Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bài 79: Ôc- Uôc - Đàm Phương Chi - Trường Tiểu Học Dương Minh Châu

I.Mục đích, yêu cầu:

- Hiểu được cấu tạo vần ôc- uôc, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Mái nhà của ốc, tròn vo bên mình, mái nhà của em, nghiêng giàn gấc đỏ

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Tiêm chủng, uống thuốc.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 2430Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bài 79: Ôc- Uôc - Đàm Phương Chi - Trường Tiểu Học Dương Minh Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:  Thứ , ngày tháng năm
Bài 79: ÔC- UÔC
I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được cấu tạo vần ôc- uôc, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Mái nhà của ốc, tròn vo bên mình, mái nhà của em, nghiêng giàn gấc đỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) 
-Đọc: uc, ưc, máy xúc, chúc mừng, bông cúc, húc nhau
-Viết: tục lệ, lọ mực, bực bội.
 2/ Bài mới:
 a/ Vần ôc: thợ mộc- mộc- ôc.
-GV rút từ từ tranh: thợ mộc(GV giải thích nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng mộc, âm nào học rồi?
-GV giới thiệu vần ôc: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: ôc- ôc- ôc- mộc
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
 b/ Vần uôc: uôc- đuốc- ngọn đuốc
-Cho HS cài vần ôc, rồi thay âm ô bằng âm đôi uôâ. GV giới thiệuvần mới: uôc, so sánh ôc và uôc:tập phát âm.
-Từ vần uôc muốn có tiếng đuốc phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng đuốc, muốn có từ ngọn đuốc thì làm sao?
-Phân tích từ: ngọn đuốc
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ôc- uôc)
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
- Tiếng thợ, Âm m và dấu nặng
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp 
-Cài bảng. HS: cài thêm âm đ và dấu sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
 - Gạch chân tiếng có vần ôc vừa học.
 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 
 3/ Luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc
-Tranh vẽ gì? Bạn trai trong tranh đang làm gì? Thái độ của bạn ra sao? Con đã tiêm chủng hoặc uống thuốc bao giờ chưa? Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì?
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết: ôc, mộc, thợ mộc, uôc, đuốc, ngọn đuốc
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Trò chơi hái quả, thi đua tìm từ giữa các tổ.

Tài liệu đính kèm:

  • doc79(oc,uoc).doc