Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Oai - Oay

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Hs đọc và viết được oai – oay – điện thoại – gió xoáy

2.Kĩ năng : Đọc được đoạn thơ ứng dụng

Tháng chạp là tháng trồng khoai

Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà

 Tháng ba cày vỡ ruộng ra

 Tháng tư làm mạ, mưa sa ruộng đồng.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ghế đẩu, ghế xoay, ghế dựa

3.Thái độ:Nhận diện và biết công dụng của các lọai ghế :Ghế đẩu, ghế xoay, ghế dựa

II. CHUẨN BỊ

Gv :Tranh minh họa, tranh luyện nói.

Hs : B con, VTV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1.Khởi động (1) Hát

2.Bài cũ (5) Viết B : sách giáo khoa, hòa bình, mạnh khoẻ

Đọc SGK trang trái, trang phải

Nhận xét

3.Giới thiệu và nêu vấn đề (1) Tiết này, chúng ta học vần oai- oay

4. Phát triển các hoạt động

doc 3 trang Người đăng honganh Lượt xem 22986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Oai - Oay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ  ngày  tháng  năm 
MÔN TIẾNG VIỆT
BÀI : OAI - OAY
I. MỤC TIÊU 
1.Kiến thức : Hs đọc và viết được oai – oay – điện thoại – gió xoáy 
2.Kĩ năng : Đọc được đoạn thơ ứng dụng 
Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
 Tháng ba cày vỡ ruộng ra
 Tháng tư làm mạ, mưa sa ruộng đồng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ghế đẩu, ghế xoay, ghế dựa
3.Thái độ:Nhận diện và biết công dụng của các lọai ghế :Ghế đẩu, ghế xoay, ghế dựa
II. CHUẨN BỊ
Gv :Tranh minh họa, tranh luyện nói. 
Hs : B con, VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG 
1.Khởi động (1’) Hát
2.Bài cũ (5’) Viết B : sách giáo khoa, hòa bình, mạnh khoẻ
Đọc SGK trang trái, trang phải
Nhận xét
3.Giới thiệu và nêu vấn đề (1’) Tiết này, chúng ta học vần oai- oay
4. Phát triển các hoạt động 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
TIẾT1
Hoạt động 1 : Dạy vần oai (10’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv ghi:oai
Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oai
Yêu cầu Hs thêm th trước oai và dấu nặng dưới oai tạo thành tiếng mới
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích : thoại
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Ghi B : điện thoại 
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oai- thoại- điện thoại
Gv viết mẫu - nêu quy trình
Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
 Hoạt động 2: Dạy vần oay (10’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv ghi : oay
So sánh oai và oay
Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oay
Yêu cầu Hs thêm x trước oay, dấu sắc trên oay để được tiếng mới
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích xoáy
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Ghi B : gió xoáy 
* Gió xoáy: là luồng gió thổi mạnh tạo thành vòng gió bụi xoay tròn 
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oay- xoáy – gió xoáy
Gv viết mẫu - nêu quy trình
Nhận xét
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv giới thiệu từ ứng dụng: 
 Quả xoài hí hoáy
 Khoai lang loay hoay
Gv giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động
Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét 
TIẾT2
Hoạt động 1 : Luyện đọc (5’) 
PP: Đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv treo tranh : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: 
Tháng chạp là tháng trồng khoai 
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
 Tháng ba cày vỡ ruộng ra
 Tháng tư làm mạ, mưa sa ruộng đồng.
Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới
Hướng dẫn HS đọc từng câu – cả đoạn thơ
GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét 
Hoạt động 2 : Luyện viết(10’)
 PP: Đàm thoại, trực quan, thực hành
GV gắn chữ mẫu : oai- oay- điện thoại- gió xoáy
Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết 
Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng
 Gv viết mẫu - nêu quy trình
Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
Hoạt động 3: luyện nói(10’)
PP: đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv treo tranh : tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói:Ghế đẩu, ghế xoay, ghế dựa
-Gọi tên từng loại ghế em biết?
-Nhà em có những loại ghế nào?
-Sử dụng ra sao?
-Cần giữ gìn như thế nào? 
Nhận xét
Hoạt động 4 : củng cố(5’)
Trò chơi bỏ thư : Chọn những lá thư có từ chứa vần tương ứng với hòm thư ( oai- oay) : loài cá, loay hoay, 
Nhận xét – tuyên dương
CN – ĐT
 Oa trước i sau
thọai
CN –ĐT
thờ trước oai sau, dấu nặng dưới a
điện thọai
CN- ĐT
2- 3 Hs
Giống:oa khác : y
 CN – ĐT, Oa trước y sau
xóay
CN, ĐT
x trước oay sau, ‘ trên a
vẽ 1 ngọn gió
CN- ĐT
2- 3 Hs
CN – ĐT
Người nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.
Cá nhân, đồng thanh.
Hs nêu
Hs viết vở
Những cái ghế
Hs tự nói
5. Tổng kết – dặn dò:( 1’)
Chuẩn bị : oan – oăn
Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docoai-oay.doc