cong kín nét khuyết dưới, được chữ ương. + Hướng dẫn viết quả chuông - Đọc dòng 3: quả chuông - Nhận xét từ : quả chuông ; từ quả chuông có 2 chữ. chữ quả và chữ chuông. Con chữ h , g cao 5 dòng li. Con chữ q cao 4 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ q ...... + Hướng dẫn viết từ con đường - Đọc dòng 4: con đường - Nhận xét từ : con đường. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: Hướng dẫn theo con chữ.... - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - uông – ương. - Giống : - Khác:, - H ghép: luống - H đọc. - H đọc lại toàn bảng. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) @ Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 114 . Tranh vẽ gì? @ Dạy câu ứng dụng - G ghi : Nắng đã lên . Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? @ Đọc SGK/ 114- 115 - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 29 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết - Cho H xem vở mẫu. - G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 . + Dòng 4: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 . -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 114- 115. - Tranh vẽ gì? - Mọi người đang làm gì? - Bức tranh này được tả về miền núi hay miền xuôi. - vì sao em biết ? - Những người trồng luá ngô , khoai , sắn được gọi là gì? - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G hướng dẫn. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H trả lời theo G gợi ý. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 57. Rút kinh nghiệm ...................................................................... ........................................................................... ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt Bài 57: ang- anh. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ang, anh , cây bàng , cành chanh. - Đọc đúng câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng . II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: hiền lành. Đọc lại. - G ghi: Nắng đã lên . Lúa trên nương chín vàng . Trai gái bản mường cùng vui vào hội . - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (30-32’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. @ Dạy vần ang * G viết bảng : ang . Vần ang được tạo nên từ âm avà âm ng . Đọc là ang. - Phân tích vần ang - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. ang. - Chọn vần ang ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ang chọn âm b ghép trước vần ang để có tiếng bàng. - Phân tích tiếng : bàng . - G ghi: Bàng đọc đánh vần. - Đọc trơn bàng . - Đưa tranh SGK / 116 . Tranh vẽ gì? - G ghi:cây bàng . Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. @ Dạy vần anh * Ghi: anh. ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. @ Dạy từ ứng dụng - G ghi. buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - G đọc mẫu, hướng dẫn H đọc . - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ anh - Nhận xét chữ anh ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. + Dạy chữ anh - Đọc dòng 2:ang - Nhận xét : ang . Chữ ang có 3 con chữ . Con chữ g cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ a con chữ n con chữ g .... + Dạy viết từ cây bàng - Đọc dòng 3: cây bàng. - Nhận xét từ : cây bàng . từ cây bàng có 2 chữ , con chữ c,â , a, n, cao 2 dòng li . y , b, g cao 5 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách của chữ trong một từ. + Dạy viết chữ cành chanh - Đọc dòng 4: cành chanh - Nhận xét từ : cành chanh. từ cành chanh có 2 chữ . con chữ h cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo con chữ. - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ang – anh - Giống : - Khác:, - H ghép: hải cảng - H đọc. - H đọc . - H tô khan - H viết bảng con. - H tô khan - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - tô khan - H viết bảng. - Tô khan - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) @ Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 117. Tranh vẽ gì? @ Dạy câu ứng dụng - G ghi: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? @ Đọc SGK - G đọc mẫu SGK./ 116 – 117 - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 31. Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, - Cho H xem vở mẫu. - G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 4: Viết từ đường kẻ 2. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 117 - Tranh vẽ gì? - Quan sát xem chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Theo em đây là cảnh nông thôn hay thành phố? - Buổi sáng mọi người đang làm gì? - Nhà em buổi sáng mọi người trong nhà em thường làm gì? - Buổi sáng em làm những việc gì? - Em thích buổi sáng trời mưa hay nắng? - Mùa đông hay mùa hè.? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 58. Rút kinh nghiệm ............................................................... .............................................................. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt Bài 58: inh – ênh. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: inh , ênh , máy vi tính . - Đọc đúng câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: máy cày , máy nổ , máy khâu, máy tính. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: đình làng . Đọc lại. - G ghi: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (30-32’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. @ Dạy vần inh * G viết bảngVần inh được tạo nên từ âm i và âm nh Đọc là - Phân tích vần : inh - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. inh - Chọn vần inh ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần inh chọn âm t ghép trước vần inh , thanh sắc trên âm i để có tiếng tính. - Phân tích tiếng : tính - G ghi: tính đọc đánh vần. - Đọc trơn tính . - Đưa tranh SGK /118 Tranh vẽ gì? - G ghi: máy vi tính. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. @ Dạy vần ênh * Ghi: ênh ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. @ Dạy từ ứng dụng - G ghi. đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương – G đọc mẫu hướng dẫn H đọc : - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ inh - Nhận xét chữ inh ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. + Dạy viết chữ ênh - Đọc dòng 2:ênh - Nhận xét : ênh . Có 3 con chữ i , n , cao 2 dòng li , con chữ h cao 5 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. G hướng dẫn theo nét . + Dạy viết chữ vi tính - Đọc dòng 3: máy vi tính. - Nhận xét từ : máy vi tính. Từ máy vi tính có 3 chữ.... - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ... + Dạy viết chữ dòng kênh - Đọc dòng 4: dòng kênh - Nhận xét từ : dòng kênh - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo con chữ - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ênh - inh - Giống : - Khác:, - H ghép: đình làng - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H tô khan - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H tô khan - H viết bảng. - H tô khan - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) @ Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 118. Tranh vẽ gì? @ Dạy câu ứng dụng - G ghi : Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? @ Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 31. Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, - cho H xem vở mẫu. - G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 + Dòng 2: Viết từ đường kẻ đằu tiên + Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 + Dòng 4: Viết từ đường kẻ đầu tiên. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 68 - Tranh vẽ gì? - Em biết loại máy nào trong tranh - Máy cày dùng để làm gì? - Máy nổ dùng làm gì? - Máy tính dùng làm gì? ... - H đọc. - H đọc. - H đọc - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H trả lời theo G chỉ. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 59. Rút kinh nghiệm ............................................................... .............................................................. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày28 tháng 11năm 2008 Tiếng Việt Bài 59: ôn tập I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắn chắn các vần và chữ vừa học trong tuần có kết thúc bằng âm ng , nh . - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng : Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Quạ và công. II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động 1: Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép : thông minh. - G viết: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa , ngã kềnh ngay ra? 2. Dạy bài ôn ( 30-32’) a. Giới thiệu bài. - Đưa tranh SGK/120, tranh vẽ gì? - Phân tích vần : ang - G ghi mô hình như ( SGK) H đọc. - Phân tích vần : anh - Ôn vần kết thúc bằng ng- nh b. Bảng ôn * Các chữ và âm đã học * G đưa bảng 1, đọc âm - G ghép: ang - Cho H ghép vào thanh cài các vần tiếp theo. – H đọc – G ghi bảng. ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng. - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - G ghi bảng ( như bảng ôn ) - H ghép - đọc thanh cài của mình. đ G chỉ bảng cho H đọc * G đưa bảng 2. ( thực hiện tương tự) - Cho H ghép, - Đọc lại – G ghi bình minh nhà rông nắng chang chang - G chỉ cả bảng cho H đọc c. Hướng dẫn viết ( 12’) - - - G đọc nội dung bài viết Da+ Dạy viết từ bình minh - Nhận xét từ “bình minh” - G hướng dẫn viết: có 2 chữ, các con chữ i, n, m, i, n, cao 2 dòng li,. con chữ b cao 5 dòng li . Khoảng cách giữa các con chữ là 1 thân chữ o..... + Dạy viết từ nhà rông – Nhận xét từ “nhà rông ” – G hướng dẫn H viết theo con chữ.Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ , khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ. ->Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập Lua. Luyện đọc ( 10- 12’) @ Đọc bảng: - - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn để H H đọc - - - Cho H xem tranh SGK/ 120. Tranh vẽ gì? @ G đưa câu ứng dụng - đọc mẫu Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc. - Trong đoạn văn trên tiếng nào có vần vừa ôn? – G chỉ toàn bảng cho H đọc. @ Đọc SGK - Cho H mở SGK/ 121. - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc b.Luyện viết ( 8- 10’) - Đọc nội dung bài viết. - G nêu cách viết . - Cho H xem vở mẫu. - G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch các con chữ. Điểm đặt bút, dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. + Dòng1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 2 => Chấm nhận xét. c.Kể chuyện ( 15- 17’) - G giới thiệu nội dung truyện Quạ và công. - G kể lần 1: Không có tranh. - G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể - G kể lần 3: Chỉ tranh kể * Tranh 1: Quạ vẽ màu cho Công như thế nào? * Tranh 2: Đến lượt công vẽ cho Quạ Công màu gì? * Tranh 3: Cuối cùng bộ lông quạ màu gì ? - H kể lại câu chuyện . -> ý nghĩa: Làm việc gì cũng phải chịu khó và kiên trì thì mới có kết quả tốt đẹp. 4. Củng cố ( 3’) - Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có vần vừa ôn. - H đọc - H ghép theo dãy - H đọc bảng - H ghép các tiếng còn lại - H đọc - bình minh - H đọc . - H đọc bảng - H tô khan - H viết bảng con. - Có 2 chữ. .. - H tô khan - H viết bảng - H đọc - H đọc - H đọc cá nhân kết hợp phân tích. - H mở SGK - H đọc cá nhân. - H đọc nội dung bài - H viết vở dòng 1. - H đọc sgk - H mở SGK/ 121 - H kể lại câu chuyện. Rút kinh nghiệm ............................................................... .............................................................. ---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: