Kế hoạch dạy học môn Tập đọc Lớp 1 - Bài: Mưu chú sẻ - Năm học 2016-2017 - Trang Thị Huỳnh Như

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.

- Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uôn và uông.

 

docx 4 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 710Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Tập đọc Lớp 1 - Bài: Mưu chú sẻ - Năm học 2016-2017 - Trang Thị Huỳnh Như", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TẬP ĐỌC
BÀI: MƯU CHÚ SẺ
Ngày dạy:27 /3/2017
Sinh viên: Trang Thị Huỳnh Như
MỤC TIÊU 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
- OÂn caùc vaàn uoân, uoâng; tìm ñöôïc tieáng, noùi ñöôïc caâu coù chöùa tieáng coù vaàn uoân vaø uoâng.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Giáo viên: tranh minh họa bài tập đọc, câu ứng dựng,từ ứng dụng, bảng phụ.
Học sinh: bảng con, sách giáo khoa.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Ai dậy sớm và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong bài.
GV nhận xét, tuyên dương.
Dạy – học bài mới:
Giới thiệu bài:
GV treo bức tranh bài tập đọc và hỏi:
 Bức tranh vẽ cảnh gì?
Các em thấy chú mèo trong tranh như thế nào?
Vậy nguyên nhân nào làm cho chú mèo phải khoác lên mình bộ mặt như vậy, các em sẽ được tìm hiểu qua bài tập đọc hôm nay là bài Mưu chú sẻ.
Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
GV đọc mẫu:
GV treo bảng phụ và đọc mẫu bài tập đọc.
Hướng dẫn HS luyện đọc:
HS đọc thầm và tìm các tiếng khó đọc viết vào bảng con.
HS nêu từ có chứa tiếng, GV gạch chân các từ HS nêu. (hoảng lắm, nén sợ, sạch sẽ)
GV gọi HS phân tích tiếng và đọc lại từ chứa tiếng.
Ngoài các từ HS tìm được, còn các từ khó khác là lễ phép, chộp, tức giận
Yêu cầu HS đọc lại tất cả các từ khó.
GV giải thích nghĩa của từ khó
Hoảng lắm: trạng thái sợ hãi trước sự đe dọa
Nén sợ: dằn xuống, kìm chế nổi sợ
Luyện đọc câu:
GV hỏi: Bài tập đọc gồm mấy câu?
GV gọi HS đọc từng câu, GV đánh dấu câu vào bảng phụ.
Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp ( khi HS đọc GV lưu ý đọc câu 1 với tựa bài, đọc câu cuối với tên tác giả), sửa cách đọc 
Luyện đọc đoạn, bài:
GV chia đoạn:
Đoạn 1: 2 câu đầu
Đoạn 2: câu nói của Sẻ
Đoạn 3: phần còn lại
GV cho HS đọc nhóm 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn.
GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm (lần lượt đoạn 1, đoạn 2 và đoạn 3)
GV nhận xét, tuyên dương.
GV gọi 2 HS đọc lại cả bài.
Hoạt động 2: Ôn lại các vần uôn, uông
Tìm tiếng trong bài có vần uôn
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV nêu lại yêu cầu
Gọi HS tìm tiếng trong bài có vần uôn.
GV yêu cầu HS đọc và phân tích tiếng muộn.
Cả lớp đọc trơn.
Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông
GV cho HS xem các bức tranh trong SGK và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
 Hỏi : Hãy tìm những tiếng có vần uôn như từ chuồn chuồn.
Hỏi : Hãy tìm những tiếng có vần uông như buông chuối.
 GV nhận xét
Nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc uông:
- Cho HS nói câu mẫu.
- Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc vần uông.
- Cho HS nói câu tự tìm được.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Gọi HS đọc lại toàn bài
 - Dặn dò về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài cho tiết 2
 - GV nhận xét tiết học, tuyên dương, thái độ, tinh thần tích cực trong giờ học của HS.
Hát 
2 HS đọc thuộc lòng.
HS lắng nghe.
HS trả lời: 
Tranh vẽ: 1 con mèo và 1 con chim sẻ đang bay.
Dáng vẻ của chú mèo đang rất tức giận, còn chú chim sẻ thì tỏ vẻ chiến thắng.
HS nhắc lại tựa bài.
Cả lớp theo dõi.
HS đọc thầm và tìm tiếng theo yêu cầu.
HS nêu.
HS đọc.
HS lắng nghe.
HS đọc. Đồng thanh.
HS lắng nghe.
HS trả lời ( 6 câu)
Lần lượt các HS đọc từng câu.
HS lần đọc từng câu đến hết lớp.
HS lắng nghe.
HS đọc trong nhóm.
3 HS thi đọc đoạn.
2 HS đọc cả bài.
1 HS đọc.
HS tìm được tiếng muộn.
HS phân tích.
Cả lớp đọc.
HS trả lời: Tranh vẽ chuồn chuồn, buồng chuối.
tuôn (tuôn trào).
muôn (muôn thú).
buồn (buồn bã).
buôn (buôn bán).
uốn (uốn tóc).
xuồng (chiếc xuồng).
vuông (hình vuông).
chuông (cái chuông).
uống (uống nước).
xuống (xuống kim).
2 HS nói câu mẫu.
+ Bé đưa cho mẹ cuộn len.
+ Bé lắc chuông.
- HS nói câu tự tìm được.
Lắng nghe.
HS đọc bài.
Duyệt của GVHD	Tịnh Thới, ngày 20 tháng 3 năm 2017
 	Người dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan_3_Muu_chu_Se.docx