Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tiết 60 - Âm y - Tr

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

- Học sinh nắm vững về cách đọc, viết được âm y – tr – y tá – tre ngà. Đọc câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Nhà trẻ”

2/. Kỹ năng :

- Học sinh biết ghép âm tạo tiếng . Rèn luyện đúng mẫu , nét chữ đều .

- Phát triển lời nói tự nhiên qua chủ đề luyện nói .

3/. Thái độ :

- Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

Tranh minh họa theo SGK 54/55.

Vật thật giải thích từ ứng dụng , Bảng chữ mẫu , bìa hình chơi trò chơi.

2/. Học sinh

SGK, bảng con , Bộ thực hành .

 

doc 6 trang Người đăng honganh Lượt xem 4041Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tiết 60 - Âm y - Tr", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ ...ngày tháng năm 2003
MÔN 	: TIẾNG VIỆT
BÀI 	: Âm y - tr
TIẾT 	: 60
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học sinh nắm vững về cách đọc, viết được âm y – tr – y tá – tre ngà. Đọc câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Nhà trẻ”
2/. Kỹ năng :
Học sinh biết ghép âm tạo tiếng . Rèn luyện đúng mẫu , nét chữ đều .
Phát triển lời nói tự nhiên qua chủ đề luyện nói .
3/. Thái độ :
Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa theo SGK 54/55. 
Vật thật giải thích từ ứng dụng , Bảng chữ mẫu , bìa hình chơi trò chơi.
2/. Học sinh
SGK, bảng con , Bộ thực hành .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
ng - ngh
a- Kiểm tra miệng .
Học sinh đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Yêu cầu :
Đọc trang trái ?
Đọc trang phải ?
Đọc câu từ ứng dụng ?
Viết bảng con , Đọc , ngu,û nghé.
Nhận xét chung:
3/. Bài mới ( 5 ‘)
Giới thiệu bài:
 Giáo viên đưa tranh cô y tá – y tá – y 
Đưa tranh tre ngà – tre - tr 
Viết bảng y - tr
Đọc : y – tr - y tá – tre ngà 
Chúng ta sẽ đi vào hoạt động 1
HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’)
Dạy chữ ghi âm : y 
Mục tiêu : Học sinh phát âm đúng và viết đúng 
 y – y tá 
Phương pháp :Trực quan, thực hành Hỏi đáp.
Đồ dùng : Bía ghi chữ mẫu.
a- Gắn và nhận diện chữ. Y
Giới thiệu đâu là chữ Y in à Yêu cầu Học sinh tìm chữ Y trong bộ thực hành .
*- Gắn và nhận diện chữ. y
Âm y được viết bằng con chữ y?
Con chữ y gồm có mấu nét? đó là những nét nào?
So sánh .
b- Phát âm và đánh vần tiếng :
*- Phát âm mẫu: y
y phát âm giống chữ i.
à Nhận xét : Sửa sai.
Có tiếng ymuốn có từ “ y tá “ cô làm sao?
à Nhận xét 
*- Luyện đọc : y tá 
Chỉnh sửa 
c- Hướng dẫn viết : y
Viết mẫu dòng kẻ
Cách viết:
- Nét quy trình Chữ y : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2, viết nét hất liền bút , viết tiếp nét móc ngược liền bút , viết khuyết dưới . Điểm kết thúc ở dưới đường kẻ thứ 2
- Hướng dẫn viết : y tá
Viết mẫu dòng kẻ
Cách viết:
Nét quy trình Chữ y tá: Đặt bút ở đường kẻ thứ 2, viết chữ y, nhấc bút cách một con chữ 0, rê bút viết viết con chữ t và rê bút viết tiếp con chữ a , lia bút viết dấu sắc trên con chữ a . Điểm kết thúc khi viết dấu sắc trên chữ a.
Nhận xét : Sửa phần luyện viết cho Học sinh 
Chuyển ý: Các em luyện vừa đọc và viết được y – y tá, chúng ta bước sang Hoạt động 2 
HOẠT ĐỘNG 2 (10’) 
Dạy Aâm tr , Chữ tre ngà
Mục tiêu : Học sinh đọc , viết đúng từ 
Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại
Đồ dùng : Bìa ghi chữ mẫu 
(Quy trình tương tự như Hoạt động 1)
Cấu tạo :
Âm tr được viết bằng con chữ t và r
Phát âm tr ( Đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng bất ra , không có tiếng thanh ).
Cách viết :- Hướng dẫn viết : tr
Viết mẫu dòng kẻ
Cách viết:
- Nét quy trình chữ tr : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2, viết con chữ t rê bút viết chữ r. Điểm kết thúc viết xong chữ r .
- Hướng dẫn viết : tre ngà
Viết mẫu dòng kẻ
Cách viết:
Nét quy trình Chữ tre ngà: Đặt bút ở đường kẻ thứ 2, viết chữ tr,lia bút viết con chữ e, nhấc bút cách một con chữ 0, viết ng , rê bút viết con chữ a, lia bút viết dấu huyền trên con chữ a . Điểm kết thúc khi viết dấu huyền trên chữ a.
*- Thư gian giữa tiết ;
HOẠT ĐỘNG 3 (8 ’) 
Luyện đọc từ ứng dụng 
Mục tiêu : Học sinh đọc đúng từ ứng dụng 
Phương pháp : Trò chơi diễn giải
Đồ dùng : Các hình có ghi chữ mẫu bị cắt rời.
(Giáo viên treo các hình cắt rời treo lên bảng )
Nội dung : Ghép tạo các từ : y tá – cá trê – chú ý – trí nhớ
Luật chơi: Giáo viên gắn trên bảng các hình rời . Nhiệm vụ của Học sinh là tìm các mảnh khớp với nhau , tạo thành hình hoàn chỉnh.
Sau khi ghép xong , Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc từ vừa ghép.
Giải thích dùng mẫu vật.
Đọc mẫu từ ứng dụng .
Nhận xét: Chỉnh sửa 
Chúng ta sẽ qua hoạt động 4 .
 .*- HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ (5 ’) 
Trò chơi: Tm âm vừa học.
Luật chơi: Cá em sẽ gạch dưới chân các âm vừa học trong các từ sau:
Giáo viên có 8 miếng bìa màu ghi từ : trời mưa – trong xanh – kiểm tra – yêu thương – cá trê – y phục – tra khảo 
Dãy nào làm đúng , nhanh à Thắng .
Nhận xét trò chơi: tuyên dương 
Hôm nay , các em được học 2 âm mới nào ?
Thư giãn chuyển tiết 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát 
1 Học sinh 
1 Học sinh 
1 Học sinh 
1 Học sinh 
Học sinh viết bảng con . 
Học sinh quan sát và tìm ra âm đã học t , g, r , e , a
Học sinh quan sát 
Học sinh tìm chữ Y trong bộ thực hành.
Chữ y gồm 3 nét : Nét hất, nét móc ngược , nét khuyêt dưới .
Giống nhau : Nét hất , móc ngược .
Khác nhau : Y có nét khuyết dưới , y có nét móc ngược 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh.
Thêm tiếng tá sau tiếng y .
Luyện đọc .
Học sinh quan sát 
Viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Viết bảng con 
- Học sinh quan sát 
Viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Viết bảng con 
Thi đua ghép theo 2 dãy bàn mỗi dãy 4 em, dãy nào nhanh , đúng à Thắng .
Thời gian : hát hết một bài hát .
Cá nhân , dãy bàn, đồng thanh.
Thi đua .
Mỗi dãy bàn 4 em .
Thời gian hết một bài hát 
Học sinh nhận xét 
âm y - tr 
TIẾT 61
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1: (7’) Luyện đọc
Mục tiêu : Học sinh đọc đúng nội dung bài, rèn đọc to, rõ ràng ,mạch lạc các âm
y – tr các tiếng có âm y - tr
Phương pháp :Thực hành, hỏi đáp, trực quan.
Đồ dùng: Mẫu câu.
a- Hướng dẫn đọc tựa bài tiếng dưới tranh , từ ứng dụng 
-Nhận xét - sửa sai.
Đọc câu ứng dụng :
Giáo viên gắn tranh và nêu câu hỏi?
Cô có một bức tranh và câu chưa hoàn chỉnh , cô có bí mật dưới 4 số : 1,2,3,4 . Các em sẽ cùng nhau thi đua phát hiện các bí mật dưới 4 số và thực hiện theo ý câu. . Em nào phát hiện bí mật là một câu hỏi thì cô sẽ giúp các em đọc câu hỏi?
Nếu bí mật là tiếng thì em sẽ gắn tiếng đó vào trong câu ứng dụng cho phù hợp .
 Hỏi: Vì sao em gắn tiếng bé, mẹ vào chỗ này ?
è Nhận xét phần luyện đọc , sửa sai.
Chúng ta sẽ qua phần luyện viết ở Hạt động 2.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc: Cá nhân, bàn, nhóm, dãy,đồng thanh 
 Học sinh bốc các số :
1 ,2,3,4
Số 1 : Bé 
Số 2 : Tranh vẽ gì?
Số 3: mẹ 
Số 4: Mẹ đang làm gì?
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc cá nhân , dãy bàn.
1 Học sinh trả lời.
HOẠT ĐỘNG 2 ( ’)
Luyện Viết
Mục tiêu : Học sinh viết đúng , đủ nội dung trong bài viết y – tr – y tá – tre ngà
. Rèn viết đúng, rèn tính chăm chỉ cẩn thận
 Phương pháp : Thực hành
Đồ dùng: Mẫu chữ y – tr – y tá – tre ngà
Gắn mẫu chữ luyện viết :
(viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết (1 tiết) )
Nhận xét: Phần viết bài , chấm điểm .
Thư giãn :
Chứng ta vừa thư giãn xong bây giờ chúng ta qua hoạt động 3.
HOẠT ĐỘNG 3 (7‘)
	Luyện nói
Mục tiêu :Học sinh luyện nói đúng theo chủ đề “nhà trẻâ” . giáo dục học sinh tự tin trong học tập .
Phương pháp : Thực hành, trực quan,
Đồ Dùng: Tranh nhà trẻ , mẫu vật nôi, cô giáo , bé . 
Khởi động bằng trò chơi ghép tranh .
Giáo viên gắn tranh vẽ nhà trẻ 
Tranh vẽ ảnh gì ?
Giáo viên chốt ý : Tranh vẽ nhà trẻ 
Các em bé đang làm gì?
Hồi bé em có đi nhà trẻ không ?
Người lơn duy nhất trong tranh gọi là gì?
 Các em còn nhớ bài hát hòi còn đi học mẫu giáo không ? Em cùng các bạn hát cho vui.
Giáo dục tư tưởng?
Qua 2 tiết học cô nhận thấy các em rất chăm phát biểu để kiểm tra xem các em có tiếp thu tốt hay không ? Cô có 1 trò chơi củng cố sau:
4/. CỦNG CỐ (5’) : Trò chơi 
Mục tiêu :Học sinh nhanh nhẹn tìm chính xác các tiếng có “y - tr” .
Phương pháp : Trò chơi bingô
Đồ Dùng: Mẫu đồ chơi.
Nội dung: trò chơi Bingo
Luật chơi: Giáo viên đọc từ Học sinh tìm từ , tiếng có chứa âm : y – tr gạch dưới 
Hỏi: đọc các tiếng có chứa âm y - tr
Nhận xét – tuyên dương
5/. DẶN DÒ(1’):
Học lại bài trên lớp
Chuẩn bị :Bài sau 
Nhận xét tiết học 
Nhắc thư thế viết .
Học sinh viết vào vở.
Nhà trẻ , lớp học 
Học sinh tự nêu
Cô giáo trông trẻ
Cá nhân , dãy bàn .
Học sinh Gạch dưới các tiếng 
 có chứa âm y - tr

Tài liệu đính kèm:

  • docT 60-61 - y - tr.doc