Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 12 - Nguyễn Thị Khuyên - Trường TH Số 1 Nam Phước

I. Mục tiêu :

- Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.

II. Đồ dùng :

- Bộ dồ dùng T.Việt ;

- Kênh hình SGK ; Tranh Bài 46.

III. Hoạt động dạy học :

 

doc 18 trang Người đăng honganh Lượt xem 1335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 12 - Nguyễn Thị Khuyên - Trường TH Số 1 Nam Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học sinh
Hoạt động 1: 10’
Ôn tập 2 lời bài hát “Đàn gà con”
- Ôn luyện bài hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
- Luyện tập : Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
Hoạt động 2: 10’
Hướng dẫn vận động phụ họa. 
- GV hướng dẫn từng động tác :
- Mô phỏng chú gà con :
Hoạt động 3 : 6’
Tổ chức HS biểu diễn trước lớp.
- Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- Cho HS vừa hát vừa vận động phụ họa.
- Biểu diễn
*Củng cố : 2’
- GV hát mẫu cả bài kết họp gõ phách theo hình tiết tấu.
*Dặn dò : 2’
 - Tập hát và gõ đệm theo phách.
 - Chuẩn bị học hát : Sắp đến Tết rồi.
- HS hát tập thể, tổ, nhóm
- Thực hiện theo nhóm, tổ.
- HS thực hiện theo
 Miệng hát, tay vỗ đệm kết hợp đung đưa thân người và nhún chân theo phách. 
- Hai tay, từ vai đến khuỷu tay áp sát vào sườn, từ khuỷu tay đến bàn tay nâng chếch lên giả làm đôi cánh gà. Khi hát, người hơi cúi về phía trước, đầu lắc lư cùng thân mình và chân nhún theo phách.
- Thực hiện theo tổ, nhóm
- Cả lớp
- HS biển diễn trước lớp với các hình thức: đơn ca, tốp ca, 
- HS hát lại bài Đàn gà con, vừa hát vừa gõ đệm thật nhịp nhàng.
Tuần 12
Tiết : 12
Đạo đức
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T1)
 NS : 11/11/2012
 NG : 12/11/2012
I Mục tiêu : 
 - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
 - Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
 - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
 - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II Đồ dùng : - Tranh bài tập 1, 2, 3 tr19, 20, 21 
 - Một lá cờ tổ quốc (bằng vải hoặc bằng giấy đúng qui cách).
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định:
2 Bài cũ : - Anh chị em trong GĐ phải cư xử với nhau ntn ? Vì sao ?
- Em hãy GT về gia đình em ?
 GV nhận xét
3 Bài mới : - GT - ghi đầu bài
a. Hoạt động1 : Thảo luận nhóm.
+ B1 : - HS nêu YC bài 1T19 ?
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Các bạn là người nước nào ? Vì sao em biết ?
+ B2: - Từng nhóm lên trình bày.
KL: Các bạn nhỏ trong tranh đang GT làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản 
->Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
b. Hoạt động 2: Đàm thoại.
+ B1: HS nêu YC bài 2 ?
- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Tư thế họ đứng chào cờ ntn ?
- Vì sao ở T1, 2 họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ ?
- Lá cờ Tổ Quốc Việt Nam có hình gì ?
- Lá cờ Tổ Quốc Việt Nam có màu gì ?
- Em đã thấy lá cờ Tổ Quốc ở đâu ?
- Khi chào cờ các em thường hát bài gì ?
+ B2 : Đại diện từng nhóm trình bày ?
KL : 
- Vậy trước khi chào cờ các em thường phải làm gì ?
- Khi chào cờ các em phải đứng tư thế ntn?
- Vì sao phải đứng nghiêm trang khi chào cờ ?
- Em nào thuộc bài hát Quốc ca, hãy hát cho các bạn cùng nghe ?
- Bài hát này do ai sáng tác ? 
 Giải lao
c. Hoạt động 3 : - Thảo luận nhóm.
+ B1 : - HS nêu YC bài 3 T21 ?
- Cô giáo và các bạn đang làm gì ?
- Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ ? - Cần phải sửa ntn cho đúng ?
+ Từng nhóm lên trình bày.
KL: 
- Vậy khi chào cờ ta phải đứng như thế nào ?
-> Qua bài học em biết được những gì ?
+ Trường mình tổ chức chào cờ vào buổi nào trong tuần ?
- Khi chào cờ các em đứng ntn ?
 GV NX – khen (nhắc nhở)
4 Dặn dò : Qua bài học đạo đức ...
 Chuẩn bị tiếp BT 4,5 T21,22 và bài hát Quốc ca.
- Hát
- HS trả lời
- HS nhắc lại.
- HS TL nhóm đôi trong 3 phút
- Giới thiệu, làm quen...
- Các bạn giới thiệu mình là người nước..., trang phục.
- Cả lớp nhận xét - bổ sung
- HS QS TL theo nhóm nhỏ - 3 phút:
- Đứng chào cờ.
- Nghiêm trang.
- Lá cờ là Quốc kì tượng trưng cho một nước - Tỏ lòng tôn kính Quốc kì – thể hiện tình yêu Tổ quốc.
- Hình chữ nhật.
- Màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh 
- Các buổi chào cờ đầu tuần.
- Quốc ca.
+ Các nhóm khác NX - bổ sung.
Bỏ mũ nón, sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh tề.
- Nghiêm trang. mắt hướng nhìn Quốc kì.
Để tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ Quốc Việt Nam.
- Cố nhạc sĩ Văn Cao.
- HS TL theo cặp trong 3 phút
+ Các nhóm khác NX - bổ sung.
- Đứng nghiêm trang, không quay qua quay lại, nói chuyện riêng.
- Sáng thứ hai hàng tuần.
+ HS nhận xét bạn đứng tư thế Đ - S
+ HS đọc câu ghi nhớ cuối bài - ĐT
+ Nghiêm trang chào lá Quốc kì,
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng.
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Tuần : 12
Tiết : 107 + 108 
Tiếng Việt
 en ên
NS : 12/ 11/ 2012
NG : 13/ 11/ 2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : en, ên, lá sen, con nhện.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. Đồ dùng :
- Bộ dồ dùng T.Việt ;
- Kênh hình SGK ; Tranh Bài 47.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định : 1 phút
2. Kiểm tra : 5 phút
3. Bài mới : Giới thiệu bài : en, ên
HĐ1 : 14 phút Dạy chữ ghi vần : 
* Dạy vần en :
+ Đã có vần en, muốn được tiếng sen ta làm thế nào ?
+ GV ghép : sen
+ Luyện đọc : sen
+ HD quan sát tranh lá sen, hỏi : “Tranh vẽ gì ?”
 Giới thiệu từ : lá sen
* Dạy vần ên : (tương tự vần en)
ên - nhện - con nhện 
HĐ2 : 7 phút HD viết bảng con : 
en, ên, lá sen, con nhện
* Lưu ý : 
+ Viết chữ “nhện” liền một nét bút rồi lia bút viết dấu mũ chữ cái ê, dấu nặng dưới ê.
HĐ3 : 7 phút HD đọc từ : 
 áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
HĐ4 : 2 phút Đọc bảng bin gô 
Tiết 2 :
HĐ1 : 9 phút Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc các câu ứng dụng :
 Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
HĐ2 : 7 phút HD viết vào vở : 
en, ên, lá sen, con nhện
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
HĐ3 : 6 phút Luyện nói : 
 Chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
+ Trong tranh vẽ những gì ?
+ Bên trên cái bàn có gì ?
+ Bên dưới cái bàn có gì ?
+ Bên phải cái bàn có gì ?
+ Bên trái cái bàn có gì ?
+ Trong lớp, bên phải em là bạn nào ? bên trái em là bạn nào ?
+ Em xếp hàng trước bạn nào ? sau bạn nào ?
+ Em viết bài bằng tay nào ?
HĐ4 : 8 phút Đọc bài SGK : 
HĐ5 : 3 phút Trò chơi : “Tiếp sức” 
+ Nối ?
 Nhái bén đậu ra khỏi tổ.
 Bé ngồi trên lá sen.
 Dế chui qua bên cửa sổ.
* Dặn dò : 1 phút
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : en, ên, lá sen, con nhện ;
+ Làm bài tập trang 48/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn.
+ Đoc bài : ôn, ơn ; 
+ Viết : con chồn, sơn ca.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
+ HS phát âm : en (cá nhân - đồng thanh). 
+ Đánh vần : e - n - en
+ Đọc trơn : en
+ Muốn có tiếng sen ta thêm âm s đứng trước vần en.
+ Đánh vần : e - nờ - en - sờ - en - sen
+ Đọc trơn : sen
+ lá sen
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
en, ên, lá sen, con nhện
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
- HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn ( ngược - xuôi).
- Q.tâm :Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : Nh, ng, en, ân, on, ên, ay, au, uôi.
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Trong tranh vẽ mèo, chó, bóng, ghế.
+ Bên trên cái bàn có con mèo.
+ Bên dưới cái bàn có con chó.
+ Bên phải cái bàn có cái ghế.
+ Bên trái cái bàn có quả bóng.
+ Bên phải em là bạn ,  
+ Em xếp hàng trước bạn , 
+ Em viết bài bằng tay phải.
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
Tuần : 12
Tiết : 43
Tiếng Việt
 LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 12/ 11/ 2012
NG : 13/ 11/ 2012
I. Mục tiêu : 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Đồ dùng :
Kênh hình SGK và VTH.
HS : SGK, VTH, bảng, phấn, bút.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. Ổn định (1 phút) : 
2. Kiểm tra (5 phút) :
2 + 3 =
3 + 2 =
4 + 1  4
 4 + 1  5 
3. Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập chung
Bài 1 : (7 phút)
Củng cố cộng trừ trong PV các số đã học và số 0.
Bài 2 : (7 phút)
Củng cố dãy 2 phép tính.
Bài 3 : (4 phút)
Trò chơi “Tiếp sức”.
3 + = 5 4 - = 1 
5 - = 4 2 + = 2
Bài 4 : (8 phút)
Củng cố quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính giải thích hợp.
* Củng cố dặn dò : (2 phút)
+ Ôn phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5 ;
+ Về làm bài tập 3, 5/50/VTH
+ HSCB : SGK, VBT, bảng, phấn, bút.
- 2 hs lên bảng. Cả lớp làm bảng con.
+ HS tính nhẩm và ghi kết quả VTH.
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
+ Thực hành bảng lớp, bảng con
+ 2 đội, mỗi đội 3 em.
+ HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính giải thích hợp.
* HSG nêu các cách khác nhau.
* Mọi HS lắng nghe.
 ---------------------------------------------------------------------------------
Tuần 12
 Tiết : 32
Luyện tập Tiếng Việt
 NS : 7/11/2011
 NG : 8/11/2011
 I Mục tiêu :
 - Ôn tập vần : ôn. ơn, en, ên ; các từ ngữ, câu ứng dụng của bài 46, 47.
 - Viết được : con chồn, sơn ca.
 * HS khá, giỏi đọc trơn từ ở bìa vàng.
 II Đồ dùng : Vở luyện viết, vở chính tả
 III Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
1 Ổn định : 1'
2 Bài cũ : 5'
3 Bài mới :
- HĐ1 : 5'
 Ôn vần : ôn, ơn, en, ên ; từ ngữ, câu ứng dụng của bài 46, 47.
- HĐ2 : 13'
- HĐ3 : 5'
Luyện đọc ở bìa vàng.
* HSG : đọc trơn từ ở bìa vàng
4 Dặn dò : 1'
 Dặn HS đọc lại các vần đã học.
Hát
- HS đọc : bạn thân, gần gũi, con trăn, hòn đá, bé và bạn bè, nặn đồ chơi
- (Thương, Trí) đọc : ua, au, iu, ui, eo, êu, ay, ây, ưi, ươi, ươu
Cả lớp viết BC : con trăn
- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS đọc xuôi, ngược 
- Thương, Phúc, Trí, Thịnh : đọc nhiều lần.
- HS yếu viết bảng con nhiều lần các chữ ghi âm như : ia, ua, ưa, oi, ai, au, âu, iu, iêu, uôi, ươi, ưi, ui, ưu, ươu, yêu en, ên. ôn, ơn.
- HS viết chính tả : ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn, áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- HS đọc cá nhân, ĐT
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Tuần : 12
Tiết : 109 + 110 
Tiếng Việt
 in un
NS : 13/ 11 /2012
NG : 14/ 11 /2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được : in, un, đèn pin, con giun ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : in, un, đèn pin, con giun.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi.
II. Đồ dùng :
- Bộ dồ dùng T.Việt ;
- Kênh hình SGK ; Tranh Bài 48.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định : (1 phút)
2. Kiểm tra : (5 phút)
3. Bài mới : Giới thiệu bài : in, un
HĐ1 : (14 phút)
Dạy chữ ghi vần : 
* Dạy vần in :
+ Đã có vần in, muốn được tiếng pin ta làm thế nào ?
+ GV ghép : pin
+ Luyện đọc : pin
+ HD quan sát cái đèn pin, hỏi : “Đây là cái gì ?”
Giới thiệu từ : đèn pin
* Dạy vần un : (tương tự vần in)
un - giun - con giun
HĐ2 : (7 phút) HD viết bảng con : 
in, un, đèn pin, con giun
* Lưu ý : 
+ Viết chữ “pin, giun” liền một nét bút rồi lia bút viết dấu chấm chữ cái i.
HĐ3 : (7 phút) HD đọc từ : 
 nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
HĐ4 : (2 phút)
Đọc bảng bin gô 
Tiết 2 :
HĐ1 : (9 phút) Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc đoạn thơ ứng dụng :
 Ủn à ủn ỉn
 Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
HĐ2 : (7 phút) HD viết vào vở : 
in, un, đèn pin, con giun
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
HĐ3 : (6 phút) Luyện nói :
Chủ đề : Nói lời xin lỗi.
+ Trong tranh vẽ những gì ?
+ Khi đi học muộn em phải làm gì ?
+ Em đã nói lời xin lỗi khi nào ?
HĐ4 : (8 phút) Đọc bài SGK : 
HĐ5 : (3 phút)Trò chơi : “Tiếp sức” 
+ Nối ? 
 run như in
vừa như gỗ mun
đen như cầy sấy
* Dặn dò : (1 phút)
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : in, un, đèn pin, con giun ;
+ Làm bài tập trang 49/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn.
+ Đoc bài : en, ên ; 
+ Viết : lá sen, con nhện.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
+ HS phát âm : in (cá nhân - đồng thanh). 
+ Đánh vần : i - n - in
+ Đọc trơn : in
+ Muốn có tiếng pin ta thêm âm p đứng trước vần in.
+ Đánh vần : i - nờ – in -pờ - in - pin
+ Đọc trơn : pin
+ đèn pin
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
in, un, đèn pin, con giun
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
- HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (ngược - xuôi).
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : Ch, tr, ng, un, in, ơn, an.
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
+ HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Trong tranh vẽ một bạn trai đi học muộn đang đứng trước lớp.
+ Em phải nói lời xin lỗi cô.
+ Khi không thuộc bài, em nói lời xin lỗi.  
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
--------------------------------------------------------------------------------------
Tuần : 12
Tiết : 44 
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
NS : 13/ 11 /2012
NG : 14/ 11 /2012
I. Mục tiêu:
	- Thuộc bảng cộng, biết làm cộng trừ trong phạm vi 6.
	- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Đồ dùng :
Bộ đd Toán : 6 mẫu vật cùng loại : hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
HS : SGK, VTH, phấn, bảng con, bút + Bộ đd Toán.
III. Hoạt động dạy học :
TG
HĐ thầy
HĐ trò
4’
6’
8’
2’
5’
4’
5’
4’
1’
 1. Bài cũ :
Tính 3 + 2 = 2 + 3 = 4 + 1 =
 2. Bài mới :
- Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6
Học phép cộng 5+ 1 = 6, 1+ 5 = 6
Lấy 5 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy tam giác ?
5 thêm 1 bằng 6
Viết 5 + 1 = 6 
Hỏi : “5cộng 1 bằng mấy ?”
- Từ phép cộng 5 + 1 = 6 cho HS nêu phép cộng 1 + 5 = 6
Viết : 1 + 5 = 6
- Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 4 = 6, 4 + 2 = 6, 
3 + 3 = 6 tương tự như 5 + 1 = 6, từ phép cộng 2 + 4 = 6 HS có thể nêu được phép cộng 4 + 2 = 6
 - Cho HS mở SGK / 65, đọc lại các phép cộng trong phạm vi 6 
 3. Thực hành
 Bài 1/ VTH : Tính ; lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột 
 Bài 2 : Trò chơi Điền nhanh, điền đúng, mỗi tổ cử 2 HS lên bảng điền nối tiếp kết quả. 
 Bài 3 : Cho HS thực hiện tính ở BC
 Bài 4/ VBT : Cho HS thảo luận nhóm ; quan sát tranh, nêu bài toán phù hợp với tình huống trong tranh
* HSG : Làm bài 5 VTH
4. Bài tập nhà : Bài 2, 3/ VTH ; học thuộc các phép cộng trong phạm vi 6.
1 HS lên bảng, cả lớp BC
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
Làm như cô
5 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 6 tam giác, cá nhân, ĐT
Cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết, đọc : 5 + 1 = 6
2 – 3 HS trả lời
Đọc cá nhân, ĐT 1 + 5 = 
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
Đọc ĐT các phép cộng
Cá nhân, ĐT
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
Thực hiện ở VTH
Đọc ĐT các phép tính
Lớp theo dõi, nhận xét
TL nhóm 4, viết phép tính vào vở bài tập 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
Cả lớp
Tuần : 12
Tiết : 12
TNXH :
NHÀ Ở
NS : 13/11/2012
NG : 14/11/2012
I. Mục tiêu :
Nói được địa chỉ nhà ở và tên một số đồ dùng trong nhà của mình
Yêu quí ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của mình.
II. Đồ dùng : Tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ
III. Các hoạt động dạy học :
TL
HĐ thầy
HĐ trò
4’
9’
10’
6’
1’
1. Bài cũ : 
- Trong gia đình em gồm có những ai ?
- Kể 1 số đồ dùng trong nhà em ?
2. Bài mới :
a. HĐ 1 : Quan sát tranh 
Quan sát các hình trong bài 12 SGK
- Ngôi nhà này ở đâu ?
- Bạn thích ngôi nhà nào, tại sao ?
Kết luận : Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
b. HĐ2 : Quan sát theo nhóm nhỏ
- Kể được tên những đồ dùng trong nhà.
Nhóm 2 : Mỗi nhóm quan sát 1 hình trong SGK / 27 và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình.
- Kết luận : Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào mỗi gia đình.
c. HĐ 3 : Vẽ tranh về ngôi nhà của mình và giới thiệu cho các bạn trong lớp.
- Kết luận : Mọi người đều có mơ ước nhà ở tốt và đầy đủ những đồ dùng cần thiết, nhà ở các bạn trong lớp khác nhau, các em phải yêu quí và giữ gìn ngôi nhà của mình.
3.Nhận xét, dặn : Thực hành những điều đã học. 
2HS
Mở sách bài 12, Thảo luận nhóm 4
Nghe
HS nêu
Nghe
Hoạt động cá nhân
Nghe
Cả lớp
Tuần: 12
Tiết : 10
Rèn chữ viết:
on, an, ân, ăn,ôn, ơn, en, ên, in, un, ôn bài, khôn lớn, áo len, mũi tên, nhà in, mưa phùn, vun xới (Bài 46, 47, 48)
 NS : 13 /11/2012
 NG : 14/11/2012
I. Mục tiêu : 
- Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường.
- HD học sinh luyện viết lại các chữ đã học : on, an, ân, ăn,ôn, ơn, en, ên, in, un, ôn bài, khôn lớn, áo len, mũi tên, nhà in, mưa phùn, vun xới. 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn bài Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 ph
5 ph
1ph
10ph 
15
2 ph
1 ph
 1. Ổn định : KT sách vở đồ dùng học tập:
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
2. Kiểm tra 
GV đọc cho HS viết bảng con : hiểu bài, yêu cầu, 
3. Bài mới : 
a.GT bài viết : Nêu yc của tiết học, ghi tên bài học.
b.HĐ1: HD quy trình : 
+ GV lần lượt HD từng từ, viết mẫu ở bảng phụ : on, an, ân, ăn,ôn, ơn, en, ên, in, un, ôn bài, khôn lớn, áo len, mũi tên, nhà in, mưa phùn, vun xới
- Cho HS nhận xét về độ cao của các chữ
* Lưu ý : Viết chữ “ mũi, in, tên, phùn, vun” bằng 1 nét bút.
c.HĐ2 : HD HS tập viết
- HD học sinh viết bóng, viết bảng con các chữ : ôn bài, khôn lớn, áo len, mũi tên, nhà in, mưa phùn, vun xới
- HD HS viết bài vào vở 
+ Kết hợp kiểm tra cách cẩm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
* HD viết nét thanh đậm cho HS viết đẹp. Nét đưa bút lên là nét thanh, còn nét đưa bút xuống là nét đậm.
d.HĐ3 : Chấm bài : 
+ GV chấm 5 - 6 bài viết của HS.
+ GV nhận xét từng bài, chữa lỗi sai cho HS
4- Nhận xét, dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ trên.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
+ Viết bảng con
 + HS đọc đánh vần - đồng thanh
- Q.tâm : Hưng, Nguyên, Trí.
+ HS theo dõi, trả lời
- Hs quan sát
+ HS viết bóng, viết bảng con.
- Q.tâm : Hưng, Nguyên, Trí.
- HS theo dõi và luyện viết vào vở viết mỗi hàng một chữ.
+ HS theo dõi.
* Mọi HS theo dõi.
Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
Tuần: 12
Tiết : 12
Thế dục :
* THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
*TRÒ CHƠI
 NS : 14 /11/2012
 NG : 15/11/2012
I/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh
- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác.
- Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Yêu cầu biết thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi:Chuyền bóng tiếp sức. Yêu cầu HS biết tham gia vào trò chơi có sự chủ động.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN : Sân trường, 1 còi, bóng
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV : Nhận lớp phổ biến nội dung y/c giờ học.
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân.giậm
Đứng lạiđứng
Ôn phối hợp : Bài tập RLTTCB
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN :
Đứng kiểng gót hai tay chống hông
 Nhận xét
Đứng đưa 1chân ra trước, 2 tay chống hông
Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
 Nhận xét
c. Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
Nhận xét
d. Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức
 Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xét
 III/ KẾT THÚC :
Đi thường.bước Thôi
HS vừa đi vừa hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài tập RLTTCB
4phút
 26phút
16phút
10phút
 4Phút
Đội hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV	
Tuần : 12
Tiết : 113, 114
Tiếng Việt :
iên - yên
NS : 14/11/12
NG : 15/11/12
I. Mục tiêu : 
 - Đọc được : iên, đèn điện ; yên, con yến. Từ và câu ứng dụng
 - Viết được iên, đèn điện ; yên, con yến.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Biển cả 
II. Chuẩn bị : 1 đèn điện, tranh con yến, tranh câu ứng dụng và tranh Biển cả.
III. Các HĐ dạy học :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
14’
5'
6’
6’
4’
8’
5’
6’
5’
9’
2’
 1.Bài cũ : 
Đọc bin gô vần : in, un, en, ên, ôn, ơn, ân, ăn.
 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 98/SGK
 Viết : con giun
 2.Bài mới : 
Tiết 1
HĐ 1 : Dạy vần iên - yên
+ Đính vần iên lên bảng
- Hướng dẫn HS đánh vần : iê - n - iên
- Có vần iên, muốn có tiếng điện cô thêm âm gì ? 
- Đính "điện" lên bảng : i – ê - nờ - iên - đ – iên – điên – nặng điện 
Cho HS quan sát đèn điện, giới thiệu từ : đèn điện
Đèn điện để học bài, em không tự ý mở phá đèn điện.
+ Dạy vần yên như vần yên, cho HS quan sát tranh con yến rồi giới thiệu : con yến, yến, yên.
Chim yến rất có lợi, nước dãi của nó là thức uống rất bổ dưỡng.
Giải lao
HĐ 2 : Luyện viết
- HD viết : iên, đèn điện ; yên, con yến 
- Lưu ý : "yên, đèn, điện, yến" viết liền mạch. 
HĐ 3 : Đọc từ ứng dụng : cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui.
 Giảng từ
HĐ 4 : - Đọc bìa vàng
- Trò chơi : Em tập làm giám khảo
Đính tranh đèn điện, con yến lên bảng ; HS lên điền từ dưới tranh, cả lớp điền Đ hoặc S vào BC
Tiết 2
1.HĐ 1 : Luyện đọc bài của tiết 1
2. HĐ 2 : - Đính tranh Sau cơn bão, Kiến đen... hỏi tranh vẽ gì ? Kiến đen làm gì ? Cả đàn kiến chở gì ? Đọc câu ứng dụng.
3. HĐ3 : Viết bài ở vở
- Viết : iên, đèn điện ; yên, con yến
4. HĐ 4 : Luyện nói 
- Cho HS quan sát tranh Biển cả
Tranh vẽ gì ? Ở ngoài biển có tiếng gì ? Nước biển mặn hay ngọt ? Em có thích biển không ? Em không tự ý ra sông, ra biển một mình.
Đọc đề bài luyện nói : Biển cả
5. Luyện đọc bài ở SGK : Đọc bài trong SGK/ 100, 101
5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài iên, yên 
2 HS đọc
Nhìn sách đọc
BC
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Thêm đ, dấu nặng
Cá nhân, nhóm, ĐT
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Thương.
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT 
viết BC
- Quan tâm : Thị

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 12 Co LVCD Am nhac.doc